Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

BO DE THI THU LOP 10+DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.16 KB, 11 trang )

phòng giáo dục - đào tào đức
thọ
trờng thcs yên trấn
Mã đề: YT01
SBD:
đề thi thử vào lớp 10 năm học 2006-2007
Môn: Toán
Thời gian: 120 phút
Kì thi ngày 22 / 04 / 2007
A/ Phần trắc nghiệm: (Chọn phơng án đúng nhất)
Câu 1: Câu nào sai trong các câu sau đây:
A.
( )
2
25
= 25 B.
( )
2
25
= 25 C. -
( )
2
25
= -25 D.
( )
2
25
= -25
Câu 2: Hai đờng thẳng y = (2 m
2
)x + m 5 và y = 3m 2x 9 song song với nhau, với giá trị của


m là:
A. m = 2 B. m = -2 C. m = 2 D. Một đáp án khác
Câu 3: Cho 3 hệ phơng trình: (I)



=
=
2y6x3
1y2x
(II)



=
=
5,0y5,0x
0x2y
(III)



=
=+
3yx
3yx
Trong các hệ phơng trình trên, hai hệ phơng trình nào tơng đơng với nhau ?
A. (I) và (III) B. (I) và (II) C. (II) và (III) D. Không có
Câu 4: Phơng trình x
2

mx + m
2
= 0 (m là tham số) có nghiệm khi:
A. m > 0 B. m < 0 C. m = 0 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5: Câu nào sau đây sai ?
A. sin37
0
< sin53
0
B. cos37
0
> cos53
0
C. tg37
0
< tg53
0
D. sin37
0
> cos53
0
Câu 6: Một tứ giác nội tiếp đờng tròn khi và chỉ khi:
A. Tứ giác đó là một hình thang cân B. Tứ giác đó là một hình chữ nhật
C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng
Câu 7: Từ một điểm A bên ngoài đờng tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AM và AN (M, N là các tiếp điểm) tạo
với nhau một góc 60
0
. Số đo của cung lớn MN là:
A. 240
0

B. 120
0
C. 150
0
D. 270
0
Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 cm. Biết diện tích xung quanh của hình nón bằng diện tích
đáy của nó. Độ dài đờng sinh là:
A. 5 cm B. 5 cm C.
5
cm D.
5
cm
B/ Phần tự luận:
Câu 9: Cho x 0, y 0 và x y. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau là một số nguyên
P =
2
yx
yx
.xy
yx
yyxx










+









+
+
Câu 10: Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi đến B. Biết vận tốc của xe du lịch
lớn hơn vận tốc xe khách là 20 km/h. Do đó nó đến B trớc xe khách 50 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết
quãng đờng AB dài 100 km
Câu 11: Cho nửa đờng tròn (O; R) đờng kính AB cố định. Qua A và B vẽ các tiếp tuyến với nửa đờng tròn
(O). Từ một điểm M tuỳ ý trên nửa đờng tròn (M khác A và B) vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đờng tròn cắt
các tiếp tuyến tại A và B theo thứ tự tơng ứng là H và K.
a/ Chứng minh tứ giác AHMO là tứ giác nội tiếp
b/ Chứng minh AH + BK = HK
c/ Chứng minh HAO AMB và HO. MB = 2R
2
d/ Xác định vị trí của điểm M trên nửa đờng tròn sao cho tứ giác AHKB có chu vi nhỏ nhất
Câu 12: Giải phơng trình x - 3
2006
+ x - 4
2007
= 1
Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2:

Đáp án
Mã đề: YT01
A/ Phần trắc nghiệm
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 đ
Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: C
Câu 5: D Câu 6: C Câu 7: A Câu 8: A
B/ Phần tự luận
Câu 9: (1,5 đ). Ta có P =
( )( )
2
yx
yx
.xy
yx
yxyxyx









+










+
++
0,5 đ
= (x - 2
xy
+ y).
2
yx
yx









+
0,5 đ
=
( ) ( )
2
22
)yx(
yx.yx


+
=
2
2
)yx(
)yx(


= 1 0,5 đ
Câu 10: (1,5 đ) Gọi vận tốc của xe khách là x (km/ h). ĐK: x > 0 0,25 đ
Vậy vận tốc của xe du lịch là x + 20 (km/ h)
Thời gian xe khách đi là:
x
100
(h)
Thời gian xe du lịch đi là:
20x
100
+
(h) 0,25 đ
Đổi 50 phút =
6
5
h
Ta có phơng trình:
x
100
-
20x

