Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

KY NANG SU DUNG ATLAT VA BAI TAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.38 KB, 15 trang )

TRƯỜNG THPTBC THANH CH¦¥NG

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHE AN
TRƯỜNG THPT BC THANH CHUONG

ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT
LỚP : 12
(Ban cơ bản)
GV: Lª H¶i Hµ
SỬ DỤNG ATLATS ĐỊA LÝ VIỆT NAM
I. c¸ch sư dơng atlat
Để sử dụng Atlas trả lời các câu hỏi trong q trình làm bài, HS lưu ý các vấn đề sau:
1. Nắm chắc các ký hiệu:
HS cần nắm các ký hiệu chung, tự nhiên, nơng nghiệp, cơng nghiệp, lâm ngư
nghiệp ở trang bìa đầu của quyển Atlas.

GV: L£ H¶I Hµ - 1 -
PHẦN KĨ NĂNG ĐỊA LÝ
Tài liệu giảng dạy
lưu hành nội bộ
TRƯỜNG THPTBC THANH CH¦¥NG

2. HS nắm vững các ước hiệu của bản đồ chuyên ngành:
Ví dụ:
-Nắm vững các ước hiệu tên từng loại mỏ, trữ lượng các loại mỏ khi sử dụng bản đồ
khoáng sản.
-Biết sử dụng màu sắc (ước hiệu) vùng khí hậu để nêu ra các đặc điểm khí hậu của
từng vùng khi xem xét bản đồ khí hậu.
-Nắm vững ước hiệu mật độ dân số khi tìm hiểu phân bố dân cư ở nước ta trên bản đồ
“Dân cư và dân tộc”.
-Ước hiệu các bãi tôm, bãi cá khi sử dụng bản đồ lâm ngư nghiệp


3. Biết khai thác biểu đồ từng ngành:
3.1. Biểu đồ giá trị tổng sản lượng các ngành hoặc biểu đồ diện tích của các ngành
trồng trọt:
Thông thường mỗi bản đồ ngành kinh tế đều có từ 1 đến 2 biểu đồ thể hiện sự tăng,
giảm về giá trị tổng sản lượng, về diện tích (đối với các ngành nông lâm nghiệp) của các
ngành kinh tế, HS biết cách khai thác các biểu đồ trong các bài có liên quan.
3.2.Biết cách sử dụng các biểu đồ hình tròn để tìm giá trị sản lượng từng ngành ở
những địa phương tiêu biểu như:
-Giá trị sản lượng lâm nghiệp ở các địa phương (tỷ đồng) trang 15 Atlas.
-Giá trị sản lượng công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm (triệu đồng) trang 17.
4. Biết rõ câu hỏi như thế nào, có thể dùng Atlas:
-Tất cả các câu hỏi đều có yêu cầu trình bày về phân bố sản xuất, hoặc có yêu cầu nói
rõ ngành đó ở đâu, vì sao ở đó ? Trình bày về các trung tâm kinh tế đều có thể dùng bản
đồ của Atlas để trả lời.
-Tất cả các câu hỏi có yêu cầu trình bày tình hình phát triển sản xuất, hoặc quá trình
phát triển của ngành này hay ngành khác, đều có thể tìm thấy các số liệu ở các biểu đồ của
Atlas, thay cho việc phải nhớ các số liệu trong SGK.
5. Biết sử dụng đủ Atlas cho 1 câu hỏi:
Trên cơ sở nội dung của câu hỏi, cần xem phải trả lời 1 vấn đề hay nhiều vấn đề, từ đó
xác định những trang bản đồ Atlas cần thiết.
5.1. Những câu hỏi chỉ cần sử dụng 1 bản đồ của Atlas như:
-Hãy trình bày nguồn tài nguyên khoáng sản ở nước ta:
+Khoáng sản năng lượng
+Các khoáng sản: kim loại
+Các khoáng sản: phi kim loại
+Khoáng sản: vật liệu xây dựng
Với câu hỏi trên chỉ sử dụng bản đồ:”Địa chất-khoáng sản” ở trang 6 là đủ.
-Hãy nhận xét tình hình phân bố dân cư nước ta ? Tình hình phân bố như vậy có ảnh
hưởng gì đến quá trình phát triển kinh tế như thế nào ? Trong trường hợp này, chỉ cần dùng 1
bản đồ “Dân cư” ở trang 11 là đủ.

