Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
Ngy son:24/8/2009
HC K I
PHN I. LCH S TH GII HIN I T 1945 N NAY
Chng I. LIấN Xễ V CC NC ễNG U sau chiến tranh thế giới
thứ hai
BI 1. LIấN Xễ V CC NC ễNG U T NM 1945 N GIA NHNG
NM 70 CA TH K XX
Tit 1: I. LIấN Xễ
A. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc: Giỳp hc sinh hiu:
- Quỏ trỡnh khụi phc kinh t, hn gn vt thng chiờn tranh, xõy dng c s vt
cht ca CNXH Lin Xụ t sau chin tranh th gii 2 n gia nhng nm 70 ca th k
XX
- Nhng thnh tu to ln ca nhõn dõn Liờn Xụ trong xõy dng ch ngha xó hi t
1945 n gia nhng nm 70 ca th k XX
2. T tng: Bi dng tinh thn on kt quc t, lũng yờu CNXH, ý thc xõy dng bo
v ch XHCN
3. K nng: Rốn k nng phõn tớch v nhn nh cỏc s kin, cỏc vn lch s.
B. Phng tin dy hc
Tranh nh liờn quan n bi hc
C.Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp:
II. Kim tra: Kim tra sỏch v, dựng hc tp ca hc sinh
III. Dy hc bi mi
I. LIấN Xễ
Hot ng 1:
HS. c mc 1 SGK
Liờn Xụ tin hnh cụng cuc khụi phc kinh
t trong hon cnh no?
khc phc nhng khú khn ú, ng v
Nh nc Liờn Xụ ó lm gỡ?
Cụng cuc khụi phc kinh t,hn gn vt
thng chin tranh Liờn Xụ ó t c kt qu
nh th no?
1. Cụng cuc khụi phc kinh t sau
chin tranh (1945-1950)
* Hon cnh:
- Chu tn tht nng n vờ ngi v
ca trong chin tranh
- Phng Tõy v M bao võy cm
vn
Thc hin k hoch khụi phc
kinh t (1946 -1950)
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
Nhng kt qu Liờn Xụ t c trong cụng
cuc khụi phc kinh t cú ý ngha ntn?
HS.Hoạt động nhóm và cá nhân.
GV.Đa số liệu,bổ sung,phân tích,nhận xét,kết luận.
* Kt qu:
- Kinh t:
+ Hon thnh k hoch 5 nm trc
thi hn
+ Cỏc ch tiờu c bn u t v
vt
- KHKT: 1949 ch to bom thnh
cụng bom nguyờn t
Hot ng 2.
HS. c mc 2 SGK.
tip tc xõy dng CSVC ca CNXH, Liờn
Xụ ó lm gỡ?
Phng hng ca cỏc k hoch ny l gỡ?
Ti sao phi u tiờn phỏt trin cụng nghip nng?
Nờu nhng thnh tu ch yu ca Liờn Xụ
trong cụng cuc xdng CNXH t 1950 - u nhng
nm 70?
GV. Hng dn h/s khai thỏc H. 1 v H. 2 (SGK tr
4, 5)
Qua sỏch bỏo, em hóy k 1 s chuyn bay ca
cỏc nh du hnh v tr Liờn Xụ trong nhng nm 60
ca th k XX?
Vờ i ngoi Liờn Xụ thi hnh c/s gỡ? Tỏc
dng c/s ú?
GV. Nờu dn chng v s giỳp ca Liờn Xụ i
vi cỏc nc trong ú cú Vit Nam
Em cú nhn xột gỡ v nhng thnh tu Liờn
Xụ t c t 1950 - u 70?
HS.Hoạt động cá nhân.
GV.Liên hệ,bổ sung,kể chuyện về ngời phi công Ga-
ga-rin.
GV. Bờn cnh nhng thnh tu ú Liờn Xụ ó mc
phi nhng thiu sút, sai lm ú l: Ch quan, núng
vi, duy trỡ nh nc bao cp v kinh t.Tuy nhiờn
thnh tu l to ln v cú ý ngha quan trng
2. Tip tc cụng cuc xõy dng c
s vt cht - k thut ca CNXH
(t nm 1950 n u nhng nm
70 ca th k XX)
* Quỏ trỡnh:
- T 1950 n nhng nm 70, tip
tc thc hin cỏc k hoch di hn
- Phng hng Chớnh
+ u tiờn cụng nghip nng
+ Thõm canh nụng nghip
+ y mnh tin b KHKT
+ Tng cng sc mnh quc phũng
* Thnh tu:
- Kinh t: Liờn Xụ tr thnh cng
quc cụng nghip ng th 2 th
gii
- Khoa hc k thut:
+ Nm 1957 phúng thnh cụng v
tinh nhõn to.