100
+
=
6
5
0,25 đ
Giải phơng trình đợc: x
1
= 40; x
2
= -60 (loại) 0,5 đ
Vậy vận tốc của xe khách là 40 km/ h; vận tốc của xe du lịch là 60 km/ h 0,25 đ
Câu 11: (4 đ)
Vẽ hình đúng và ghi gt, kl 0,5 đ
a/(0,5 đ): Xét tứ giác AHMO có OAH = OMH = 90
0
(tính chất tiếp tuyến)
OAH + OMH = 180
0
0,25 đ
Suy ra tứ giác AHMO nội tiếp 0,25 đ
b/ (0,5 đ): Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau của một đờng tròn có:
AH = HM; BK = KM 0,25 đ
AH + BK = HM + KM = HK 0,25 đ
c/ (1,5 đ): Có HA = HM (chứng minh trên); OA = OM = R
OH là trung trực của AM OH AM 0,25 đ
Có AMB = 90
0
(góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn)
MB AM HO // MB (cùng AM) HOA = MBA (đồng vị) 0,25 đ

Xét HAO và AMB có: HAO = AMB = 90
0
HOA = MBA (chứng minh trên) HAO AMB (g-g) 0,5 đ

MB
AO
AB
HO
=
HO.MB = AB.AO HO.MB = 2R.R = 2R
2
0,5 đ
d/ (1 đ): Gọi chu vi của tứ giác AHKB là P
P = AH + HK + KB + AB = 2HK + AB. Có AB = 2R không đổi 0,5 đ
P nhỏ nhất HK nhỏ nhất HK // AB mà OM HK
HK // AB OM AB Hay M là điểm chính giữa của cung AB 0,5 đ
Câu 12: (1 đ) Ta có x = 3 hoặc x = 4 là nghiệm của phơng trình 0,25 đ
A
O
B
R
K
M
H
- Nếu x < 3 thì x - 4 = 4 - x > 1
x - 3
2006
+ x - 4
2007
> 1. Phơng trình vô nghiệm 0,25 đ

- Nếu 3 < x < 4 thì x - 3 < 1 và x - 4 = 4 - x < 1,
do đó x - 3
2006
< x - 3 = x 3 và x - 4
2007
< x - 4= 4 x.
Suy ra: x - 3
2006
+ x - 4
2007
< x 3 + 4 x = 1. Vậy phơng trình vô nghiệm 0,25 đ
- Nếu x > 4 thì x - 3 > 1
x - 3
2006
+ x - 4
2007
> 1. Phơng trình vô nghiệm
Vậy phơng trình có hai nghiệm là S = {3; 4} 0,25 đ
L u ý: Các bài tự luận HS có thể làm cách khác. GV căn cứ vào bài làm để cho điểm thành phần nhng
không đợc làm thay đổi thang điểm của bài
phòng giáo dục - đào tào đức
thọ
trờng thcs yên trấn
Mã đề: YT02
SBD:
đề thi thử vào lớp 10 năm học 2006-2007
Môn: Toán
Thời gian: 120 phút
Kì thi ngày 22 / 04 / 2007
A/ Phần trắc nghiệm: (Chọn phơng án đúng nhất)

Câu 1: Câu nào sai trong các câu sau đây:
A.
( )
2
16
= 16 B.
( )
2
16
= -16 C.
( )
2
16
= 16 D. -
( )
2
16
= -16
Câu 2: Hai đờng thẳng y = (2 m
2
)x + m 9 và y = 3m 2x 5 song song với nhau, với giá trị của
m là:
A. m = 2 B. m = -2 C. m = 2 D. Một đáp án khác
Câu 3: Cho 3 hệ phơng trình: (I)



=+
=
3y2x3

1y2x
(II)



=
=
5,0y5,0x
0x2y
(III)