5.2. Những câu hỏi dùng nhiều trang bản đồ trong Atlas, để trả lời như:
-Những câu hỏi đánh giá tiềm năng (thế mạnh) của 1 ngành như:
+ Đánh giá tiềm năng của ngành công nghiệp nói chung, không những chỉ sử dụng
bản đồ địa hình đề phân tích ảnh hưởng của địa hình, dùng bản đồ khoáng sản để thấy khả
năng phát triển các ngành công nghiệp nặng, sử dụng bản đồ dân cư để thấy rõ lực lượng lao

GV: L£ H¶I Hµ - 2 -
TRNG THPTBC THANH CHƯƠNG

ng, s dng bn nụng nghip thy tim nng phỏt trin cụng nghip ch bin núi
chung
+ ỏnh giỏ tim nng (th mnh) phỏt trin cõy cụng nghip lõu nm nc ta:
HS bit s dng bn a hỡnh (lỏt ct) phi hp vi c hiu cỏc vựng khớ hu thy
c nhng thun li phỏt trin tng lai cõy theo khớ hu (nhit i, cn nhit i) s dng
bn t-thc vt v ng vt trang 6- thy c 3 loi t ch yu ca 3 vựng; dựng
bn Dõn c v dõn tc trang 9- s thy c mt dõn s ch yu ca tng vựng, dựng
bn cụng nghip chung trang 16 s thy c c s h tng ca tng vựng.
- Nhng cõu hi tim nng (th mnh) ca 1 vựng nh:
HS tỡm bn của vùng xỏc nh gii hn ca vựng, phõn tớch nhng khú khn
v thun li ca v trớ vựng đối với phát triển ngành nông nghiệp . ng thi HS bit i
chiu vựng bn nụng nghip chung vi cỏc bn khỏc nhm xỏc nh tng i gii
hn ca vựng nhng bn ny (vỡ cỏc bn ú khụng cú gii hn ca tng vựng). Trờn
c s ú hng dn HS s dng cỏc bn : a hỡnh, t-thc vt v ng vt, sông ngòi
phõn tớch tim nng nụng nghip; bn a cht-khoỏng sn trong quỏ trỡnh phõn tớch
th mnh cụng nghip, phõn tớch ngun lao ng trong quỏ trỡnh xem xột bn Dõn c v
dõn tc.
5.3. Lai b nhng bn khụng phự hp vi cõu hi:
Vớ d:
-ỏnh giỏ tim nng phỏt trin cõy cụng nghip cú th s dng bn : t, a hỡnh,
khớ hu, dõn c, nhng khụng cn s dng bn khoỏng sn.

-ỏnh giỏ tim nng cụng nghip cú th s dng bn khoỏng sn nhng khụng cn
s dng bn t, nhiu khi khụng s dng bn khớ hu
II.
MT S BI TP GI í
1. Da vo Atalat a lý VN trang 13, B Nụng nghip chung, hóy hon thnh cỏc cõu hi v
bng sau õy:
a.Cỏc cõy chố, cafe, cao su, h tiờu trng nhng vựng no? Vựng no cú din tớch
nhiu nht?
b. Bng 1.
Tờn vựng
Hin trng s dng
t
Cõy trng Vt nuụi

GV: LÊ HảI Hà - 3 -
TRƯỜNG THPTBC THANH CH¦¥NG

2. Dựa vào Atalat Địa lý VN trang 14, BĐ Lúa, hãy hoàn thành các bảng sau đây:Bảng 2
Tên tỉnh
Diện tích
lúa
Sản lượng lúa Năng suất lúa
Các tỉnh có DT & SL
lớn
Bảng 3.
Diện tích trồng lúa so với DT trồng
cây LT (%)
Tên tỉnh Nhận xét
< 60
60 – 70

