Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi HK II hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.52 KB, 2 trang )

Phòng GD-ĐT Mĩ Hào Đề kiểm tra học kì II
Trờng THCS Dơng Quang Môn: Hoá Học 9
Họ và tên:..................................... Năm học 2008-2009
Lớp: ............ Thời gian: 45'( Không kể giao đề)
Điểm Lời phê của thày cô giáo
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào phơng án đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Khí clo tác dụng đợc với tất cả các chất trong dãy nào sau đây để tạo thành
sản phẩm là muối?
A. Fe, KOH, H
2
O B. KOH, Fe, Al
C. Cu, Al, H
2
O D. H
2
, Ca(OH)
2
, Mg
Câu 2: Dãy kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch
H
2
SO
4
loãng tạo thành hợp chất có hoá trị II?
A. Ca, Zn, Al, Na B. Ca, Cu, Mg, Ni
C. Mg, Al, Fe, Sn D. Mg, Zn, Fe, Ca
Câu 3 : Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với nớc, với các dung dịch HCl,
H
2


SO
4
loãng, H
2
SO
4
đặc, NaOH, và thờng đợc dùng làm đồ trang sức?
A. Au, Pt B. Pt, Zn
C. Fe, Al D. Ag, Mg
Câu 3: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây để tạo thành sản
phẩm có đơn chất kim loại?
A. Fe, CuO, O
2
B. Ca, Fe
2
O
3
, CuO
C. PbO, ZnO, Fe
2
O
3
D. CuO, PbO, H
2
Câu4: Dẫy chất nào sau đây gồm các chất đều làm mất màu dung dịch brôm?
A. CH
4
, C
6
H

6
B. C
2
H
4
, C
2
H
6
C. C
2
H
4
, C
2
H
2
D. C
2
H
2
, C
6
H
6
Câu 5:
Hợp chất nào sau đây cháy trong oxi tạo thành tỉ lệ
2 2
CO H O
n : n 1<

?
A. C
2
H
6
B. C
2
H
4
, C. C
2
H
2
D. C
6
H
6
Câu 6: Chất nào sau đây dùng để tráng gơng, tráng ruột phích?
A. Glixerol B. Axit axetic C. Chất béo D. Glucozơ
Câu 7: Dẫy các chất nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch
NaOH?
A. CH
3
COOH, (C
6
H
10
O
5
)

n
B. CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
OH
C. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6

Câu 8: Dẫn 0,1 mol khí etilen (đktc) sục vào dung dịch chứa 10 g brom. Màu da

cam của dung dịch brom sẽ:
A. Chuyển thành vàng nhạt B. Chuyển thành không màu
C. Chuyển thành vàng đậm D. Không thay đổi gì
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9: (2 điểm)
Có các khí sau đựng trong các bình riêng biệt không nhãn: C
2
H
4
, HCl, Cl
2
, CH
4
. Nêu
phơng pháp hoá học nhận biết các chất trên. Dụng cụ hoá chất có đủ. Viết phơng trình
phản ứng nếu có.
Câu 10: (2 điểm)
Hãy viết phơng trình hoá học và ghi rõ điều kiện của các phản ứng sau:
a, Trùng hợp etilen
b, Oxi hoá rợu etylic thành axit axetic
c, Điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn
d, Đun nóng hỗn hợp rợu etylic và axit axetic có axit sunfuric đặc làm xúc tác.
Câu 11 (2 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g một hợp chất hữu cơ A, thu đợc 5,376 lit khí CO
2
(đktc) và
4,32 g H
2
O.
a, Xác định công thức phân ttử của A, biết A có phân tử khối là 60 đvC

b, Viết những công thức cấu tạo có thể có của hợp chất này
Cho C =12, H = 1, O = 16, Br = 80
Bài làm
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×