Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Tài liệu chuẩn kiến thức kĩ năng Vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.7 KB, 22 trang )

A - LP 12 (THEO CHNG TRèNH CHUN)
Chng I. DAO NG C
CH MC CN T GHI CH
a) Dao ng iu
ho. Cỏc i lng
c trng
b) Con lc lũ xo.
Con lc n
c) Dao ng riờng.
Dao ng tt dn
d) Dao ng cng
bc. Hin tng
cng hng. Dao
ng duy trỡ
e) Phng phỏp
gin Fre-nen
Kin thc
1.1. Phỏt biu c nh ngha dao ng iu ho.
1.2. Nờu c li , biờn , tn s, chu kỡ, pha, pha ban u l gỡ.
1.3. Nờu c quỏ trỡnh bin i nng lng trong dao ng iu ho.
1.4. Vit c phng trỡnh ng lc hc v phng trỡnh dao ng iu ho ca con lc
lũ xo v con lc n.
1.5. Vit c cụng thc tớnh chu kỡ (hoc tn s) dao ng iu ho ca con lc lũ xo v
con lc n. Nờu c ng dng ca con lc n trong vic xỏc nh gia tc ri t do.
1.6. Trỡnh by c ni dung ca phng phỏp gin Fre-nen.
1.7. Nờu c cỏch s dng phng phỏp gin Fre-nen tng hp hai dao ng iu
ho cựng tn s v cựng phng dao ng.
1.8. Nờu c dao ng riờng, dao ng tt dn, dao ng cng bc l gỡ.
1.9. Nờu c iu kin hin tng cng hng xy ra.
1.10. Nêu đợc các đặc điểm của dao động tắt dần, dao động cỡng bức, dao động duy trì.
Dao ng ca con lc lũ xo


v con lc n khi b qua
cỏc ma sỏt v lc cn l cỏc
dao ng riờng.
Trong cỏc bi toỏn n
gin, ch xột dao ng iu
ho ca riờng mt con lc,
trong ú :

:

con lc lũ xo
gm mt lũ xo, c t
nm ngang hoc treo thng
ng ;

;

con lc n ch
chu tỏc dng ca trng lc
v lc cng ca dõy treo.
Kĩ năng
1.11. Giải đợc những bài toán đơn giản về dao động của con lắc lò xo và con lắc đơn.
1.12. Biểu diễn đợc một dao động điều hoà bằng vectơ quay.
1.13. Xác định chu kì dao động của con lắc đơn và gia tốc rơi tự do bằng thí nghiệm.
13
Chương II. SÓNG CƠ
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
a) Khái niệm sóng
cơ. Sóng ngang.
Sóng dọc

b) Các đặc trưng của
sóng :

:

tốc độ
truyền sóng, bước
sóng, tần số sóng,
biên độ sóng, năng
lượng sóng
c) Phương trình sóng
d) Sóng âm. Độ cao
của âm. Âm sắc.
Cường độ âm. Mức
cường độ âm. Độ to
của âm
e) Giao thoa của hai
sóng cơ. Sóng dừng.
Cộng hưởng âm
Kiến thức
2.1. Phát biểu được các định nghĩa về sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang và nêu
được ví dụ về sóng dọc, sóng ngang.
2.2. Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ truyền sóng, bước sóng, tần số
sóng, biên độ sóng và năng lượng sóng.
2.3. Nêu được sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm là gì.
2.4. Nêu được cường độ âm và mức cường độ âm là gì và đơn vị đo mức cường độ
âm.
2.5.Nêu được ví dụ để minh hoạ cho khái niệm âm sắc. Trình bày được sơ lược
về âm cơ bản, các hoạ âm.
2.6. Nêu được các đặc trưng sinh lí (độ cao, độ to và âm sắc) và các đặc trưng

vật lí (tần số, mức cường độ âm và các hoạ âm) của âm.
2.7. Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước và nêu được các
điều kiện để có sự giao thoa của hai sóng.
2.8.Mô tả được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây và nêu được điều kiện
để khi đó có sóng dừng.
2.9. Nêu được tác dụng của hộp cộng hưởng âm.
Mức cường độ âm là :

:


L (dB) = 10lg
0
I
.
I
.
Không yêu cầu học sinh dùng
phương trình sóng để giải thích hiện
tượng sóng dừng.
Kĩ năng
2.10. Viết được phương trình sóng.
2.11. Giải được các bài toán đơn giản về giao thoa và sóng dừng.
2.12. Giải thích được sơ lược hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây.
2.13. Xác định được bước sóng hoặc tốc độ truyền âm bằng phương pháp sóng
dừng.
14
Chương III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
a) Dòng điện xoay

chiều. Điện áp xoay
chiều. Các giá trị hiệu
dụng của dòng điện
xoay chiều.
b) Định luật Ôm đối
với mạch điện xoay
chiều có R, L, C mắc
nối tiếp.
c) Công suất của dòng
điện xoay chiều. Hệ
số công suất.
Kiến thức
3.1. Viết được biểu thức của cường độ dòng điện và điện áp tức thời.
3.2. Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính giá trị
hiệu dụng của cường độ dòng điện, của điện áp.
3.3. Viết được các công thức tính cảm kháng, dung kháng và tổng trở
của đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp và nêu được đơn vị đo các đại
lượng này.
3.4. Viết được các hệ thức của định luật Ôm đối với đoạn mạch RLC
nối tiếp (đối với giá trị hiệu dụng và độ lệch pha).
3.5. Viết được công thức tính công suất điện và tính hệ số công suất
của đoạn mạch RLC nối tiếp.
3.6. Nêu được lí do tại sao cần phải tăng hệ số công suất ở nơi tiêu
thụ điện.
3.7. Nêu được những đặc điểm của đoạn mạch RLC nối tiếp khi xảy
ra hiện tượng cộng hưởng điện.
- Gọi tắt là đoạn mạch RLC nối tiếp.
- Định luật Ôm đối với đoạn mạch RLC nối
tiếp biểu thị mối quan hệ giữa i và u.
Kĩ năng

