Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề + ĐA kiểm tra lí 9 kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.48 KB, 5 trang )

Ngày kiểm tra:
Tuần – Tiết THI HỌC KỲ II LÝ 9
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Tất cả những kiến thức đã học phần nhiệt học .
2. Kỹ năng : Biết vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi , bài tập đề ra .
3.Thái độ: Tự lập , Trung thực .
II.CHUẨN BỊ : Ra đề + Đáp án .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Gv phát đề - Hs đọc kỹ đề và trả lời
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG CẤP ĐỘ TỔNG
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Điện từ học 1TN(0,25đ) 1TN(0,2 5đ) 1 TN(0, 25đ)
1TL(1 đ)
3TN(0,75đ)
1TL(1 đ)
17,5%
Khúc Xạ ánh
sáng
1 TN(0, 25đ) 1 TN(0,2 5đ) 1TN(0,2 5đ) 3TN(0,75đ)
7,5 %
Thấu kính 2TN(0, 5đ) 2 TN(0, 5đ) 4TL(4 đ) 4TN(1đ)
4TL(4 đ)
50%
Máy ảnh, mắt,
kính lúp
2TN(0, 5đ) 2TN(0, 5đ) 1TN(0,2 5đ) 5TN( 1,25 đ)
12,5%
ánh sáng, năng
lượng
2TN(0, 5đ) 2TN(0, 5đ) 1TN(0,2 5đ) 5TN( 1,25 đ)


12,5%
TỔNG 8TN(2 đ)
20%
8TN(2đ)
20%
4TN(1 đ)
5TL(5đ)
60%
10 đ
100%
ĐÁP ÁN THI HKII
VẬT LÝ9
I) TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ)
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
CHỌ
N
A A B A D C C C A D C B D A C D B C A B
II) TỰ LUẬN:
Câu 1) a) Ghi được công thức
1
2
12
2
1
2
1
n
n
UU

n
n
U
U
=⇒=
(0.25 đ)
Thế số:
V
n
n
UU
n
n
U
U
20000
500
50000.2000
1
2
12
2
1
2
1
===⇒=
( 0.25 đ)
b) Ghi được công thức
2
2

.
U
PR
P
hp
=
(0.25 đ)
Thế số:
W
U
PR
P
hp
5000
200000
1000000
.200
.
2
2
===
(0.25 đ)
Câu 2) Hình a) Vẽ được Thấu kính phân kỳ (0.25 đ)
Xác đònh được quang tâm (0.25 đ)
Bằng cách vẽ xác đònh được tiêu điểm (0. 5 đ)
Hình a) Vẽ được Thấu kính hội tụ (0.25 đ)
Xác đònh được quang tâm (0.25 đ)
Bằng cách vẽ xác đònh được tiêu điểm (0. 5 đ)
Câu 3) a)Xác đònh được loại thấu kính ( TKHT) : ( 0. 25 đ)
Vẽ hình: ( 0. 25 đ)

- Xác đònh vò trí của ảnh: Vì TKHT cho ảnh thật nên ta có công thức:
ddf

+=
111

cm
fd
df
d 60
2030
20.30
=

=

=

( 0. 25 đ)
-Độ lớn ảnh:
cm
d
d
ABBA 4
30
60
2 =×=

=
′′

( 0,25 đ)
b)
Vì thấu kính cho ảnh ảo nhỏ hơn vật nên nó là TKPK ( 0,25 đ)
Ta có: 2A
/
B
/
= AB  2d
/
= d (1) ( 0,25 đ)

d
d
f
111
/
−=
(2) ( 0,25 đ)
Từ (1) và (2)  d = 10 cm và d
/
= 20 cm ( 0,25 đ)
Đề thi HỌC KỲ II
( Năm học 2008- 2009)
MÔN VẬT LÝ LỚP 9.
( Thời gian 45ph)
I) TRẮC NGHIỆM ( 5 đ)

Chọn câu đúng nhất và trả lời vào bảng trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1) Trong máy phát điện xoay chiều có 2 bộ phận chính là nam châm và cuộn dây thì:
A) Nam châm tạo ra từ trường B) Cuộn dây tạo ra từ trường.