=+
=+
2y6x3
3y2x
Trong các hệ phơng trình trên, hai hệ phơng trình nào tơng đơng với nhau ?
A. (I) và (III) B. (I) và (II) C. (II) và (III) D. Không có
Câu 4: Phơng trình x
2
- mx + m
2
= 0 (m là tham số) vô nghiệm khi:
A. m > 0 B. m < 0 C. m = 0 D. m 0
Câu 5: Câu nào sau đây sai ?
A. sin41
0
> cos49
0

B. cos41
0
> cos49
0
C. tg41
0
< tg49
0
D. sin41
0
< sin49
0
Câu 6: Một tứ giác nội tiếp đờng tròn khi và chỉ khi:
A. Tứ giác đó có tổng 2 góc đối bằng 180
0
B. Tứ giác đó là một hình vuông
C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng
Câu 7: Từ một điểm A bên ngoài đờng tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AM và AN (M, N là các tiếp điểm) tạo
với nhau một góc 30
0
. Số đo của cung lớn MN là:
A. 240
0
B. 210
0
C. 220
0
D. 230
0
Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 6 cm. Biết diện tích xung quanh của hình nón bằng diện tích

đáy của nó. Độ dài đờng sinh là:
A.
6
cm B. 6 cm C.
6
cm D. 6 cm
B/ Phần tự luận:
Câu 9: Cho x 0, y 0 và x y. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau là một số nguyên
P =
2
yx
yx
.xy
yx
yyxx



















+


Câu 10: Một xe tải và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi đến B. Biết vận tốc của xe du lịch lớn
hơn vận tốc xe tải là 30 km/h. Do đó nó đến B trớc xe tải 45 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết quãng đ-
ờng AB dài 45 km
Câu 11: Cho nửa đờng tròn (O; R) đờng kính AB cố định. Qua A và B vẽ các tiếp tuyến với nửa đờng tròn
(O). Từ một điểm M tuỳ ý trên nửa đờng tròn (M khác A và B) vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đờng tròn cắt
các tiếp tuyến tại A và B theo thứ tự tơng ứng là H và K.
a/ Chứng minh tứ giác BKMO là tứ giác nội tiếp
b/ Chứng minh AH + BK = HK
c/ Chứng minh KBO BMA và KO. MA = 2R
2
d/ Xác định vị trí của điểm M trên nửa đờng tròn sao cho tứ giác AHKB có diện tích nhỏ nhất
Câu 12: Giải phơng trình x - 2
2007
+ x - 3
2008
= 1
Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2:
Đáp án
Mã đề: YT02
A/ Phần trắc nghiệm
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 đ
Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: D
Câu 5: A Câu 6: A Câu 7: B Câu 8: D
B/ Phần tự luận

Câu 9: (1,5 đ). Ta có P =
( )( )
2
yx
yx
.xy
yx
yxyxyx


















+

++
0,5 đ

= (x + 2
xy
+ y).
2
yx
yx










0,5 đ
=
( ) ( )
2
22
)yx(
yx.yx

+
=
2
2
)yx(
)yx(



= 1 0,5 đ
Câu 10: (1,5 đ) Gọi vận tốc của xe tải là x (km/ h). ĐK: x > 0 0,25 đ
Vậy vận tốc của xe du lịch là x + 30 (km/ h)
Thời gian xe tải đi là:
x
45
(h)
Thời gian xe du lịch đi là:
30x
45
+
(h) 0,25 đ
Đổi 45 phút =
4
3
h
Ta có phơng trình:
x
45
-
30x
45
+
=
4
3
0,25 đ
Giải phơng trình đợc: x

1
= 30; x
2
= -60 (loại) 0,5 đ
Vậy vận tốc của xe tải là 30 km/ h; vận tốc của xe du lịch là 60 km/ h 0,25 đ
Câu 11: (4 đ)
Vẽ hình đúng và ghi gt, kl 0,5 đ
a/(0,5 đ): Xét tứ giác BKMO có OBK = OMK = 90
0
(tính chất tiếp tuyến)
OBK + OMK = 180
0
0,25 đ
Suy ra tứ giác BKMO nội tiếp 0,25 đ
b/ (0,5 đ): Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau của một đờng tròn có:
AH = HM; BK = KM 0,25 đ
AH + BK = HM + KM = HK 0,25 đ
c/ (1,5 đ): Có KB = KM (chứng minh trên); OB = OM = R
OK là trung trực của BM OK BM 0,25 đ
Có AMB = 90
0
(góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn)
MA BM KO // MA (cùng BM) KOB = MAB (đồng vị) 0,25 đ
Xét KBO và BMA có: KBO = BMA = 90
0
KOB = MAB (chứng minh trên) KBO BMA (g-g) 0,5 đ