+ Nm 1961 phúng tu Phng
ụng bay vũng quanh Trỏi t.
- i ngoi:
+ Thc hin chớnh sỏch ho bỡnh,
hu ngh vi tt c cỏc nc.
+ ng h phong tro cỏch mng th
gii
Liờn Xụ tr thnh thnh trỡ
phong tro cỏch mng th gii
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
IV. Cng c bi
1. Hóy nờu nhng thnh tu ch yu ca Liờn Xụ trong cụng cuc xõy dng ch
ngha xó hi t 1950 n u nhng nm 1970?
2. Trong bi cnh Liờn Xụ ó sp hin nay, cú ý kin cho rng nhng thnh tu
ca Liờn Xụ trong thi k 1950 - u nhng nm 70 l khụng cú tht. Em cú suy ngh gỡ
v nhn nh trờn
V. Hng dn hc tp
+ Hc bi c theo cõu hi SGK
+ c, son tip Bi 1. Liờn Xụ v cỏc nc ụng u nhng nm 70 ca th k
XX
Ngy son:6/9/2009
Tit 2
BI 1. LIấN Xễ V CC NC ễNG U T NM 1945 N GIA NHNG
NM 70 CA TH K XX (tip theo)
A. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc: Giỳp hc sinh hiu:
- Quỏ trỡnh thnh ca cỏc nc Dõn ch nhõn dõn ụng u v h thng XHCN
- Nhng thng li cú ý ngha lch s ca nhõn dõn ụng u sau chin tranh th gii
th hai
2. T tng:
Khng nh nhng thnh tu to ln ca nhõn dõn ụng u trong cụng cuc xõy
dng CNXH
3. K nng: Rốn k nng phõn tớch v nhn nh, s dng lc
B. Phng tin dy hc
Lc cỏc nc dõn ch nhõn dõn ụng u.
C. Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp:
II. Kim tra
Nờu nhng thnh tu ch yu ca Liờn Xụ trong cụng cuc xõy dng CNXH t
nm 1945 n gia nhng nm 70 ca th k XX? í ngha ca nhng thnh tu ú?
III.Dy hc bi mi
Hot ng 1.
HS. c mc 1 SGK
Cỏc nc dõn ch nhõn dõn ụng u ra i
trong hon cnh no?
II. ụng u
1. S ra i ca cỏc nc dõn ch
nhõn dõn ụng u
- Khi Liờn Xụ truy kớch FX c
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
GV. Gii thớch thut ng Nh nc dõn ch nhõn
dõn
HS. Da vo L xỏc nh, c tờn, xỏc nh thi gian
thnh lp ca cỏc nc DCND ụng u
hon thnh nhim v ca cuc cỏch mng
Dõn ch nhõn dõn, cỏc nc ụng u ó lm gỡ?
Vic cỏc nc DCND ụng u, hon thnh
nhim vu ca cuc cỏch mng DCND cú ý ngha nh
th no?
HS Hoạt động cá nhân,nhóm.
GV Gợi ý,mở rộng,phân tích,chuyển ý.
giỳp nhõn dõn ụng u ni
dy ginh chớnh quyn.
- T 1944-1946: mt lot cỏc
nc Dõn ch nhõn dõn ụng u
i
- T 1944 -1949, thc hin nhim
v ca cỏch mng DCND:
+ Xõy dng cquyn dõn ch ndõn.
+ Ci cỏch rung t, quc hu
húa cỏc xớ nghip
+ Thc hin quyn t do dõn ch.
Lch s ụng u sang trang
mi
Hot ng 2.
HS. c mc 1 SGK
Cỏc nc ụng u tin hnh xõy dng CNXH
trụng iu kin nh th no?
Nhng nhim v chớnh ca nhõn dõn ụng u
trong cụng cuc xõy dng CNXH l gỡ?
Trong cụng cuc Xõy dng CNXH nhõn dõn
ụng u ó t c nhng thnh tu gỡ ?
HS Thảo luận nhóm
GV. Phõn tớch,bổ sung,mở rộng,liên hệ vai trò của các
nớc Đông Âu với Việt Nam.
Hot ng 3.
C s ca s hp tỏc gia Liờn Xụ v cỏc
nc ụng u l gỡ?
Hi ng tng tr kinh t ra i vo thi gian
no? Mc ớch?
