Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tài liệu Một số câu hỏi trắc nghiệm - Đáp án pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.49 KB, 12 trang )

Một số câu hỏi trắc nghiệm ôn tập

Lưu ý: Đây là các câu hỏi phục vụ ôn tập. Không đảm bảo tính chính
xác của các câu hỏi cũng như các đáp án.
Câu 1. Độ mạnh của tín hiệu đo bằng
a. dB ( decibel )
b. V (Volt)
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
Câu 2. Băng thông của tiếng nói từ
a. 300 Hz – 7 KHz
b. 100 Hz – 7 KHz
c. 300 Hz – 3400 Hz
d. 100 Hz – 3400 KHz
Câu 3. Những tín hiệu số nào sau đây có thể truyền được trên kênh thoại
a. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 1200bps
b. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 1800bps
c. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 2400bps
d. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 2600bps
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng nhất
a. Repeater tích luỹ cả nhiễu.
b. Repeater chỉ khuyếch đại tín hiệu.
c. Amplifier giống như Repeater.
d. Tất cả đều sai.
Câu 5. Cho các tính chất sau:
Thay đổi giữa thời khoảng bit.
Thay đổi được dùng như tín hiệu đồng bộ dữ liệu.
L ↑ H biểu diễn 1.
H
↓ L biểu diễn 0.
Hãy cho biết đây là phương pháp mã hoá nào.


a. Manchester.
b. Different Manchester.
c. Pseudoternary.
d. NRZ-L.

Dùng cho hai câu kế tiếp. Cho P = 110011 M = 11100011
Câu 6. FSC =?
a. 11110
b. 10110
c. 11011
d. 11010
Câu 7. T: Frame được truyền đi = ?
a. 1101011100011.
b. 11011111100011.
c. 1110001111011.
d. 1110001111010
Câu 8. Chế độ truyền, dữ liệu chỉ truyền một chiều từ bên gởi đến bên nhận gọi là
a. Simplex.
b. Full-duplex.
c. Half duplex.
d. Cả 3 Mode trên đều được.
Câu 9. Kênh truyền không nhiễu, băng thông 5000 Hz, số mức tín hiệu là 8 tốc độ dữ
liệu tối đa là:
a. 10000 bps
b. 20000 bps
c. 30000 bps
d. 40000 bps
Câu 10. Kênh truy
ền có băng thông là 2400 Hz tỉ lệ tín hiệu/nhiễu (S/N) = 7. Tốc độ
truyền tối đa:

a. 3600 Hz
b. 4800 Hz
c. 6000 Hz
d. 7200 Hz
Câu 11. Phát biểu nào sai:
a. Dùng kỹ thuật Scrambling để thay thế các chuỗi tạo ra hằng số điện áp.
b. Thành phần 1 chiều không ảnh hưởng đến việc truyền dữ liệu.
c. Kỹ thuật Scrambling tạo ra tín hiệu không có thành phần 1 chiều.
d.
Kỹ thuật Scrambling dựa trên mã hóa AMI.
Câu 12. Tất cả thành phần chính của 1 hệ thống truyền số liệu là gì?
a. Bộ truyền tín hiệu(Transmiter), nguồn (Source), bộ thu tín hiệu(Receiver),
đích(Destination)
b. Nguồn, hệ thống truyền tải(Transmission system), đích
c. Dữ liệu(Data), hệ thống truyền tải, bộ thu tín hiệu, bộ truyền tín hiệu
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 13. Các thành phần chính của 1 nghi th
ức (protocol) là:
a. Ngữ pháp, ngữ nghĩa, đồng bộ dữ liệu
b. Truyền file, định thời, đồng bộ dữ liệu
c. Ngữ pháp, ngữ nghĩa, định thời
d. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 14. Mô hình 3 lớp gồm các lớp :
a. Application, Presentation, Physical
b. Application, Network Access, Physical
c. Application, Transport, Physical
d. Application, Transport, Network Access
Câu 15. Mô hình TCP/IP gồm các lớp:
a. Application,TCP, IP,Transport, Physical
b. Application, TCP, Network Access, Physical

