ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I (NĂM HỌC 2010 - 2011)
MÔN : HOÁ – KHỐI 11 CB
I.Chương I :SỰ ĐIỆN LI (20%)
1.Thế nào là sự điện li , chất điện li , chất điện li mạnh , chất điện li yếu ? cho ví dụ?
2.Viết phương trình điện li của những chất sau:
a)Ba(NO
3
)
2
0,10M ; HNO
3
0,020M ; KOH0,010M.Tính nồng độ mol của từng ion trong dung dòch trên.
b)Các axit yếu :HClO , HNO
2
, H
2
CO
3
, H
2
SO
3
, CH
3
COOH.
c)Các muối : K
2
CO
3
, NaClO , NaHS , NH
4
NO
3
, Na
3
PO
4
, AgNO
3
, NH
4
HSO
4
.
d)Hidroxit lưỡng tính : Zn(OH)
2
, Sn(OH)
2
,Pb(OH)
2
3.Phát biểu các đònh nghóa axit ,axit một nấc và nhiều nấc,bazơ , hidroxit lưỡng tính , muối trung hoà,
muối axit lấy các thí dụ minh hoạ và viết phương trình điện li chúng.
4.Tích số ion của nước là gì và bằng bao nhiêu ở 25
0
C ?
5.Phát biểu các đònh nghóa môi trường axit , trung hoà và kiềm theo nồng độ ion H
+
và pH.
6.Chất chỉ thò axit bazơ là gì ? Hãy cho biết màu của q và phenolphtalein trong dung dòch ở các khoảng
pH khác nhau.
7.Một dung dòch có nồng độ ion [OH
-
] = 1,5.10
-5
M.Hãy xác đònh môi trường của dung dòch này là gì ?
8.Tính nồng độ ion H
+
,OH
-
và pH của dung dòch HCl0,10M và dung dòch NaOH0,010M.
9.Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dòch các chất điện li là gì?
10.Làm các câu hỏi sgk :5/20 ; 2,3,4 trang 22.
II. CHƯƠNG II : NITƠ – PHOTPHO (50%)
1.Xác đònh số OXH của nitơ , photpho trong các hợp chất , ion sau:NO , NO
2
, NH
3
,NH
4
Cl , N
2
O , N
2
O
3
,
N
2
O
5
,NH
4
+
, NO
2
-
, Mg
3
N
2
, P
2
O
3
, KH
2
PO
4
, PO
4
3-
,
PH
3
.
2. Trình bày tính chất hoá học và phương pháp điều chế :N
2
; NH
3
và muối amoni ; HNO
3
va ømuối nitrat ;
photpho , axit photphoric và muối photphat.
3.Bài tập sgk:5/31 ; 7,8 / 38 ; 6/45 ; 5/54.7/62.
III. CHƯƠNG III : CACBON – SILIC (20%)
1. tính chất hoá học và phương pháp điều chế: C ; CO ; CO
2
; muối cacbonat ?
2. tính chất hoá học và phương pháp điều chế: Si ; SiO
2
; H
2
SiO
3
?
3. Bài tập sgk :5/70 ; 5/75 ; 6/79 ; 4,5/86.
IV. CHƯƠNG IV : ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ(10%)
1.Nêu các khái niệm : hợp chất hữư cơ , hoá học hữư cơ và phân loại hợp chất hữư cơ .
2.Nêu các đònh nghóa : công thức đơn giản nhất , CTPT .Cho VD.
3.Bài tập sgk : 3,4/91 ; 1,2,3,4,5,6/95.
V.BÀI TẬP ÁP DỤNG
1.Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dòch sau :
a)NH
3
, Na
2
SO
4
,NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
. b)HCl, HNO
3
, NaNO
3
, NaCl .
d)KCl , KNO
3
, K
3
PO
4
(chỉ dùng 1 thuốc thử)
e) NaCl , NaNO
3
, Na
2
SO
4
, NH
4
NO
3
. g).HNO
3
, H
3
PO
4
, NaOH, NaCl.