71 – 80
81 – 90
> 90
3. Dựa vào Atalat Địa lý VN trang 15, BĐ Lâm nghiệp & Thủy sản, hãy trả lời các câu hỏi
& hoàn thành bảng sau đây:
a. Tỉ lệ diện tích rừng (so với diện tích toàn tỉnh) của tỉnh nào nhiều nhất? Số lượng bao nhiêu?
b. Nêu nhận xét chung về tỉ lệ diện tích rừng của nước ta?
c. Rừng ngập mặn & rừng đặc dụng ở nước ta phân bố ở những tỉnh nào? Kể tên các vườn
quốc gia nổi tếng?
d. Kể tên các ngư trường, các tỉnh trọng điểm nghề cá ở nước ta?
e. Vì sao ngành nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh ĐBSCL lại phát triển hơn các tỉnh khác trong
cả nước?Bảng 4.
Tỉ lệ diện tích rừng so với DT toàn tỉnh
( % )
Phân bố (tên tỉnh,
thành)
Nhận xét
< 10
10 – 25
26 – 50

GV: L£ H¶I Hµ - 4 -
TRƯỜNG THPTBC THANH CH¦¥NG

> 50
Bảng 5.
SL thủy sản đánh bắt & nuôi trồng Phân bố (tên tỉnh,
thành)
Nhận xét
4.Dựa vào Atalat Địa lý VN trang 16, BĐ CN chung, hãy trả lời các câu hỏi & hoàn thành

bảng sau đây:
a. Nêu các TTCN tiêu biểu trong các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta? Vai trò? Ý
nghĩa?
b. Phân tích mối quan hệ giữa các TTCN của nước ta? Mối quan hệ giữa các TTCN với
điểm công nghiệp? Cho VD cụ thể?
Bảng 6.
Các TT, điểm công nghiệp
(nghìn tỷ đồng)
Phân bố
(tên tỉnh, thành)
TTCN nằm trong vùng KT
trọng điểm
> 50
10 – 50
3 – 9,9
1 – 2,9
< 1
5. Dựa vào Atalat Địa lý VN trang 17, BĐ Công nghiệp Năng lượng, hãy trả lời các câu hỏi
sau đây:
a. Kể tên các nhà máy nhiệt điện trên 1000MW, dưới 1000MW?
b. Thủy điện: Tên nhà máy thủy điện đã và đang xây dựng, tên sông, công suất
c. Qua các biểu đồ: SL dầu thô, than sạch, điện, nhận xét về sự phát triển ngành năng lượng
VN.

GV: L£ H¶I Hµ - 5 -
TRNG THPTBC THANH CHƯƠNG

6. Da vo Atlat a lý VN trang 18, B Giao thụng, hóy hon thnh bng sau õy:
Bng 7
Tuyn im.

i t . . . n . . .
(trong nc)
i t . . . n . . .
(nc ngoi)
Sõn bay Ni Bi
Sõn bay Tõn Sn Nht
Sõn Bay Nng
Cng Hi Phũng
Cng Nng
Cng Si Gũn
Tuyn ng ụtụ & ng
st Bc Nam
Tuyn ng ụtụ & ng
st Tõy ụng
7. Da vo Atalat a lý VN trang 19, B Thng Mi, tr li cỏc cõu hi sau:
a. Xỏc nh tng mc bỏn l hng húa v kinh doanh DV cỏc tnh tớnh theo u ngi.
b. Phõn tớch c cu hng XK, NK? Mt hng CN nng & khoỏng sn XK chim t l cao hn cú ý
ngha gỡ?
8. Da vo Atalat a lý VN trang 20, B Du lch, tr li cỏc cõu hi sau:
a. Xỏc nh cỏc TT du lch quc gia? Cỏc TT du lch vựng?
b. Kt hp vi kin thc a lý, cỏc em s t gii thớch c:

