Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ II HÓA 9 NH 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.26 KB, 5 trang )

PHÒNG GD& ĐT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Trường:THCS Thông Hòa NĂM HỌC: 2009-2010

MÔN THI: HÓA HỌC –Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (2,5điểm)
Hãy hoàn thành các phương trình hóa học sau( ghi rõ điều kiện):
a. CH
4
(k) + Cl
2
(k)

b. CH
2
= CH
2
(k) + Br
2
(dd)

c. C
2
H
5
OH (l) + Na (r )

d. CH
3
COOH(l) + C
2


H
5
OH (l)
ˆ ˆ†
‡ ˆˆ
e. C
6
H
6
(l) + Br
2
(l)

Câu 2( 2,5 điểm)
Có ba chất hữu cơ có công thức phân tử: C
2
H
4
, C
2
H
4
O
2
, C
2
H
6
O được kí hiệu ngẫu nhiên là
A, B, C.Biết rằng:

-Chất A và C tác dụng được với natri
-Chất B ít tan trong nước
-Chất C tác dụng được với Na
2
CO
3
Hãy xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A, B, C .
Câu 3 (2,5 điểm)
a.Có hai bình đựng hai chất khí là C
2
H
4
,CH
4
Chỉ dùng dung dịch brom có thể phân biệt được
hai chất khí trên không?Nêu cách tiến hành?
b.Nêu phương pháp hóa học phân biệt ba dung dịch sau:Glucozơ,axit axetic, Saccarozơ.
Câu 4: (2,5điểm) Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam Rượu etylic
a.Tính thể tích khí CO
2
tạo ra(ở đktc)?
b.Tính thể tích không khí (ở đktc) cần dùng cho phản ứng trên?Biết oxi chiếm 20% thể
tích không khí.
- HẾT-
Gv:Hà thị Thanh Tuyết
PHÒNG GD& ĐT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Trường:THCS Thông Hòa NĂM HỌC: 2009-2010

MÔN THI: HÓA HỌC –Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: (2,5điểm)
Hãy hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a. P (r) + O
2
(k)
to
→

b. CuO(r) + H
2
(k)
to
→

c. KClO
3
(r )
to
→

d. Zn(r) + HCl (dd)

Cho biết tên gọi mỗi phản ứng trên ?
Câu 2( 2,5 điểm)
a.Nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch là gì? Viết công thức tính nồng độ phần
trăm, nồng độ mol của dung dịch?(1,5điểm)
b.Có ba lọ đựng riêng các khí sau: oxi, hiđro,không khí.Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra
chất khí trong mỗi lọ?(1 điểm)
Câu 3 (2,5 điểm)
Viết công thức hóa học của những chất có tên gọi sau:

a.Axit clo hiđric
b.Natri hiđroxit
c.Canxi phot phat
d.Kali cacbonat
e.Sắt (III) sunfat
Câu 4: (2,5điểm)
a. Hòa tan 16gam CuSO
4
trong 100ml nước. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
b.Cho 22,4 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric(H
2
SO
4
) loãng thu được
sắt (II) sunfat và khí hiđro.Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc?
- HẾT-
Gv:Hà thị Thanh Tuyết
PHÒNG GD& ĐT HƯỚNG DẨN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HKII
Trường:THCS Thông Hòa NĂM HỌC: 2009-2010

MÔN THI: HÓA HỌC –Lớp 8
CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM
1
(2,5điểm)
a. 4P (r) + 5O
2
(k)
to
→

2P
2
O
5
( r)
b. CuO(r) + H
2
(k)
to
→
Cu( r) + H
2
O(h)
c. 2KClO
3
(r )
to
→
2KCl( r) + 3O
2
(k)
d. Zn(r) + 2HCl (dd)

ZnCl
2
(dd) + H
2
(k)
Phản ứng: a là hóa hợp;b là oxi hóa- khử; c là phân hủy; d là phản ứng thế
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
2
(2,5điểm)
a Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có
trong 100 gam dung dịch.
C% =
ct
dd
m
m
.100%
-Nồng độ mol của dung dịch cho ta biết số mol chất tan co trong 1 lít dung
dịch.
C
M
=
n
V
(mol/l)
b. Dùng que đóm đang cháy cho vào mỗi lọ:
Nếu lọ nào làm que đóm cháy sáng bùng lên đó là lọ chứa khí oxi,nếu que
đóm đang cháy có ngọn lửa màu xanh mờ là lọ chứa khí hiđro,nếu lọ nào
khônglàm thay đổi ngọn lửa que đóm đó là lọ chứa không khí.
0,5
0,25
0,5
0,25

