Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐÊ CƯƠNG ÔN THI HK2 MÔN HÓA 11CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.54 KB, 13 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KHÓI 11 CB
A. LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
1. Phân loại hợp chất hữu cơ. Sơ lược về phân tích nguyên tố (định tính và định lượng).
2. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ ( chú ý các công thức tính và điều kiện để thiết lập CTPT chất hữu
cơ).
3. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ ( CTCT.Thuyết CTHH. Đồng đẳng, đồng phân. Liên kết và cấu trúc
phân tử hợp chất hữu cơ).
CHƯƠNG 5: HIĐROCACBON NO
I. Ankan
1. Đồng đẳng, đồng phân ( cấu tạo), danh pháp và CTPT tổng quát của ankan.
2. Tính chất ( vật lí và hoá học), điều chế và ứng dụng của ankan.
3. Bài toán xác định CTPT ankan.
II. Xicloankan.
1. Cấu tạo, tên gọi của xicloankan. CTPT tổng quát của xicloankan.
2. Tính chất ( vật lí và hoá học), điều chế và ứng dụng của xicloankan. So sánh với ankan.
CHƯƠNG 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO ( anken, ankađien, ankin)
1. Đồng đẳng, đồng phân ( cấu tạo), danh pháp và CTPT tổng quát của anken, ankađien và ankin.
2. Tính chất ( vật lí và hoá học), điều chế và ứng dụng của anken, ankađien và ankin.
3. So sánh cấu tạo và tính chất của hiđrocacbon không no vơi hiđrocacbon no. Mối quan hệ giữa
hiđrocacbon không no và hiđrocacbon no.
4. Phân biệt khái niệm phản ứng cộng hợp, phản ứng trùng hợp, phản ứng đime hoá, phản ứng trime hoá.
Cho thí dụ minh hoạ.
5. Bài toán xác định CTPT anken, ankađien và ankin dựa và CTPT tổng quát.
CHƯƠNG 7: HIĐROCACBON THƠM. NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN. HỆ THỐNG HOÁ VỀ
HIĐROCACBON
I. Hiđrocac bon thơm.
1. Đồng đẳng, đồng phân ( cấu tạo), danh pháp và CTPT tổng quát của dãy đồng đẳng benzen ( aren).
2. Tính chất ( vật lí và hoá học), điều chế và ứng dụng của benzen và toluen.
3. So sánh cấu tạo và tính chất ( vật lí và hoá học) của benzen và các ankylbenzen với hiđrocacbon no và
hiđrocacbon không no. Mối quan hệ giữa hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no với benzen và


toluen.
4. Cấu tạo, tính chất, ứng dụng, và điều chế của một số hiđrocacbon thơm khác như stiren, naphtalen.
5. Bài toán xác định CTPT dựa vào CTPT tổng quát.
6. Bài tập về phân biệt giữa các loại hiđrocacbon đã học.
II. Khí thiên nhiên, khí mỏ dầu, dầu mỏ.
1. Nêu khái niệm và cho thí dụ về phản ứng crăckinh nhiệt, crăckinh có xúc tác và nhiệt, phản ứng
rifominh.
2. Thành phần chính của khí thiên nhiên và khí mỏ dầu. Ứng dụng.
CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL
1. Khái niệm, phân loại và tên gọi một số dẫn xuất halogen.
2. Tính chất vật lí, hoá học, ứng dụng và điều chế dẫn xuất halogen.
3. Định nghĩa, phân loại, đồng đẳng, đồng phân và danh pháp của ancol no đơn chức. CTPT tổng quát của
ancol no đơn chức mạch hở.
4. Tính chất vật lí, hoá học, ứng dụng và điều chế ancol, glixerol.
5. Phân biệt ancol no, đơn chức với ancol đa chức có nhóm –OH liền kề ( ví dụ: grixerol).
6. Định nghĩa, phân loại, đồng đẳng, đồng phân và tên gọi một số phenol phenol.
7. Xét phenol đơn giản C
6
H
5
OH về cấu tạo, tính chất, ứng dụng và điều chế.
8. Phân biệt Ancol no đơn chức, glixerol với phenol.
9. Quan hệ giữa dẫn xuất halogen – ancol, phenol và ngược lại ( nếu có).
CHƯƠNG 9: ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC
I. Anđehit.
1. Khái niệm, phân loại, danh pháp và cấu tạo của anđehit no, đơn chức , mạch hở.
2 Tính chất vật lí, hố học, ứng dụng và điều chế anđehit ( chủ yếu là anđehit no, đơn chức , mạch hở).

II. Xeton
- Định nghĩa, tính chất, điều chế và ứng dụng của phen nol.

III. Axit cacboxylic.
1. Khái niệm, phân loại, danh pháp và cấu tạo của axxitcacboxylic no, đơn chức , mạch hở.
2. Tính chất vật lí, hố học, ứng dụng và điều chế axit cacboxylic.
3. Mỗi quan hệ giữa cácloại hiđrocacbon – dẫn xuất halogen – ancol, xeton, phenol –
anđehit – axit cacboxylic – este và ngược lại ( nếu có).
4. Bài tốn xác định CTPT: dẫn xuất halogen – ancol, xeton, phenol – anđehit – axit
cacboxylic.