c. Application, Presentation,TCP, Physical
d. Application, TCP, Transport, Network Access, Physical
Câu 16. Mô hình ISO/OSI gồm các lớp:
a. Application, Presentation, Session, TCP, IP, Data link, Physical
b. Application, Presentation, Session, Transport,Network Access, Data link,
Physical
c. Application, Session, Transport, Network Access,Data link,TCP,Physical
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 17. Các đặc trưng của tín hiệu SIN là:
a. Tần số, dạng sóng, biên độ
b. Tần số, dạng sóng, pha
c. Dạng sóng, biên độ, pha,
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 18. Các đặc điểm của kỹ thuật điều biên (ASK):
a. Dùng 2 biên độ khác nhau (biểu diễn 0,1), phải khác pha nhau, ph
ải khác tần
số
b. Chỉ sử dụng duy nhất 1 tần số, biên độ khác không, phải cùng pha
c. Dùng 2 biên độ khác nhau, chỉ sử dụng 1 tần số sóng mang
d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 19. Các đặc điểm của kỹ thuật điều tần(FSK):
a. Chỉ sử dụng 1 tần số sóng mang duy nhất, phụ thuộc pha
b. Sử dụng 2 tần số sóng mang khác nhau, 1 t
ần số mức 1, 1 tần số mức 0.
c. Lỗi nhiều hơn so với ASK
d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 20. Đặc điểm của kỹ thuật điều pha (PSK):
a. Sử dụng 1 tần số sóng mang, thay đổi pha sóng mang, biên độ cố định
b. Sử dụng nhiều tần số khác nhau, pha thay đổi, biên độ có thể thay đổi
c. Cả 2 câu trên đều đúng

d.
Cả 2 câu trên đều sai
Câu 21. Mức độ suy giảm và méo dạng chịu ảnh hưởng nhiều nhất bởi:
a. Loại môi trường truyền.
b. Tốc độ truyền dữ liệu
c. Cự ly giữa hai thiết bị truyền.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 22. Một kênh truyền giữa hai DTE được thiết lập từ 3 phần. Phần thứ nhất có suy
giả
m 16dB, phần thứ 2 có khuếch đại 20dB và phần thứ 3 có suy giảm 10dB. Giả sử
mức năng lượng được truyền là 400mW. Mức năng lượng ở đầu ra của kênh là:
a. 100.475W
b. 1004.75W
c. 100.475mW
d. 1004.75mW
Câu 23. Một tín hiệu nhị phân được truyền với tốc độ 1000bps qua kênh thông tin.
Giả sử tần số cơ bản và hài tần bậc 3. Băng thông tối thiểu theo yêu cầu là:
a. 0 – 500 Hz
b. 0 – 1000 Hz
c. 0 – 1500 Hz
d. 0 – 2500 Hz
Câu 24. Chọn câu đúng:
a. Tốc độ số liệu hiệu dụng thường lớn hơn tốc độ Bit thực tế ?.
b. Tốc độ Bit càng cao, ảnh hưởng băng thông càng lớn.
c. Băng thông không ảnh hưởng đến tốc độ Bit.
d. Câu (a),(b) đúng.
Câu 25. Một PSTN có băng thông 3000 Hz và tỉ số SNR là 20 dB. Tốc độ tối đa của
thông tin truyền theo lý thuyết là:
a. 19.963 bps
b. 16.693 bps

