Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Tổng hợp kiến thức 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.35 KB, 22 trang )

Nguyễn Ngọc Yến Linh 1/22
THI HỌC KỲ II
MÔN: HÓA HỌC 11NC
HỌ VÀ TÊN: ……………………… THỜI GIAN: 45 PHÚT
Câu 1: (2.0đ)
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có):
C
2
H
2
→ C
6
H
6
→ C
6
H
5
Br → C
6
H
5
ONa → C
6
H
5
OH
C
2
H
6


→ C
2
H
5
Cl → C
2
H
5
OH →CH
3
CHO
Câu 2: (1,0đ)
Trình bày phương pháp hóa học dùng để nhận biết các dung dịch không màu sau, viết PTHH minh
họa: glyxerol, anđehyt axetic; ancol etylic
Câu 3: (1,0đ)
Gọi tên các hợp chất có CTCT sau:
a) c) C
2
H
5
– CO – C
6
H
5
b) CH
2
= CH – CH
2
– CHO d)
Câu 4: (1,0đ)

Viết CTCT của các hợp chất có tên gọi sau:
a) etyl propyl xeton c) 3-metyl hexa1,4đien
b) p-nitro phenol d) 3-metyl butan-2-ol
Câu 5: (2,0đ)
Một hỗn hợp X gồm hai rượu no đơn chức A, B đồng đẳng liên tiếp nhau. Đốt cháy 0,2 mol X cần
10,08 lit Oxi ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định CTPT và khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban
đầu?
Câu 5: (1,5đ)
Đốt cháy một Hydro cacbon A thu được 17,6 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O. Xác định dãy đồng đẳng
của A, CTPT, CTCT. Lượng A nói trên có thể làm mất màu bao nhiêu lit nước Brom 0,1 M?
Câu 6: (1,5đ)
Chất hữu cơ A chỉ chứa Cacbon, Hydro, Oxi và chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,90 gam chất A
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 5,40 gam Ag. Mặt khác, cho 0,20 mol
A tác dụng với Hydro có dư (xúc tác Ni, t
o
) ta được ancol B. Cho ancol B tác dụng với Na (lấy dư)
thu được 4,48 lit H
2
(đktc). Xác định CTCT và tên chất A
(Cho biết: C = 12; O = 16; H = 1)
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HẾT

ĐÁP ÁN HỌC KỲ II
CH
3
– CH – CH – CH
3
C
2
H
5
CH
3
CH
3
OH
Cl
Nguyễn Ngọc Yến Linh 2/22
MÔN: HÓA HỌC 11NC
Câu 1: (2.0đ)
Hoàn thành chuỗi phản ứng, ghi rõ điều kiện (nếu có):
3C
2
H
2
C
6
H
6
0,25
C
6

H
6
+ Br
2
C
6
H
5
Br + HBr 0,25
C
6
H
5
Br + 2NaOH C
6
H
5
ONa + NaBr +H
2
O 0,25
C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O C
6

H
5
OH + NaHCO
3
0,25
C
2
H
2
+ H
2
C
2
H
6
0,25
C
2
H
6
+ Cl
2
C
2
H
5
Cl 0,25
C
2
H

5
Cl + NaOH C
2
H
5
OH 0,25
C
2
H
5
OH + CuO CH
3
CHO + Cu + H
2
O 0,25
Câu 2: (1,0đ)
- Dùng Cu(OH)
2
để nhận biết Glyxerol, hai chất còn lại không có hiện tượng
- Dùng AgNO
3
/NH
3
để nhận biết anđehyt axetic, còn lại là ancol etylic
2C
3
H
5
(OH)
3

+ Cu(OH)
2
[C
3
H
5
(OH)
2
O]
2
Cu

+ 2H
2
O
CH
3
CHO + 2[Ag(NH
3
)
2
]OH CH
3
COONH
4
+ 2Ag + 3NH
3
+ H
2
O

Câu 3: (1,0đ)
Gọi tên các hợp chất có CTCT sau:
a) 2,3-đimetyl pentan c) etyl phenyl xeton
b) But-3-en 1-al d) 2-Clo 4-metyl phenol
Câu 4: (1,0đ)
Viết CTCT của các hợp chất có tên gọi sau:
a) C
2
H
5
COCH
2
CH
2
CH
3
c) CH
2
= CH – CH – CH = CH – CH
3
CH
3
b) HO NO
2
d) CH
3
– CH – CH – CH
3



CH
3
OH
Câu 5: (2,0đ)
C
n
H
2n+2
O

+ 3n/2 O
2
nCO
2
+ (n+1)H
2
O
1 3n/2
0,2 0,45
⇒ n = 1,5 ; vậy 2 ancol là CH
3
OH & C
2
H
5
OH
CH
3
OH + 3/2 O
2

CO
2
+ 2H
2
O
x 1,5x
C
2
H
5
OH + 3O
2
2CO
2
+ 3H
2
O
y 3y
600
o
C
C hoạt tính
Bột Fe
Ni, t
o
a/s
t
o
Nguyễn Ngọc Yến Linh 3/22
x + y = 0,2 x = 0,1 (mol) m = 0,1.32 = 3,2 (g)

1,5x + 3y = 0,45 y = 0,1 (mol) m = 0,1.46 = 4,6 (g)
Câu 5: (1,5đ)
n = 17,6/44 = 0,4 (mol)
n = 3,6/18 = 0,2 (mol)
n < n ⇒ A là ankin
C
n
H
2n-2
+ (3n-1)/2 O
2
nCO
2
+ (n-1)H
2
O
1 n n-1
0,4 0,2
⇒ 0,2n = 0,4(n-1)
⇒ n = 2, CTPT: C
2
H
2
; CTCT: HC ≡ CH
n = 0,4/2 = 0,2 (mol)
C
2
H
2
+ 2Br

2
C
2
H
2
Br
4

0,2 0,4
V = 0,4/0,1 = 4 (lit)
Câu 6: (1,5đ)
A tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo ra Ag, vậy A có chức anđehyt
0,20 mol A kết hợp với Hyđro phải tạo ra 0,20 mol ancol B
Vậy B có công thức: R(CH
2
OH)
X
0,25
R(CH
2
OH)
X
+ xNa R(CH
2
ONa)
X

+ x/2 H
2
0,25
1 x/2
0,2 0,2
⇒ x = 2
Vậy B là ancol hai chức và A là anđehyt hai chức.
R(CHO)
2
+ 4[Ag(NH
3
)
2
]OH R(COONH
4
)
2
+ 4Ag + 6NH
3
+ 2H
2
O 0,25
1 4
0,05
n
Ag
= 5,40/108 = 0,05 (mol)
n
anđehyt
= 0,05/4 = 0,0125 (mol) 0,25


