Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp Hóa 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.78 KB, 3 trang )

Trường THPT Đồng Đậu
Năm học 2009-2010
ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN : HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 60phút
Mã đề thi 142
Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Phòng thi…….
Cho khối lượng phân tử (đvC) của: H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Mg=24,
Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Rb=85,5, Cs=133,
Br=80, Ag=108, I=127, Ba=137
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Fe
2
O
3
B. Fe(OH)
3
C. NaOH D. Al
2
O
3
Câu 2: Lên men m gam glucozơ thành rượu etylic. Khí sinh ra hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu
được 19,7 gam kết tủa. Hiệu suất quá trình lên men là 80%. Giá trị của m là
A. 11,25 B. 9 C. 7,2 D. 18
Câu 3: Điện phân dung dịch CuSO
4
(dư) bằng dòng một chiều I = 5A. Sau thời gian t giây thì thu
được 1,28 gam kim loại ở catot. Giá trị của t là


A. 772 B. 386 C. 1544 D. 1800
Câu 4: Khử m gam glucozơ bằng H
2
(Ni/t
0
) thu được 3,64 gam sobitol. Biết hiệu suất phản ứng đạt
75%. giá trị của m là
A. 2,7 B. 4,8 C. 4,85 D. 2,73
Câu 5: Sắt tây là sắt được mạ một lớp kim loại
A. Ag B. kẽm C. chì D. thiếc
Câu 6: Trong dãy các kim loại Au, Ag, Cu, Al, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu B. Ag C. Au D. Al
Câu 7: Ở trạng thái cơ bản số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 7
Câu 8: Thủy phân este E trong môi trường axit thu được axit CH
3
COOH và CH
3
OH. Tên gọi của E là
A. etyl axetat B. etyl fomat C. etyl axetic D. metyl axetat
Câu 9: Cho 13,5 gam amin đơn chức X tác dụng với HCl dư thu được 24,45 gam muối. Công thức
của amin là
A. C
6
H
5
NH
2
B. C
2

H
5
NH
2
C. C
3
H
9
NH
2
D. CH
3
NH
2
Câu 10: Cấu hình electron của Zn
2+

A. [Ar]3d
8
B. [Ar]3d
8
4s
2
C. [Ar]3d
10
D. [Ar]3d
10
4s
2
Câu 11: Cho 12,5 gam hỗn hợp 3 kim loại Na, K và Mg tác dụng với axit HCl dư thì thu được 5,6 lít

khí H
2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,1 B. 30,25 C. 13 D. 30,75
Câu 12: Cho 6,9 gam Na vào 93,4 gam nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch
chất X có nồng độ C%. Giá trị của C là
A. 16,8 B. 11,96 C. 12 D. 6,9
Câu 13: Để nhận biết ra dãy các chất: CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
NH
2
chỉ cần dùng một hóa chất là
A. quỳ tím B. Na C. phenolphtalein D. HCl
Câu 14: Hòa tan 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
bằng HNO
3
dư thu được 4,48 lít

khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khối lượng muối thu được là
A. 24,2 gam B. 26,8 gam C. 48,4 gam D. 4,84 gam
Câu 15: Một loại nước có chứa nhiều các ion Mg
2+
, Cl
-
, HCO
3
-
thì được xếp vào loại
A. nước cứng tạm thời B. nước mềm
C. nước cứng toàn phần D. nước cứng vĩnh cửu
Trang 1/3 - Mã đề thi 142
Câu 16: Cấu hình electron của cation Na
+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Câu 17: Cách bảo quản thực phẩm an toàn cho sức khỏe con người là dùng
A. fomon và nước đá khô B. phân đạm và fomon
C. fomon và nước đá D. nước đá và nước đá khô
Câu 18: Một loại polietilen có phân tử khối là 5600. Độ polime hóa của phân tử polietilen đó là
A. 560 B. 150 C. 400 D. 200
Câu 19: Thủy phân 24,18 gam chất béo trong NaOH dư thì thu được 25,02 gam xà phòng. Khối
lượng phân tử của chất béo đó là
A. 890 B. 806 C. 634 D. không xác định
Câu 20: Cho dãy các chất sau: CrCl
3

, FeO, Fe
2
O
3
, CrO
3
, CuO. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có
tính khử là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 21: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, axit fomic. Số chất có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương trong AgNO
3
/NH
3

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 22: Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
. Hiện tượng xảy ra là
A. có↓ keo trắng B. có ↓ sau đó tan dần
C. không có hiện tượng gì D. có ↓ nâu đỏ
Câu 23: Cho 1 đinh sắt vào dung dịch chưa CuSO
4
sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lên thấy khối
lượng tăng thêm 0,4 gam. Giả thiết toàn bộ lượng kim loại Cu sinh ra đều bám vào đinh sắt. Khối
lượng sắt đã phản ứng là
A. 56 gam B. 5,6 gam C. 1,4 gam D. 2,8 gam
Câu 24: Đốt cháy 9,62 gam este đơn chức X thu được 17,16 gam CO
2
và 7,02 gam H

2
O. Công thức
phân tử của X là
A. C
2
H
2
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
4
H
6
O
2
Câu 25: Cho khí H
2
dư đi qua hỗn hợp các chất rắn nung nóng gồm: FeO, Al