B. BÀI TẬP (Làm lại các bài tập trong SGK và SBT. Làm thêm các loại bài tập sau).
MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬPTRẮC NHIỆM DÀNH CHO HỌC SINH THAM KHẢO
A. BÀI TẬP
I. BÀI TẬP: ANKAN – XICLOANKAN.
1. Cơng thức nào sau đây tương ứng với dãy đồng đẳng ankan C
n
H
2n + 2:
A. C
6
H
6
, C
4
H
4
B. C
3
H
8
, C
4

H
6
C. C
2
H
6
, C
3
H
8
D. C
6
H
6
, C
6
H
12

2. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng tách C. Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng thế
3. Cho một ankan có công thức: .Có tên gọi nào sau đây đúng nhất ?
CH
3
- CH - CH
C
2
H
5
CH

3
CH
3
A. 2,3 – đimetylpentan B. 2- etyl-3-metylbutan
C. 1-isopropyl-2-etyletan D. isoheptan
4. Một ankan có thành phần %C = 81,81% có cơng thức phân tử nào sau ?.
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
12

5. Một ankan có 28 ngun tử H. Số ngun tử cacbon và cơng thức phân tử ankan đó là:
A. 13 và C
13
H
28
B. 14 và C
14

H
28
C.15 và C
15
H
28
D. 16 và C
16
H
28

6. Đun nóng hoặc chiếu sáng hỗn hợp propan với hơi brom phản ứng xảy ra theo chiều hướng nào sau đây là đúng
nhất? CH
3
– CH
2
– CH
3
+ Br
2

A. CH
3
– CH
2
– CH
2
–Br B. CH
3
– CHBr


– CH
3

C. CH
2
Br – CH
2
– CH
3
D. CH
3
– CH
2
– CHBr
2

7. Đốt cháy hồn tồn 1,45 g một ankan thì thu được 4,4 g CO
2
, ankan đó có cơng thức nào sau đây?
A. C
4
H
10
B. C
3
H
8
C. C
2

H
6
D. CH
4
8. Cơng thức cấu tạo của một xicloankan có tỉ khối so với hiđro là
2
H
d = 21
có dạng nào sau đây ?
A.

B.

C.

D.
9. Các chi tiết máy móc hoặc đồ dùng bị dính bẩn dầu mỡ người ta dùng chất nào sau đây để rửa?
A. Xả nước thật nhiều B. Dùng xà phòng
C. Dùng xăng hoặc dầu hoả D. Dùng nước muối lỗng.
10. Những khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
A. Xicloankan là một hiđrocacbon no mạch vòng.
B. Hiđrocacbon mạch vòng là xicloankan
C. Sáu ngun tử cacbon trong phân tử xiclohexan nằm trên mặt phẳng.
D. Cơng thức chung của xicloankan là C
n
H
2n
.
11. Xicloankan C
5

H
10
có bao nhiêu đồng phân.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
12. Số đồng phân của C
6
H
14
là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
13. Sục khí xiclopropan vào dung dịch brom lỗng. Hiện tượng quan sát được là:
A. Màu dung dịch khơng đổi B. Màu dung dịch đậm dần
C. Màu dung dịch nhạt dần D. Dung dịch chuyển dần thành màu đỏ.
II. BÀI TẬP:ANKEN. ANKAĐIEN, ANKIN
14. Dãy đồng đẳng hiđrocacbon có cơng thức chung C
n
H
2n
thuộc về:
A. Dãy đồng đẳng anken B. Dãy đồng đẳng xicloankan
C. Dãy đồng đẳng ankađien D. Cả A và B
15. Cho các đồng phân của penten:
1. CH
3
-CH
2
-CH
2
- CH=CH
2


2. CH
3
-CH = CH - CH
2
- CH
3


3. CH
3
-CH -CH=CH
2
CH
3

4. CH
3
-C= CH -CH
3
CH
3
Đồng phân có đồng phân cis – trans là đồng phân thứ:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
16. Cho một anken CH
3
- CH = C - CH
3
có tên gọi nào sau đây đúng nhất ?
CH

3
A. isopenten B. 3–metylbut -2-en C. 2–metylpent-2-en D. isopentan
17. Định ngghĩa hiđrocacbon khơng no nào sau đây đúng nhất ?
A. Hiđrocacbon khơng no là những hiđrocacbon trong phân tử có liên kết đơi C = C.
B. Hiđrocacbon khơng no là những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có một liên kết đơi.
C. Hiđrocacbon khơng no là những hiđrocacbon trong phân tử có liên kết đơi C = C hoặc
liên kết ba C

C hoặc cả hai.
D. Hiđrocacbon khơng no là những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có hai liên kết đơi
trở lên.
18. Liên kết đơi trong phân tử anken gồm:
A. Hai liên kết
δ
B. Một liên kết
δ
một liên kết
π

C. Hai liên kết
π
D. Liên cộng hố trị.
19. Cho ba hiđrocacbon: but -2-en, propin, butan. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba chất trên
A. dung dịch AgNO
3
B. dung dịch brom
C. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3

và dung dịch brom D. Dung dịch thuốc tím KMnO
4
20. Ứng với cơng thức phân tử C
5
H
10
có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 7
21. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. butan B. but -1- en C. cacbon đioxit D. metylpropan.
22. Hợp chất nào sau đây cộng hợp H
2
tạo thành isopentan ?
A. CH
2
= CH – CH = CH –CH
3
B. CH
2
= CH – CH
2
– CH = CH
2


C. CH
2
= CH - C = CH
2
CH

3

D.
23. Trong số các ankin có cơng thức phân tử C
5
H
8
có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
?
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
24. Ứng với cơng thức phân tử C
5
H
8
có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
25. Cho phản ứng HC = CH + HCl .Sản phẩm nào sau đây là đúng nhất ?
t
0
1 mol
2 mol
A. CH
2
= CH – Cl B. CH
3
– CHCl
2

C. CH
2
Cl – CH
2
Cl D. C
2
H
3
Cl
26. Hiđrocacbon nào sau đây trùng hợp cho cao su:
CH
3
- CH- CH
2
-CH
3
Cl
A.

CH
2
= CH - C = CH
2
CH
3
B.
CH
2
= CH - CH = CH
2

C.