M
anđehyt
= 0,9/0,0125 = 72 (g/mol)
M
R
= 72 – 58 = 14 ⇒ R là CH
2
0,25
Vậy A là : OHC – CH
2
– CHO : propanđial 0,25
HẾT
Mã đề: 776
Câu 1.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai ankan kế tiếp thu được 5,376 lít khí CO
2
(đkc) và 6,12 gam nước.CTPT
của hai ankan là:
A. C
2
H
6
và C
3
H
8
B. C
3
H

8
và C
4
H
10
C. CH
4
v

à C
2
H
6
D. C
2
H
4
và C
3
H
6
CO
2
H
2
O
H
2
O CO
2

C
2
H
2
Br
2

CH
3
OH
C
2
H
5
OH

Nguyễn Ngọc Yến Linh 4/22
Câu 2.
Th́c thử duy nhất để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren. Ancol
benzylic là:
A.
Na
B.
Dung dịch KMnO
4
C.
Quì tím
D.
Dung dịch brom
Câu 3.

C
6
H
6
+2HNO
3

 →
đSOH 42
A + 2H
2
O.A là :
A.
p-dinitro benzen
B.
o-dinitro benzen và p-dinitro benzen
C.
m-dinitro benzen
D.
o-dinitro benzen
Câu 4.
Khi lên men glucozơ với hiệu suất 100% thu được 672 lít khí CO
2
(đktc) và m gam ancol etylic
nguyên chất . Giá trò của m là
A.
960
B.
390
C.

690
D.
1380
Câu 5.
Lên men ancol từ tinh bột với hiệu suất quá trình là 80%. Khối lượng tinh bột cần để điều chế
230 gam ancol etyl nguyên chất theo quá trình trên là
A.
560,25 g
B.
405,00 g
C.
506,25 g
D.
506,52 g
Câu 6.
Có bao nhiêu đồng phân ankin có cơng thức phân tử C
5
H
8
tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư tạo ra kết tủa vàng
A.
2.
B.
5.
C.
4.

D.
3.
Câu 7.
Dẫn xuất halogen có tác dụng diệt sâu bọ (trước đây được dùng nhiều trong cơng nghiệp) là
A.
CH
3
-C
6
H
2
(NO
2
)
3
B.
ClBrCH-CF
3
C.
Cl
2
CH-CF
2
-OCH
3
D.
C
6
H
6

Cl
6
Câu 8.
Đốt cháy 1,38 gam ancol X, sản phẩm là CO
2
, H
2
O được dẫn qua bình (1) đựng H
2
SO
4
rồi qua
bình (2) đựng dd NaOH dư . Khối lượng bình (1) tăng 1,62 gam ,bình 2 tăng 2,64 gam. CTCT của X là
A.
CH
2
OHCH
2
OH
B.
CH
3
OH
C.
CH
3
CH
2
OH
D.

CH
3
CH
2
CH
2
OH
Câu 9.
Ch

n câu sai:
A.
Phenol phản ứng với dd Br
2
là do phản ứng cộng vào vòng benzen
B.
Có thể đều chế phenol từ phenyl clorua
C.
Ancol benzylic không tác dụng với NaOH
D.
Phenol, ancol benzylic đều tác dụng với Na
Câu 10.
Cho m gam m t ancol no đ n ch c b c 1 X qua bình đ ng CuO d , nung nóng . Sau khi ph nộ ơ ứ ậ ự ư ả
ng hòan tòan, kh i l ng ch t r n trong bình gi m hiđro là 15,5. Gía tr c a m là:ứ ố ươ ấ ắ ả ị ủ
A.
0,32
B.
0,92
C.
0,46

D.
0,64
Câu 11. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai anken thu được (m+38) gam CO
2
và (m+12) gam nước. Giá trị của m là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 12.
Cho Na d
ư
tác dụng với m
1
gam ancol etylic và m
2
gam nước cùng thu được V lít H
2
(đktc). Giá
trò của m
1
A.

m
2
B.
> m
2
C.
<m
2
D.
=m

2
Câu 13.
Cho s
ơ
đđồ biến hoáC
6
H
6
(Benzen)
 →
0
2
,),1:1( tFeCl
X
 →
pcaocaotNaOHd ,,
0
Y
→
HCl
Z. Y,Z lần lượt là:
A.
C
6
H
4
(OH)
2
, C
6

H
4
Cl
2
B.
C
6
H
5
ONa, C
6
H
5
OH
C.
C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl
D.
C
6
H
6
(OH)

6
,C
6
H
6
Cl
6
Câu 14.
Cho 18,8 gam phenol tác dụng hết với dụng dịch Br
2
sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A.
66,2 gam
B.
49,65 gam
C.
99,3 gam
D.
33,1 gam
Câu 15.
Cho 13,44 lít C
2
H
2
(đktc) đi qua ống đ
ựng C, nung nóng 600
0
C thu đượ
c 12,48 gam benzen . T ính

hi

u su

t ph

n

ng
A.
70%
B.
80%
C.
82%
D.
95%
Câu 16.
Đốt cháy hồn tồn 2 ancol X, Y đồng đẳng kế tiếp nhau người ta thấy tỉ lệ số mol CO
2
và H
2
O
tăng dần. Dãy đồng đẳng của X, Y là:
A.
Ancol no
B.
Ancol khơng no
C.
Phenol

D.
Ancol thơm.
Câu 17.
Mợt ancol no đơn chức có %H = 13,04 về khới lượng. Cơng thức phân tử của ancol là
A.
C
2
H
5
OH
B.
CH
2
=CH-CH
2
-OH
C.
CH
3
OH
D.
C
6
H
5
CH
2
OH
Câu 18.
Một hiđrocacbon X cộng với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng

clo là 45,223%. CTPT của X là
A.
C
4
H
8
B.
C
3
H
4
C.
C
2
H
4
D.
C
3
H
6
Câu 19.
Cho 1,4 gam anken tác dụng với dung dịch brơm dư sinh ra 9,4 gam sản phẩm. CTPT của anken là:
Nguyễn Ngọc Yến Linh 5/22
A. C
2
H
4
B. C
5

H
10
C. C
4
H
8
D. C
3
H
6
Câu 20.
CH
2
=CH-CH=CH
2
+ Br
2
(ki u1,2) ể

A. A là:
A.
3,4-dibrom buten-1
B.
1,4-dibrom buten-2
C.
1,2-dibrom buten-3
D.
2,3-dibrom buten-2
Câu 21.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ankan X, thu được 4,48 lít khí CO

2
(đktc) và m gam H
2
O. Công
thức phân tử của X và khối lượng nước thu được là
A.
C
2
H
6
, 3,6 gam
B.
C
2
H
6
, 5,4 gam
C.
CH
4
, 3,6 gam
D.
C
3
H
8
, 7,2 gam
Câu 22. Propin cộng với brôm theo tỉ lệ 1:2 sinh ra sản phẩm là:
A. CHBr
2

-CBr=CHBr B. CH
3
-CH=CBr
2
C. CH
3
-CBr
2
-CHBr
2
D. CH
3
-CBr=CHBr
Câu 23.
S ch t ng v i công th c Cố ấ ứ ớ ứ
7
H
8
O(là d n xúât c a benzen), n u tác d ng đ v i dd NaOH là:ẫ ủ ế ụ ủ ớ
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 24.
Glixerol tạo được dung dịch màu xanh lam khi phản ứng với
A.