3.8. Vẽ được giản đồ Fre-nen cho đoạn mạch RLC nối tiếp.
3.9. Giải được các bài tập đối với đoạn mạch RLC nối tiếp.
3.10. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay
chiều, động cơ điện xoay chiều ba pha và máy biến áp.
3.11.Tiến hành được thí nghiệm để khảo sát đoạn mạch RLC nối tiếp.
15
Chương IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
a) Dao động điện từ trong
mạch LC
b) Điện từ trường. Sóng
điện từ. Các tính chất của
sóng điện từ
c) Sơ đồ nguyên tắc của
máy phát và máy thu sóng
vô tuyến điện
Kiến thức
4.1. Trình bày được cấu tạo và nêu được vai trò của tụ điện và
cuộn cảm trong hoạt động của mạch dao động LC.
4.2. Viết được công thức tính chu kì dao động riêng của mạch
dao động LC.
4.3. Nêu được dao động điện từ là gì.
4.4. Nêu được năng lượng điện từ của mạch dao động LC là gì.
4.5. Nêu được điện từ trường và sóng điện từ là gì.
4.6. Nêu được các tính chất của sóng điện từ.
4.7. Nêu được chức năng của từng khối trong sơ đồ khối của máy
phát và của máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản.
4.8. Nêu được ứng dụng của sóng vô tuyến điện trong thông tin,
liên lạc.
Kĩ năng

4.9. Vẽ được sơ đồ khối của máy phát và máy thu sóng vô tuyến
điện đơn giản.
4.10. Vận dụng được công thức T = 2π
LC
.
16
Ch¬ng V :: SÓNG ÁNH SÁNG
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
a) Tán sắc ánh sáng
b) Nhiễu xạ ánh sáng.
Giao thoa ánh sáng
c) Các loại quang phổ
d) Tia hồng ngoại. Tia tử
ngoại. Tia X. Thang sóng
điện từ
Kiến thức
5.1. Mô tả được hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính.
5.2. Nêu được hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là gì.
5.3. Trình bày được một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng.
5.4. Nêu được vân sáng, vân tối là kết quả của sự giao thoa ánh sáng.
5.5. Nêu được điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng.
5.6. Nêu được hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng và nêu được
tư tưởng cơ bản của thuyết điện từ ánh sáng.
5.7. Nêu được mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
5.8. Nêu được chiết suất của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng trong chân
không.
5.9. Nêu được quang phổ liên tục, quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ là gì và đặc
điểm chính của mỗi loại quang phổ này.
Không yêu cầu học sinh
chứng minh công thức

khoảng vân.
5.10. Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại
và tia X.
5.11. KÓ ®îc tªn cña c¸c vïng sãng ®iÖn tõ kÕ tiÕp nhau trong thang sãng ®iÖn tõ
theo bíc sãng.
Kĩ năng
5.12. Vận dụng được công thức i =
D
.
a
λ
5.13. Xác định được bước sóng ánh sáng theo phương pháp giao thoa bằng thí
nghiệm.
17
Chương VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
a) Hiện tượng quang điện
ngoài. Định luật về giới
hạn quang điện
b) Thuyết lượng tử ánh
sáng. Lưỡng tính sóng -
hạt của ánh sáng
c) Hiện tượng quang điện trong
d) Quang phổ vạch của
nguyên tử hiđrô
e) Sự phát quang
f) Sơ lược về laze
Kiến thức
6.1. Trình bày được thí nghiệm Héc về hiện tượng quang điện và nêu được hiện
tượng quang điện là gì.

6.2. Phát biểu được định luật về giới hạn quang điện.
6.3. Nêu được nội dung cơ bản của thuyết lượng tử ánh sáng.
6.4. Nêu được ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.
6.5. Nêu được hiện tượng quang điện trong là gì.
6.6. Nêu được quang điện trở và pin quang điện là gì.
6.7. Nêu được sự tạo thành quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ của nguyên tử hiđrô.
6.8. Nêu được sự phát quang là gì.
6.9. Nêu được laze là gì và một số ứng dụng của laze.
Không yêu cầu học sinh
nêu được tên các dãy
quang phổ vạch của
nguyên tử hiđrô và giải
bài tập.
Sự tạo thành quang phổ
vạch của nguyên tử hiđrô
được giải thích dựa trên
những kiến thức về mức
năng lượng đã học ở môn
Hoá học lớp 10.
Kĩ năng
6.10. Vận dụng được thuyết lượng tử ánh sáng để giải thích định luật về giới hạn quang
điện.
Chương VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
18
1. Chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
Hạt nhân nguyên tử
a) Lực hạt nhân. Độ hụt
khối
b) Năng lượng liên kết của