D. B và C
27. Chọn tên gọi đúng nhất của chất sau đây:
CH
2
= C - CH = CH
2
CH
3

A. isopren B. penta -1,3- đien C. 2 –metylbuta -1,3 -đien D. A và C đúng.
28. Oxi hố hồn tồn 0,68 gam ankađien X thu được 1,120 lít CO
2
( đktc). Vậy cơng thức phân tử của X là:
A. C
3
H
4
B. C
4
H
6
C. C
5
H
8
D. C
6
H

10
29. Cho các chất sau:

A.
CH
2
= C - CH
3
CH
3
C.
CH
2
= CH - CH= CH
2
B.
CH= C - CH - CH
3
CH
3
D.
Cl
CH
2
= C - CH = CH
2
Chất nào thuộc dãy đồng đẳng C
n
H
2n -2

( n

2) ?
30. Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất :
A. Butan B. Etan C. Metan D. Propan
31. Hợp chất sau đây có tên gì?
C
2
H
5
CH
3
CH
3
A. 1-etyl-4,5-đimetylxiclohexan B. 1—etyl-3,4 – đimetylxiclohexan
C. 1,2 – đimetyl-4-etylxiclohexan D. 4-etyl-1,2-đimetylxiclohexan
32. Các ankan khơng tham gia loại phản ứng nào ?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy.
33. Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?
A. Phản ứng đốt cháy B. Phản ứng cộng hiđro
C. Phản ứng cộng brom D. Phản ứng trùng hợp
34. Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi là đivinyl ?
A. CH
2
= C = CH – CH
3
B. CH
2
= CH – CH= CH
2

C. CH
2
= CH – CH
2
– CH = CH
2
D. CH
2
= CH – CH = CH – CH
3
35. Chất nào khơng tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong amoniac ?
A. But–1-in B. But – 2- in C. Propin D. Etin
36. Chất nào khơng tác dụng với Br
2
(tan trong CCl
4
).
A. But -1-in B. But- 1-en C. Xiclobutan D. Xiclopropan
37. Chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất ?
A. Eten B. But-1-en C. Propen D. Pent -1-en
38. Cơng thức phân tử nào phù hợp với penten ?
A. C
5
H
8
B. C
5
H

10
C. C
5
H
12
D. C
3
H
6

39. Hợp chất nào là ankin ?
A. C
2
H
2
B. C
8
H
8
C. C
4
H
4
D.C
6
H
6

40. Gốc nào là ankyl ?
A. – C

3
H
5
B. – C
6
H
5
C. – C
2
H
3
D. – C
2
H
5

41. Một ankan có tỉ khơí đối với hiđro là 15. Cơng thức phân tử của ankan đó là:
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. C

5
H
12

42. Một anken có tỉ khơí đối với nitơ là 1. Cơng thức phân tử của ankan đó là:
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
4
H
8
D. C
5
H
10

43. Có 4 chất: metan, etilen, but-1-in, và but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch
AgNO
3
trong amoniac tạo thành kết tủa ?
A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất
44. Phản ứng đặc trưng của anken là:
a) Phản ứng cộng b) Phản ứng tách c) Phản ứng oxi hố d) Phản ứng thế
e) Phản ứng trùng hợp.

A. a, b, c B. c, d, e C. a, b, d D. a, c, e
45. C
n
H
2n -2
là cơng thức chung của:
A. Ankađien B. Ankan C. Anken D. Xicloankan
46. Khi đốt cháy hồn tồn ankađien thì:
A.
2
H O
n
=
2
CO
n
B.
2
H O
n
>
2
CO
n
C.
2
H O
n
<
2

CO
n
D.
2
H O
n
=2
2
CO
n

47. Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thì:
A.
2
H O
n
=
2
CO
n
B.
2
H O
n
>
2
CO
n
C.
2

H O
n
=2
2
CO
n
D.
2
H O
n
<
2
CO
n

48. Khi đốt cháy hoàn toàn anken thì:
A.
2
H O
n
=
2
CO
n
B.
2
H O
n
>
2

CO
n
C.
2
H O
n
=2
2
CO
n
D.
2
H O
n
<
2
CO
n
49. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế metan, người phải dùng:
A. CaCO
3
, CH
3
COONa, đèn cồn. B. CH
3
COONa, NaOH, CaO, đèn cồn.
C. HCOONa, NaOH, CaO, đèn cồn. D. Na
2
CO
3

, NaOH, CaO, đèn cồn.
50. Phản ứng nào nêu sau đây, dùng để điều chế anken.
A. Đun nóng rượu etylic với axit sunfuric đậm đặc ở 170
0
C.
B. Loại H
2
từ các ankan tương ứng với điều kiện nhiệt độ, áp suất và xúc tác thích hợp.
C. Dùng phản ứng cộng H
2
của ankin tương ứng với điều kiện xúc tác Pd/PbCO
3
hoặc
Pd/BaSO
4
và nhiệt độ thích hợp.
D. Cả A, B và C đều đúng.
51. Để điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành:
A. Cho canxicacbua tác dụng với nước B. Đun nóng metan ở 1500
0
C và làm lạnh nhanh.
C. Tiến hành tách H
2
từ khí etylen D. Cho cacbon tác dụng với hiđro.
52. Với điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp người ta có thể điều chế buta-1,3-đien và isopren từ:
A. Không khí và hơi nước B. Xiclobutan và metylxiclopetan
C. Butan và isopentan D. Cả A, B và C.
53. Khí metan có thể có bao nhiêu ứng dụng ?
A. 1 B. 2 C.3 D. Rất nhiều ứng dụng.
54. Một trong những ứng dụng quan trọng của etilen là:

A. Tổng hợp chất dẻo PE. B. Điều chế etylclorua C. Điều chế CO
2
D. Tất cả.
55. Ứng dụng của buta-1,3 –đien và isopren là dùng để :
A. Làm nguyên liệu sản xuất cao su tổng hợp.
B. Làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo PE.
C. Làm nhiên liệu đốt.
D. Vừa làm nguyên liệu vừa làm nhiên liệu.
56. đốt cháy hoàn toàn ankan thì:
A.
2
H O
n
=
2
CO
n
B.
2
H O
n
>
2
CO
n
C.
2
H O
n
=2