C
2
H
5
OH
B.
CuO
C.
Cu(OH)
2
D.
CuCl
2
Câu 25. Cho sơ đồ biến hóa sau:
CH
3
COONa
0
v«i t«i xót, t
→
X
1
(khí)
0
1500 C
lµm l¹nh nhanh
→
X
2
0

600
C
C
→
X
3
(lỏng)


2
0
H
Pd,t
+
→
X
4
0
t , P, xt
→
X
5
X
1
, X
2
, X
3
, X
4

, X
5
lần lượt là:
A. CH
4
, C
3
H
4
, C
9
H
12
, propilen, PP B. CH
4
, C
2
H
2
, C
6
H
6
, etilen, PE
C. Kết quả khác D. C
2
H
6
, C
2

H
2
, C
6
H
6
, etilen, PE
Câu 26.

Xét sơ đồ phản ứng sau : A → B → TNT (trinitrotoluen). A, B lần lượt là
A.
Hexan và toluen
B.
Toluen và heptan
C.
Nitrobezen và dinitrobenzen
D.
Benzen và toluen
Câu 27.
Số đồng phân có chứa vòng benzen phản ứng với Na, có CTPT C
7
H
8
O là:
A.
3
B.
4
C.
5

D.
6
Câu 28.
Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất là
A.
CH
3
-O-CH
3
B.
C
2
H
5
OH
C.
CH
3
-CHO
D.
H
2
O
Câu 29.
KHi th c hi n ph n ng tách n c ancol X ch thu đ c m t anken duy nh t (không k đ ngự ệ ả ứ ướ ỉ ượ ộ ấ ể ồ
phân hình h c). Oh hòan tòan 1 lu ng ch t X thu đ c 5,6 lít COọ ợ ấ ượ
2
(đktc) và 5,4 g H
2
O. có bao nhiêu CTCT phù

h p v i X?ợ ớ
A.
4
B.
2
C.
5
D.
3
Câu 30.
Cho sơ đồ biến hóa:
2 4
o
H SO
+HCl NaOH
170 C
But-1-en
o
t C
A B C
+
→ → →
Tên của C là
A.
But-2-en
B.
Propen
C.
Đibutyl ete
D.

iso butilen
Đáp án mã đề: 776
01. ; - - - 09. ; - - - 17. ; - - - 25. - / - -
02. - - - ~ 10. - / - - 18. - - - ~ 26. - - - ~
03. - - = - 11. - - - ~ 19. ; - - - 27. - / - -
04. - - - ~ 12. - / - - 20. ; - - - 28. - - - ~
05. - - = - 13. - / - - 21. - / - - 29. ; - - -
06. ; - - - 14. ; - - - 22. - - = - 30. ; - - -
07. - - - ~ 15. - / - - 23. - / - -
08. - - = - 16. ; - - - 24. - - = -
Nguyễn Ngọc Yến Linh 6/22
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn toán 11( 90 phút)
Lớp Chuyên Toán
I. Phần chung (7điểm)
Câu 1(2điểm)
1. Tính đạo hàm của : y =
2 1
1
x
x
+

2. Cho y =
2
(1 2 ) 2 1x x− +
. Tính
'
(2)y
.

Câu 2(2điểm)
1. Cho hàm số

+ −


=



+ =

2
2
2 15
3
( )
3
4 3
x x
nÕu x
f x
x
a nÕu x
.Tìm a để hàm số liên tục tại x = 3
2. Chứng tỏ phương trình
3
2 10 7 0x x− − =
có ít nhất 1 nghiệm âm
Câu 3(3điểm)

Cho tứ diện ABCD có ∆ ABC vuông ở A , ∆ ABC vuông ở A , góc B = 60
0
, cạnh BD vuông với mặt
phẳng (ABC) và BD = BC = a . Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B trên DA và DC
1. Chứng minh rằng (ABD)

(ACD)
2. Chứng minh rằng ∆ BEF vuông
3. Tính sin của góc tạo bởi AD với mặt phẵng (BCD)
II. Phần riêng (3điểm) ( Học sinh học chương trình nào làm theo chương trình đó )
A. Chương trình nâng cao:
Câu4a (2điểm)
1. Tìm
lim
x→−∞
2
2 3
2 3
x
x
+


2. Cho A,B,C là 3 góc trong của ∆ABC theo thứ tự đó làm thành cấp số cộng .Gọi a, b, c lần lượt là độ
dài 3 cạnh BC , CA , AB . C/m : b
2
– ac = (a – c)
2

Câu 5a(1điểm)

Cho hàm số y = x – 2 +
1
x
,đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y
= -3x + 1
B. Chương trình chuẩn
Câu 4b(2điểm)
Cho hàm số y = x
3
+ 2 , đồ thị (C)
1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 1.
2. Tìm các điểm trên (C) tại đó tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 3x + 2
Câu 5b(1điểm)
Tìm
1
3 1 2
lim
1
x
x
x

+ −


Nguyễn Ngọc Yến Linh 7/22
Hết
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu Nội dung điểm
1

1.Tính đúng y
/
=
2
3
(1 )x−
1
2.Tính y
/
= -
2
2 2
2 1
x
x
+
+
y
/
(2) = - 2
0.75
0.25
2
1.Điều kiện để hàm liên tục tại x = 3 ⇔
3
lim ( ) (3)
x
f x f

=

Tính
3
lim ( ) 8
x
f x

=
f(3) = a
2
+ 4
Giải ra y =
±
2
0.25
0.25
0.25
0.25
2. Đặt f(x) = 2x
3
– 10x – 7
Chứng tỏ f(-1)f(0) < 0
f(x) liên tục trên [-1;0]
Có c ∈(-1;0) sao cho f(c) = 0
Kết luận pt : f(x) = 0 có nghiệm âm
0.25
0.25
0.25
0.25
3
B

A
C
D
F
I
E
Hình vẽ thể hiện đến câu b
1.C/m: AC

(ABD)
AC ⊂ (ACD)
Kết luận
(ABD)