hạt nhân.
Kiến thức
7.1. Nêu được lực hạt nhân là gì và các đặc điểm của lực hạt nhân.
7.2. Viết được hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng.
7.3. Nêu được độ hụt khối và năng lượng liên kết của hạt nhân là gì.
Các kiến thức về cấu tạo
hạt nhân và kí hiệu hạt
nhân đã học ở môn Hoá
học lớp 10.
Phản ứng hạt nhân
a) Phản ứng hạt nhân.
Định luật bảo toàn trong
phản ứng hạt nhân
b) Hiện tượng phóng xạ.
Đồng vị phóng xạ. Định
luật phóng xạ
c) Phản ứng phân hạch.
Phản ứng dây chuyền
d) Phản ứng nhiệt hạch
Kiến thức
7.4. Nêu được phản ứng hạt nhân là gì.
7.5. Phát biểu được các định luật bảo toàn số khối, điện tích, động lượng và năng
lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân.
7.6. Nêu được hiện tượng phóng xạ là gì.
7.7. Nêu được thành phần và bản chất của các tia phóng xạ.
7.8. Viết được hệ thức của định luật phóng xạ.
7.9. Nêu được một số ứng dụng của các đồng vị phóng xạ.
7.10. Nêu được phản ứng phân hạch là gì.
7.11. Nêu được phản ứng dây chuyền là gì và nêu được các điều kiện để phản ứng
dây chuyền xảy ra.

7.12. Nêu được phản ứng nhiệt hạch là gì và nêu được điều kiện để phản ứng nhiệt
hạch xảy ra.
7.13. Nêu được những ưu việt của năng lượng phản ứng nhiệt hạch.
Kĩ năng
7.14. Vận dụng được hệ thức của định luật phóng xạ để giải một số bài tập đơn
giản.
Chương VIII. TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ
19
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
a) Hạt sơ cấp.
b) Hệ Mặt Trời.
c) Sao. Thiên hà.
Kiến thức
8.1. Nêu được hạt sơ cấp là gì.
8.2. Nêu được tên một số hạt sơ cấp.
8.3. Nêu được sơ lược về cấu tạo của hệ Mặt Trời.
8.4. Nêu được sao là gì, thiên hà là gì.
20
21
B - Lớp 12 (theo chương trình nâng cao)
Chương I. ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN (theo chương trình nâng cao)
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
a) Chuyển động tịnh tiến
b) Chuyển động quay của
vật rắn quanh một trục cố
định. Gia tốc góc
c) Phương trình cơ bản của
chuyển động quay của vật
rắn quanh một trục.
Momen quán tính

d) Momen động lượng.
Định luật bảo toàn momen
động lượng
e) Động năng của một vật
rắn quay quanh một trục
cố định
Kiến thức
1.1. Nêu được vật rắn và chuyển động tịnh tiến của một vật rắn là gì.
1.2. Nêu được cách xác định vị trí của vật rắn trong chuyển động quay quanh một
trục cố định.
1.3. Viết được biểu thức của gia tốc góc và nêu được đơn vị đo gia tốc góc.
1.4. Nêu được momen quán tính là gì.
1.5. Viết được phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn quanh một
trục.
1.6. Nêu được momen động lượng của một vật đối với một trục là gì và viết được
công thức tính momen này.
1.7. Phát biểu được định luật bảo toàn momen động lượng của một vật rắn và viết
được hệ thức của định luật này.
1.8. Viết được công thức tính động năng của vật rắn quay quanh một trục.
M = Iγ
Không xét vật rắn vừa
quay vừa chuyển động
tịnh tiến.
Kĩ năng
1.9. Vận dụng được phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn quanh
một trục cố định để giải các bài tập đơn giản khi biết momen quán tính của vật.
1.10. Vận dụng được định luật bảo toàn momen động lượng đối với một trục.
1.11. Giải được các bài tập về động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định.
22
Chương II. DAO ĐỘNG CƠ (theo chương trình nâng cao)

CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
a) Dao động điều hoà. Các
đại lượng đặc trưng
b) Con lắc lò xo. Con lắc đơn.
Sơ lược về con lắc vật lí
c) Dao động riêng. Dao
động tắt dần. Dao động
cưỡng bức. Hiện tượng
cộng hưởng. Dao động
duy trì
d) Phương pháp giản đồ
Fre-nen.
Kiến thức
2.1. Nêu được dao động điều hoà là gì.
2.2. Phát biểu được định nghĩa về các đại lượng đặc trưng của dao động điều hoà : : chu
kì, tần số, tần số góc, biên độ, pha, pha ban đầu.
2.3. Viết được các công thức liên hệ giữa chu kì, tần số, tần số góc của dao động
điều hoà.
2.4. Nêu được con lắc lò xo, con lắc đơn, con lắc vật lí là gì.
2.5. Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hoà của
con lắc lò xo và của con lắc đơn.
2.6. Viết được các công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo, con lắc đơn và
con lắc vật lí. Nêu được ứng dụng của con lắc đơn và con lắc vật lí trong việc xác
định gia tốc rơi tự do.
2.7. Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, dao động duy
trì là gì và các đặc điểm của mỗi loại dao động này.
2.8. Nêu được hiện tượng cộng hưởng là gì, các đặc điểm và điều kiện để hiện
tượng này xảy ra.
2.9. Trình bày được nội dung của phương pháp giản đồ Fre-nen.
2.10. Nêu được cách sử dụng phương pháp giản đồ Fre-nen để tổng hợp hai dao

động điều hoà cùng tần số và cùng phương dao động.
2.11. Nêu được công thức tính biên độ và pha của dao động tổng hợp khi tổng hợp
hai dao động điều hoà cùng tần số và cùng phương.
- Dao động của các con
lắc khi bỏ qua ma sát và
lực cản là các dao động
riêng.
Kĩ năng
2.12. Giải được các bài tập về con lắc lò xo, con lắc đơn.
2.13 Vận dụng được công thức tính chu kì dao động của con lắc vật lí.
Không yêu cầu giải các
23
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
2.14. Biểu diễn được một dao động điều hoà bằng vectơ quay.
2.15. Giải được các bài tập về tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng
chu kì bằng phương pháp giản đồ Fre-nen.
2.16. Xác định chu kì dao động của con lắc đơn hoặc con lắc lò xo và gia tốc trọng
trường bằng thí nghiệm.
bài tập phức tạp hơn về
con lắc vật lí.
24
Chương III. SÓNG CƠ (theo chương trình nâng cao)
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
a) S

óng c

ơ. S

óng ngang.