2
CO
n
D.
2
H O
n
<
2
CO
n
BÀI TẬP: HIĐROCACBON THƠM
57. Hiđro cac bon thơm còn có những tên gọi:
A) Benzen; B) Xiclo ankan C) Aren; D) Hidrocacbon vòng.
58. Tính chất đặc trưng của benzen là:
1) Chất khí không màu.
3) Thực tế không tan trong nước.
5) Tham gia phản ứng thế.
7) Dễ dàng bị oxi hoá.
2) Có mùi nhẹ.
4) Cháy cho ngọn lửa không màu.
6) Tham gia phản ứng kết hợp.
8) Dễ trùng hợp
Những tính chất nào đúng?
A) Tất cả; B) 3, 4, 5, 8; C) 2, 4, 5, 6; D) 2, 3, 5, 6.
59. Hợp chất 1,3 – đimetylbenzen có tên gọi khác là
A) Para – xilen; B) Crezol; C) Meta – xilen; D) Ortho – xilen.
60. Số liên kết
δ
trong phân tử benzen bằng:

A) 12; B) 18; C) 6; D) 9
61. Mỗi nguyên tử cacbon trong phân tử benzen ở trạng thái:
A) Kích thích; B) Lai hoá sp
2
; C) Tự phân cực. D) Cân bằng động.*
62. Hãy kết nối tên loại hiđrocacbon ở cột A với công thức tổng quát của từng loại hidrocacbon ghi ở cột B sao
cho đúng:
A B
Xicloankan 1 7 C
n
H
2n
,

n


2
Ankađien 2 8 C
n
H
2n-2
, n

2
An ken 3 9 C
n
H
2n-6
, n


6
Ankan 4 10 C
n
H
2n
,

n

3
Ankin 5 11 C
n
H
2n -2
, n

3
Aren 6 12 C
n
H
2n+2
, n

1
63. Hãy kết nối tên loại hiđrocacbon ở cột A với công thức tổng quát của từng loại hidrocacbon ghi ở cột B sao cho
đúng:
A B
Ankin 1 8 C
x

H
y
, x, y nguyên dương
Olefin 2 9 C
n
H
2n
,

n


2
Parafin 3 10 C
n
H
2n-2
, n

2
Điolefin 4 11 C
n
H
2n-6
, n

6
Xicloankan 5 12 C
n
H

2n
,

n

3
Hiđrocacbon thơm 6 13 C
n
H
2n -2
, n

3
Hiđrocacbon 7 14 C
n
H
2n+2
, n

1
64. Hãy kết nối tên hiđrocacbon ở cột A với công thức tổng quát của từng loại hidrocacbon ghi ở cột B sao cho
đúng:
A B
Toluen 1 7 C
n
H
2n+2
, n

1

Isopren 2 8 C
n
H
2n-2
, n

2
Hexen -1 3 9 C
n
H
2n
,

n

3
Isopentan 4 10 C
n
H
2n
,

n

2
Petin - 2 5 11 C
n
H
2n -2
, n


3
Metylxiclohexan 6 12 C
n
H
2n-6
, n

6
65 . Hãy điền các tên : Hiđrocacbon thơm, Olefin, Xicloankan, Ankin, Parafin, Điolefin, vào các chỗ trống cho
thích hợp.
A) Ben zen thuộc loại hợp chất…………………….
B) …….là những hợp chất hiđrocác bon chứa một liên kết ba trong phân tử .
C) …….là những hợp chất hiđrocác bon chứa một liên kết đôi trong phân tử .
D) …….là những hợp chất hiđrocác bon chứa hai liên kết đôi trong phân tử .
E) …….là những hợp chất hiđrocác bon no mạch hở trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn.
G) …….là những hợp chất hiđrocác bon no có chứa mạch vòng và trong phân tử cũng chỉ chứa liên kết
đơn.
******************
NGUỒN HIĐROCACBON TRONG THIÊN NHIÊN
DẦU MỎ
66. Những phương pháp chế hoá dầu mỏ chủ yếu là:
A) Crackinh xúc tác; B) Crackinh bằng nhiệt;
C) Chưng cất; D) Cacbon hoá.
67. Hỗn hợp gồm các hiđrocacbon có 6 – 10 nguyên tử cacbon trong phân tử tạo thành:
A) Xăng; B) Dầu lửa; C) Ligroin; D) Dầu gozoin.
68. Sản phẩm chưng cất dầu mỏ là:
1) Mazut; 2) Xăng; 3) Dầu lửa; 4) Dầu ligroin; 5) Dầu gozoin;
Hãy sắp xếp các sản phẩm trên theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi.
A) 2, 4, 3, 5, 1; B) 2, 3, 5, 4, 1; C) 4, 3, 2, 1, 5; D) 5, 2, 3, 1, 4;

HỆ THỐNG HOÁ VỀ HIĐROCAC BON
69. Sự cộng hợp liên tiếp của những phân tử giống nhau tạo thành mạch dài được gọi là:
A) Phản ứng polime hoá; B) Phản ứng đa kết hợp;
C) Phản ứng kết hợp. D) Phản ứng chuỗi.
70. Sn phn ca phn ng polime hoỏ c gi l:
A) Capron; B) Polime; C) Cht do; D) Hp cht cao phõn t.
71. Phõn t polime bao gm s lp i lp li ca rt nhiu cỏc
A) Monome; B) Nguyờn t; C) on mch; D) Mt xớch cu trỳc.
72. Quỏ trỡnh polime hoỏ cú kốm theo s to thnh cỏc phõn t n gin gi l:
A) ime hoỏ; B) polime hoỏ C) Trựng ngng; D) ng trựng hp.
73. S mt xớch cu trỳc lp li trong phõn t ln ca polime c gi l:
A) S chớnh ca polime. B) H s polime hoỏ.
C) Yu t polime. D) Kh nng polime hoỏ.
74. S polime hoỏ trong mu cao su Buatien ( M

