Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KT HK II Hoa 9- Co DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.55 KB, 3 trang )

6
1
2 3 4
5
Kiểm tra học kì ii
MễN HO HC 9
Thi gian: 45 phỳt lm bi
Cõu 1: Chọn đáp án thích hợp trong các câu sau:
1. Phn ng trỏng gng l phn ng gia:
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH
C. (RCOO)
3
C
3
H
5
và NaOH
B. C
6
H
12
O
6
và Ag
2


O
D. CH
4
và Cl
2
2. t chỏy hp cht hu c X to thnh khớ cỏcbonớc v hi nc, cú t l th tớch l
2:3 (o cựng iu kin). Hi X cú CTPT l:
A. C
4
H
8
B. C
2
H
2
C. C
3
H
8
D. C
2
H
6
3. Pha 200ml ru 45
0
vo 300ml ru 60
0
. Xỏc nh ru sau khi pha:
A. 45
0

B. 49
0
C. 55
0
D. 54
0
4. Phn ng gia cht bộo v dung dch kim l phn ng:
A. Th B. Trung hũa C. x phũng húa D. Cng
5. Cht va cú kh nng tham gia phn ng th, phn ng cng l:
A. C
2
H
2
B. CH
4
C. C
6
H
6
D. C
2
H
4
6. Phn ng c trng ca phõn t cú liờn kt ụi l:
A. Phn ng cng B. P . ng x phũng húa C. Phn ng trung hũa D. Phn ng th
Cõu 2: Viết phơng trình hoá học biểu diễn dãy biến đổi hoá học sau (Ghi điều kiện phản
ứng - Nếu có)
CH
4
C

2
H
2
C
2
H
4
C
2
H
5
OH CH
3
COOH CO
2
CH
3
COOC
2
H
5

Cõu 3: t chỏy hon ton 30ml ru Etylic cha rừ ru ri cho ton b sn phm
i vo nc vụi trong (d). Lc kt ta, sy khụ cõn nng 100g.
a). Tớnh th tớch khụng khớ t chỏy hon ton lợng ru trên. Bit th tớch oxi chim 1/5
th tớch khụng khớ.
b). Xỏc nh ru (bit khi lng riờng ru nguyờn cht l 0,8g/ml)
Cõu 4: Cho 12,9 gam hỗn hợp hai bột kim loại kẽm và đồng vào 400 gam dung dịch
H
2

SO
4
loãng, sau phản ứng thu đợc 2,24 lít khí hidro ở ĐKTC. Tính khối lợng mỗi kim loại
trong hỗn hợp ban đầu
Bit : Ca = 40 ; H = 1 ; C = 12 ; O = 16 ; Cu = 64; Zn = 65; S = 32
P N

Tiết 73
H
2
SO
4
®
,
,t
0
Câu 1: (3 ®iÓm) ( Mỗi câu đúng ®ạt 0,5 điểm)
1 2 3 4 5 6
B D D C C A
Câu 2:
3 ®iÓm
1/ 2CH
4
C
2
H
2
+ 3H
2


0,5đ
2/ C
2
H
2
+ H
2
C
2
H
4
3/ C
2
H
4
+ H
2
O C
2
H
5
OH
4/ C
2
H
5
OH + O
2
CH
3

COOH + H
2
O
5/ 2CH
3
COOH + Na
2
CO
3
2CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O
6/ CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2

O
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
Câu 3:
2,5 ®iÓm
Số mol CaCO
3
: n =
100
100
= 1mol
0,25đ
C
2
H
5
OH + 3O
2
2CO
2
+ 3H
2
O
0,5đ
1 3 2
0,5 1,5 1

0,25đ
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
0,5đ
1 1 1
0,25đ
a.
2
O
V
(đktc) = 1,5 x 22,4 = 33,6 lít
0,25đ
V
kk
= 5 .
2
O
V
= 5 . 33,6 = 168 lít
0,25đ
b. Khối lượng rượu nguyên chất
m = 0,5 x 46 = 23 g
0,25đ

Thể tích rượu nguyên chất
V = 23 : 0,8 = 28,75 ml
0,25đ
Độ rượu =
0
96 100
30
75,28
=
.
0,25đ
0,25đ
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
Câu 4:
1,5 ®iÓm
Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
§ång kh«ng ph¶n øng víi dung dÞch H
2
SO

4
lo·ng
n
H2
= 2,24: 22,4 = 0,1mol
n
Zn
= n
H2
= 0,1 mol
m
Zn
= 0,1 . 65 = 6,5 gam
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
t
0
H
2
SO
4
(l)
t
0
Ni
Men giấm
= m
Cu
= 12,9 – 6,5 = 6,4 gam

TT duyÖt ®Ò
NguyÔn §¨ng BÈy
Ngêi ra ®Ò
§µo V¨n ThiÕt
________________________________________________

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×