S

óng d

ọc. C

ác

đặc tr

ưng
c

ủa s

óng
b) Ph

ương tr

ình s

óng
c) S

óng

âm.

Âm thanh,

si

êu

âm, h



âm. Nh

ạc

âm.
Độ cao c

ủa

âm.

Âm s

ắc.
Độ to c

ủa

âm
d) Hi

ệu


ứng

Đốp-ple
e) S

ự giao thoa c

ủa hai
s

óng c

ơ. S

óng d

ừng. C

ộng
h

ưởng

âm
Ki

ến th

ức

3.1. N

êu

được s

óng c

ơ, s

óng d

ọc, s

óng ngang l

à g

ì v

à cho v

í d

ụ v

ề c

ác lo


ại s

óng
n

ày.
3.2. Ph

át bi

ểu

được c

ác

định ngh

ĩa v

ề t

ốc

độ s

óng, t

ần s


ố s

óng, b

ước s

óng, bi

ên

độ
s

óng, n

ăng l

ượng s

óng.
3.3. N

êu

được s

óng

âm,


âm thanh, si

êu

âm, h



âm l

à g

ì.
3.4. N

êu

được nh

ạc

âm,

âm c

ơ b

ản, ho




âm l

à g

ì.
3.5. N

êu

được c

ường

độ

âm, m

ức c

ường

độ

âm l

à g

ì v


à n

êu

được

đơn v



đo m

ức
c

ường

độ

âm.
3.6. N

êu

được m

ối li

ên h


ệ gi

ữa c

ác

đặc tr

ưng sinh l

í c

ủa

âm (

độ cao,

độ to v

à

âm
s

ắc) v

ới c

ác


đặc tr

ưng v

ật l

í c

ủa

âm.
3.7. N

êu

được hi

ệu

ứng

Đốp

-

ple l

à g


ì v

à vi

ết

được c

ông th

ức v

ề s

ự bi

ến

đổi t

ần s


c

ủa s

óng

âm trong hi


ệu

ứng n

ày.
3.8. N

êu

được hi

ện t

ượng giao thoa c

ủa hai s

óng l

à g

ì.
3.9. N

êu

được c

ác


đi

ều ki

ện

để c

ó th

ể x

ảy ra hi

ện t

ượng giao thoa.
3.10. M

ô t



được h

ình d

ạng c


ác v

ân giao thoa

đối v

ới s

óng tr

ên m

ặt ch

ất l

ỏng.
3.11. N

êu

được

đặc

đi

ểm c

ủa s


óng d

ừng v

à nguy

ên nh

ân t

ạo ra s

óng d

ừng.
3.12. N

êu

được

đi

ều ki

ện xu

ất hi


ện s

óng d

ừng tr

ên s

ợi d

ây.
3.13. N

êu

được t

ác d

ụng c

ủa h

ộp c

ộng h

ưởng

âm.

L(dB) = 10lg

o
I
I
K

ĩ n

ăng
3.14. Vi

ết

được ph

ương tr

ình s

óng.
3.15. V

ận d

ụng

được c

ông th


ức t

ính m

ức c

ường

độ

âm.
3.16. Gi

ải

được c

ác b

ài t

ập

đơn gi

ản v

ề hi


ệu

ứng

Đốp-ple

.
3.17. Thi

ết l

ập

được c

ông th

ức x

ác

định v

ị tr

í c

ủa c

ác


đi

ểm c

ó bi

ên

độ dao

động c

ực
đại v

à c

ác

đi

ểm c

ó bi

ên

độ dao


động c

ực ti

ểu trong mi

ền giao thoa c

ủa hai s

óng.
3.18. Gi

ải

được c

ác b

ài t

ập v

ề giao thoa c

ủa hai s

óng v

à v


ề s

óng d

ừng tr

ên s

ợi d

ây.
25
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
3.19. X

ác

định

được b

ước s

óng ho

ặc t

ốc


độ truy

ền

âm b

ằng ph

ương ph

áp s

óng
d

ừng.
26
Chương IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ (theo chương trình nâng cao)
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
a) Dao

động

đi

ện t

ừ trong
m


ạch LC
b) Dao

động

đi

ện t

ừ t

ắt
d

ần. Dao

động

đi

ện t


c

ưỡng b

ức. Hi

ện t


ượng
c

ộng h

ưởng

đi

ện t

ừ. Dao
động

đi

ện t

ừ duy tr

ì
c)

Đi

ện t

ừ tr


ường. S

óng
đi

ện t


d) Anten. S

ự truy

ền s

óng
v

ô tuy

ến

đi

ện
e) S

ơ

đồ nguy


ên l

í c

ủa
m

áy ph

át v

à m

áy thu s

óng
v

ô tuy

ến

đi

ện
Ki

ến th

ức

4.1. N

êu

được c

ấu t

ạo c

ủa m

ạch LC v

à vai tr

ò c

ủa t



đi

ện v

à c

ủa cu


ộn c

ảm trong
ho

ạt

động c

ủa m

ạch dao

động LC.
4.2. N

êu

được r

ằng

đi

ện t

ích c

ủa m


ột b

ản t



đi

ện hay c

ường

độ d

òng

đi

ện trong m

ột
m

ạch dao

động LC bi

ến thi

ên theo th


ời gian theo quy lu

ật d

ạng sin.
4.3. N

êu

được dao

động

đi

ện t

ừ l

à g

ì v

à vi

ết

được c


ông th

ức t

ính chu k

ì dao

động
ri

êng c

ủa m

ạch LC.
4.4. N

êu

được n

ăng l

ượng

đi

ện t


ừ c

ủa m

ạch dao

động LC l

à g

ì v

à vi

ết

được c

ông
th

ức t

ính n

ăng l

ượng n

ày.