2
O
3
, CuO, Na
2
O thu
được hỗn hợp các chất rắn gồm
A. Fe, Cu, Al
2
O
3
Na
2
O B. Fe, Cu, Al, Na
C. Fe, Cu, Al, Na
2
O D. Cu, FeO, Al
2
O
3
, Na
2
O
Câu 26: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?
A. xenlulozơ B. etyl fomiat C. glucozơ D. tinh bột
Câu 27: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyên thành màu đỏ:
A. H
2
N-CH
2

-CH
2
-NH
2
B. HOOC-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH
C. NaOH D. H
2
N-CH
2
-COOH
Câu 28: Cho các chất sau: C
2
H
5
NH
2
(1), NH
3
(2), CH
3
-NH-CH
3
(3). Thứ tự sắp xếp các chất theo
chiều tăng dần tính bazơ là
A. 1<2<3 B. 2<1<3 C. 2<3<1 D. 3<1<2
Câu 29: Cho hỗn hợp M gồm 0,3 mol CH

2
=CH-COOH và 0,2 mol CH
2
=CH
2
phản ứng với H
2
(Ni/t
0
).
Thể tích H
2
(ở đktc) cần dùng là
A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít
Câu 30: Kim loại có thể điều chế từ quặng manhetit là
A. nhôm B. chì C. magie D. sắt
Câu 31: Cho phản ứng sau: aZn + bH
2
SO
4
→ cZnSO
4
+ dS + eH
2
O với a,b,c,d,e là những số nguyên
đơn giản nhất. Tổng b + c bằng
A. 7 B. 14 C. 4 D. 12
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít CO
2
(ở đktc) và 9 gam H

2
O. 2 hiđrocacbon đó là
A. C
2
H
6
và C
3
H
8
B. CH
4
và C
2
H
6
C. C
2
H
4
và C
3
H
6
D. C
3
H
8
và C
4

H
10
PHẦN DÀNH CHO BAN CƠ BẢN
Câu 33: Để phân biệt hai khí SO
2
và CO
2
ta dùng
Trang 2/3 - Mã đề thi 142
A. NaOH B. nước vôi trong C. quỳ tím D. nước brom
Câu 34: Cho các kim loại Fe, Cu, Ag lần lượt tác dụng với dung dịch chứa Cu
2+
, Ag
+
, HNO
3
đặc
nguội. Số trường hợp xay ra phản ứng hóa học là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 35: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn vào
dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (ở đktc). 2 kim loại đó là
A. Li và Na B. K và Rb C. Na và K D. Rb và Cs
Câu 36: Thực hiện phản ứng tráng gương bằng cách cho 9 gam glucozơ vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
Khối lượng Ag thu được là
A. 5,4 gam B. 2,16 gam C. 10,8 gam D. 21,6 gam
Câu 37: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:

A. nilon-6,6 B. cao su buna C. PVC D. polietilen
Câu 38: Tên gọi của chất có công thức HCOOCH
3

A. metyl fomic B. axit axetic C. metyl axetat D. metyl fomat
Câu 39: Cho NaOH vào dung dịch chứa Cu
2+
. Hiên tượng xảy ra là
A. không có hiện tượng gì B. xuất hiện ↓ màu nâu đỏ
C. xuất hiện ↓ rồi tan D. xuất hiện ↓ màu xanh lam
Câu 40: Cho 3,1 gam metyl amin tác dung với lượng dư axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 4,075 gam B. 33,75 gam C. 6,75 gam D. 3,375 gam
PHẦN DÀNH CHO BAN NÂNG CAO
Câu 41: Mùi tanh của các loại cá, đặc biệt là cá mè là do loại hợp chất nào sau đây gây nên?
A. amin B. lipit C. protein D. aminoaxit
Câu 42: Loại hợp chất nào sau đây không dùng để sản xuất polime
A. stiren B. benzen C. isoprene D. buta-1,3-đien
Câu 43: Chất không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. fructozơ B. mantozơ C. natri fomat D. saccarozơ
Câu 44: Cho một lượng kim loại M phản ứng vủa đủ với 500 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1 M thu được
7,6 gam muối duy nhất. Kim loại M là:
A. Fe B. Cu C. Mg D. Al
Câu 45: Cho các kim loại sau: Fe, Zn, Pb, Sn. Dãy sắp xếp các kim loại theo chiều tăng dần tinh kim
loai từ trái qua phải là:
A. Zn, Fe, Sn, Pb B. Sn, Pb, Fe, Zn C. Pb, Sn, Fe, Zn D. Fe, Sn, Pb, Zn
Câu 46: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO

4
(dư) thì
A. Khối lượng anot tăng B. pH của dung dịch giảm
C. nước bị điện phân ở cả hai cực D. Có khí thoát ra ở catot
Câu 47: Trong pin điện hóa Zn-Cu xảy ra phản ứng: Zn + Cu
2+
→ Zn
2+
+ Cu.
Biết E
0
Cu
2+
/Cu
= +0,34 V, E
0
Zn
2+
/Zn
= -0,76V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa này là
A. 2,2 V B. -1,1 V C. 1,1 V D. 0,42 V
Câu 48: Thủy phân vinylaxetat trong môi trường axit thì thu được
A. muối axetat và rượu vinylic B. axit axetic và rượu vinylic
C. axit axetic và anđehit axetic D. muối axetat và anđehit axetic
Trang 3/3 - Mã đề thi 142

×