Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Một số câu hỏi trắc nghiệm trong chương tích vô hướng của hai véctơ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.26 KB, 4 trang )

Trung học phổ thong Hương Thủy
Một số câu hỏi trắc nghiệm trong chương tích vô hướng của hai véctơ
ĐỀ TRẮC NGHIỆM
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ (
)1800
00

1Giá trị của
00
30cos60sin +
bằng bao nhiêu?
A)
2
3
B)
3
C)
3
3
D) 1
2. Giá trị của
00
30cot30tan +
bằng bao nhiêu?
A)
3
4
B)
3
31+
C)


3
2
D) 2
3.Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A)
2
3
150sin
0
−=
B)
2
3
150cos
0
=

C) tan
3
1
150
0
−=
D)
3150cot
0
=
4. Cho
α


β
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức
nào sai?
A)
βα
sinsin =
B)
βα
coscos −=

C)
βα
tantan −=
D)
βα
cotcot =
5.Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A)
αα
sin)180sin(
0
−=−
B)
αα
cos)180cos(
0
=−
C)
αα
tan)180tan(

0
=−
D)
αα
cot)180cot(
0
−=−
6. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A)
10cos0sin
00
=+
B)
190cos90sin
00
=+
C)
1180cos180sin
00
−=+
D)
2
13
60cos60sin
00
+
=+
7.Cho góc
α
tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A)
0sin <
α
B)
0cos >
α
C) tan
0>
α
D)
0cot <
α
8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A)
00
30sin60cos =
B)
00
120sin60cos =
C)
00
120sin30cos =
D)
00
120cos60sin −=
9. Cho hai góc nhọn
α

β
(

)
βα
<
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A)
βα
coscos <
B)
βα
sinsin <
C)tan
0tan >+
βα
D) cot
βα
cot>
10. Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B bằng
0
30
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A)
3
1
cos =B
B)
2
3
sin =C
C)
2

1
cos =C
D)
2
1
sin =B
11. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A)
)180sin(sin
0
αα
−−=
B)
)180cos(cos
0
αα
−−=
C)
)180tan(tan
0
αα
−=
D) cot
)180cot(
0
αα
−=
12. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
1
Trung học phổ thong Hương Thủy

Một số câu hỏi trắc nghiệm trong chương tích vô hướng của hai véctơ
A)
00
50cos75cos >
B)
00
50sin80sin >
C)
00
60tan45tan <
D)
00
60sin30cos =
13. Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A)
00
100sin90sin <
B)
00
100cos95cos >
C)
00
125tan85tan <
D) cos145
00
125cos>
14. Hai góc nhọn
α

β

phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?
A)
βα
cossin =
B)
βα
cottan =
C)
α
β
cot
1
cot =
D)
βα
sincos −=
15. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A)
1cossin
22
=+
αα
B)
1
2
cossin
22
=+
α
α

C)
1cossin
22
=+
αα
D)
12cos2sin
22
=+
αα
16. Cho biết
a=+
αα
cossin
. Giá trị của
αα
cos.sin
bằng bao nhiêu?
A)
2
cos.sin a=
αα
B)
a2cos.sin =
αα
C)
2
1
cos.sin
2

a−
=
αα
D)
2
11
cos.sin
2

=
a
αα
17. Cho biết
3
2
cos −=
α
. Giá trị của biểu thức
αα
αα
tancot2
tan3cot
+
+
=E
bằng bao nhiêu?
A)
13
19


B)
13
19
C)
13
25
D)
13
25

18. Cho biết
5cot =
α
. Giá trị của E =
1cossin5cos2
2
++
ααα
bằng bao nhiêu?
A)
26
10
B)
26
100
C)
26
50
D)
26

101
19. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A)
xxxxx ∀=−++ ,2)sin(cos)sin(cos
22
B)
02222
90,sintansintan ≠∀=− xxxxx
C)
xxxxx ∀−=+ ,cossin21cossin
2244
D)
xxxxx ∀−=− ,cossin31cossin
2266
20. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A)
)180,0(
cos1
sin
sin
cos1
00
≠≠
+
=

xx
x
x
x

x
B)
)180,90,0(
cossin
1
cottan
000
≠=+ x
xx
xx
C)
)180,90,0(2
cossin
1
cottan
000
22
22
≠−=+ x
xx
xx
D)
22cos2sin
22
=+ xx
2
Trung học phổ thong Hương Thủy
Một số câu hỏi trắc nghiệm trong chương tích vô hướng của hai véctơ
Câu hỏi trắc nghiệm :
Câu 21 : Trong mpOxy có hai vectơ đơn vị trên hai trục là i, j . Cho v = a i +b j, nếu v .j

= 3 thì (a, b) là cặp số nào sau đây :
A. (2, 3) B. (3, 2) C.(- 3, 2) D.(0, 2)
Kết quả : A. (2, 3).
Câu 22 : Cho tam giác ABC có A(- 4, 0), B(4, 6), C(- 1, 4). Trực tâm của tam giác ABC
có tọa độ là :
A. (4, 0) B. (- 4, 0) C.(0, - 2) D.(0, 2)
Kết quả : B. (- 4, 0).
Câu 23 : Cho tam giác ABC có A(- 3, 6), B(9, - 10), C(-5, 4) thì tâm I của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là :
A. (
3
1
, 0) B. (- 4,
3
1
) C.(3, 2) D.(3, - 2)
Kết quả : D.(3, - 2).
Câu 24 : Cho tam giác ABC có A(6, 0), B(3, 1), C(-1, - 1). Số đo góc B trong tam giác
ABC là :
A. 15
0
B. 135
0
C.120
0
D. 60
0
Kết quả : B. 135
0
.

Câu 25 : Trên đường thẳng AB với A(2, 2), B(1, 5). Tìm hai điểm M, N biết A, B chia
đoạn MN thành 3 đoạn bằng nhau MA = AB = BN.
A. M(- 3, 1), N(2, 8) B. M(- 3, 17), N(2,- 1)
C. M( 3, - 1), N(0, 8) D. M( 3, 1), N(0, 8) .
Kết quả : C. M( 3, - 1), N(0, 8).
Câu 26 : Cho A(1, - 1), B(3, 2). Tìm điểm M trên trục oy sao cho : MA
2
+ MB
2
nhỏ
nhất.
A. M(0, 1) B. M(0, - 1) C. M(0,
2
1
) D.M(0, -
2
1
)
Kết quả : C. M(0,
2
1
)
Câu 27 : Cho A(2, 1), B(0, - 3), C(3, 1). Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
A. (5, 5) B. (5, - 2) C.(5, - 4) D.(- 1, - 4)
Kết quả : A. (5, 5).
Câu 28 : Cho a = (1, 2), b = (- 2, -1). Giá trị cos(a, b) là :
A. -
5
4
B. 0 C.

5
3
D. - 1
Kết quả : A. -
5
4
.
Câu 29 : Tìm điểm M trên ox để khoảng cách từ đó đến N(- 28, 3) bằng 57 là :
A. M(6, 0) B. M(- 2, 0)
C. M( 6, 0 ) hay M(- 2, 0) D. M( 3, 1)
Kết quả : C. M( 6, 0 ) hay M(- 2, 0)
Câu 30 : Cho hai điểm A(2, 2), B(5, - 2). Tìm M trên ox sao cho :AMB = 90
0
.
A. M(0, 1) B. M(6, 0) C. M(1, 6) D.Một kết quả khác.
3
Trung học phổ thong Hương Thủy
Một số câu hỏi trắc nghiệm trong chương tích vô hướng của hai véctơ
Kết quả : D.Một kết quả khác.

4

×