MA
BO
BA

KO
=
KO.MA = BA.BO KO.MA = 2R.R = 2R
2
0,5 đ
d/ (1 đ): Gọi diện tích của tứ giác AHKB là S. Vì AHKB là hình thang vuông nên:
S =
2
AB).BKAH( +
=
2
AB.HK
(vì HK = AH + BK).
Có AB = 2R không đổi 0,5 đ
S nhỏ nhất HK nhỏ nhất HK // AB mà OM HK
HK // AB OM AB Hay M là điểm chính giữa của cung AB 0,5 đ
Câu 12: (1 đ) Ta có x = 2 hoặc x = 3 là nghiệm của phơng trình 0,25 đ
- Nếu x < 2 thì x - 3 = 3 - x > 1
x - 2
2007
+ x - 3
2008
> 1. Phơng trình vô nghiệm 0,25 đ
- Nếu 2 < x < 3 thì x - 2 < 1 và x - 3 = 3 - x < 1,
do đó x - 2
2007
< x - 2 = x 2 và x - 3
2008
< x - 3= 3 x.
Suy ra: x - 2

2007
+ x - 3
2008
< x 2 + 3 x = 1. Vậy phơng trình vô nghiệm 0,25 đ
- Nếu x > 3 thì x - 2 > 1
x - 2
2007
+ x - 3
2008
> 1. Phơng trình vô nghiệm
Vậy phơng trình có hai nghiệm là S = {2; 3} 0,25 đ
L u ý: Các bài tự luận HS có thể làm cách khác. GV căn cứ vào bài làm để cho điểm thành phần nhng
không đợc làm thay đổi thang điểm của bài
A
O
B
R
K
M
H
phòng giáo dục - đào tào đức
thọ
trờng thcs yên trấn
Mã đề: YT03
SBD:
đề thi thử vào lớp 10 năm học 2006-2007
Môn: Toán
Thời gian: 120 phút
Kì thi ngày 22 / 04 / 2007
A/ Phần trắc nghiệm: (Chọn phơng án đúng nhất)

Câu 1: Câu nào sai trong các câu sau đây:
A.
( )
2
36
= -36 B.
( )
2
36
= 36 C. -
( )
2
36
= -36 D.
( )
2
36
= 36
Câu 2: Hai đờng thẳng y = (3 m
2
)x + m 5 và y = 3m 6x 11 song song với nhau với giá trị của
m là
A. m = -3 B. m = 3 C. m = 3 D. Một đáp án khác
Câu 3: Cho 3 hệ phơng trình: (I)



=+
=+
2y6x3

1y2x
(II)



=
=+
3yx
3yx
(III)



=
=
5,0y5,0x
0x2y
Trong các hệ phơng trình trên, hai hệ phơng trình nào tơng đơng với nhau ?
A. (II) và (III) B. (I) và (II) C. Không có D. (I) và (III)
Câu 4: Phơng trình x
2
mx + 3m
2
= 0 (m là tham số) có nghiệm khi:
A. m > 11 B. m = 0 C. m > 0 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5: Câu nào sau đây sai ?
A. sin38
0
< sin52
0

B. cos38
0
> cos52
0
C. sin38
0
> cos52
0
D. tg38
0
< tg52
0
Câu 6: Một tứ giác nội tiếp đờng tròn khi và chỉ khi:
A. Tứ giác đó là một hình vuông B. Tứ giác đó là một hình thang cân
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 7: Từ một điểm A bên ngoài đờng tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AM và AN (M, N là các tiếp điểm) tạo
với nhau một góc 50
0
. Số đo của cung lớn MN là:
A. 240
0
B. 230
0
C. 220
0
D. 210
0
Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 cm. Biết diện tích xung quanh của hình nón bằng diện tích
đáy của nó. Độ dài đờng sinh là:
A.