c. 26.693 bps
d. 6.963 bps
Câu 26. PCM là phương pháp điều chế để biến đổi tín hiệu :
a. Digital Æ Digital
b. Digital Æ Analog
c. Analog Æ Analog
d. Analog Æ Digital
Câu 27. QAM được dùng trong loại mạng nào sau đây?
a. ADSL
b. PSDN
c. ISDN
d. Câu (b), (c) đúng
Câu 28. Cho băng thông hữu dụng của mạng PSTN là 3000Hz. Nếu chỉ dùng phương
pháp điều biên ASK thì tốc độ 4800 bps có thể đạt được với:
a. Thành phần hài bậc 3.
b. Không thể truyền được.
c. Thành phần tần số cơ bản.
d. Cả (a) và (c) đều đúng.
Câu 29. Trong mô hình hệ thống truyền số liệu (mô hình Shannon) thì hệ thống
nguồn (Source System) bao gồm:
a. Nguồn dữ liệu (Source) và hệ thống truyền (transmission system)
b. Nguồn dữ liệu và hệ thống phát (Source and transmiter)
c. Hệ thống truyền tin và nguồn dữ liệu (Transmission system)
d. Chỉ có nguồn dữ liệu
Câu 30. Chức năng của máy phát tín hiệu (transmiter) là :
a. Cung cấp d
ữ liệu nguồn
b. Biến đổi dữ liệu nguồn thành dạng có thể truyền đi được trên hệ thống truyền
(transmission system)
c. Mã hóa dữ liệu nguồn

d. Câu b và c
Câu 31. Tác vụ điều khiển dòng dữ liệu (Flow Control) có chức năng:
a. Tìm ra điểm đến cho dữ liệu nguồn
b. Đảm bảo dữ liệu nguồn không làm nghẽn thiết bị nhậ
n tin ở nơi đến do bên
nguồn phát nhanh hơn việc xử lý dữ liệu ở bên nhân.
c. Thực hiện việc đồng bộ hóa giữu hai bên nguồn và bên nhận
d. Đảm bảo bên nhận và bên phát có cùng một định dạng.
Câu 32. Dữ liệu của ứng dụng sau khi đi qua lớp Transport và Netword (của mô hình
ba lớp) sẽ được:
a. Giữ nguyên cả khối dữ liệu ban đầu
b. Sẽ được phân ra thành từng phần nhỏ hơn sau khi di qua mỗi lớp
c. Sẽ đươc phân ra thành từng phần nhỏ hơn và được thêm vào phần điều khiển
dữ liệu ở đầu mỗi khối dữ liệu
d. Sẽ được phân ra thành các khối dữ liệu nhỏ hơn và được thêm vào thành phần
điều khiển dữ liệu ở cuối mỗi khối
Câu 33. Thông tin điều khiển được thêm vào ở lớp Transport của mô hình ba lớp:
a.
Service access point đích
b. Chỉ số tuần tự
c. Mã phát hiện sai
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 34. Cho tín hiệu s(t) như sau: s(t) = sin(2Π.10
6
t) + 1/3sin(2Π (3.10
6
) t) thì băng
thông tuyệt đối:
a. 1MHZ
b. 2MHZ

c. 3MHZ
d. 4MHZ
Câu 35. Nguồn thu chỉ nhận được 1/4 năng lượng so với bên nguồn phát thi độ suy
giảm tín hiệu:
a. 13.8 dB
b. 1.38 dB
c. 6 dB
d. 12 dB
Câu 36. Chế độ truyền mà dữ liệu có thể truyền cả hai chiều cùng lúc là
a. Simplex
b. Half duplex
c. Full duplex
d. Cả a,b,c điều đúng
Câu 37. Trên cùng một kênh truyền dữ liệu có thể được truyền cả hai chiều, mode
giao tiếp là
a. Simplex
b. Half duplex
c. Full duplex
d. Câu b và c đúng
e. cả 4 câu trên đều sai
Câu 38. Kênh truyền không nhiễu và có băng thông là 5000Hz, số mức tín hiệu thay
đổi trên đường truyền là 4. Tôc độ truyền thông tin cực đại của kênh truyền trên là:
a. 20000bps
b. 15000bps
c. 10000bps
d. 3 câu trên đều đúng
e. 3 câu trên đèu sai
Câu 39. Khi số mức thay đổi tín hiệu lớn hơn 2 thì:
a. Tốc độ bit > tốc độ baud
b. Tốc độ bit < tốc độ baud

c. Tốc độ bit = tốc độ baud
d. Tốc độ bit và tốc độ baud không thể so sánh được
e. cả 4 câu trên đều sai

×