C) Nam châm quay mới tạo ra dòng điện xoay chiều D) Phần quay gọi là Stato.
Câu 2) Khi cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn thì:
A) Xuất hiện dòng điện xoay chiều trong cuộn dây. B) Xuất hiện từ trường trong cuộn dây
C) Số đường sức từ xuyên qua cuộn dây tăng D) Số đường sức từ xuyên qua cuộn dây giảm
Câu 3) Để giảm hao phí điện năng khi truyền tải đi xa. Nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng 4 lần thì công
suất hao phí sẽ thay đổi như thế nào. Chọn câu đúng nhất?
A) Tăng 4 lần B) Giảm 4 lần
C) Tăng 16 lần D) Giảm 16 lần.
Câu 4) Khi tia sáng truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí, gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ.
Kết luận nào sau đây là sai?
A) Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. B) Góc tới luôn luôn nhỏ hơn góc khúc xạ.
C) Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới. D) Góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
Câu 5) Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, trường hợp nào sau đây tia tới và tia khúc xạ trùng nhau:
A) Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ B) Góc tới lớn hơn góc khúc xạ
C) Góc tới bằng góc khúc xạ D) Góc tới bằng 0
Câu 6) Đặt mắt phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi ở đáy chậu.Ta sẽ quan sát được gì?
A) Không nhìn thấy viên bi B) Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước
C) Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước D) Nhìn thấy đúng viên bi trong nước
Câu 7) Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cho ảnh thật A
/
B
/
nhỏ hơn vật khi:
A) Vật AB nằm cách thấu kính một đoạn d > f. B) Vật AB nằm cách thấu kính một đoạn d < f.
C) AB nằm cách thấu kính một đoạn d > 2f. D) AB nằm cách thấu kính một đoạn d < 2f.
Câu 8) Vật sáng AB đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ và vuông góc trục chính, ảnh A
/
B
/
của

vật AB có tính chất gì? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A) nh thật, ngược chiều với vật. B) nh thật, cùng chiều với vật.
C) nh ảo, cùng chiều với vật. D) nh ảo, ngược chiều với vật.
Câu 9) Vật sáng AB đặt trước thấu kính phân kỳ và vuông góc trục chính, ảnh A
/
B
/
của vật AB có tính chất gì?
Chọn câu trả lời đúng nhất.
A) nh ảo, cùng chiều với vật, nhỏ hơn vật. B) nh thật, cùng chiều với vật,nhỏ hơn vật.
C) nh thật, ngược chiều với vật,lớn hơn vật. D) nh ảo, ngược chiều với vật,lớn hơn vật.
Câu 10) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ.
A) nh là ảnh ảo,không phụ thuộc vào vò trí của vật. B) Ảnh luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật.
C) nh và vật nằm về cùng một bên của thấu kính. D) Ảnh luôn lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
Câu 11) Khi chụp ảnh, để cho ảnh được rõ nét, người ta điều chỉnh máy ảnh như thế nào? Câu trả lời nào sau
đây là sai?
A) Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính
B) Điều chỉnh khoảng cách từ vật kính đến phim.
C) Điều chỉnh tiêu cự của vật kính
D) Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính và khoảng cách từ vật kính đến phim.
Câu12) Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?
A) Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật B) Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật
C) Tạo ra ảnh thật bằng vật D) Tạo ra ảnh ảo bằng vật.
Câu 13) Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh
A) f = 500 cm B) f = 150 cm
C) f = 100 cm D) f = 5 cm.
Câu14) Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm C
C
mắt ông Hoà là20cm,
điểm C