4
cm B. 4 cm C. 4 cm D.
4
cm
B/ Phần tự luận:
Câu 9: Cho a 0, b 0 và a b. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau là một số nguyên
P =
2
ba
ba
.ab
ba
bbaa









+










+
+
Câu 10: Một xe tải và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi đến B. Biết vận tốc của xe du lịch lớn
hơn vận tốc xe tải là 15 km/h. Do đó nó đến B trớc xe tải 40 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết quãng đ-
ờng AB dài 60 km
Câu 11: Cho nửa đờng tròn (O; R) đờng kính MN cố định. Qua M và N vẽ các tiếp tuyến với nửa đờng
tròn (O). Từ một điểm A tuỳ ý trên nửa đờng tròn (A khác M và N) vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đờng tròn
cắt các tiếp tuyến tại M và N theo thứ tự tơng ứng là H và K.
a/ Chứng minh tứ giác MHAO là tứ giác nội tiếp
b/ Chứng minh MH + NK = HK
c/ Chứng minh HMO MAN và HO. AN = 2R
2
d/ Xác định vị trí của điểm A trên nửa đờng tròn sao cho tứ giác MHKN có chu vi nhỏ nhất
Câu 12: Giải phơng trình x - 4
2006
+ x - 5
2007
= 1
Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2:
Đáp án
Mã đề: YT03
A/ Phần trắc nghiệm
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 đ
Câu 1: A Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: B
Câu 5: C Câu 6: D Câu 7: B Câu 8: C
B/ Phần tự luận
Câu 9: (1,5 đ). Ta có P =
( )( )

2
ba
ba
.ab
ba
bababa









+







+
++
0,5 đ
= (a - 2
ab
+ b).
2

ba
ba









+
0,5 đ
=
( ) ( )
2
22
)ba(
ba.ba

+
=
2
2
)ba(
)ba(


= 1 0,5 đ
Câu 10: (1,5 đ) Gọi vận tốc của xe tải là x (km/ h). ĐK: x > 0 0,25 đ

Vậy vận tốc của xe du lịch là x + 15 (km/ h)
Thời gian xe tải đi là:
x
60
(h)
Thời gian xe du lịch đi là:
15x
60
+
(h) 0,25 đ
Đổi 40 phút =
3
2
h
Ta có phơng trình:
x
60
-
15x
60
+
=
3
2
0,25 đ
Giải phơng trình đợc: x
1
= 30; x
2
= -45 (loại) 0,5 đ

Vậy vận tốc của xe tải là 30 km/ h; vận tốc của xe du lịch là 45 km/ h 0,25 đ
Câu 11: (4 đ)
Vẽ hình đúng và ghi gt, kl 0,5 đ
a/(0,5 đ): Xét tứ giác MHAO có OMH = OAH = 90
0
(tính chất tiếp tuyến)
OMH + OAH = 180
0
0,25 đ
A
O
N
R
K
M
H
Suy ra tứ giác MHAO nội tiếp 0,25 đ
b/ (0,5 đ): Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau của một đờng tròn có:
MH = HA; NK = KA 0,25 đ
MH + NK = HA + KA = HK 0,25 đ
c/ (1,5 đ): Có HM = HA (chứng minh trên); MO = OA = R
OH là trung trực của AM OH AM 0,25 đ
Có MAN = 90
0
(góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn)
NA AM OH // AN (cùng AM) HOM = ANM (đồng vị) 0,25 đ
Xét HMO và MAN có: HMO = MAN = 90
0
HOM = ANM (chứng minh trên) HMO MAN (g-g) 0,5 đ