GV: LÊ HảI Hà - 6 -
TRƯỜNG THPTBC THANH CH¦¥NG

+Tại sao thời kỳ 1996-1998 số lượng khách nội địa & quốc tế đều tăng nhưng doanh
thu lại giảm.
+Cơ cấu mỗi loại khách DL QT năm 1996-2000 tăng hay giảm?…
9. Dựa vào Atalat Địa lý VN trang 21, BĐ Vùng trung du & MN Bắc bộ, vùng ĐBSH (Kinh
tế) hoàn thành bảng sau:

a. Bảng 8
Đối tượng CN
Phân bố
(tên TP,TX, nơi khai thác nguyên nhiên
liệu)
Nơi chế biến
TTCN,TT KT
vùng
Nhiệt điện, thủy
điện
LK đen
LK màu
CN hóa chất
Vật liệu xây dựng
b. Nhận xét về GDP của ĐBSH so với cả nước? Tính xem ĐBSH chiếm bao nhiêu tỉ đồng
trong GDP cả nước? Đứng thứ mấy trong cả nước?
c. Đọc tuyến đường bộ, đường sắt, đường hàng không từ Hà Nội đi các nơi trong & ngoài
nước.
9. Dựa vào Atalat Địa lý VN trang 22, BĐ Vùng Bắc Trung bộ (Kinh tế) hoàn thành bảng
sau:

GV: L£ H¶I Hµ - 7 -
TRƯỜNG THPTBC THANH CH¦¥NG

Bảng 9
Đối tượng công nghiệp
Phân bố
(tên TP, TX, nơi khai thác)
Nơi chế biến
TTCN, TT KT vùng

Các ngành công nghiệp
b. So sánh GDP của vùng với cả nước? Tính xem BTB chiếm bao nhiêu tỷ đồng trong GDP cả
nước? So với ĐBSH, GDP của BTB cao hay thấp hơn? Hơn kém bao nhiêu?
10. Dựa vào Atalat Địa lý VN trang 23, BĐ Vùng Duyên hải NTB & Tây Nguyên ( Kinh tế)
hoàn thành bảng sau:
Bảng 10
Đối tượng nông nghiệp Phân bố (tên vùng,tỉnh) Nhận xét
Lúa
Ngô
Mía
Càphê
Hồ tiêu
Cao su
Bông
Dừa
Trâu

Vùng trồng cây LTTP và
cây công nghiệp hàng năm
Vùng trồng cây công
nghiệp lâu năm
Rừng giàu & trung bình
Vùng nông lâm kết hợp

GV: L£ H¶I Hµ - 8 -
TRƯỜNG THPTBC THANH CH¦¥NG

Mặt nước nuôi trồng thủy
sản
Vùng đánh bắt hải sản

10. Dựa vào Atalat Địa lý VN trang 24, BĐ Vùng ĐNB & ĐBSCL (Kinh tế) hoàn thành
bảng sau:
Bảng 11. So sánh về sản xuất lương thực của 2 ĐBSH & ĐBSCL:
Toàn quốc ĐBSH ĐBSCL
1994 2004 1994 2004 1994 2004
DT
cây LT
(ha)
Trong
đó lúa
SL LT
quy
thóc
(tấn)
Trong
đó lúa
a. Các TTCN TP.HCM, Biên Hòa, Vũng Tàu gồm có các ngành CN nào? So với các TTCN của các
vùng khác nhiều hơn hay ít hơn ngành nào? Vì sao?
b. So sánh DT cây công nghiệp của ĐNB với các vùng khác, DT cây công nghiệp vùng nào lớn nhất?
Vì sao?
c.Đọc tên các tuyến đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không từ TP.HCM đi các tỉnh
trong nước & đi nước ngoài.

GV: L£ H¶I Hµ - 9 -
TRƯỜNG THPTBC THANH CH¦¥NG

d.So sánh GDP của ĐNB với GDP cả nước? Tính xem ĐNB chiếm bao nhiêu tỉ đồng trong GDP cả
nước? Đứng hàng thứ mấy so với các vùng khác?

III. MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ GỢI Ý TRẢ LỜI TRÊN CƠ SỞ DÙNG ATLATS

A. Câu hỏi:
Câu 1 .
a.Hãy phân tích thế mạnh và hạn chế trong việc phát triển công nghiệp của vùng Đông nam
bộ.
b.Hãy trình bày và phân tích trung tâm công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 2. Trình bày về những điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp ở nước
ta. Hãy cho biết từng vùng ở nước ta trồng chủ yếu các cây công nghiệp lâu năm như: cafe,
chè, cao su, dừa, hồ tiêu.
Câu 3. Từ Hà Nội hoạt động công nghiệp toả theo những hướng chính nào ? Hãy cho
biết từng hướng có những trung tâm công nghiệp nào và hướng chuyên môn hoá của từng
cụm.
Câu 4. Dựa vào trang 14, Atlas Địa lý Việt Nam, hãy nhận xét sự phân bố ngành chăn
nuôi ở các vùng. Nêu một số xu hướng mới trong sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi.
Câu 5. Kể tên các ngành kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ ? Ngành trồng trọt phát triển
mạnh những cây gì ? Những loại cây này được phát triển chủ yếu trên loại địa hình nào và
loại đất nào ?
Câu 6. Hãy trình bày nguồn tài nguyên khoáng sản ở nước ta:
-Khoáng sản: năng lượng ?
-Các khoáng sản: kim loại ?
-Các khoáng sản: phi kim loại ?
-Các khoáng sản: vật liệu xây dựng ?
Câu 7.Trình bày thế mạnh sản xuất cây lương thực của:
-Các vùng đồng bằng
-Các vùng trung du-miền núi.
Câu 8. Hãy trình bày và phân tích những thế mạnh và hạn chế trong việc khai thác tài
nguyên khoáng sản và thuỷ điện ở Trung du-miền núi Bắc Bộ.
Câu 9. Trình bày và giải thích sự phân bố những cây công nghiệp dài ngày chủ yếu ở
Trung du-miền núi phía Bắc.
Câu 10. Đất đai và khí hậu Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì trong quá
trình phát triển cây công nghiệp dài ngày ?

Câu 11. Dựa vào Atlas trang 11, hãy nhận xét về tình hình phân bố dân cư ở đồng
bằng sông Hồng và giải thích.
Câu 12. Dựa vào Atlas trang 15, hãy nêu tình hình phát triển thuỷ sản ở duyên hải
miền Trung. Vì sao sản lượng thuỷ sản của Nam trung bộ lại nhiều hơn Bắc trung bộ.
Câu 13. Dựa vào Atlas trang 14, hãy nhận xét diện tích và sản lượng cây lương thực
nước ta từ năm 1990 đến năm 2000.

GV: L£ H¶I Hµ - 10 -
TRNG THPTBC THANH CHƯƠNG

Cõu 14. Da vo Atlas trang 17, hóy trỡnh by s phỏt trin v phõn b ngnh in lc
nc ta.
Cõu 15. Da vo Atlas trang 20, hóy ỏnh giỏ tỡnh hỡnh phỏt trin ngnh du lch nc
ta. Nhng tim nng phỏt trin ngnh du lch H Ni v thnh ph H Chớ Minh.
B. Gi ý tr li:
Cõu 1.
a.Th mnh v hn ch:
a.1. Dựng bn NN trang 13 :
+Xỏc nh v trớ, gii hn ca vựng, ỏnh giỏ v trớ vựng.
+i chiu bn NN chung vi cỏc bn cn s dng khỏc, xỏc nh tng i
ranh gii ca vựng.
a.2. S dng bn ụng Nam B trang 24 xỏc nh tim nng ca vựng:
+ T nhiờn:
-Cỏc m du
-Rng phớa Tõy Bc ca vựng.
+ KT-XH:
-Nhiu TTCN ln, c bit thnh ph H Chớ Minh, nờn cú nhiu lao ng lnh ngh, cú
trỡnh k thut cao.
-Vựng cũn l vựng chuyờn canh cõy cụng nghip v cõy n qu ln to iu kin thỳc y
cụng nghip ch bin.