40.000) bng:
A) 400; B) 550; C) 800 D) 740.
75. Polistiren c iu ch:
A) Trựng ngng stiren. B) Trựng hp vinuy benzen.
C) ng phõn hoỏ stiren. D) T bt strren.
************************
BI TP: ANCOL
1. S ng phõn l axit ca cht cú CTPT C
5
H
10
O
2
l:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

2. Khi lng kim loi Na cn phi ly tỏc dng vi 80g C
2
H
5
OH l:
A. 25g B. 35g C. 40g D. 45g
3. t chỏy mt lng rc A thu c 4,4g CO
2
v 3,6g H
2
O. CTPT ca ru l:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
4. Cú cỏc ru: CH
3
OH, C
2

H
5
OH, C
3
H
7
OH. Dng cht no trong s cc cht di õy phõn bit cỏc ru?
A. Kim loi Na B. H
2
SO
4
c, t
o
C. CuO, t
o
D. Cu(OH)
2
, t
o
5. Ru etylic cú ln mt ớt nc, cú th dựng cht no sau õy lm khan ru?
A. CaO B. CuSO
4
khan
C. Mt ớt Na D. Tt c u c
6. Cht no l dn xut halogen ca hirocacbon?
A. Cl CH
2
COOH B. C
6
H

5
CH
2
Cl
C. CH
3
CH
2
Mg - Br D. CH
3
CO Cl
7. Cht no khng phi l dn xut halogen ca hirocacbon?
A. CH
2
= CH CH
2
Br B. ClBrCH CF
3
C. Cl
2
CH CF
2
O CH
3
D. C
6
H
6
Cl
6

8. Bezyl bromua cú cụng thc cu to no sau õy?
A.

Br
B.

Br
CH
3
C.

CHBr - CH
3
D.

CH
2
Br

CH
3
- C - CH
3
OH
CH
3
Chaỏt
coự teõn laứ gỡ ?
9.


A. 1,1- imetyletanol B. 1,1 imetyletan-1-ol
C. isobutan-2-ol D. 2-metylpropan-2-ol
10. Ancol isobutylic cú cng thc cu to no?
A.

CH
3
- CH
2
- CH - OH
CH
3
B.

CH
3
- CH - CH
2
- OH
CH
3
C.

CH
3
- C - CH
3
OH
CH
3

D.

CH
3
- CH - CH
2
- CH
2
-OH
CH
3
11. Chất no khơng phải l phenol ?
A.

OH
CH
3
B.

CH
2
- OH
C.

OH
D.

OH
CH
3

CH
3
12. Gọi tn hợp chất sau:

OH
CH
3
A. 4-metylphenol B. 2-metylphenol
C. 5-metylphenol D. 3-metylphenol
13. Công thức phân tử chung của rượu là:
A. C
n
H
2n+2
O B. C
n
H
2n
O C. C
n
H
2n-2
O D. C
n
H
2n+2-2a
O
z
14. Trong phịng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế rượu etylic?
A. Cho glucozơ lên men rượu

B. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm
C. Cho C
2
H
4
tc dụng với dung dịch H
2
SO
4
lỗng, nĩng
D. Cho CH
3
CHO hợp H
2
có xúc tác Ni, đun nóng.
15. Trong công nghiệp, phenol được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Từ benzen điều chế ra phenol B. Tách từ nhựa than đá
C. Oxi hoá cumen thu được là phenol. D. Cả 3 phương pháp trên.
16. Ứng dụng nào sau đây khơng phải của rượu etylic?
A. Là nguyên liệu để sản xuất chất dẻo B. Dùng làm dung môi hữu cơ
C. Dung làm nhiên liệu D. Dùng để sản xấut một số chất hữu cơ chẳng hạn như axit axetic
17. Phenol không được dùng trong công nghiệp nào?
A. Chất dẻo B. Dược phẩm C. Cao su D. Tơ sợi
18. Cho các hợp chất:
(1) CH
3
– CH
2
– OH (2) CH
3

– C
6
H
4
- OH
(3) CH
3
– C
6
H
4
– CH
2
– OH (4) C
6
H
5
- OH
(5) C
6
H
5
– CH2 – OH (6) C
6
H
5
– CH
2
– CH
2

- OH
Những chất nào sau đây là rượu thơm?
A. (2) v (3) B. (3), (5) v (6)
C. (4), (5) v (6) D. (1), (3), (5) v (6)
19. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH
3
– CH
2
– OH B. CH
3
– CH
2
– CH
2
–OH
C. CH
3
– CH
2
–Cl D. CH
3
- COOH
20. Chất hữu cơ nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường
A. CH
3
Cl B. CH
3
OH C. CH
3

– O – CH
3
D. Tất cả đều l chất lỏng
21. Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol tác dụng dễ dàng với dung dịch brom?
A. Chỉ do nhóm OH hút electron B. Chỉ do nhón benzen hút electron
C. chỉ do nhân bezen đẩy electron
D. Do nhón –OH đẩy electron vào nhân bezen và nhân bezen hút electron làm tăng mật độ electron ở các vị
trí o- và p-
22. Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nứơc, có thể dùng chất nào sau đây?
A. Na kim loại B. CuO, t
o
C. CuSO
4
khan D. H
2
SO
4
đặc
23. Khi đốt cháy một rượu thu được tỉ lệ số mol nH
2
O : nCO
2
= 1:1. kết luận nào sau đây về rượu đ cho l đúng?
A. Rượu no, đơn chức B. Rượu có một liên kết đôi, đơn chức
C. Rượu có một liên kết ba, đơn chức D. Rượu thơm
24. Cho sơ đồ chuyển hoá :
+ H
2 dư
- H
2