AN
MO
MN
HO
=
HO.AN = MN.MO HO.AN = 2R.R = 2R
2
0,5 đ
d/ (1 đ): Gọi chu vi của tứ giác MHKN là P
P = MH + HK + KN + MN = 2HK + MN. Có MN = 2R không đổi 0,5 đ
P nhỏ nhất HK nhỏ nhất HK // MN mà OA HK
HK // MN OA MN Hay A là điểm chính giữa của cung MN 0,5 đ
Câu 12: (1 đ) Ta có x = 4 hoặc x = 5 là nghiệm của phơng trình 0,25 đ
- Nếu x < 4 thì x - 5 = 5 - x > 1
x - 4
2006
+ x - 5
2007
> 1. Phơng trình vô nghiệm 0,25 đ
- Nếu 4 < x < 5 thì x - 4 < 1 và x - 5 = 5 - x < 1,
do đó x - 4
2006
< x - 4 = x 4 và x - 5
2007
< x - 5= 5 x.
Suy ra: x - 4
2006
+ x - 5
2007
< x 4 + 5 x = 1. Vậy phơng trình vô nghiệm 0,25 đ

- Nếu x > 5 thì x - 4 > 1
x - 4
2006
+ x - 5
2007
> 1. Phơng trình vô nghiệm
Vậy phơng trình có hai nghiệm là S = {4; 5} 0,25 đ
L u ý: Các bài tự luận HS có thể làm cách khác. GV căn cứ vào bài làm để cho điểm thành phần nhng
không đợc làm thay đổi thang điểm của bài
phòng giáo dục - đào tào đức
thọ
trờng thcs yên trấn
đề thi thử vào lớp 10 năm học 2006-2007
Môn: Toán
Thời gian: 120 phút
Mã đề: YT04
SBD:
Kì thi ngày 22 / 04 / 2007
A/ Phần trắc nghiệm: (Chọn phơng án đúng nhất)
Câu 1: Câu nào sai trong các câu sau đây:
A.
( )
2
49
= 49 B. -
( )
2
49
= -49 C.
( )

2
49
= -49 D.
( )
2
49
= 49
Câu 2: Hai đờng thẳng y = (3 m
2
)x + m 11 và y = 3m 6x 5 song song với nhau với giá trị của
m là
A. m = -3 B. m = 3 C. Một đáp án khác D. m = 3
Câu 3: Cho 3 hệ phơng trình: (I)



=+
=+
3y6x3
1y2x
(II)



=
=+
3yx
3yx
(III)




=
=
5,0y5,0x
0x2y
Trong các hệ phơng trình trên, hai hệ phơng trình nào tơng đơng với nhau ?
A. (II) và (III) B. (I) và (II) C. Không có D. (I) và (III)
Câu 4: Phơng trình x
2
mx + 3m
2
= 0 (m là tham số) có nghiệm khi:
A. m > 11 B. m 0 C. m > 0 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5: Câu nào sau đây sai ?
A. sin34
0
> cos56
0
B. cos34
0
> cos56
0
C. sin34
0
< sin56
0
D. tg34
0
< tg56

0
Câu 6: Một tứ giác nội tiếp đờng tròn khi và chỉ khi:
A. Tứ giác đó là một hình vuông B. Tứ giác đó có tổng 2 góc đối bằng 180
0
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 7: Từ một điểm A bên ngoài đờng tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AM và AN (M, N là các tiếp điểm) tạo
với nhau một góc 70
0
. Số đo của cung lớn MN là:
A. 240
0
B. 250
0
C. 230
0
D. 220
0
Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
4
cm. Biết diện tích xung quanh của hình nón bằng diện tích
đáy của nó. Độ dài đờng sinh là:
A.
4
cm B. 4 cm C. 4 cm D.
4
cm
B/ Phần tự luận:
Câu 9: Cho a 0, b 0 và a b. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau là một số nguyên
P =
2

ba
ba
.ab
ba
bbaa


















+


Câu 10: Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A để đi đến B. Biết vận tốc của xe du lịch
lớn hơn vận tốc xe khách là 10 km/h. Do đó nó đến B trớc xe tải 30 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết
quãng đờng AB dài 100 km
Câu 11: Cho nửa đờng tròn (O; R) đờng kính MN cố định. Qua M và N vẽ các tiếp tuyến với nửa đờng

tròn (O). Từ một điểm A tuỳ ý trên nửa đờng tròn (A khác M và N) vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đờng tròn
cắt các tiếp tuyến tại M và N theo thứ tự tơng ứng là H và K.
a/ Chứng minh tứ giác NKAO là tứ giác nội tiếp
b/ Chứng minh MH + NK = HK
c/ Chứng minh KNO NAM và KO. AM = 2R
2
d/ Xác định vị trí của điểm A trên nửa đờng tròn sao cho tứ giác MHKN có diện tích nhỏ nhất
Câu 12: Giải phơng trình x - 5
2006
+ x - 6
2007
= 1
Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2:
Đáp án
Mã đề: YT04
A/ Phần trắc nghiệm
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 đ
Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: D
Câu 5: A Câu 6: B Câu 7: B Câu 8: A
B/ Phần tự luận
Câu 9: (1,5 đ). Ta có P =
( )( )
2
ba
ba
.ab
ba
bababa

