-C s h tng thun li. H thng c s vt cht tt.
-u mi giao thụng trong v ngoi nc.
-Thu hỳt u t nc ngoi ln nht c nc.
Cú th kt hp nhiu bn cú liờn quan.
b.Trung tõm cụng nghip thnh ph H Chớ Minh:
Da vo bn trang 24 hoc trang 16, nờu:
-V trớ u mi GTVT trong v ngoi nc.
-L TTCN ln nht nc (trang 16)
-Trung tõm cú nhiu ngnh CN quan trng: luyn kim, c khớ, hoỏ cht, dt may, thc
phm
Cõu 2.
a. Thun li:
a.1. T nhiờn: Cn s dng cỏc bn sau:
-Bn khớ hu, trang 7, nờu c im khớ hu tng vựng.
-Bn t-thc vt-ng vt, trang 8, nờu c im t tng vựng.
a.2. KT-XH:
Tng t s dng cỏc bn cỏc trang 11, 16
b. Cỏc vựng trng cõy cụng nghip lõu nm:
S dng bn NN trang 14 s thy c cõy cụng nghip lõu nm yu ca tng vựng
nh sau:
-Trung du-min nỳi Bc B: chố.
-Tõy Nguyờn: cafe, cao su, chố, h tiờu.
-ụng Nam B: cao su.

GV: LÊ HảI Hà - 11 -
TRNG THPTBC THANH CHƯƠNG

S dng bn cỏc vựng kinh t trang 21, 23, 24, thy c cỏc cõy cụng nghip
lõu nm khỏc
Cõu 3.

Cú th s dng bn cụng nghip chung trang 16, nhng tt hn l dựng bn
trang 21, thy t H Ni hot ng cụng nghip ta ra cỏc hng chuyờn mụn hoỏ sau:
-Phớa ụng: Hi Phũng, H Long, Cm Ph vi cỏc ngnh chuyờn mụn hoỏ: c khớ,
khai thỏc than.
-Phớa ụng Bc: Bc Giang, chuyờn mụn hoỏ: phõn hoỏ hc.
-Phớa Bc: Thỏi Nguyờn, chuyờn mụn hoỏ: luyn kim, c khớ.
-Phớa Tõy Bc: Vit Trỡ, Lõm Thao, Phỳ Th, chuyờn mụn hoỏ: hoỏ cht, ch bin g.
-Phớa Tõy: Ho Bỡnh, chuyờn mụn hoỏ: thu in.
-Phớa Nam: Nam nh, Ninh Bỡnh, Thanh Hoỏ: dt, vt liu xõy dng.
Cõu 4. Cú th s dng bn NN trang 14, hoc trang 13 thy phõn b:
-Gia sỳc
-Gia cm
Cõu 5 .
-K tờn cỏc ngnh kinh t vựng ụng Nam B cú th s dng bn trang 24.
-Ngnh trng trt phỏt trin mnh nhng cõy gỡ ?
Dựng bn NN chung trang 13 hoc trang 24.
-Nhng loi cõy ny c phỏt trin ch yu trờn loi a hỡnh no v loi t no ?
S dng bn a hỡnh trang10 v bn t trang 8 nờu.
Cõu 6.
trỡnh by ngun ti nguyờn khoỏng sn nc ta, cú th s dng bn a cht-
khoỏng sn nc ta trang 6 hoc kt hp bn cỏc vựng cỏc trang 21, 22, 23, 24, ln lt
k tng loi khoỏng sn:
-Khoỏng sn: nng lng
-Cỏc khoỏng sn: kim loi
-Cỏc khoỏng sn: phi kim loi
-Cỏc khoỏng sn: vt liu xõy dng
Cõu 7.
Trỡnh by th mnh sn xut cõy lng thc ca:
-Cỏc vựng ng bng
-Cỏc vựng trung du-min nỳi.

