Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra cuối kì I Lớp 1 (Toán+TV)2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.72 KB, 5 trang )

đề kiểm tra định kì cuối học kì I
Năm học 2010 - 2011
Môn: tiếng Việt (Đọc) lớp 1
1. Đọc vần: (Tốc độ đọc khoảng 20 vần/1 phút) (3 điểm)
ăm, ut, uôi, yên, uôn, ăng, oc, t, uôt, iêt, eng, yêm.
2. Đọc từ : (Tốc độ đọc khoảng 20 vần/1 phút) (3 điểm)
cá biển, con chồn, chào cờ, nhà trờng, chim câu, tuốt
lúa, dòng sông, xơng sờn, lá bởi, dải yếm.
3. Đọc câu: (4 điểm)
Học sinh bốc thăm, đọc một trong các câu sau:
1. Chim tránh rét bay về phơng Nam. Cả đàn đã
thấm mệt nhng vẫn cố bay theo hàng.
2. Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi
gặm cỏ bên sờn đồi.
3. Ban ngày, Sẻ mải mê đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối
đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
4. Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh
đồng. Trên trời bớm bay lợn từng đàn.
(Tốc độ đọc khoảng 20 tiếng/phút)
Hớng dẫn chấm

1. Đọc vần: (3 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,25 điểm/vần
- Đọc sai hoặc không đọc đợc (dừng quá 5 giây/vần): không đợc điểm.
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ (3 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,3điểm/từ
- Đọc sai hoặc không đọc đợc (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không đợc điểm.
3. Đọc thành tiếng các câu văn xuôi (4 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo thời gian quy định: 1 điểm/câu
- Đọc sai hoặc không đọc đợc (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không đợc điểm.
đề kiểm tra định kì cuối học kì I


Năm học 2010 - 2011
Môn: tiếng Việt (viết) lớp 1
(Thời gian 20 phút)
(Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy ô li)
Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Viết vần (2 điểm): ac, uôi, em, it, ơng, iêm, ơi, uông.
2.Viết từ (4 điểm): rau muống, đôi mắt, nền nhà, vờn ơm, con tem.
3. Viết câu (4 điểm):
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hát
Làm xanh da trời
Hớng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Năm học 2010 2011
Môn Tiếng Việt (Viết)
Lớp 1
1.Viết vần (2 điểm):
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần
- Viết sai hoặc không viết đợc, không đợc điểm.
2. Viết từ (4 điểm):
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/chữ
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/chữ
- Viết sai hoặc không viết đợc, không đợc điểm.
3. Viết câu (4 điểm):
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/dòng thơ (0,25
điểm/chữ)
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/dòng thơ (0,15 điểm/chữ)
- Viết sai hoặc không viết đợc, không đợc điểm.
trờng tiểu học hợpđức

đề kiểm tra định kì cuối học kì I
Năm học 2010 - 2011
Môn: Toán lớp 1
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ tên HS : ...
Lớp :

Câu 1. Đọc, viết số (1,5 điểm)
a) 2 : ...................................................... ba : ....................................
5 : ..................................................... sáu : ..................................
b) 0, ....., ....., 3, ....., 5, ....., ....., 8, ....., 10
Câu 2. (4 điểm) Số ?
a) 2 + 5 = ........ 10 8 = .........
7 4 = 9 5 + .. = 6
b)
5
3

6
4

8
0

9
.
5
Câu 3. Điền ? (2 điểm)

8 .... 5 10 7 ...... 6 + 2

6 .... 9 10 ..... 8
Câu 4. (1,5 điểm)Viết phép tính thích hợp.

Câu 5. Số ?: (1 điểm)
>, <, =
+
+
-
-


Điểm

Cã .......h×nh vu«ng
Cã ...... h×nh tam gi¸c
GV coi................................................
.................................................
GV chÊm.....................................................
.....................................................
Híng dÉn chÊm bµi kiÓm tra ®Þnh kú cuèi häc kú I
Năm học 2010 2011
Môn Toán - Lớp 1
Câu 1. (1,5 điểm)Phần a : 1 điểm ; phần b : 0,5 điểm
Câu 2. (4 điểm) Điền số đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Câu 3. (2 điểm) Điền đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Câu 4. (1,5 điểm) Viết số và dấu phép tính vào đúng vị trí của mỗi ô.
Câu 5. (1 điểm) có 3 hình vuông, 4 hình tam giác.

×