Trong thi gian hot ng SEV ó t c
nhng thnh tớch gỡ?í ngha ca nhng thnh tu ú?
Vai trũ ca Liờn Xụ trong khi SEV?
T chc Hip c Vacsava ra i trong hon
cnh no? Mc ớch?
S ra i v hot ng ca khi SEV v t
chc Hip c Vacsava cú ý ngha nh th no?
2. Tin hnh xõy dng ch ngha
xó hi (T 1950 n u nhng
nm 1970)
- Nhim v:
+ Xúa b s búc lt ca gcp t
sn
+ Hp tỏc hoỏ trong nụng nghip
+ Tin hnh cụng nghip húa.
Xõy dng CSVC ca CNXH.
- Thnh tu
+ Ti u nhng nm 70 cỏc nc
ụng u cụng - nụng nghip.
+ Kinh t - xó hi thay i cn
bn.
II. S hỡnh thnh h thng
XHCN
* C s hỡnh thnh
+ Chung mc tiờu xõy dng
CNXH
+ S lónh o ca ng cng snr
+ H t tng CN Mỏc Lờ-nin
* Quan h hp tỏc
- V kinh t:
+ Ngy 8/1/194, Hi ng tng
tr kinh t (SEV) thnh lp
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
HS Hoạt động cá nhân
GV Bổ sung,mở rộng,giải thích,nêu những thiếu xót
sai lầm của tổ chức này,liên hệ các nớc XHCN với
Việt Nam.
+ Mc ớch: y mnh s hp tỏc,
giỳp gia cỏc nc XHCN
- V chớnh tr, quõn s:
+ Thỏng 5/1955 thnh lp t chc
Hip c Vỏcsava
+ Mc ớch: Bo v cụng cuc
xõy dng CNXH, duy trỡ hũa bỡnh,
an ninh chõu u v th gii
ỏnh du s hthnh h thng
XHCN
IV. Cng c bi
Mc ớch ra i v nhng thnh tu ca khi SEV trong nhng nm 1951 -1973
S thnh lp ca cc nc Dõn ch nhõn dõn ụng u.
V. Hng dn hc tp:
+ Hc bi c theo cõu hi SGK
+ c, son Bi 2. Liờn Xụ v cỏc nc ụng u n u nhng nm 90 ca TK
XX
Ngy son: 13/9/2009
Tit 3
BI 2. LIấN Xễ V CC NC ễNG U T GIA NHNG NM 1970 N
U NHNG NM 90 CA TH K XX
A. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc: Giỳp h/s hiu:
Nhng nột chớnh v quỏ trỡnh khng hong v tan ró ca ch XHCN Liờn Xụ
v cỏc nc ụng u
2. T tng: Giỏo dc hc sinh nim tin vo con ng XHCN, nhn thc ỳng n v s
sp ca ch XHCN Liờn Xụ v ụng u
3. K nng: Rốn k nng phõn tớch, ỏnh giỏ, nhn nh cỏc vn lch s, s dng lc
B. Phng tin dy hc
Lc cỏc nc SNG +kênh hìng+t liệu tham khảo
C. Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp:
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
II. Kim tra
Hóy trỡnh by mc ớch ra i v nhng t/tớch ca khi SEV trong nhng nm 1951-
1973?
III.Dy hc bi mi
Hot ng 1.
HS. c on u mc 1SGK
Tỡnh hỡnh th gii trong nhng nm 70 ca th
k XX t ra yờu cu gỡ i vi cỏc nc?
Trc yờu cu ú, Ban lónh o L Xụ ó lm
gỡ?
S chm tr ca Ban lónh o LXụ trong vic
ra cỏc ci cỏch cn thit ó li hu qu ntn?
Sau khi lờn nm quyn Goúc- ba- chp ó lm
gỡ a t nc thoỏt khi khng hong?
HS. c t liu in nghiờng SGK
Em cú nhn xột gỡ v ni dung cụng cuc ci
t ca LXụ?
Ci t tht bi ó li hu qu ntn i vi
LXụ?
GV. Hng dn hc sinh khai thỏc H. 3 + hoạt động
cá nhân,nhóm.
GV. Yờu cu h/s xỏc inh cỏc nc SNG trờn L,bổ
sung,giới thiệu vềGoocbachôp,mở rộng,phân tích,giới
thiệu H3,4.
Hot ng 2.
HS. c t liu; Sn xut ỳng n
Em cú nhn xột gỡ v tỡnh hỡnh cỏc nc ụng
u trong nhng nm 70 -u 80 ca TK XX?
