Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Hong linh casio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (978.04 KB, 4 trang )

Phòng Giáo dục - Đào tạo Kỳ thi chọn học sinh giỏi thị lớp 9 về giải toán
Hồng lĩnh trên máy tính casio năm học 2009 2010.
Thời gian làm bài : 90 phút .
Đề THI Và ĐáP áN
Câu 1: a) Tính tổng S = 1+2x+3x
2
+4x
3
+ + nx
n-1
(x >1, n >1; n

N )
b) Tính S khi x = 2; n = 15 (Tính chính xác S)
Sơ lợc cách giải: 3 điểm
Ta có: 2,0
b) Khi x = 2; n = 15 . Khi đó S = 458 753. 1,0
Đáp số: a)
1
1
1
n
n
x
nx
x
S
x




=

b) S = 458 753
Câu 2: a) Tìm số có 4 chữ số
abcd
thỏa mãn: 665(abcd +ab +ad +cd +1) = 738(bcd +b+ d)
b) Xác định a, b, c để: f(x) = x
4
+ax
2
+bx+c chia hết cho g(x) = (x - 1)(x 2)(x 3)
Sơ lợc cách giải: 3 điểm
a) Từ giả thiết ta suy ra:
1 1
1
1 1
9
1 1
9
8
a
b
c
d
+ = +
+ +
+ +

1; 9; 9; 8a b c d = = = =
thoã mãn là các chữ số

1, 0
0,5
b) Vì f(x) = x
4
+ax
2
+bx+c chia hết cho g(x) = (x - 1)(x 2)(x 3)
f(x) =(x - 1)(x 2)(x 3) h(x) 0,5
Cho x= 1; 2 ; 3 ta đợc hệ :
1
4 2 16
9 3 81
a b c
a b c
a b c
+ + =


+ + =


+ + =

0,5
Giải hệ ta đợc a = - 25; b = 60; c = - 36 0,5
Đáp số: a)
abcd
= 1998
b) a =-25 ; b =60 ; c = -36
Câu 3: a) Tìm x để: P =

4 3 2
2
4 16 56 80 356
2 5
x x x x
x x
+ + + +
+ +
đạt giá trị nhỏ nhất.
b ) Cho : x
6
+ y
6
= 10,1006 và x
12
+ y
12
= 200,2009. Hãy tính gần đúng giá trị biểu thức x
18
+ y
18
Sơ lợc cách giải: 3 điểm
a) Ta có
2
2
256
4( 2 5) 2 4.256 64
2 5
P x x
x x

= + + + =
+ +
Vậy P
min
= 64
xảy ra khi x = hoặc x = - 3
0,5
0,5
b) Đặt
6
2 2
6
10,1006
200,2009
a b m
x a
a b n
y b
+ = =

=




+ = =
=




18 18 3 3 3
( ) 3 ( )x y a b a b ab a b + = + = + +
2 2 2 2
3 3
( ) ( )
( ) 3( ) 3 .
2 2
a b a b m n
a b a b m m
+ +
= + + =
1,0
0,5
Thay số ta đợc: S = 2517,981501 0,5
Đáp số: a) x = 1 hoặc x = - 3 , Khi đó P = 64 b) S = x
18
+ y
18
= 2517,98150
Câu 4: a/ Tỡm s cú 4 ch s sao cho
( )
4
abcd a b c d= + + +
b/ Tỡm cỏc s
aabb
sao cho
aabb
l s chớnh phng.
2 1
1

1
1
) 1
1 1
n
n
n
n n n
x
nx
x
x
a S xS x x x nx nx S
x x





= + + + + = =

L
Mó 01
Sơ lợc cách giải: 3 điểm
a) Ta có
( )
4
1000 9999 1000 9999abcd a b c d + + +
0,5
6 9a b c d + + +

0,5
Thử trên máy tính ta đợc 1 giá trị
4 4
7 2401 (2 4 0 1)= = + + +
0,5
b) Ta có
2 2
1100 9999 34 99aabb x x x=
0,5
Mặt khác dể thấy
11aabbM
nờn
2
11 11x xM M
do ú x = 44, 55, 66, 77, 88, 99
0,5
Thử trên máy tính ta đợc số
2
88 7744=
0,5
Đáp số: a)
2401abcd =
b)
aabb
=7744
Cõu 5. Tớnh giỏ tr ca biu thc:
3 3 3 3 3 3 3
2002 2004 2005 2006 2007 2008 2009A = + + + + + +
(Kt qu chớnh xỏc).
Sơ lợc cách giải: 1 điểm

Tính từng số trên máy tính ta đợc: Sau đó cộng trên giấy ta đợc kết quả 0,5
A= 56 493 651 997 0,5
Đáp số: A = 56 493 651 997
Câu 6: Tỡm s t nhiờn
n
nh nht sao cho khi lp phng s ú ta c s t nhiờn cú 2 ch s cui u l
ch s 7 v 2 ch s u cng u l ch s 7:
3
77 77n =
. Nờu s lc cỏch gii.
Sơ lợc cách giải: 0,5 điểm
Hng n v ch cú
3
3 27=
cú ch s cui l 7. Vi cac s
3
3a
ch cú
3
53 14877=
cú 2 ch
s cui u l 7.
Ta cú:
a 7700 77000
4
77 10ì
5
77 10ì
6
77 10ì