4.5. N

êu

được dao

động

đi

ện t

ừ t

ắt d

ần v

à dao

động

đi

ện t

ừ c

ưỡng b


ức l

à g

ì v

à c

ác
đặc

đi

ểm c

ủa m

ỗi lo

ại dao

động n

ày.
4.6. N

êu

được


đi

ện t

ừ tr

ường, s

óng

đi

ện t

ừ l

à g

ì.
4.7. N

êu

được c

ác t

ính ch

ất c


ủa s

óng

đi

ện t

ừ.
4.8. N

êu

được anten l

à g

ì.
4.9. N

êu

được nh

ững

đặc

đi


ểm c

ủa s

ự truy

ền s

óng v

ô tuy

ến

đi

ện trong kh

í quy

ển.
4.10. V



được s

ơ


đồ kh

ối v

à n

êu

được ch

ức n

ăng c

ủa t

ừng kh

ối trong s

ơ

đồ c

ủa m

ột
m

áy ph


át v

à m

ột m

áy thu s

óng v

ô tuy

ến

đi

ện

đơn gi

ản.
4.11. N

êu

được

ứng d


ụng c

ủa s

óng v

ô tuy

ến

đi

ện trong th

ông tin, li

ên l

ạc.
K

ĩ n

ăng
4.12. V

ận d

ụng


được c

ông th

ức T = 2

π

LC
.
4.13. V

ận d

ụng

được c

ông th

ức t

ính n

ăng l

ượng

đi


ện t

ừ c

ủa m

ạch dao

động LC
trong c

ác b

ài t

ập

đơn gi

ản.
4.14. So s

ánh

được s

ự bi

ến thi


ên c

ủa n

ăng l

ượng

đi

ện tr

ường, n

ăng l

ượng t

ừ tr

ường
c

ủa m

ạch dao

động LC v

ới s


ự bi

ến thi

ên c

ủa th

ế n

ăng,

động n

ăng c

ủa m

ột con l

ắc.
4.15. Gi

ải

được c

ác b


ài t

ập

đơn gi

ản v

ề m

ạch thu s

óng v

ô tuy

ến.
Chương V. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (theo chương trình nâng cao)
27
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
a) D

òng

đi

ện xoay chi

ều.
Đi


ện

áp xoay chi

ều. C

ác
gi

á tr

ị hi

ệu d

ụng c

ủa d

òng
đi

ện xoay chi

ều
b) C

ảm kh


áng, dung kh

áng
v

à

đi

ện kh

áng
c)