Trc tỡnh trng t nc khng hong, Ban
lónh o ụng u ó lm gỡ?
Quỏ trỡnh sp ca ch XHCN ụng
u din ra nh th no?
Hu qu ca cuc khng hong ụng u?
S sp ca ch XHCN LX v ụng u
I. S khng hong v tan ró ca
Liờn bang Xụ Vit
* Hon cnh:
- Nm 1973, khng hong th gii
ci cỏch ton din
- Liờn Xụ khụng tin hnh ci
cỏch cn thit
t nc lõm vo khng hong
ton din
* Quỏ trỡnh ci t:
- T3/1985,Goúc-ba-chp ra
ng li ci t
- Mc ớch:
+ Khc phc thiu sút sai lm, a
t nc thoỏt khi khng hong
+ Xõy dng CNXH ỳng bn cht
* Hu qu:
+ t nc lỳn sõu vo khng
hong v ri lon
+ 19/8/1991, o chớnh lt
Goúc- ba- chp nhng tht bi
+21/12/1991, 11 nc cng hũa
tuyờn b c lp. SNG
+25/12/1991, Goúc-ba-chp t
chc, LXụ chớnh thc tan ró
II. Cuc khng hong v tan ró
ca ch XHCN cỏc nc
ụng u
* Quỏ trỡnh khng hong, tan ró
- Cui nhng nm 70 u 80, lõm
vo khng hong gay gt
- Cui 1988 k/hong lờn ti nh
cao
+ Khi u t Ba Lan nc
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
cú nh hng nh th no i vi th gii?
GV. Yờu cu h/s tho lun:
+ Nguyờn nhõn dn ti s sp ca ch
XHCN LXụ v ụng u?
+ Em cú suy ngh gỡ v s sp ca ch
XHCN Liờn Xụ v ụng u?
HS Thảo luận và hoạt động cá nhân
GV Bổ sung,phân tích,mở rộng,liên hệ và kết luận.
GV.Nguyờn nhõn s sp :mụ hỡnh CNXH cha
phự hp,sai lm lónh o, hng chng phỏ ca cỏc
th lc phn cmng.õy ch l s sp mụ hỡnh
cha phự hp
Bi hc kinh nghim cú th rỳt ra t s sp
ca ch XHCN LX v ụng u?
khỏc
+ Hỡnh thc: mớt tinh, biu tỡnh,
ũi ci cỏch kinh t chớnh tr
* Hu qu:
+ SC mt quyn lónh o
+ Cỏc th lc chng XHCN lờn
nm quyn.
* nh hng:
+ Kt thỳc s tn ti ca h thng
XHCN
+ Chm dt hot ng ca khi
SEV v t chc Hip c Vacsava
+ Tn tht ln i vi cmng th
gii
IV. Cng c bi :
Quỏ trỡnh khng hong v sp ca ch XHCN LXụ v ụng u ó din ra
ntn?
Em cú nhn xột gỡ v tỡnh hỡnh ca cỏc nc XHCN hin nay (Vit nam)
V. Hng dn hc tp:
+ Hc bi c theo cõu hi SGK
+ c, son tip Bi 3. Quỏ trỡnh phỏt trin ca phong tro
Ngy son: 20/9/2009
Chng II. CC NC , PHI, M LA TINH T 1945 N NAY
Tit 4
BI 3. QU TRèNH PHT TRIN CA PHONG TRO GII PHểNG DN TC
V S TAN R CA H THNG THUC A
A. Mc tiờu bi hc
1.Kin thc: Giỳp hc sinh hiu:
Quỏ trỡnh phỏt trin ca phong tro gii phúng dõn tc v s tan ró ca h thng
thuc a chõu , chõu Phi v M La -tinh.
2. T tng: Giỏo dc lũng yờu chung ho bỡnh, ý thc u tranh bo v c lp dõn tc
3. K nng: Rốn k nng phõn tớch, s dng lc ,t duy,nhận xét.
B. Phng tin dy hc
Bn thế giới+t liệu tham khảo
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
C. Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp:
II. Kim tra
Quỏ trỡnh khng hong v sp ca ch XHCN Liờn Xụ ó din ra nh th
no?
Trình bày nguyên nhân sụp đổ XHCN ở LX và Đông Âu?
III.Dy hc bi mi
Hot ng 1.
HS. c mc 1 SGK
Phong tro gphúng dõn tc khu vc -Phi
M La tinh sau chin tranh th gii 2 din ra ntn?