7
77 10ì
8
77 10ì
3
a
19,xxx

42,xxx

91,xxx

197,xxx

425,xxx

916,xxx 1974,xxx
Nh vy, cỏc s lp phng ca nú cú 2 s u l ch s 7 phi bt u bi cỏc s: 19x;
42x; 91x; 197x; 425x; 916x; 1974x; (x = 0, 1, 2, , 9)
Th cỏc s: Cỏc s ta c
Vy s n nh nht cn tỡm l:
n = 19753 v n
3
=7 707 245 470 777
0,25
0,25
Đáp số n = 19 753
Câu 7: a) Cho bit 3 ch s cui cựng bờn phi ca s
3411
129737

vit trong h thp phõn.
b) Tỡm s d r
1
trong phộp chia
63
(197334)
cho 793 v s d r
2
trong phộp chia
2008
(197334)
cho 793
Sơ lợc cách giải:
1,0 điểm
a) Ta có:
( ) ( )
34
11 100
3411 3411
129737 737 (mod 1000) 737 . 737



0,25
11 34 11
737 .001 (mod 1000) 737 (mod 1000)
=
3
3 2 3
737 737 553 .169(mod 1000) 713 (mod 1000)




0,25
b) Thực hiện phép lấy đồng d ta đợc:
+
( ) ( ) ( ) ( )
63 63 9 3
197334 670 mod793 487 mod793 60 mod793 304 mod793
0,25
+Làm tơng tự
( ) ( ) ( )
1000
2008 2008 8 2 1000
197334 670 mod793 670 . 670 mod793 367.62 mod793



( ) ( ) ( )
100
10 100
367. 62 mod793 367.367 mod 793 367.367 672 mod793



0,25
Đáp số a) 713; b) r
1
= 304 ; r
2

= 672
Câu 8: Cho tam giác ABC (Hình vẽ). a) Tính diện tích tam giác ABC theo S
1
, S
2
và S
3
.
Biết diện tích các tam giác KPI = S
1
, diện tích tam giác MIE = S
2

diện tích tam giác NHI = S
3
MN//AB; PE//BC; KH//AC (Hình vẽ)
b) Tính diện tích tam giác ABC (hình bên),
biết
2 2 2
1 2 3
6,7 ; 6,3 ; 13,34S cm S cm S cm= = =
(diện tích làm tròn đến 5 chữ số thập phân sau dấu phẩy).
Sơ lợc cách giải: 4,0 điểm
a) Dựa vào tính chất của tam giác đồng dạng: Tỷ số đồng dạng bằng căn bậc 2
của tỷ số diện tích. Nên ta gọi S là diện tích của tam giác ABC
0,5
Lập luận
3
1 2
1

S
S S
PK AK BP
AB AB AB
S S S
+ + = + + =
2,0
( )
2
1 2 3
S S S S = + +
0,5
b) Thay số ta đợc S = 76,57671721 1,0
Đáp số: a)
( )
2
1 2 3
S S S S = + +
; b) S = 76,57672 cm
2
Cõu 9: Cho 3 nửa hình tròn đờng kính AB, AC, BC tiếp xúc nhau từng đôi một, AB = 3cm, AC = 1cm . Vẽ 1
hình tròn tiếp xúc với cả 3 hình tròn trên(hình vẽ).
Tính bán kính của hình tròn vẽ thêm.
Sơ lợc cách giải: 1, 0 điểm
Gọi x là bán kính đờng tròn cần tìm. Hạ HI vuông góc với AB
Đặt
; ' '' ; ' ; ''
2 2 2
a a b b
AB a AC b OA OA O O OO OO


= = = = = = =
' ; ; ''
2 2 2
b a a b
O H x OH x O H x

= + = = +
áp dụng hệ thức lợng trong tam giác vuông ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
' ' ' ' . ' . '
2
a b
O I OI O I OI O I OI O O O I OI O I OI


= + = =


=
( )
2 2
2 2
2( )
'
2 2 4 2
b a b a a b a b
x x a b x O I OI x
a b

+ +

+ = + + =
ữ ữ


(1)
0,25
Tơng tự ta tính đợc:
2( 2 ) 2
'' '
2
a b a b
O I O I x
a

= +
(2)
0,25
Lấy (1) + (2) ta đợc
2( ) 2( 2 ) 3
'' '' .
2 2
b a b a b b
O I OI OO x
a b a
+

= = = +




0,25
2
b
x
a b a b
a b a
=
+
+

Thay a = 3cm; b =1 cm ta đợc x =
3
4
cm = 0,75
0,25
Đáp số: 0,75 cm
Cõu 10: Tính tổng S =
1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6 1000.1001.1002.1003

+ + + +

L
Sơ lợc cách giải: 0,5điểm
B
1
S
2
S

A
C
N
E
P
H
K
M
I
3
S
_O''
_O'
_O
_A
_B
_H
_G
_C
I
x
x
x
x
Ta cã
2 2 2
3 ( 1)( 2)( 3) 3 1 ( 1)( 2)( 3) 3k k k k k k k k k k k k k k
 
+ < + + + < + + ⇒ + + + = +
 

0,25
Cho k = 1, 2, 1000 ta ®… îc
S =
2 2 2 2
1000.1001.2001 1000.1001
1 2 3 1000 3(1 2 3 1000) 3.
6 2
+ + + + + + + + + = +L L
=335 335 000 0,25
§¸p sè: S = 335 335 000
Ghi chú: + Mọi cách giải khác đúng đều cho đúng thang điểm.
+ Nếu chưa có sơ lược cách giải mà đáp số đúng cũng cho đúng thang điểm của đáp số.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×