Định lu

ật

Ôm

đối v

ới
đoạn mạch xoay chiều R, L,

C (ho

ặc RLC) m

ắc n


ối ti

ếp
d) C

ông su

ất c

ủa d

òng

đi

ện
xoay chi

ều. H

ệ s

ố c

ông
su

ất.
e) D


òng

đi

ện ba pha.
f) C

ác m

áy

đi

ện.
Ki

ến th

ức
5.1. Vi

ết

được bi

ểu th

ức c


ủa c

ường

độ d

òng

đi

ện v

à

đi

ện

áp xoay chi

ều t

ức th

ời.
5.2. Ph

át bi

ểu


được

định ngh

ĩa v

à vi

ết

được c

ông th

ức t

ính gi

á tr

ị hi

ệu d

ụng c

ủa
c


ường

độ d

òng

đi

ện v

à c

ủa

đi

ện

áp xoay chi

ều.
5.3. Vi

ết

được c

ông th

ức t


ính c

ảm kh

áng, dung kh

áng v

à t

ổng tr

ở c

ủa

đo

ạn m

ạch c

ó
R,



L, C m


ắc n

ối ti

ếp v

à n

êu

được

đơn v



đo c

ác

đại l

ượng n

ày.
5.4. Vi

ết

được h


ệ th

ức c

ủa

định lu

ật

Ôm

đối v

ới c

ác

đo

ạn m

ạch xoay chi

ều thu

ần
đi


ện tr

ở, thu

ần c

ảm kh

áng, thu

ần dung kh

áng v

à

đối v

ới

đo

ạn m

ạch RLC n

ối ti

ếp.
5.5. N


êu

được

độ l

ệch pha gi

ữa d

òng

đi

ện v

à

đi

ện

áp t

ức th

ời

đối v


ới c

ác

đo

ạn
m

ạch xoay chi

ều thu

ần

đi

ện tr

ở, thu

ần c

ảm kh

áng, thu

ần dung kh


áng v

à ch

ứng
minh

được c

ác

độ l

ệch pha n

ày.
5.6. Vi

ết

được c

ông th

ức t

ính

độ l


ệch pha gi

ữa d

òng

đi

ện v

à

đi

ện

áp t

ức th

ời

đối v

ới
đo

ạn m

ạch RLC n


ối ti

ếp v

à n

êu

được tr

ường h

ợp n

ào th

ì d

òng

đi

ện tr

ễ pha, s

ớm
pha so v


ới

đi

ện

áp.
5.7. N

êu

được

đi

ều ki

ện v

à c

ác

đặc

đi

ểm c

ủa hi


ện t

ượng c

ộng h

ưởng

đi

ện

đối v

ới
đo

ạn m

ạch RLC n

ối ti

ếp.
5.8. Vi

ết

được c


ông th

ức t

ính c

ông su

ất

đi

ện v

à t

ính h

ệ s

ố c

ông su

ất c

ủa

đo


ạn m

ạch
RLC n

ối ti

ếp.
5.9. N

êu

được l

í do t

ại sao ph

ải t

ăng h

ệ s

ố c

ông su

ất


ở n

ơi ti

êu th



đi

ện.
5.10. N

êu

được h

ệ th

ống d

òng

đi

ện ba pha l

à g


ì.
5.11. Tr

ình b

ày

được nguy

ên t

ắc c

ấu t

ạo v

à ho

ạt

động c

ủa m

áy ph

át

đi


ện xoay
chi

ều,

động c

ơ

đi

ện xoay chi

ều ba pha, m

áy bi

ến

áp.
Đoạn mạch xoay chiều có
R, L, C mắc nối tiếp gọi
t

ắt l

à

đo


ạn m

ạch RLC n

ối
ti

ếp.
Định lu

ật

Ôm

đối v

ới
đo

ạn m

ạch RLC n

ối ti

ếp
bi

ểu th


ị m

ối quan h

ệ gi

ữa
i v

à u.
K

ĩ n

ăng
5.12. V

ận d

ụng

được c

ác c

ông th

ức t


ính c

ảm kh

áng, dung kh

áng v

à

đi

ện kh

áng.
5.12. V



được gi

ản

đồ Fre

-

nen cho

đo


ạn m

ạch RLC n

ối ti

ếp.
5.13. Gi

ải

được c

ác b

ài t

ập v



đo

ạn m

ạch RLC n

ối ti


ếp.
5.14. V



được

đồ th

ị bi

ểu di

ễn h

ệ th

ống d

òng

đi

ện ba pha.
5.15. V



được s


ơ

đồ bi

ểu di

ễn c

ách m

ắc h

ình sao v

à c

ách m

ắc h

ình tam gi

ác

đối v

ới
28
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
h


ệ th

ống d

òng

đi

ện ba pha.
5.16. Gi

ải

được c

ác b

ài t

ập v

ề m

áy bi

ến

áp l


í t

ưởng.
5.17. Ti

ến h

ành

được th

í nghi

ệm

để kh

ảo s

át

đo

ạn m

ạch RLC n

ối ti

ếp.

Chương VI. SÓNG ÁNH SÁNG (theo chương trình nâng cao)
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
a) T

án s

ắc

ánh s

áng.

ánh
s

áng tr

ắng v

à

ánh s

áng
đơn s

ắc.
b) Nhi

ễu x




ánh s

áng.
Giao thoa

ánh s

áng.
Ki

ến th

ức
6.1. M

ô t



được hi

ện t

ượng t

án s


ắc

ánh s

áng qua l

ăng k

ính v

à n

êu

được hi

ện t

ượng
t

án s

ắc l

à g

ì.
6.2. N


êu

được m

ỗi

ánh s

áng

đơn s

ắc c

ó m

ột b

ước s

óng x

ác

định trong ch

ân kh

ông.
6.3. N


êu

được hi

ện t

ượng nhi

ễu x



ánh s

áng l

à g

ì.
6.4. Tr

ình b

ày

được m

ột th


í nghi

ệm v

ề s

ự giao thoa

ánh s

áng v

à n

êu

được

đi

ều ki

ện
29
c) M

áy quang ph

ổ. C


ác
lo

ại quang ph

ổ.
d) Tia h

ồng ngo

ại. Tia t


ngo

ại. Tia X.
e) Thuy

ết

đi

ện t



ánh
s

áng. Thang s


óng

đi

ện t

ừ.
để x

ảy ra hi

ện t

ượng giao thoa

ánh s

áng.
6.5. N

êu

được v

ân s

áng, v

ân t


ối l

à k

ết qu

ả c

ủa s

ự giao thoa

ánh s

áng.
6.6. N

êu

được

đi

ều ki

ện

để c


ó c

ực

đại giao thoa, c

ực ti

ểu giao thoa

ở m

ột

đi

ểm.
6.7. Vi

ết

được c

ông th

ức t

ính kho

ảng v


ân.
6.8. N

êu

được hi

ện t

ượng giao thoa

ánh s

áng ch

ứng t



ánh s

áng c

ó t

ính ch

ất s


óng v

à
n

êu

được t

ư t

ưởng c

ơ b

ản c

ủa thuy

ết

đi

ện t



ánh s

áng.