O Trng hợp
X Y X caosu buna
t
o
, Ni t
o
Cơng thức cấu tạo của X cĩ thể l:
A. HO - CH
2
- C
C - CH
2
- OH
B. CH
2
OH – CH = CH – CHO
C. H - C - CH = CH - CHO
OH
D. Cả A,B,C đều đúng
25. Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol lỏng và rượu etylic?
A. Cho cả 2 chất cng tc dụng với Na B. Cho cả 2 chất tc dụng với NaOH
C. Cho cả 2 chất thử với giấy quỳ D. Cho cả 2 chất tác dụng với dung dịch nước brom
BÀI TẬP: PHENOL
1. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt ba chất lỏng: phenol, stiren và rượu bezylic là:
A. Na B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Br
2
D. Quỳ tím
2. Đốt cháy hoàn toàn một rượu A thu được 4,4g CO
2

v 3,6g H
2
O. A cĩ CTPT l:
A. CH
4
O B. C
2
H
5
OH
C. C
2
H
4
(OH)
2
D. C
3
H
7
OH
3. Gọi tn hợp chất cĩ CTPT như sau theo danh pháp IUPAC:

CH
2
OH
CH
3
C
2

H
5
A. 4-etyl-3-metyl metanol -1 B. 3-metyl-4-etyl bezylic
C. 4-etyl-3-metyl benzylic D. Cả A v B
4. Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp IUPAC:
CH
2
= CH – CH
2
– OH
A. 1-hiđroxi prop-2-en B. Rượu alylic hay propen-1-ol-3
C. 3- hiđroxi prop-1-en D.Cả A,B,C
5. Cho phản ứng sau:
CH
3
CCl
3
+ NaOH

(X) + NaCl + H
2
O CTCT ph hợp của X l:
A. CH
3
C(OH)
3
B. CH
3
CHO
C. CH

3
COONa D. CH
3
CHCl(OH)
2
6. Xác định công thức cấu tạo đúng của C
4
H
9
OH biết khi tách nứơc ở điều kiện thích hợp thu được 3 anken:
A. Rượu n-butylic B. Rượu sec-butylic
C. Rượu Tert-butylic D. Không thể xác định
7. Sản phẩm chính của phản ứng sau đây là chất no:
KOH/ Rượu
CH
2
= CH – CHCl – CH
3

A. CH
2
=C=CHCH
3
B. CH
2
=CH – CH(OH)CH
3
C. CH
2
=CH – CH=CH

2
D. Cả A v B
8. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế rượu etylic trong công nghiệp bằng phương pháp tổng hợp:
A. C
2
H
5
Cl + NaOH
C
2
H
5
OH + NaCl

B. C
2
H
4
+ H
2
O
C
2
H
5
OH
H
+
,t
o

,p
men ruou
C. (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O

C
6
H
12
O
6
n C
6
H
12
O
6
H
+
2C
2

H
5
OH + 2H
2
O
D. Cả B v C
9. Phenol phản ứng được với dãy chất no sau đây?
A. CH
3
COOH, Na
2
CO
3
, NaOH, Na, dung dịch Br
2
, HNO
3
B. HCHO, Na
2
CO
3
, dung dịch Br
2
, NaOH, Na
C. HCHO, HNO
3
, dung dịch Br
2
, NaOH, Na
D. Cả A,B,C

10. Hy chọn cu pht biểu sai:
A. Phenol l chất rắn kết tinh dễ bị oxi hố trong khơng khí thnh mu hồng nhạt
B. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hợn H
2
CO
3
C. Khc với bezen, phenol phản ứng dễ dng với dung dịch Br
2
ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng.
D. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
11. Phản ứng nào sau đây nói lên ảnh hưởng của nhóm C
6
H
5
-
đối với nhóm (-OH)?

2C
6
H
5
OH + Na
C
6
H
5
ONa + H
2
(1)
OH

+ 3Br
2
OH
Br
Br
Br
+ 3HBr (2)
(trắng)


2C
6
H
5
OH + NaOH
C
6
H
5
ONa + H
2
O (3)
A. Chỉ có (3) B. (2), (3)
C. (1), (2) D. (1), (3)
12. Gọi tên hợp chất có công thức cấu tạo như sau:

OH
OH
CH
3

A. 3-metyl-4-hiđroxi phenol B. 4-hiđroxi-3-metyl-phenol
C. 3,5-đihiroxi toluen D. 2,5-đihidroxi-1-metyl bezen
13. Tên IUPAC của rượu iso amylic là:
A. 2-metyl butanol-1 B. 2-etyl propanol-1
C. 2-metyl butanol-4 D. 3-metyl butanol-1
14.

CH
3
- CH
2
- CH
3
CH
2
= CH - CH
3
(CH
3
- CH - CH
3
) A
Cl
xt, t
o
HCl
A trong dãy trên là:
A. 2,clo-propan B. 2,clo,-propan
C. 2-clopropan D. 2,clo propan
15. Khi cho metan tc dụng cới Cl

2
(đk askt) với tỉ lệ 1:3 ta sẽ thu được sản phẩm nào sau đây:
A. clometan/ metyl clorua B. điclometan/ metylen clorua
C. triclometan/ clorofom D. cacbon tetraclorua/ tetraclometan
16. CTCT của hợp chất: 1-clo-2-metyl but-1,3-đien là (isopren)
A.

CH
2
= C - CH = CH - Cl
CH
3
B.

CH = C - CH = CH
2
CH
3
Cl
C.

CH
2
= C - CH = CH
2
CH
2
Cl
D.