Cn s dng cỏc bn sau:
-T nhiờn:
Bn cỏc trang 7, 8.
-KT-XH:
Bn cỏc trang 11, 13,14, 16.
Cõu 8.
trỡnh by v phõn tớch nhng th mnh v hn ch trong vic khai thỏc ti nguyờn
khoỏng sn v thu in Trung du-min nỳi Bc B, cú th s dng cỏc bn trang 6,
17, 21.
Cõu 9.

GV: LÊ HảI Hà - 12 -
TRƯỜNG THPTBC THANH CH¦¥NG

Trình bày sự phân bố những cây công nghiệp dài ngày chủ yếu ở Trung du-miền núi
Bắc Bộ, cần sử dụng bản đồ ở các trang 7, 8, 21.
Câu 10.
Đất đai và khí hậu Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn trong quá trình phát
triển cây công nghiệp dài ngày:
Có thể sử dụng bản đồ trang 7, 8 để trình bày.
25 CÂU HỎI THỰC HÀNH ĐỌC ATLAT ĐỊA LÝ VIỆT NAM
Câu 1 : Dựa vào Atlat Địa lý VN và kiến thức đã học, trình bày và nhận xét về sự phân bố
các mỏ dầu, khí ở vùng thềm lục địa nước ta.
Câu 2 : Dựa vào Atlat Địa lý VN và kiến thức đã học, trình bày đặc điểm phân bố dân cư
nước ta. Giải thích nguyên nhân . Vì sao nước ta phải thực hiện phân bố lại dân cư trên phạm
vi cả nước ?
Câu 3 : Dựa vào Atlat Địa lý VN và kiến thức đã học, nhận xét sự phân bố các đô thị có quy
mô từ 100000 người trở lên ở nước ta, nguyên nhân ? . Kể tên 5 thành phố trực thuộc trung
ương, tên các đô thị có quy mô dân số từ 100000 đến 200000 người
Câu 4 : Dựa vào Atlat Địa lý VN và kiến thức đã học, hãy nhận xét tình hình sãn xuất và

phân bố cây lúa ở nước ta. Giải thích nguyên nhân làm cho sản lượng lúa ở nước ta tăng
nhanh.
Câu 5 : Dựa vào Atlat Địa lý VN và kiến thức đã học, trình bày thực trạng phát triển và phân
bố một số cây công nghiệp lâu năm ( cà phê, chè, cao su, điều) ở nước ta, giải thích nguyên
nhân .
Câu 6 : Dựa vào Atlat Địa lý VN và kiến thức đã học, phân tích những thuận lợi và khó khăn
về tự nhiên để phát triển ngành thủy sản ở nước ta.
Câu 7 : Dựa vào Atlat Địa lý VN và kiến thức đã học, trình bày tình hình khai thác, chế biến
lâm sản và trồng rừng ở nước ta
Câu 8 : Dựa vào Atlat Địa lý VN và kiến thức đã học, trình bày một số đặc điểm chủ yếu của
vùng nông nghiệp đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9 : Dựa vào Atlat Địa lý VN và kiến thức đã học,trình bày sự phân hóa lãnh thổ công
nghiệp của nước ta. Tại sao có sự phân hóa đó ?
Câu 10 : Dựa vào Atlat Địa lý VN và kiến thức đã học, hãy nhận xét tình hình phát triển
ngành công nghiệp điện lực và giải thích sự phân bố các nhà máy nhiệt điện ở nước ta.
Câu 11 : Dựa vào Atlat Địa lý VN , hãy xác định một số trung tâm công nghiệp lớn trên bản
đồ công nghiệp chung. Tại sao TP Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta ?
Câu 12 : Dựa vào Atlat Địa lý VN và kiến thức đã học, hãy kể tên một số tuyến đường bộ
quan trọng theo hướng Bắc – Nam và một sô tuyến đường biển quốc tế của nước ta.Vì sao
quốc lộ 1 là tuyến đường bộ quan trọng nhất nước ta ?
Câu 13 : Dựa vào Atlat Địa lý VN, kể tên các trung tâm công nghiệp của trung du và miền
núi Bắc Bộ, tên ngành công nghiệp của mỗi trung tâm. Nhận xét về sự phân bố các trung tâm
công nghiệp của vùng .
Câu 14 : Dựa vào Atlat Địa lý VN, kể tên ( ở vùng Đông Nam Bộ)
- Các nhà máy thủy điện, nhiệt điện