(ACD)
0.25
0.5
0.25
0.25
2. C/m : BE

(ACD)
EF ⊂ (ACD) ⇒
đpcm
0.5
0.25
3.
Vẽ AI

BC (I ∈BC),

c/m: AI

(BCD)
Góc tạo bởi AD với
(BCD) là
·
ADI
= ψ
Tính sinψ
0.25
0.25
0.25
0.25
4a
1.Biến đổi đến
2
2 3/
lim
(2 / 3)
x
x x
x x
→−∞
− +

Kết quả
2
3
0.75
0.25

2.A,B,C là cấp số cộng ⇒ B = 60
0
Theo cô sin : b
2
= a
2
+ c
2
– 2ac.cosB
Đến đpcm
0.25
0.25
0.5
Nguyễn Ngọc Yến Linh 8/22
5a Hoành độ tiếp điểm là nghiệm pt : y
/
= -3
Giải x = ± ½
Viết đúng 2 tiếp tuyến
0.25
0.25
0.5
4b 1.Tính tung độ tiếp điểm y
0
= 3
Hệ số góc tt y
/
(1) = 3
Phương trình tiếp tuyến : y = 3x – 6
0.25

0.25
0.5
2.Gọi x
0
là hoành độ điểm trên (C) tại đó tt song song với đường thẳng y = 3x +
2 ⇒ x
0
là nghiệm pt: y
/
= 3
Giải x = ± 1
Tìm đúng 2 tiếp điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
5b Tính dúng kết quả - 3/4 1
Nguyễn Ngọc Yến Linh 9/22
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn toán 11( 90 phút)
Lớp Chuyên lý
I. Phần chung (7điểm)
Câu 1(2điểm)
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1.
.sin 2y x x=
2.
2 1
2
x

y
x
+
=
+
.
Câu 2 (2điểm)
1. Cho hàm số f(x) =








3
8
nÕu x 2
2
nÕu x =2
x
x
a
. Tìm a để hàm liên tục tại x = 2
2. Chứng tỏ phương trình
− + =
5 3
1
2 0

2
x x
có ít nhất 2 nghiệm thuộc khoảng (-2 ; 1 ) .
Câu 3(3điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , mặt bên (SAB) là tam giác đều và vuông góc
với đáy .
1. Chứng minh rằng mặt bên (SAB) đồng thời vuông góc với hai mặt bên (SBC) và (SAD).
2. Lấy I và E lần lượt là trung điểm AB và CD .Vẽ IH vuông góc với SE tại H .Chứng minh rằng IH
vuông góc mp (SCD)
3. Tính góc hợp bởi hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) .
II. Phần riêng (3điểm) ( Học sinh học chương trình nào làm theo chương trình đó )
A. Chương trình nâng cao:
Câu4a (2điểm)
1. Tìm giới hạn :
1
3 2
lim
1
x
x x
x

+ −


2. Viết phương trình tiếp tuyến của dồ thị (C) : y =
3
3 1y x x= − +
biết tiếp tuyến vuông góc với đường
thẳng có phương trình

1
3
y x=
Câu 5a (1điểm)
Cho a , b , c là ba cạnh tam giác vuông có chu vi là 12.Nếu xắp xếp theo thứ tự lớn dần thì a , b , c lập
thành cấp số cộng .Tìm độ dài ba cạnh .
B. Chương trình chuẩn :
Câu4b (2điểm)
Tính các giới hạn sau:
3.
1
3 2
lim
1
x
x x
x

+ −


4.
2
2
2 3
lim
1 2
x
x x
x

→+∞
− +

Nguyễn Ngọc Yến Linh 10/22
Câu 5b (1điểm)
Viết phương trình tiếp tuyến của dồ thị (C) : y =
3
3 1y x x= − +
tại giao điểm của ( C ) với trục oy.
Hết
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu Nội dung điểm
1

' ' '
1. ( )sin 2 (sin 2 )
sin 2 2 sin 2
y x x x x
x x x
= +
= +
0.5
0.5
' '
'
2
2
2
(2 1) ( 2) (2 1)( 2)
2.

( 2)
1 1
( 2) (2 1)
2
( 2)
3
2 ( 2)
x x x x
y
x
x x
x x
x
x x
+ + − + +
=
+
+ − +
=
+
=
+
0.25
0.5
0.25
2 1.Điều kiện để hàm liên tục tại x = 2 là :
3
2
2
2

8
lim
2
lim( 2 4)
12
x
x
x
a
x
x x



=

= + +
=
0.5
0.5
2.
5 3
1
( ) 2
2
f x x x= − +
liên tục trên [-2;1]
47 1 1
( 2) ; (0) ; (1)
2 2 2

f f f− = − = = −
( 2). (0) 0; (0). (1) 0f f f f− < >
Kết luận pt có hai nghiệm trên (-2;1)
0.25
0.25
0.25
0.25
3 1.
AD,BC

(ABCD)
(ABCD)

(SAB)
AD,BC

AB

AD,BC

(SAB)

(SAD),(SBC)

(SAB)
0.25
0.5
0.25
2.
(SAB)


(ABCD)
SI

AB

SI

(ABCD)

SI

DC mà EI

DC

DC

(SEI)

DC

HI
Mặt khác SE

HI

HI

(SDC)

0.25
0.5
0.25
Nguyễn Ngọc Yến Linh 11/22
A
D
C
B
S
I
E
H
3.
IH

(SCD) và EI

(SAB)
( )
·
·
·
( ),( ) ( , )SAB SDC HI EI
HIE
⇒ =
=
·
·
tan tan IS
2

3
EI
HIE E
SI
= =
=


·
HIE
=49
0
6

23
’’
0.25
0.25
0.25
0.25
4a

2
1 1
1
1
3 2 ( 3 4 )( 1)
1.lim lim
1 ( 1)( 3 2 )
( 1)(4 3)( 1)

lim
( 1)( 3 2 )
(4 3)( 1)
lim
( 3 2 )
7
2
x x
x
x
x x x x x
x x x x
x x x
x x x
x x
x x
→ →


+ − + − +
=
− − + +
− − + +
=
− + +
− + +
=
+ +
= −
0.25

0.25
0.25
0.25
2.
' 2
3 3y x= −
Gọi x
0
là hoành độ tiếp điểm thì
2
0
3 3 3x − = −
0
x
= 0
Phương trình tiếp tuyến
3 1y x= − +
0.25
0.25
0.25
0.5
5a
a, b , c là nghiệm của hệ
2 2
12
2
2
a b c
a c b
ch a b


+ + =

+ =


= +

a = , b = 4 , c = 5
0. 5
0.5
4b 1.
0.25
0.25
Nguyễn Ngọc Yến Linh 12/22
2
1 1
1
1
3 2 3 4
lim lim
1
( 1)( 3 2 )
( 1)(4 3)
lim
( 1)( 3 2 )
(4 3)
lim
( 3 2 )
7