6.9.Tr

ình b

ày

được nguy

ên t

ắc c

ấu t

ạo c

ủa m

áy quang ph

ổ l

ăng k

ính v

à n

êu


được
t

ác d

ụng c

ủa t

ừng b

ộ ph

ận c

ủa m

áy quang ph

ổ.
6.10. N

êu

được quang ph

ổ li

ên t


ục, quang ph

ổ v

ạch ph

át x

ạ, quang ph

ổ v

ạch h

ấp
th

ụ l

à g

ì, c

ác

đặc

đi

ểm ch


ính v

à nh

ững

ứng d

ụng ch

ính c

ủa m

ỗi lo

ại quang ph

ổ.
6.11. N

êu

được ph

ép ph

ân t


ích quang ph

ổ l

à g

ì.
6.12. N

êu

được b

ản ch

ất, c

ách ph

át, c

ác

đặc

đi

ểm v

à c


ông d

ụng c

ủa tia h

ồng ngo

ại,
tia t

ử ngo

ại, tia X.
6.13. K



được t

ên c

ủa c

ác v

ùng s

óng


đi

ện t

ừ k

ế ti

ếp nhau trong thang s

óng

đi

ện t


theo b

ước s

óng.
K

ĩ n

ăng
6.14. Gi


ải

được c

ác b

ài t

ập v

ề hi

ện t

ượng giao thoa

ánh s

áng.
6.15. X

ác

định

được b

ước s

óng


ánh s

áng theo ph

ương ph

áp giao thoa b

ằng th

í
nghi

ệm.
Chương VII. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG (theo chương trình nâng cao)
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
a) Hi

ện t

ượng quang

đi

ện
ngo

ài. C


ác

định lu

ật quang
đi

ện
b) Thuyết lượng tử ánh
sáng. L

ưỡng t

ính s

óng

-
Ki

ến th

ức
7.1. Tr

ình b

ày

được th


í nghi

ệm H

éc v

ề hi

ện t

ượng quang

đi

ện ngo

ài v

à n

êu

được
hi

ện t

ượng quang


đi

ện ngo

ài l

à g

ì.
7.2. Ph

át bi

ểu

được ba

định lu

ật quang

đi

ện.
7.3. N

êu

được n


ội dung c

ơ b

ản c

ủa thuy

ết l

ượng t



ánh s

áng v

à vi

ết

được c

ông th

ức
30
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
h


ạt c

ủa

ánh s

áng
c) Hi

ện t

ượng quang

đi

ện
trong. Quang

đi

ện tr

ở. Pin
quang

đi

ện.
d) S


ự h

ấp th



ánh s

áng.
e) S

ự ph

át quang. S

ự ph

ản
x

ạ l

ọc l

ựa. M

àu s

ắc c


ác v

ật
f) Quang ph

ổ v

ạch c

ủa
nguy

ên t

ử hi

đr

ô
g) S

ơ l

ược v

ề laze
Anh

-


xtanh v

ề hi

ện t

ượng quang

đi

ện ngo

ài.
7.4. N

êu

được

ánh s

áng c

ó l

ưỡng t

ính s


óng

- h

ạt.
7.5. N

êu

được hi

ện t

ượng quang d

ẫn l

à g

ì v

à gi

ải th

ích

được hi

ện t


ượng n

ày b

ằng
thuy

ết l

ượng t



ánh s

áng.
7.6. N

êu

được hi

ện t

ượng quang

đi

ện trong l


à g

ì v

à m

ột s



đặc

đi

ểm c

ơ b

ản c

ủa hi

ện
t

ượng n

ày.
7.7. N


êu

được quang

đi

ện tr

ở l

à g

ì.
7.8. N

êu

được pin quang

đi

ện l

à g

ì, nguy

ên t


ắc c

ấu t

ạo v

à gi

ải th

ích qu

á tr

ình t

ạo
th

ành hi

ệu

đi

ện th

ế gi

ữa hai c


ực c

ủa pin quang

đi

ện.
7.9. Nêu được hiện tượng hấp thụ ánh sáng là gì và phát biểu được định luật hấp thụ ánh
sáng.

7.10. N

êu

được ph

ản x

ạ l

ọc l

ựa l

à g

ì.
7.11. Ph


át bi

ểu

được

định lu

ật Xt

ốc v

ề s

ự ph

át quang.
7.12. M

ô t



được c

ác d

ãy quang ph

ổ v


ạch c

ủa nguy

ên t

ử hi

đr

ô v

à n

êu

được c

ơ ch

ế
t

ạo th

ành c

ác d


ãy quang ph

ổ v

ạch ph

át x

ạ v

à h

ấp th

ụ c

ủa nguy

ên t

ử n

ày.
7.13. N

êu

được laze l

à g


ì v

à m

ột s



ứng d

ụng c

ủa laze.
K

ĩ n

ăng
7.14. V

ận d

ụng

được thuy

ết l

ượng t




ánh s

áng

để gi

ải th

ích ba

định lu

ật quang

đi

ện.
7.15. Gi

ải

được c

ác b

ài t


ập v

ề hi

ện t

ượng quang

đi

ện.
7.16. Gi

ải th

ích

được t

ại sao c

ác v

ật c

ó m

àu s

ắc kh


ác nhau.
7.17. Gi

ải

được c

ác b

ài t

ập v

ề t

ính b

ước s

óng c

ác v

ạch quang ph

ổ c

ủa nguy


ên t


hi

đr

ô.
Chương VIII. THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP (theo chương trình nâng cao)
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
31
a) Hai tiên đề của thuyết
tương đối hẹp.
b) Hệ quả của thuyết tương
đối hẹp.
Ki

ến th

ức
8.1. Ph

át bi

ểu

được hai ti

ên


đề c

ủa thuy

ết t

ương

đối h

ẹp.
8.2. N

êu

được hai h

ệ qu

ả c

ủa thuy

ết t

ương

đối : v

ề t


ính t

ương

đối c

ủa kh

ông gian v

à
th

ời gian, t

ính t

ương

đối c

ủa kh

ối l

ượng v

à v


ề m

ối quan h

ệ gi

ữa n

ăng l

ượng v

à kh

ối
l

ượng.
8.3. Vi

ết

được h

ệ th

ức Anh

-


xtanh gi

ữa kh

ối l

ượng v

à n

ăng l

ượng.
Chương IX. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ (theo chương trình nâng cao)
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
H

ạt nh

ân nguy

ên t


a) L

ực h

ạt nh


ân.