GV: L£ H¶I Hµ - 13 -
TRNG THPTBC THANH CHƯƠNG

- Cỏc vn quc gia, khu d tr sinh quyn

- Cỏc m du v m khoỏng sn
- Cỏc ca khu quc gia, quc t
- Cỏc tuyn giao thụng quan trng
- Hon thnh bng sau :
Trung tõm CN Quy mụ Cỏc ngnh cụng nghip
Cõu 15 : Da vo Atlat a lý VN v kin thc ó hc, hóy k tờn cỏc tnh, thnh ph trc
thuc trung ng duyờn hi Nam Trung BCõu 1 : Da vo Atlat a lý VN v kin thc
ó hc,
Cõu 16 : Da vo Atlat a lý VN v kin thc ó hc, hóy nờu v trớ a lý vựng Bc Trung
B v ỏnh giỏ nhng thun li, khú khn ca v trớ a lý i vi vic phỏt trin kinh t- xó
hi ca vựng.
Cõu 17 : Da vo Atlat a lý VN v kin thc ó hc, phõn tớch iu kin thun li xõy
dng c cu kinh t nụng-lõm- ng nghip Bc Trung B
Cõu 18 : Da vo Atlat a lý VN v kin thc ó hc, hóy nờu vn khai thỏc khoỏng sn
v thy in trung du v min nỳi Bc B.
Cõu 19. Da vo t lat a lớ Vit Nam v kin thc ó hc hóy trỡnh by im ging v
khỏc nhau v iu kin hỡnh thnh, c im a hỡnh v t ca ng Bng Sụng Hng v
ng Bng Sụng Cu Long.
Cõu 20. Da vo Atlat a lớ Vit Nam v kin thc ó hc, hóy phõn tớch cỏc ngun lc
phỏt trin cụng nghip ca vựng Duyờn hi Nam Trung B?
Cõu 21. Da vo kin thc ó hc v Atlỏt a lý Vit Nam trong bn CễNG NGHIP
NNG LNG, hóy nờu tờn cỏc nh mỏy in cú cụng sut trờn 1000MW nc ta v gii
thớch s phõn b ca chỳng?
Cõu 22: Da vo Atlỏt a lớ Vit Nam v kin thc ó hc,trỡnh by phm vi lónh th nc
ta.Hóy k tờn mt s ca khu quc t quan trng trờn ng biờn gii ca nc ta vi cỏc
nc Trung Quc, Lo, Campuchia
Cõu 23: S dng tp tlỏt a lý Vit Nam v kin thc ó hc hóy phõn tớch nhng th
mnh v hn ch trong vic phỏt trin cõy cụng nghip lõu nm Tõy Nguyờn?
Cõu 24 : Da vo Atlat a lý Vit Nam v kin thc ó hc, em hóy xỏc nh
hng di chuyn ca bóo vo nc ta Thi gian hot ng ca mựa bóo. Vựng no

ca nc ta b nh hng nhiu nht v vựng no ớt b nh hng nht.

GV: LÊ HảI Hà - 14 -
TRƯỜNG THPTBC THANH CH¦¥NG

Câu 25 : Dựa vào Átlat địa lý VN và kiến thức đã học, hãy cho biết :
- Tại sao vùng Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ đều có thế mạnh về chăn nuôi
đại gia súc ?
- Tại sao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trâu được nuôi nhiều hơn bò, còn ở Tây Nguyên
thì ngược lại ?
Chóc c¸c em thµnh c«ng!


GV: L£ H¶I Hµ - 15 -

×