+

++
0,5 đ
= (a + 2
ab
+ b).
2
ba
ba











0,5 đ
=
( ) ( )
2
22
)ba(
ba.ba

+
=
2
2
)ba(
)ba(


= 1 0,5 đ
Câu 10: (1,5 đ) Gọi vận tốc của xe khách là x (km/ h). ĐK: x > 0 0,25 đ
Vậy vận tốc của xe du lịch là x + 10 (km/ h)
Thời gian xe khách đi là:
x
100
(h)
Thời gian xe du lịch đi là:
10x
100

+
(h) 0,25 đ
Đổi 30 phút =
2
1
h
Ta có phơng trình:
x
100
-
10x
100
+
=
2
1
0,25 đ
Giải phơng trình đợc: x
1
= 40; x
2
= -50 (loại) 0,5 đ
Vậy vận tốc của xe tải là 40 km/ h; vận tốc của xe du lịch là 50 km/ h 0,25 đ
Câu 11: (4 đ)
Vẽ hình đúng và ghi gt, kl 0,5 đ
a/(0,5 đ): Xét tứ giác NKAO có ONK = OAK = 90
0
(tính chất tiếp tuyến)
ONK + OAK = 180
0

0,25 đ
Suy ra tứ giác NKAO nội tiếp 0,25 đ
b/ (0,5 đ): Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau của một đờng tròn có:
MH = HA; NK = KA 0,25 đ
MH + NK = HA + KA = HK 0,25 đ
c/ (1,5 đ): Có NK = KA (chứng minh trên); OA = ON = R
OK là trung trực của AN OK AN 0,25 đ
Có MAN = 90
0
(góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn)
MA AN OK // MA (cùng AN) KON = AMN (đồng vị) 0,25 đ
Xét KNO và NAM có: KNO = NAM = 90
0
KON = AMN (chứng minh trên) KNO NAM (g-g) 0,5 đ

AM
NO
NM
KO
=
KO.AM = NM.NO KO.AM = 2R.R = 2R
2
0,5 đ
d/ (1 đ): Gọi diện tích của tứ giác MHKN. Vì MHKN là hình thang vuông nên
S =
2
MN).NKMH( +
=
2
MN.HK

(Vì MH + NK = HK)
Có MN = 2R không đổi 0,5 đ
S nhỏ nhất HK nhỏ nhất HK // MN mà OA HK
HK // MN OA MN Hay A là điểm chính giữa của cung MN 0,5 đ
A
O
N
R
K
M
H
Câu 12: (1 đ) Ta có x = 5 hoặc x = 6 là nghiệm của phơng trình 0,25 đ
- Nếu x < 5 thì x - 6 = 6 - x > 1
x - 5
2006
+ x - 6
2007
> 1. Phơng trình vô nghiệm 0,25 đ
- Nếu 5 < x < 6 thì x - 5 < 1 và x - 6 = 6 - x < 1,
do đó x - 5
2006
< x - 5 = x 5 và x - 6
2007
< x - 6= 6 x.
Suy ra: x - 5
2006
+ x - 6
2007
< x 5 + 6 x = 1. Vậy phơng trình vô nghiệm 0,25 đ
- Nếu x > 6 thì x - 5 > 1

x - 5
2006
+ x - 6
2007
> 1. Phơng trình vô nghiệm
Vậy phơng trình có hai nghiệm là S = {5; 6} 0,25 đ
L u ý: Các bài tự luận HS có thể làm cách khác. GV căn cứ vào bài làm để cho điểm thành phần nhng
không đợc làm thay đổi thang điểm của bài

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×