CH
2
= C - CH = CH
2
CH
3
Cl
17. Chọn câu đúng nhất
A. các dẫn xuất halogen có phân tử khối lớn thì ở thể rắn
B. Các dẫn xuất halogen không tan trong H
2
O
C. Các dẫn xuất polihalogen có phân tử khối lớn thì ở thể lỏng, nặng hơn nước hoặc ở thể rắn.
D. Các dẫn xuất halogen tan tốt trong các dung mơi khơng phn cực.
18. Cho phản ứng:

CH
3
CH
2
Cl + NaOH CH
3
CH
2
OH + NaCl
t
o

Phản ứng này thuộc loại phản ứng hữu cơ nào?
A. Phản ứng cộng nhĩm OH vo CH

3
CH
2
-
B. Phản ứng thế nguyn tử clo bằng nhĩm –OH
C. Phản ứng tch nguyn tử clo D. Không có đáp án nào đúng
19.

Cl
A B
NaOH
300
o
C, 200atm
+ CO
2
+ H
2
O
trắng
A, B lần lượt là chất gì?
A. Natriphenolat v phenol B. Natriphenolat v catechol
C. Natriclorua v phenol D. Phenol v natriphenolat
20. Theo quy tắc Zai-xep, sn phẩm chính của phản ứng tch HCl ra khỏi phn tử 2-clobutan?
A. But-2-en B. But-1-en
C. But-1,3-đien D. But-1-in
21. Etyl magie bromua được điều chết bằng cách nào?
A. CH
2
= CH

2
+ Br
2
+ Mg
ete khan
B. CH
3
- CH
3
CH
3
CH
2
- Br
+ Br
2
as
Mg
ete khan
C. CH
3
- CH
3
CH
3
CH
2
- Br
HBr
Mg

ete khan
D.
CH
2
= CH
2
+ MgBr
22. Để tổng hợp PVC từ metan và các chất vô cơ cần thiết cần qua mấy giai đoạn?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
23. CTTQ của ancol no, mạch hở, đơn chức là:
A. C
n
H
2n+1
OH B. C
n
H
2n-2
OH
C. C
n
H
2n-2
(OH)
2
D. C
n
H
2n+1

O
24. CTCT của But-3-en-1-ol:
A. CH
2
= CH - CH - CH
3
OH
B. CH2 = CH - CH2 - CH2 - OH
C. CH = CH - CH
2
= CH
2
OH
D. CH
2
= C - CH
2
- CH
3
OH
25. Các ancol có t
o
nc
, t
o
sơi
, độ tan trong H
2
O của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon vì:
A. Cc ancol có nguyn tử O trong phn tử

B. Các ancol có khối lượng phân tử lớn
C. Các ancol có khối lượng phân tử lớn hơn hiđrocacbon và có khả năng hình thnh lin kết hiđro với H
2
O
D. Giữa các phân tử ancol tồn tại liện kết hiđro liên phân tử đồng thời có sự tương đồng với cấu tạo của H
2
O
BÀI TẬP: ANĐEHIT VÀ AXIT CACBOXYLIC
I. ANĐEHIT
1. Đốt cháy 1 hỗn hợp các đồng đẳng của andehit ta thu được số mol CO
2
= số mol nước, thì đó là dãy đồng đẳng :
A. andehit đơn chức no B. andehit không no C. andehit hai chức no D. A,B,C đều đúng
2. Chia m gam anđehit thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được số mol CO
2
bằng số mol
nước. Phần 2 cho tác dụng AgNO
3
/ NH
3
dư ta được Ag với tỉ lệ số mol anđehit : Ag là 1 : 4. Vậy anđehit đó là :
A. Anđehit đơn chức no B. Anđehit hai chức no C. Anđehit formic D. kq khác
3. Hợp chất hữu cơ X khi đun nóng nhẹ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dùng dư) thu được sản phẩm Y, Y tác dụng
với dd HCl hoặc dd NaOH đều cho 2 khí vô cơ A, B. X là :
A. HCHO B. HCOOH C. HCOONH
4

D. A v B E. A, B, C.
4. Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit đồng đẳng liên tiếp cộng H
2
thu được hỗn hợp 2 rượu đơn chức. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp 2 rượu này thu được 6,6 gam CO
2
và 4,5 gam nước. Tìm CTPT X.
A. C
3
H
4
O v C
4
H
6
O B. C
3
H
6
O v C
4
H
8
O C. CH
2
O v C
2
H
4
O D.kq khc

5. Cho 6 gam anđehit tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
dư ta thu được 86,4 gam Ag. CT của anđêhit là:
A. HCHO B. HOC – CHO C. CH
3
CHO D. CH
2
= CH – CHO
6. Cho 13,6 gam 1 chất hữu cơ X ( C,H,O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dd AgNO
3
/NH
3
2M thu được 43,2 gam Ag.
Biết tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,125. Xác định CTCT của X.
A. CH
3
– CH
2
– CHO B. HC ≡ C – CH
2
– CHO C. HC ≡ C – CHO D. kq khc
7. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng hoàn toàn với H
2
thấy cần 6,72 lit khí H
2
(đktc) và thu được sản phẩm Y. Cho
toàn bộ lượng Y trên tác dụng với Na dư thu được 2,24 lit H
2

(đktc). Mặt khác lấy 8,4 gam X cho tc dụng với dd
AgNO
3
/NH
3
thu được 43,2 gam Ag. Xác định CTCT của X,Y.
A.CH
3
CHO;C
2
H
5
OH B.HCHO;CH
3
OH C.C
2
H
2
(CHO)
2
;HO-CH
2
-(CH
2
)-CH
2
-OH D. kq khc
8. Chất X chứa các nguyên tố C,H,O trong đó hiđro chiếm 2,439% về khối lượng . Khi đốt cháy X đều thu được
số mol nước bằng số mol mỗi chất đ chy, biết 1 mol X p/ư vừa đủ với 2 mol Ag
2