4
x x
x
x
x x x x
x
x x x
x x
x x x
x
x x
→ →


+ − + −
=

− + +
− − +
=
− + +
− +
=
+ +
= −
0.5
2.
2
2
2

2
2 3
1
2 3
lim lim
1
1 2
2
1
2
x x
x x
x x
x
x
→+∞ →+∞
− +
− +
=


= −
0.75
0.25
5b
' 2
3 3y x= −
Giao của (C) với oy là (0;1)
x = 0


'
(0) 3y = −
Phương trình tiếp tuyến
3 1y x= − +
0.25
0.25
0.25
0.25
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 11
( Thời gian làm bài 90 phút )
Câu 1 ( 1,0 điểm )
Cho CSN có
3
1 3
2 2
5
1 3
u u
u u





+ =
+ =
. Tình
,
10 10
a S

Câu 2 ( 4,0 điểm )
a. Tìm giới hạn sau : A =
3
3
1
2 3 5
lim
3 2 1
x
x x
x x

+ −
− −
b. Tìm giới hạn: B =
lim
x → −∞
(
2
- x 1x
+
+ x )
c. Tìm giới hạn: C =
0
lim
x
+

xx
xx


+
d. Cho hàm số f(x) =
2
2
2
.
2
2 2
x x
khi x
x
x m khi x

+ −
≠ −

+


+ = −

Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục
trên R
Câu 3 ( 2,0 điểm )
a. Giải phương trình y’ = 0 biết

3sin cosy x x x= − +
Nguyễn Ngọc Yến Linh 13/22
b. Cho hàm số: y = x

3
+ 4x +1. Viết PT tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến
Song song với đường thẳng d: y = 7x + 3.
Câu 4 ( 3,0 điểm ).
Hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và B. AD = 2a, AB = BC = a ;
SA ⊥(ABCD) ; cạnh SC tạo với đáy (ABCD) một góc ϕ = 60
o

a)Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
b)Tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAB)
c, Tính góc giữa (SBD) và (SAC)
d, d(SB;CD)
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 4:(2, 5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy tam giác ABC vuông cân tại B và SA
(ABC)⊥
biết SA = a
và BC = a
a. Chứng minh:
SB CB

b. Xác định góc giữa SC và (SAB)
c. Tính khoảng cách từ A đến mp(SBC)
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
H
C
B
A
S
0,25
a


SA (ABC) SA BC (1)⊥ ⇒ ⊥
Ta có: tam giác ABC vuông tại B
AB BC (2)⇒ ⊥
Từ (1) và (2)
BC (SAB)⇒ ⊥

SB (SAB)⊂
nên
BC SB

0,75
b
BC (SAB)⊥
nên SB là hình chiếu của SC lên (SAB)
^
^ ^
(SC,(SAB)) ( , )
⇒ = =
SC SB
BSC
^
BSC
SB 2
os
SC
3
= =
c
0,75

c
Kẻ
AH SB,H SB⊥ ∈
Ta có :
BC (SAB) BC AH
SB AH AH (SBC)
BC,SB (SBC);BC SB=B
⊥ ⇒ ⊥


⊥ ⇒ ⊥


⊂ ∩

Khi đó AH là khoảng cách từ A đến (SBC)
0,75
Nguyễn Ngọc Yến Linh 14/22
Tam giác SAB vuông cân tại A. SA = AB = a
SB a 2⇒ =
AH SB⊥ ⇒
H là trung điểm của SB
1 2
AH = SB = a
2 2

ĐỊA LÝ HKII LỚP 11
Hãy cho biết mối quan hệ giữa Việt Nam và Trung Quốc trong thời gian gần đây đạt
được những kết quả tích cực gì?
Câu 10: Dựa vào bảng số liệu sau:

Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung quốc.
(Đơn vị: %)
Năm 1985 1995 2004
Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4
Nhập khẩu 60,7 46,5 48,6
a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc?
b) Nhận xét.
Trả lời:
a) Vẽ biểu đồ 3 hình tròn ( đúng, đẹp, tên, có chú thích)
b) Nhận xét:
Cán cân xuất nhập khẩu Trung Quốc đã có sự thay đổi cơ bản:
+ Năm 1985 tỉ trọng gái trị nhập khẩu còn lớn hơn tỉ trọng giá trị xuất khẩu => Trung
Quốc nhập siêu.
+ Từ năm 1995 tỉ trọng giá trị xuất khẩu đã lớn hơn tỉ trọng giá trị nhập khẩu => Trung
Quốc trở nên xuất siêu.
Tuy nhiên ta thấy mức chênh lệch giữa tỉ trọng giá trị xuất khẩu và tỉ trọng giá trị nhập
khẩu của Trung Quốc không nhiều và có sự giao động. Cụ thể, năm 1995 mức chênh lệch
giữa tỉ trọng giá trị xuất khẩu và tỉ trọng giá trị nhập khẩu là 7% thì năm2004 chỉ còn
2,8%.
Câu 11: Hãy nêu những đặc điểm chính về tự nhiên và đánh giá điều kiện tự nhiên Đông
Nam châu Á?
Trả lời:
Đặc điểm tự
nhiên
Đông Nam Á lục địa Đông Nam Á biển đảo
Địa hình - Địa hình chia cắt mạnh.
Nhiều núi hướng Bắc – Nam,
Tây Bắc – Đông Nam như núi
Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn,
- Ít đồng bằng, nhiều động

đất, núi lửa.
- Núi thường có đọ cao dưới
3000m.
Nguyễn Ngọc Yến Linh 15/22

- Nhiều cao nguyên như
San, Hứa Phan,…
- Nhiều đồng bằng phù sa
như đòng bằng sông Cê Công,
ĐB Sông Hồng,…
- Đồng bằng ven biển nhỏ
hẹp nhưng rất màu mỡ tập trung
ở các đảo Ca-li-man-tan, Xu-ma-
tơ-ra,…
Khí hậu * Chủ yếu diện tích có khí hậu
nhiệt đới gió mùa.
- Nhiệt đọ cao quanh năm
song có giao động khá lớn.
- Mưa theo mùa, có một
mùa mưa nhiều và có một mùa
mưa ít.
* Một phần Bắc Việt Nam và
Mi-an-ma có xen một mùa
đông lạnh.
* Phần nam bán đảo Malắca có
khí hậu xích đạo.
* Chủ yếu có khí hậu xích đạo,
nóng ẩm, mưa nhiều và điều hòa
quanh năm.
* Phần lớn bán đảo Philipin có

