Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng Ôn tập chương IV đại số 7 năm học 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 17 trang )


TL

Tieát 64:
Tieát 64:
I.
I.


Ôn tập l
Ôn tập l
í thuyeát:
í thuyeát:
II.
II.
Baøi taäp:
Baøi taäp:

I. Ôn tập lí thuyết.

Đơn thức
1; a; 5x
2
y
Đa thức
-xyz + 2x
3
Biểu thức đại số
x
2
– 3x + 2


2x

D. 5z - 1
2
. 3 5 1+ −A x x
C.
100
2y
B.
35
4
+zxy
Biểu thức nào là đơn thức ?
Câu 1
Câu 1
Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!
Thế nào là đơn thức ?
Thế nào là đa thức ?

Bậc cña ®ơn thøc 4x
3
yz
2
lµ:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 2
Câu 2

Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!
Bậc của đơn thức là gì?

Bậc cña ®a thøc 2xy
2
z + 4x
5
- xy

lµ:
D. 6
C. 5
A. 3
B. 4
Câu 3
Câu 3
Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!
Thế nào là bậc của đa thức ?

A. 6xy
2
B. 0x
2
y
C. 5x
2
y D. 3yx
2
y
Câu 4

Câu 4
Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x
2
y là:
Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?

A. 6xy
B. -6x
2
y
D. 6x
2
y
C. -12x
2
y
Câu 5
Câu 5
2 2
3 9x y x y+ =
Đơn thức thích hợp trong dấu … là:
Cho
Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!
Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức
đồng dạng ta làm như thế nào?

HÖ sè cao nhÊt cña ®a thøc
3 4
( ) 7 2 4 15A x x x x= + − +

A. 4
B. 7
C. 2
D. 15
Câu 6
Câu 6
Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!

Cho ®a thøc . M(1) bằng
2
M(x) 3x 2x 5= + −
A. 10
B. 0
C. - 4
D. -10
Câu 7
Câu 7
Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!

Cho ®a thøc A(x) = 2x - 6. NghiÖm cña ®a thøc là
A. x = 3
B. x = 2
C. x = - 3
D. x = 6
Câu 8
Câu 8
Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!
x = a là nghiệm của đa thức P(x) khi nào?

II. Luyện tập.

Dạng I: Tính giá trị của biểu thức
Bài 1.Tính giá trị của mỗi biểu thức sau tại x = 1; y = -1; z = -2:
A = 2xy(5x
2
y + 3x - z) B = 4x
3
y
2
- 3x
3
y
2
+ 5x
3
y
2
Muốn tính giá trị của một biểu thức đại số khi biết giá trị của
các biến trong biểu thức đã cho ta làm thế nào?

Dạng II: Thu gọn đơn thức, tính tích của đơn thức.
Bài 2(Bài 61_SGK/50).Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số
và bậc của tích tìm được.
a) và -2x
2
yz
2
b) -2x
2
yz và -3xy
3

z
3
xy
4
1
Hai tích tìm được có phải là hai đơn thức đồng dạng không?
Giải

Dạng III: Thu gọn, sắp xếp và cộng, trừ đa thức.
Bài 3(Bài 63_SGK/50).Cho đa thức:
M(x) = 5x
3
+ 2x
4
– x
2
+ 3x
2
– x
3
– x
4
+ 1 – 4x
3
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm
của biến.
b) Tính M(1) và M(-1)
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.



M(x) = x
4
+ 2x
2
+ 1 > 0
x∀
4
x 0 x≥ ∀

Vậy đa thức M(x) không có nghiệm.
2
2x 0 x≥ ∀
-
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
- Thời gian : 5 phút
c)

* Ôn tập các câu hỏi lí thuyết, các kiến thức
cơ bản, các dạng bài tập của chương IV.
* Bài tập 62, 64, 65 trang 50 SGK.
56 ; 57/ trang 17 SBT.
Hướng dẫn học ở nhà
Cho
3 2 2 3
Q(x) (3x 4x 2) 5x 3x x 2+ + + = + − +
a) Tìm đa thức Q(x).
b) Tìm nghiệm của đa thức Q(x) vừa tìm được.
* Làm thêm bài tập sau:

Bài 62 trang 50 SGK:

Cho đa thức
5 2 4 3 2
1
P(x) x 3x 7x 9x x x
4
= − + − + −
4 5 2 3 2
1
Q(x) 5x x x 2x 3x
4
= − + − + −
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa
giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng
không là n ghiệm của đa thức Q(x).
II. Luyện tập.

×