Độ h

ụt
kh

ối.
b) N

ăng l

ượng li

ên k

ết h

ạt
nh

ân.
Ph

ản

ứng h

ạt nh


ân
a) Ph

ản

ứng h

ạt nh

ân.
Định lu

ật b

ảo to

àn trong
ph

ản

ứng h

ạt nh

ân.
b) Hi

ện t


ượng ph

óng x

ạ.
Ki

ến th

ức
9.1. N

êu

được l

ực h

ạt nh

ân l

à g

ì v

à c

ác


đặc

đi

ểm c

ủa l

ực h

ạt nh

ân.
9.2. N

êu

được

độ h

ụt kh

ối c

ủa h

ạt nh

ân l


à g

ì v

à vi

ết

được c

ông th

ức t

ính

độ h

ụt
kh

ối.
9.3. N

êu

được n

ăng l


ượng li

ên k

ết h

ạt nh

ân c

ủa h

ạt nh

ân l

à g

ì v

à vi

ết

được c

ông
th


ức t

ính n

ăng l

ượng li

ên k

ết c

ủa h

ạt nh

ân.
9.4. N

êu

được ph

ản

ứng h

ạt nh

ân l


à g

ì.
9.5. Ph

át bi

ểu

được

định lu

ật b

ảo to

àn b

ảo to

àn s

ố kh

ối, b

ảo to


àn

đi

ện t

ích, b

ảo to

àn
động l

ượng v

à b

ảo to

àn n

ăng l

ượng to

àn ph

ần trong ph

ản


ứng h

ạt nh

ân.
9.6. N

êu

được hi

ện t

ượng ph

óng x

ạ l

à g

ì.
32
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
Định lu

ật ph

óng x


ạ.

Độ
ph

óng x

ạ.

Đồng v

ị ph

óng
x

ạ v

à

ứng d

ụng.
c) Ph

ản

ứng ph


ân h

ạch.
Ph

ản

ứng d

ây chuy

ền.
d) Ph

ản

ứng nhi

ệt h

ạch.
9.7. N

êu

được th

ành ph

ần v


à b

ản ch

ất c

ủa c

ác tia ph

óng x

ạ.
9.8. Ph

át bi

ểu

được

định lu

ật ph

óng x

ạ v


à vi

ết

được h

ệ th

ức c

ủa

định lu

ật n

ày.
9.9. N

êu

được

độ ph

óng x

ạ l

à g


ì v

à vi

ết

được c

ông th

ức t

ính

độ ph

óng x

ạ.
9.10. N

êu

được

ứng d

ụng c


ủa c

ác

đồng v

ị ph

óng x

ạ.
9.11. N

êu

được ph

ản

ứng ph

ân h

ạch l

à g

ì v

à vi


ết

được m

ột ph

ương tr

ình v

í d

ụ v


ph

ản

ứng n

ày.
9.12. N

êu

được ph

ản


ứng d

ây chuy

ền l

à g

ì v

à c

ác

đi

ều ki

ện

để ph

ản

ứng n

ày x

ảy ra.

9.13. N

êu

được c

ác b

ộ ph

ận ch

ính c

ủa nh

à m

áy

đi

ện h

ạt nh

ân.
9.14. N

êu


được ph

ản

ứng nhi

ệt h

ạch l

à g

ì v

à

đi

ều ki

ện

để ph

ản

ứng n

ày x


ảy ra .
9.15. N

êu

được nh

ững

ưu

điểm c

ủa n

ăng l

ượng

do phản ưứng nhiệt hạch toả ra.
K

ĩ n

ăng
9.16. T

ính


được

độ h

ụt kh

ối v

à n

ăng l

ượng li

ên k

ết h

ạt nh

ân.
9.17. Vi

ết

được ph

ương tr

ình ph


ản

ứng h

ạt nh

ân v

à t

ính

được n

ăng l

ượng to

ả ra hay
thu v

ào trong ph

ản

ứng h

ạt nh


ân.
9.18. V

ận d

ụng

được

định lu

ật ph

óng x

ạ v

à kh

ái ni

ệm

độ ph

óng x



để gi


ải

được c

ác
b

ài



t

ập.
33
Chương X. TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ (theo chương trình nâng cao)
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
a) H

ạt s

ơ c

ấp

.
b) H

ệ M


ặt Tr

ời.
c) Sao. Tinh v

ân. Thi

ên h

à.
Thuy

ết Big Bang (V

ụ n


l

ớn).
Ki

ến th

ức
10.1. N

êu


được h

ạt s

ơ c

ấp l

à g

ì v

à c

ác

đặc tr

ưng c

ơ b

ản c

ủa ch

úng.
10.2. N

êu


được t

ên g

ọi m

ột s

ố h

ạt s

ơ c

ấp.
10.3. Tr

ình b

ày

được s

ự ph

ân lo

ại c


ác h

ạt s

ơ c

ấp.
10.4. N

êu

được ph

ản h

ạt l

à g

ì.
10.5. N

êu

được nh

ững

đặc


đi

ểm ch

ính v

ề c

ấu t

ạo v

à chuy

ển

động c

ủa h

ệ M

ặt Tr

ời.
10.6. N

êu

được Sao l


à g

ì, Thi

ên H

à l

à g

ì.
10.7. Tr

ình b

ày

được nh

ững n

ét kh

ái qu

át v

ề s


ự ti

ến ho

á c

ủa c

ác

sao.
10.8. N

êu

được nh

ững n

ét s

ơ l

ược v

ề thuy

ết Big Bang.
34

×