khí hậu nhiệt đới gió mùa.
a) Thuận lơi cho phát triển:
- Nông nghiệp nhiệt đới nhờ khí hậu nóng ẩm, đất feralit đồi
núi, đất đỏ badan, đất phù sa màu mỡ, mạng lước sông ngòi dày
đặc.
- Giao lưu thương mại, các ngành kinh tế biển ( trừ Lào )
- Công nghiệp, do vị trí nằm trong vành đai sinh khoáng, giàu
khoáng sản, thèm lục địa nhiều dầu khí.
- Lâm nghiệp với rừng mưa nhiệt đới, rừng xích đạo ẩm quanh
năm.
b) Khó khăn:
- Nhiều thiên tai như động đất, sóng thần, bão, lũ lụt,…
- Rừng đang có nguy cơ thu hẹp do khai thác không hợp lý và
do cháy rừng.
=> Cần tích cực phòng chống, khăc phục thiên tai; khai thác và sử
dụng hợp lý nguồn tài nguyên.
Câu 12.Dựa vào bảng số liệu tăng trưởng lúa gạo và dân số ở một số nước Đông Nam Á giai
đoạn 1961-1999
(Đơn vị %)
Nước
Tỉ lệ
tăng trưởng
In-đô-nê-xi-a Việt Nam Phi-lip-pin Cam-pu-chia
Sản xuất lúa gạo 3,9 3,2 2,6 1,1
Dân số 2,0 2,1 2,6 1,8
a. Vẽ biểu đồ so sánh tỷ lệ tăng lúa gạo và dân số.
- Vẽ biểu đồ cột đẹp, đều
- Có chú thích , tên biểu đồ
Nguyễn Ngọc Yến Linh 16/22
b. Nhận xét:

- Giai đoạn từ 1961-1998: Tỷ lệ tăng lúa gạo và dân số ở 4 nước khác nhau
- Cụ thể:
+ In-đô-nê-xi-a và Việt Nam: Tỷ lệ tăng lúa gạo hơn tỷ lệ tăng dân số
+ Phi-lip-pin: Tỷ lệ tăng lúa gạo bằng tỷ lệ tăng dân số
+ Cam-pu-chia: Tỷ lệ tăng dân số cao hơn tỷ lệ tăng lúa gạo
Câu 13: Hãy kể tên các quốc gia Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo?
Tên các quốc gia Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo:
- Hiện nay Đông Nam Á có 11quóc gia
- Đông Nam Á lục địa: 5 nước: Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Mi-an-ma
- Đông Nam Á biển đảo: 6 nước: Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin. Xin-
ga-po và Đông Ti-mo
Câu 14: Trình bày sự phát triển nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á?
Nông
nghiệp
a) Trồng lúa
nước
- Là cây lương thực truyền thống và quan trọng
nhất.
- Sản lượng không ngừng tăng.
+ Năm 1985 đạt 103 triệu tấn.
+ Năm 2004 đạt 161 triệu tấn.
- Đã cơ bản giải quyết được nhu cầu lương thực.
- Thái Lan và Việt Nam trở thành các nước
đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo.
b) Trồng cây
công nghiệp
- Các loại cây:
+ Cao su: Thai Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt
Nam.
+ Cà phê, hồ tiêu: Việt Nam,In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-

a, Thái Lan.
+ Các loại cây lấy dầu, lấy sợi,…
- Chủ yếu để xuất khẩu.
c) Cây ăn quả - Trồng nhiều loại ở hầu hết các nước.
d) Chăn nuôi,
đánh bắt và nuôi
trồng thủy, hải
sản.
- Chưa trở thành nghành chính.
- Các sản phẩm chính:
+ Trâu, bò: Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan và
Việt Nam.
+ Lợn: Việt Nam, Phi-lip-pin, Thái lan, In-đô-nê-
xi-a.
+ Gia cầm.
+ Thủy sản ( cả nuôi trồng và đánh bắt )
Năm 2003, sản lượng cá khai thác là 14,5 triệu tấn
( trong đó: In-đô-nê-xi-a 4,7 triệu tấn, Thái Lan 2,8
triệu tấn, Phi- lip-pin 2,2 triệu tấn, Việt Nam 1,8
triệu tấn, Ma-lai-xi-a 1,3 triệu tấn ).
Nguyễn Ngọc Yến Linh 17/22
Câu 15: Trình bày sự ra đời, phát triển, mục tiêu và cơ chế hợp tác của các nước
ASEAN?
Sự ra đời và phát
triển
1. Được thành lập năm 1967 tại Băng Cốc với 5 nước thành viên
đầu tiên là Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin và
Sin-ga-po.
2. Các nước lần lượt gia nhập thêm là:
- Bru-nây: năm 1984

- Việt Nam: năm 1995
- Mi-an-ma và Lào: năm 1997
- Cam-pu-chia: năm 1999
Mục tiêu 1. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và
tiến bộ xã hội của các nứơc thành viên.
2. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình,
ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hộ phát triển.
3. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến
mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nứơc hoặc các tổ
chức kinh tế khác.
mục tiêu tổng quát: Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình,
ổn định, cùng phát triển.
Cơ chế hợp tác
của các nước
trong ASEAN
- Thông qua các diễn đàn, hiệp ước, tổ chức các hội nghị.
- Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
- Xây dựng “ khu vực thương mại tự do ASEAN ”.
- Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao khu vực
Câu 16: Những thời cơ và thách thức của Việt Nam khi gia nhập ASEAN?
- Thời cơ: Tạo điều kiên cho Việt Nam hòa nhập vào công đồng khu vực, vào thị trường
các nước Đông Nam Á. Thu hút được vốn đầu tư, mở ra cơ hội giao lưu, học hỏi, tiếp thu
trình độ khoa học kỹ thuật, công nghệ… để phát triển.
- Thách thức: Việt Nam phải chịu sự cạnh tranh quyết liệt, nhất là về kinh tế. Hòa nhập
nếu không đứng vững thì dễ bị tụt hậu về kinh tế và bị hòa tan về chính trị, văn hóa, xã hội.
Câu 17: Dựa vào bảng số liệu sau:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT
SỐ KHU VỰC CHÂU Á – NĂM 2003
STT Khu vực Số khách du lịch đến
(nghìn lược người)