C
mắt ông Vinh là 40cm. chọn câu đúng trong các câu sau:
A) ông Hoà bò cận, ông Vinh bò viễn B) ông Hoà bò viển, ông Vinh bò cận
C) ông Hoà và ông Vinh đều bò viễn D) ông Hoà và ông Vinh đều bò cận
Câu 15) Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A) Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B) Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C) Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D) Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
Câu 16) Chiếu chùm ánh sáng trắng tới tấm lọc màu đỏ đặt trước tấm lọc màu xanh, ta thu được trên màn chắn:
A) Màu đỏ B) Màu xanh
C) Màu nữa xanh nữa đỏ D) Trên màn thấy tối
Câu 17) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật
A)Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu xanh. B)Vật màu đen tán xạ tốt ánh sáng màu vàng.
C)Vật màu xanh tán xạ tốt ánh sáng màu xanh. D)Vật màu đỏ tán xạ tốt ánh sáng màu xanh.
Câu 18) Quan sát phía sau lăng kính, ta thấy chùm tia ló qua lăng kính có màu đỏ.Vậy chùm tia tới lăng kính
có màu gì?
A) Màu vàng. B) Màu xanh.
C) Màu đỏ. D) Màu cam.
Câu 19) Con người có thể nhận biết trực tiếp dạng năng lượng nào sau đây?
A) Cơ năng B) Điện năng
C) Hóa năng D) Quang năng
Câu 20) Trong các dụng cụ và thiết bò điện sau đây, thiết bò nào biến chủ yếu điện năng thành cơ năng
A) Máy sấy tóc B) Máy khoan
C) ắc qui đang nạp điện D) Bóng đèn bút thử điện
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
CHỌN
II) PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1) Một máy tăng thế với các cuộn dây có số vòng là 500 vòng và 50000 vòng. Hiệu điện thế đặt
vào cuộn sơ cấp là 2000V, Máy được đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện
là 1000000 W.

a)Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế. ( 0. 5 điểm)
b)Điện trở của đường dây tải điện là 200

. Tìm công suất hao phí trên đường dây tải điện? ( 0. 5điểm)
Câu 2) Bằng cách vẽ, hãy xác đònh loại thấu kính, quang tâm và tiêu điểm của TK trong các hình sau:( học sinh
vẽ trực tiếp lên hình đã cho) ( 2 đ)
Câu 3)
Vật AB cao 2cm đặt vuông góc trục chính của một thấu kính có tiêu cự 20 cm, điểm A nằm trên trục chính.
1)Vật đặt cách thấu kính một khoảng 30 cm.Hãy xác đònh loại thấu kính, vẽ hình và xác đònh vò trí và
độ lớn ảnh khi thấu kính cho ảnh thật . (1 đ)
2) Khi thấu kính cho ảnh ảo nhỏ hơn vật 2 lần. Hãy cho biết thấu kính loại gì? Xác đònh vò trí vật và
ảnh? ( không cần vẽ hình) ( 1đ)
S
 S
/

Hình a
A
B
A
/
B
/
Hình b
ĐÁP ÁN THI HKII
VẬT LÝ9
(2008- 2009)
I) TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ)
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

CHỌ
N
A A B A D C C C A D C B D A C D B C A B
II) TỰ LUẬN:
Câu 1) a) Ghi được công thức
1
2
12
2
1
2
1
n
n
UU
n
n
U
U
=⇒=
(0.25 đ)
Thế số:
V
n
n
UU
n
n
U
U

20000
500
50000.2000
1
2
12
2
1
2
1
===⇒=
( 0.25 đ)
b) Ghi được công thức
2
2
.
U
PR
P
hp
=
(0.25 đ)
Thế số:
W
U
PR
P
hp
5000
200000

1000000
.200
.
2
2
===
(0.25 đ)
Câu 2) Hình a) Vẽ được Thấu kính phân kỳ (0.25 đ)
Xác đònh được quang tâm (0.25 đ)
Bằng cách vẽ xác đònh được tiêu điểm (0. 5 đ)
Hình a) Vẽ được Thấu kính hội tụ (0.25 đ)
Xác đònh được quang tâm (0.25 đ)
Bằng cách vẽ xác đònh được tiêu điểm (0. 5 đ)
Câu 3) a)Xác đònh được loại thấu kính ( TKHT) : ( 0. 25 đ)
Vẽ hình: ( 0. 25 đ)
- Xác đònh vò trí của ảnh: Vì TKHT cho ảnh thật nên ta có công thức:
ddf

+=
111

cm
fd
df
d 60
2030
20.30
=

=


=

( 0. 25 đ)
-Độ lớn ảnh:
cm
d
d
ABBA 4
30
60
2 =×=

=
′′
( 0,25 đ)
b)
Vì thấu kính cho ảnh ảo nhỏ hơn vật nên nó là TKPK ( 0,25 đ)
Ta có: 2A
/
B
/
= AB  2d
/
= d (1) ( 0,25 đ)

d
d
f
111

/
−=
(2) ( 0,25 đ)
Từ (1) và (2)  d = 10 cm và d
/
= 20 cm ( 0,25 đ)

×