Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Thuyết trình "Phân tích thị trường sữa VN" ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.28 KB, 41 trang )

Phân tích thị trường sữa VN
Thực hiện:
Dự báo thị trường sữa trong tương lai
Dự báo thị trường sữa trong tương lai
Phân tích tính cạnh tranh của ngành sữa
Những nét chính về ngành sữa
Những nét chính về ngành sữa
Nội dung nghiên cứu
I. Những nét chính về ngành sữa VN

1. Lịch sử phát triển ngành sữa VN

2. Đặc điểm ngành sữa VN
1. Lich sử phát triển
Lich sử phát triển
Nguồn: EMI
Lich sử phát triển

Nhìn chung, ngành chăn nuôi bò sữa phát triển
mạnh từ đầu những năm 1990 đến 2004,. Tuy
nhiên, hiện tại tổng sản lư ợng sữa tươi sản xuất
trong nước mới chỉ đáp ứng được khoảng 20-25%
lượng sữa tiêu dùng, còn lại phải nhập khẩu từ
nước ngoài. Sau một số năm phát triển quá nóng,
từ năm 2005 sự phát triển của ngành chăn nuôi bò
sữa cũng đã chững lại và bộc lộ một số khó khăn,
yếu kém mới, nhất là trong vấn đề tổ chức quản lý
vĩ mô ngành hàng và tổ chức quản lý sản xuất các
cơ sở chăn nuôi “hiện đại” có quy mô lớn.
Đặc điểm ngành sữa VN


2.1, Đặc điểm khách hàng.

2.2, Các sản phẩm sữa ở Việt Nam.

2.3, Các đối thủ lớn.

2.4, Hệ thống phân phối.

2.5, Nguồn nguyên liệu.

2.6, Diễn biến giá sản phẩm
2.1, Đặc điểm khách hàng.
2.1, Đặc điểm khách hàng.
Các nhân tố
ảnh hưởng
Thói quen tiêu dùng Thu nhập Nhu cầu tiêu dùng
2.2 các sản phẩm sữa
ở VN. Nguồn EMI2009

Các sản phẩm
sữa ở VN

Sữa bột

Sữa uống

Sữa khác

Sữa nước


Sữa bột khác

Sữa đậu nành
2.2.1 sữa bột
Bảng 2:
Thị phần theo doanh thu các hãng sữa bột công thức (%)
(Nguồn: EMI 2009a)

2004 2005 2006 2007 2008
Abbott
Co.Ltd
23.1 23.8 23.4 23 23.1
Vinamilk 11.2 14.4 15.6 16.4 17
Mead
Johnson
Nutrition
14.3 13.9 14.9 15.1 14.7
10.8 10.8 12 12.4 13.2 13.8
Nestlé 8.9 10.1 9.3 8.6 8.5
Meiji Dairies
Corp.
2.9 2.1 1.8 1.6 1.5
Khác 28.8 23.7 22.6 22.1 21.4
Tổng 100 100 100 100 100
Bảng 3: Giá sữa cho trẻ 6-12 tháng tuổi (*)
(Nguồn: Các đại lý và website giá của VINAMILK)
(*)Giá trước tháng 3/2010
Nhãn hiệu Công ty Giá/ hộp VNĐ
Dielac Alpha step 2 Vinamilk 72.100

Dutch Lady step 2 70.500
Gain Kid IQ Abbott 154.700
Enfagrow A+ Mead Johnson 160.000
Dupro Gold step 2 Royal 164.000
2.2.2 sữa uống
2.2.2 sữa uống
Biểu đồ 3:Thị phần các hãng về doanh thu sản phẩm sữa nước(%)
Nguồn EMI 2009
2.2.3 các loại sữa khác
2.3, Các đối thủ lớn.
Thị phần các công ty sữa Việt Nam
Nguồn Daily VN
2.4 Hệ thống phân phối

Bảng 4: Doanh thu sữa bột trẻ em theo kênh phân phối (%) nguồn EMI
2009

Bảng 4: Doanh thu sữa bột trẻ em theo kênh phân phối (%) nguồn EMI
2009
Kênh phân
phối
2004 2005 2006 2007 2008 2009
Đại lý tạp
hóa nhỏ
40.0 39.5 39.5 39.0 39.5 39.0
Siêu thị 14.5 15.0 15.5 16.0 16.5 17.0
T.tâm dinh
dưỡng &
sức khỏe
37.0 36.5 36.0 35.5 34.0 33.0

Khác 8.5 9.0 9.0 9.5 10.0 11.0
2.5. nguồn nguyên liệu

.
-giai đoạn 2001-2009 đàn bò tăng trưởng 16%
-các công ty lớn như VInamilk và Duct Lady đều
Phát Triển nguồn nguyên liệu riêng
Nhu cầu nhập khẩu sữa tăng mạnh qua các năm
Nguyên liệu
Trong nước
Nguyên liệu
Nhập khẩu
Bảng 5: Giá trị nhập khẩu sữa và các sản phẩm từ sữa
Đơn vị: nghìn USD
(Nguồn: Cục chăn nuôi, GSO)
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 1-2009
Giá trị
nhập
khẩu
129.569 163.589 204.066 n/a 302.659 462.229 533.909 287.140
Nguyên liệu nhập khẩu

Biểu đồ 4.
2.6.Diễn biến giá sản phẩm
Giá sữa tăng 10-15% trong năm 2009
và là động lực chính cho tăng trưởng
doanh thu bán sữa
II- PHÂN TÍCH TÍNH CẠNH TRANH CỦA
SẢN PHẨM SỮA
1, Phân tích môi trường vĩ mô( Mô hình

PESTEL )
2,Phân tích môi trường vi mô(Mô hình Porter )
3, Phân tích SWOT ngành sữa ở Việt Nam.

×