Chi tiêu của khách du lịch
(triệu USD)
1 Đông Á 67230 70594
2 Đông Nam Á 38468 18356
3 Tây Nam Á 41394 18419
a) Vẽ biểu đồ thích hợp số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một
số khu vực châu Á, năm 2003.
b) Nhận xét.
Trả lời:
a) vẽ biểu đồ cột ( đúng, đẹp, tên, có chú thích)
Nguyễn Ngọc Yến Linh 18/22
b) Nhận xét: Qua biểu đồ ta thấy
- Cả số khách du lịch và chi tiêu của mỗi khách du lịch quốc tế (năm 2003) thì Đông Nam
Á chỉ tương đương với Tây Nam Á và thấp hơn nhiều so với khu vực Đông Á.
- chi tiêu của mỗi khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với khu vực Đông
Á, điều này phản ánh trình độ dịch vụ và các sản phẩm du lịch của khu vực Đông Nam Á
thấp hơn nhiều so với khu vực Đông Á.
Đơn vị Công thức
1 Mật độ dân cư Người / km
2
Mật độ= số dân / diện tích
2 Sản lượng Tấn hoặc nghìn tấn hoặc
triệu tấn
Sản lượng = năng suất x diện
tích
3 Năng suất Kg / ha hay tạ / ha hoặc
tấn/ tấn
Năng suất = sản lượng / diện
tích
4 Bình quân đất trên

người
m
2
/ người Bình quân đất = diện tích đất/
trên số người
5 Bình quân thu nhập USD / người BQ thu nhập = tổng thu nhập /
số người
6 Bình quân sản lượng
LT
Kg / người BQ sản lượng = sản lượng
lương thực / số người
7 Từ % tính giá trị tuyệt
đối
Theo số liệu gốc Lấy tổng thể x số %
8 Tính % % Lấy từng phần / tổng thể x
100
9 Lấy năm gốc 100%
tính các năm kế tiếp
% Số thực của năm sau x 100 rồi
chia số thực của năm gốc
( năm gốc là năm đầu trong
bảng thống kê )
Lưu ý : 1 tấn = 10 tạ = 1000 kg
1 ha = 10.000 m
2
Nguyễn Ngọc Yến Linh 19/22
Câu 1: Sau khi thụ tinh bộ phận nào sau đây biến thành quả
A. noãn B. nhân phụ C. túi phôi D. bầu nhụy
Câu 2: Khi quả đạt kích thước cực đại, quả có sự biến đổi màu sắc do:
A. diệp lục và carôtenôit giảm đi.

B. diệp lục và carôtenôit tăng thêm.
C. diệp lục giảm, carôtenôit được tổng hợp thêm.
D. diệp lục được tổng hợp thêm, carôtenôit giảm.
Câu 3: Mục đích của việc bóc bỏ một phần vỏ của cành khi thực hiện chiết cành là:
A. để tập trung chất dinh dưỡng vào ngay trên nơi bóc vỏ kích thích ra rễ
B. để nhanh cho quả sau khi chiết cành đi trồng
C. để tiện cho việc cắt rời cành khỏi cây
D. để cành chiết dễ đẻ nhánh
Câu 4: Ở trẻ em, nếu thiếu hoocmon sinh trưởng (GH) sẽ dẫn tới hiện tượng
A. Đần độn B. To đầu xương chi C. Người khổng lồ D. Người tý hon
Câu 5: Kích thích chuyển hóa tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng – phát triển bình thường
của cơ thể. Đây là tác dụng của hoocmon nào?
A. Hoocmon sinh trưởng B. Tirôxin
C. Testostêrôn D. Ecđixơn và Juvenin
Câu 6: Quá trình thụ tinh xảy ra giữa tinh trùng với:
A. chỉ noãn cầu B. chỉ nhân phụ
C. noãn cầu và với nhân phụ D. túi phôi
Câu 7: Các loài thực vật có hình thức sinh sản sinh dưỡng giống nhau là:
A. gừng, dong riềng B. thuốc bỏng, rau má
C. trường sinh, cỏ gấu D. khoai tây, khoai lang
Câu 8: Chức năng của noãn cầu là
A. cung cấp chất dinh dưỡng nuôi phôi nếu có thụ tinh
B. phát triển thành quả sau khi thụ tinh
C. thụ tinh với giao tử đực tạo hợp tử
D. thụ tinh với giao tử đực tạo nội nhủ
Câu 9: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì?
A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử)
B. hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển
C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi vào thời kì đầu của cá thể mới

Câu 10: Những hoocmôn nào tác động kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng xảy ra
trong 14 ngày đầu của chu kỳ kinh nguyệt người?
A. Ơstrôgen và prôgestêrôn
B. LH và prôgestêrôn
C. FSH và prôgestêrôn
D. Ơstrôgen, LH và FSH
Câu 11: Tác dụng nào sau đây của Juvenin
A. Ức chế lột xác ở sâu và kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
Nguyễn Ngọc Yến Linh 20/22
B. Phối hợp với Ecđixơn gây lột xác ở sâu và kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
C. Phối hợp với Ecđixơn gây lột xác ở sâu và ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
D. Ức chế lột xác ở sâu và ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
Câu 12: Cây ăn quả lâu năm có thể được trồng bằng phương pháp
A. gieo hạt, chiết và ghép cành B. chiết cành, giâm và gieo hạt
C. gieo hạt, giâm và ghép cành D. giâm, chiết và ghép cành
Câu 13: Hoocmon chủ yếu dùng để kích thích sự sinh trưởng chiều cao cây là:
A. Gibêrelin B. Axit abxixic C. Auxin D. Êtilen
Câu 14: Mô phân sinh lóng có ở:
A. Cây ngô, cây mía B. Cây lúa, cây phượng
C. Cây cà, cây ngô D. Cây đậu, cây mía
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng
A. Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào tuổi của cây.
B. Hoocmon ra hoa kích thích sự ra hoa
C. Phytôcrôm là loại sắc tố cảm nhận quang chu kỳ có bản chất là Prôtêin.
D. Quang chu kỳ là sự ra hoa phụ thuộc vào độ dài ngày đêm
Câu 16: Xét các quá trình sau:
I: Thụ tinh
II: Thụ phấn
III: Tạo hạt phấn hoặc tạo túi phôi
IV: Tạo quả và hạt