0,5
0,5
3
(2,5điểm)
Viết công thức hóa học của những chất có tên gọi sau:
a. HCl
b. NaOH
c. Ca
3
(PO
4
)
2
d. K
2
CO
3
e. Fe
2
(SO
4
)
3
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4
(2,5điểm)

a.
4
CuSO
n
=
16
160
=0,1(mol)
C
M
=
n
V

=
0,1
0,1
=1 (mol/l)
b.
n
Fe
=
22,4
56
=0,4 (mol)
Fe(r) + H
2
SO
4
(l)


FeSO
4
(dd) + H
2
(k)
1mol 1mol
0,4mol … . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,4mol
V
2
H
= 0,4.22,4 = 8,96(l)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
PHÒNG GD& ĐT HƯỚNG DẨN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK
II
Trường:THCS Thông Hòa NĂM HỌC: 2009-2010

MÔN THI: HÓA HỌC –Lớp 9
CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM
1
(2,5điểm)
Hãy hoàn thành các phương trình hóa học sau( ghi rõ điều kiện):
a. CH
4
(k) + Cl
2

(k)
Anhsang
→
CH
3
Cl(k) + HCl(k)
b. CH
2
= CH
2
(k) + Br
2
(dd)

Br-CH
2
- CH
2
-Br(l)
c. 2C
2
H
5
OH (l) + 2Na (r )

2C
2
H
5
ONa (l) + H

2
(k )
d.CH
3
COOH(l) + C
2
H
5
OH (l)
2 4
, ,
o
H SO dac t
→
¬ 
CH
3
COOC
2
H
5
(l) + H
2
O (l )
e. C
6
H
6
(l) + Br
2

(l)
o
Fe
t
→
C
6
H
5
Br

(l) + HBr(k)

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(2,5điểm)
Chất C vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng với Na
2
CO
3
.Vậy C là
axit, trong phân tử có nhóm –COOH. C là CH
3
COOH(C
2
H

4
O
2
).
Chất A tác dụng được với Na. Vậy A là rượu C
2
H
5
OH(C
2
H
6
O).
Chất B ít tan trong nước .Vậy B là C
2
H
4
Công thức cấu tạo của:
A: H O ;B: H H ;C: H H
‌‌‌৷ ৷৷ ৷ ৷ ৷ ৷
H-C-C-O-H H-C-C-O-H C = C
৷ ৷ ৷ ৷ ৷
H H H H H

0,5
0,25
0,25
0,5/1
công
thức

3
(2,5điểm)
a.Cho hai khí vào 2 bình có cùng thể tích, sau đó cho cùng một thể tích
dung dịch brom có cùng nồng độ vào 2 bình và lắc đều:
-Bình không làm thay đổi màu dung dịch brom là CH
4
-Bình làm nhạt màu dung dịch brom là C
2
H
4
.
b.Lấy mỗi chất một ít cho vào 3 ống nghiệm để thử.cho quỳ tím vào các
mẫu thử trên,mẫu nào làm đổi màu quỳ tím thành đỏ là axit axetic.
Cho AgNO
3
trong dung dịch NH
3
vào 2 dung dịch còn lại và đun nóng,
chất trong ống nghiệm nào có chất màu sáng bạc bám lên thành ống
nghiệm là glucozơ, còn lại dung dịch không phản ứng là saccarozơ.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4
(2,5điểm)
2 5
C H OH
n

=
9,2
46
=0,2(mol)
C
2
H
5
OH(l) + 3O
2
(k)
o
t
→
2CO
2
(k) +3 H
2
O(h)
1mol 3mol 2mol
0,2mol. . . . . .0,6mol . . . . .0,4mol
a.V
2
CO

= 0,4.22,4 =8,96(l)
0,5
0,5
0,5
0,5

b.n
O2 cần dùng
= 0,6mol V
O2
= 0,6.22,4 =13,44(l)
V
kk
=
100
20
V
O2
Nên V
kk
=
100
20
.13,44 = 67,2(l)
0,5

×