2.Viết PTHH theo sơ đồ chuyển hoá sau:
a)NH
4
NO
2
N
2
NONO
2
HNO
3
Cu(NO
3
)
2
Cu(OH)
2
Cu(NO
3
)
2
CuOCuCuCl
2
b)NH
4
ClNH
3
NH
4
NO
3
NH
3
N
2
NH
3
NO
c)Ca
3
(PO
4
)
2
PP
2
O
5
H
3
PO
4
Na
3
PO
4
Ag
3
PO
4
d)CCO
2
NaHCO
3
Na
2
CO
3
CO
2
CaCO
3
CaOCa(NO
3
)
2
Ca(NO
2
)
2
e)SiSiO
2
Na
2
SiO
3
H
2
SiO
3
SiO
2
SiNa
2
SiO
3
1
3.Lập các phương trình hoá học sau:
a)Ag + HNO
3 (đặc)
NO
2
+ ? + ? b) Ag + HNO
3 (loãng)
NO + ? + ?
c) Al+ HNO
3 (loãng)
N
2
O + ? + ? d)Cu+ HNO
3 (đặc)
NO
2
+ ? + ?
e)Zn + HNO
3
NH
4
NO
3
+ ? + ? g)FeO + HNO
3
NO + ? + ?
h) C + HNO
3 (đặc)
NO
2
+ ? + ? i) S + HNO
3 (đặc)
NO
2
+ ? + ?
k)CuO + HNO
3
? + ? l)CaCO
3
+ HNO
3
? +?
n)AgNO
3
t
0
m)Mg(OH)
2
+ HNO
3
4.viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn:
a. Fe + HNO
3
lỗng b. Cu + HNO
3lỗng
c. Cu + HNO
3đặc
d. NH
4
Cl + NaOH
e. AlCl
3
+ NH
3
+ H
2
O
f. (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
g. NaH
2
PO
4
+ NaOH
h. Ca(OH)
2
+ Ca(H
2
PO
4
)
2
5. Hồ tan hết 12 gam hơp kim Fe và Cu bằng dd HNO
3
đặc , nóng được 11,2 lít khí NO
2
(đktc). Tính thành
phần phần trămtheo khối lượng của các kim loại trong hợp kim.ĐS:46,67%Fe ; 53,33%Cu.
6. Khi hồ tan 40,0 g hh gồm Cu và CuO trong dd HNO
3
1,00M lấy dư. thấy thốt ra 8,96 lít khí NO (đktc) .
1/ Tính % khối lượng trong hh đầu.
2/ Tính V dd HNO
3
cần dùng cho phản ứng. ĐS:96%Cu ; 4%CuO ;1.64lit HNO
3
7. Cho 19,2 g một kim loại M tan hồn tồn trong dd HNO
3
thì thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Xác định tên
kim loại M. ĐS:Cu
8. Hòa tan 9,2g hỗn hợp X gồm Fe và Mg vào dd HNO
3
đặc, nóng thu được 13,44 lít khí màu nâu đỏ (đkc).
Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
9)Sục4,48lítCO
2
(đkc) vào 160 ml dd Ca(OH)
2
1M. Khối lượng muối thu được.
ĐS:12gCaCO
3
; 6,48gCa(HCO
3
)
2
10.Oxy hóa hồn tồn 3 g hchc A thu được 6,6 g CO
2
và 3,6 g nước.
a. Xác định khối lượng các ngun tố trong A.
b. Tính % theo khối lượng các ngun tố. ĐS:1,8gC; 0.4gH ; 60%C ; 13,33%H ; 26,67%O
11.Phân tích 3g hchc A thu được 0,336 lít CO
2
(đkc) và 0,36g nướcTính % khối lượng các ngun tố trong A.
ĐS: 6%C ; 1,33%H ; 92,67%O
12.Hợp chất hữu cơ A có thành phần khối lượng các ngun tố như sau: C chiếm 40%, H chiếm 6,67%, còn
lại là Oxi. Tỉ khối hơi của x so với H
2
bằng 30. Xác định CTPT của X. ĐS:C
2
H
4
O
2
13.Khi cho axitclohidric tác dụng vừa đủ với 3.8g hỗn hợp hai muối Na
2
CO
3
và NaHCO
3
, thu được 0,896 lit
khí (đktc).
a)Viết các phương trình hoá học
b)Xác đònh thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu.
ĐS:55,79%Na
2
CO
3
; 44,21%NaHCO
3
14.Nung 15 g CaCO
3
đến phản ứng hồn tồn ,dẫn tồn bộ khí thu được qua 100 ml dd NaOH 2M.
a> Viết PTHH xảy ra
b Tính nồng độ mol/l của chất có trong dd sau phản ứng
2
3