Thứ tự các giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa là:
A. II, III, I, IV B. III, II, I, IV C. I, II,III, IV D. IV, III, II, I
Câu 17: Tác dụng sinh lý của Êtilen là:
A. Thúc quả chóng chín và rụng lá
B. Kích thích phân chia tế bào và sinh trưởng chồi bên
C. Kích thích nảy mầm của hạt
D. Tăng số lần nguyên phân, kích thích tăng chiều cao của cây
Câu 18: Thực vật nhận biết được các mùa của năm là nhờ vào:
A. Hoocmon ra hoa B. Phitôcrôm
C. Cảm nhận nhiệt độ D. Cảm nhận quang chu kỳ
Câu 19: Nội nhủ được hình thành trong quá trình thụ tinh là do sự kết hợp giữa
A. tinh trùng và túi phôi B. tinh trùng và noãn cầu
C. tinh trùng và nhân phụ D. hạt phấn và bầu nhụy
Câu 20: Việc hình thành rễ hay chồi phụ thuộc vào mối tương quan giữa các loại hoocmon
A. Gibêrelin/Auxin B. Axit abxixic/Êtilen C. Auxin/Xitôkinin D. Êtilen/Auxin.
Câu 21: Hoocmon sinh trưởng được sinh ra từ đâu?
A. Tuyến yên B. Tuyến giáp C. Vùng dưới đồi D. Tuyến thượng thận
Câu 22: Hai loài cây có hình thức sinh sản sinh dưỡng khác nhau là:
A. khoai lang và khoai từ B. dâu tây và rau má
C. chuối và dong riềng D. thuốc bỏng và cỏ tranh
Câu 23: Khả năng chịu lạnh kém, trí tuệ thấp, chậm lớn ở trẻ em là do rối loạn
A. Thừa hoocmon sinh trưởng B. Thừa Tirôxin
C. Thiếu Tirôxin D. Thiếu hoocmon sinh trưởng
Câu 24: I: Tế bào phân hóa tạo thành mô
II: Cơ quan và hệ cơ quan hình thành từ mô
III: Hợp tử phân chia nhiều lần tạo khối tế bào phôi
IV: Kết quả hình thành cơ thể con non.
Biến đổi xảy ra ở giai đoạn phôi theo thứ tự là
A. I-IV-III-II B. III-II-I-IV C. I-II-III-IV D. III-I-II-IV
Nguyễn Ngọc Yến Linh 21/22

Câu 25: Động vật nào sau đây có sự sinh trưởng – phát triển qua biến thái không hoàn toàn
A. Khỉ, gà, châu chấu. B. Hổ, báo, mèo C. Gián, ve, châu chấu D.
Mèo, bướm, muỗi
Câu 26: Các biện pháp cải thiện chất lượng dân số
A. Sống lành mạnh, chống lạm dụng các chất kích thích
B. Cải thiện chế độ dinh dưỡng
C. Luyện tập thể dục thể thao và tư vấn di truyền
D. Tất cả các biện pháp trên
Câu 27: Ở động vật phát triển không qua biến thái khác phát triển qua biến thái không hoàn toàn ở
điểm nào?
A. Con non qua nhiều lần lột xác thành con trưởng thành
B. Con non phát triển trực tiếp không phải qua giai đoạn lột xác
C. Con non có đặc điểm cấu tạo hình thái sinh lý khác con trưởng thành
D. Con non phải qua 1 lần lột xác mới thành con trưởng thành
Câu 28: Vào tuổi dậy thì của nam và nữ, hoocmon nào được tiết ra nhiều nhất
A. Tirôxin B. Testostêrôn và Ơstrogen
C. Hoocmon sinh trưởng D. Tất cả các hoocmon trên
Câu 29: Phitôcrôm có vai trò:
A. Hình thành giới tính đực - cái
B. Tác động đến sự ra hoa, nẩy mầm và đóng mở khí khổng
C. Kìm hãm sự sinh trưởng – phát triển của cây
D. Điều hòa các hoạt động sinh trưởng của cây
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng.
A. Phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là kiểu phát triển mà ấu trùng trải qua
nhiều lần lột xác, con non tương tự con trưởng thành
B. Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển trực tiếp không qua giai đoạn
trung gian, con non khác con trưởng thành
C. Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non phát triển trực tiếp
không qua lột xác biến đổi thành con trưởng thành.
D. Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có đặc điểm hình

thái cấu tạo sinh lý tương tự con trưởng thành.
Câu 31: Tốc độ, giới hạn sinh trưởng – phát triển của các loài động vật khác nhau là không giống
nhau - Trước tiên là do nhân tố nào quyết định?
A. Nhân tố giới tính B. Nhân tố di truyền
C. Nhân tố hoocmon D. Điều kiện môi trường
Câu 32: Cây ra hoa vào mùa hè là cây:
A. Cây ngày ngắn B. Cây ngày dài C. Cây trung tính D. Cả B và C
Câu 33: Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất của
việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là để:
A. nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài
B. cành ghép không bị rơi
C. dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép
D. cả a, b, c
Câu 34: Hoocmon nào có tác dụng: làm tăng mạnh tổng hợp Prôtêin, phát triển mạnh cơ bắp
A. Tirôxin B. Ơstrogen
C. Testostêrôn D. Hoocmon sinh trưởng
Câu 35: Trồng khoai lang bằng cách nào sau đây có hiệu quả kinh tế nhất
A. bằng giâm gốc thân còn đủ cả rễ B. bằng giâm các đoạn thân xuống đất
C. bằng củ D. bằng chiết cành
Nguyễn Ngọc Yến Linh 22/22
Câu 36: .Dưới tác dụng của hoocmôn nào mà niêm mạc dạ con dày, phồng lên tích đầy máu trong
mạch chuẩn bị cho sự làm tổ của phôi trong dạ con?
A. LSH và ơstrôgen
B. FSH và prôgestêrôn
C. Ơstrôgen và prôgestêrôn
D. LH và prôgestêrôn
Câu 37: Muỗi là loài động vật có kiểu phát triển (1) Ấu trùng có hình dạng cấu tạo sinh lý (2)
Ấu trùng phải (3) biến đổi thành con trưởng thành. (1)-(2)-(3) theo thứ tự là
A. Qua biến thái hoàn toàn - rất khác con trưởng thành – qua giai đoạn trung gian
B. Qua biến thái không hoàn toàn – tương tự con trưởng thành – qua lột xác nhiều lần

C. Không qua biến thái - rất khác con trưởng thành - lột xác nhiều lần.
D. Qua biến thái hoàn toàn - gần giống con trưởng thành – qua giai đoạn trung gian
Câu 38: Ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoocmon:
A. Ecđixơn và Juvenin B. Ơstrôgen
C. Hoocmon sinh trưởng D. Tirôxin
Câu 39: Ngoài tự nhiên , cây tre sinh sản bằng.
A. lóng
B. rễ phụ.
C. đỉnh sinh trưởng
D. thân rễ
Câu 40: Mỗi tiểu bào tử đơn bội tiến hành nguyên phân để hình thành :
A. giao tử đực
B. hạt phấn
C. tiểu bào tử đơn bội
D. tế bào sinh sản

HẾT
ĐỀ 628
1. D
2. C
3. A
4. D
5. B
6. C
7. A
8. C
9. D
10. D
11. C
12. A

13. A
14. A
15. A
16. B
17. A
18. D
19. C
20. C
21. A
22. D
23. C
24. D
25. C
26. D
27. B
28. B
29. B
30. B
31. B
32. D
33. C
34. C
35. B
36. C
37. A
38. D
39. D
40. B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×