Otrong amoniac. Xác định CTCT
của X.
A.HCOOH B. CH
3
CHO C. HOC- C ≡ C – CHO D. kq khc
9. Cho 2,4 gam 1 hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dd AgNO
3
/NH
3
dư, thu được 7,2 gam Ag. Xác định
CTPT của X.
A. CH
3
CHO B. C
2
H
5
CHO C. HCHO D. C
3
H
7
CHO
10. Tỉ khối hơi của 1 anđehit X đối với H
2
bằng 28. CTCT của anđehit là :
A. CH
3
CHO B. CH
2
= CH – CHO C. HCHO C

2
H
5
CHO
II. AXÍT CACBOXYLIC
1. CTTQ của axít no, đơn chức là :
A.C
x
H
2x+1
COOH , x ≥ 0 B. C
n
H
2n
O
2
, n ≥ 1 C. C
n
H
2n
O
2n
, n ≥ 1 D. A,B đều đúng.
2. CTTQ của axít cacboxilic là :
A. R(COOH)
z
B. C
n
H
2n+2-2a –z

(COOH)
z
C. C
x
H
y
(COOH)
z
D. A,B,C đều đúng
3. So sánh tính axít của các chất sau đây :
CH
2
Cl – CH
2
COOH (1), CH
3
COOH (2), HCOOH (3) CH
3
– CHCl – COOH (4)
A. (3) > (2) > (1) >(4); B.(4) > (1) > (3) >(2); C.(4) > (2) > (1) >(3); D. kq khc
4. So sánh nhiệt độ sôi của các chất :Rượu eytlic (1); etylclorua (2); đietylete (3) ; axít axetic (4)
A. (1) > (2) > (3) >(4); B. (3) > (2) > (1) >(4); C. (4) > (1) > (3) >(2); D. kq khc
5. C
4
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân phẳng biết chúng làm quỳ tím hoá đỏ :
A. 2 B. 3 C. 4 D. kq khc

6. Hai chất hữu cơ A, B có cùng CTPT C
3
H
4
O
2
. A phản ứng với Na
2
CO
3
, rượu metylic và làm mất
màu dd brôm. B phản ứng với dd KOH nhưng không tác dụng với kali. Công thức của A, B là :
A. C
2
H
5
COOH, CH
3
COOCH
3
B. HCOOH, CH
2
= CH – COOCH
3
C. CH
2
= CH – COOH, HCOOCH

= CH
2

D. kq khc
7. Công thức đơn giản nhất của 1 axít là : (C
2
H
4
O
2
)
n
. CTCT của axít đó là :
A. CH
3
COOH B. C
2
H
4
(COOH)
2
C. C
2
H
5
COOHD. kq khc
8. Công thức đơn giản nhất của 1 axít no đa chức là: (C
3
H
4
O
3
)

n
. CTCT của axít đó là :
A. C
2
H
3
(COOH)
2
B. C
3
H
5
(COOH)
3
C. C
3
H
8
(COOH)
3
D. kq khc
9. Cho hợp chất hữu cơ có CTPT C
3
H
6
O
2
, hợp chất có thể là :
A. Axít hay este no đơn chức B.An đehit hai chức C. Rượu hai chức có 1 nối đôi D.Tất cả đúng
10.Một hợp chất X có M

X
< 170. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2 ml CO
2
(đktc) và 0,27 gam nước.
X tác dụng với dd NaHCO
3
và với Na đều sinh ra chất khí với số mol đúng bằng với số mol X .CTCTcủa X là:
A. HO-C
5
H
8
O
2
-COOH B. HO-C
4
H
6
O
2
-COOH C. HO-C
3
H
4
-COOH D. kq khc
11. X là axít hữu cơ đơn chức. Để đốt cháy hết 1 mol X cần 3,5 mol O
2
(đktc). X là :
A. Axít axetic B. Axít fomic C. Axit acrylic D. kq khc
12. Để trung hoà dd chứa 3,12 gam 1 axít no có KLPT < 200 cần 400 ml dd NaOH 0,15M. Tìm.CTPT của axít ?
A. C

2
H
5
COOHB. HOOC-COOH C. HOOC-CH
2
-COOH D. kq khc
13. Để trung hoà 8,3 gam hỗn hợp 2 axít đơn chức X, Y cần dùng 150 gam dd NaOH 4%. Mặt khác,khi 8,3 gam
hỗn hợp trn tc dụng với dd Ag
2
O trong NH
3
dư sinh ra 21,6 gam Ag kết tủa. Tìm. CTPT của 2 axít ?
A.HCOOH, CH
3
COOH B.HCOOH, C
2
H
5
COOH C.HOOC-COOH, C
2
H
5
COOH D. kq khc
14. Trung hoà 200 gam dd axít X nồng độ 1,56% cần 150 ml dd NaOH 0,4M. Tìm CTPT của X, biết tỉ khối hơi
của X đối với không khí nhỏ hơn 5.
A. COOH-COOH B. HOOC-CH
2
-COOH C. CH
3
COOH D. kq khc

15. Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C,H,O. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam Y được 4,4 gam CO
2
và 1,8 gam
nước. Biết 0,6 gam Y tác dụng với Na dư tạo ra 112 ml khí H
2
(đktc) và 0,6 gam Y tácdụng vừa đủ với 224 ml khí
H
2
(đktc) khi có Ni đun nóng. CTCT của Y là :
A. CH
3
COOH B. HO-CH
2
-CHO C. CH
3
-CO-CHO D. kq khc
16. Các sản phẩm đốt cháy hoàn toàn 3 gam axít cacboxilic X được dẫn lần lượt đi qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và
bình 2 đựng NaOH đặc. Sau thí nghiệm bình 1 tăng 1,8 gam, khối lượng bình 2 tăng 4,4 gam. Nếu cho bay hơi 1
gam X, thì được 373,4 ml hơi (đktc). CTCT của X là :
A. HCOOH B. CH
2
= CH-COOH C. CH
3
COOH D. C
2
H

5
COOH
====================================

×