GV. Treo bn yờu cu h/s:
Xỏc nh trờn bn v trớ cỏc nc ginh
c c lp trong giai on t nm 1945 n gia
nhng nm 60 ca th k XX
HS. Lờn bng xỏc nh tờn nc - thi gian ginh
c lp
Thng li ca phong tro ó nh hng nh th no
n h thng thuc a ca ch ngha quc?
HS Hoạt động cá nhân,nhóm
GV Phân tích,bổ sung,kết luận.
Hoạt động 2
I. Giai on t nm 1945 n gia
nhng nm 60 ca th k XX
- Phong tro khi u t ụng Nam
nhiu nc ginh c lp nm
1945
+ Inụnờxia (17/8)
+ Vit Nam (2/9)
+ Lo (12/10)
- Phong tro lan nhanh Nam , Bc
Phi. nhiu nc ginh c lp:
+ n (1950)
+ Ai Cp (1952)
+ Angiờri (1962)
+ Nm 1960, 17 nc chõu Phi tb
c lp
- Ngy 1/1/1959, cỏch mng Cu Ba
thnh cụng
H thng thuc a ca CNQ
c bn sp .
Nột ni bt ca phong tro gii phúng dõn
tc giai on ny l gỡ?
GV. Yờu cu h/s xỏc nh 3 nc trờn lc
Vic cỏc nc thuc a ca B o Nha
chõu Phi ginh thng li cú ý ngha gỡ?
HS Hoạt động cá nhân.
GV Phân tích,KL
II. Giai on t gia nhng nm
60 n gia nhng nm 70 ca th
k XX
- Tiờu biu l phong tro ginh c
lp ca cỏc thuc a B o nha:
+ Ghi-nờ Bớt-xao ((6/1974)
+ Mụ-dm-bớch (6/1975)
+ ng-gụ-la (11/1975)
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
Hoạt động 3
- Thuc a ca BN tan ró l thng
li qtrng ca ptro gii phúng d tc
Chõu phi.
HS. c mc 3 SGK
T cui nhng nm 70,CNTD ch cũn tn ti
di hỡnh thc no?
Em hiu th no l ch phõn bit chng tc?
GV. Yờu cu h/s lờn xỏc nh 3 nc: Rụ-ờ-ri-a,
Tõy Nam Phi, Cng ho Nam Phi trờn bn
Cuc u tranh chng ch A-pỏc-thai ca
ngi da en din ra ntn? Kt qu t c?
GV. Ch A-pỏc-thai b ỏnh ỏnh du s sp
hon ton ca h thng thuc a
Sau khi ginh c c lp nhõn dõn cỏc
nc ny ó lm gỡ?
I II. Giai on t gia nhng nm
70 n gia nhng nm 90 ca th
k XX
- CNTD tn ti di hỡnh thc ch
phõn bit chng tc (A-pỏc-thai)
Nam Phi.
- Sau nhiu nm u tranh chớnh
quyn ca ngi da en ó c
thnh lp:
+ Rụ-ờ-di-a (Dim-ba-bu-ờ) 1980
+ Tõy Nam Phi (nam mi-bi-a) 1990
+ Cng ho Nam Phi (1993)
H thng thuc a sp hon
ton
- Nhim v: cng c c lp, xõy
dng v phỏt trin t nc.
IV. Cng c bi
-Em cú nhn xột gỡ v phong tro gii phúng dõn tc -Phi - M La-tinh sau
chin tranh th gii th 2?
- Phong tro ó din ra vi khớ th sụi ni, mnh m t NA, Nam , Chõu Phi
- Lc lng tham gia ụng o: Cụng nhõn, nụng dõn, tiu t sn, t sn dõn tc.
(ch yu l cụng nhõn v nhõn dõn)
- Giai cp lónh o: Cụng nhõn - T sn dõn tc (ph thuc llng so sỏnh gcp
mi nc).
- Hỡnh thc u tranh: Biu tỡnh, bói cụng, ni dy,
V. Hng dn hc tp
+ Hc bi c theo cõu hi SGK,đọc bài mới.
+ B i t p:
Nét khác biệt về phong trào giải phóng dân tộc ở châu á,châu Phi,Mỹlatinh là gì?
Ng y so n:27/9/2009
Tit 5
BI 4. CC NC CHU
A. Mc tiờu bi hc
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
1Kin thc: Giỳp hc sinh hiu:
- Khỏi quỏt tỡnh hỡnh cỏc nc chõu sau chin tranh th gii th 2
- S ra i ca nc Cng hũa nhõn dõn Trung Hoa.Cỏc giai on phỏt trin ca
nc Trung Quc t sau nm 1949 n nay.
2. T tng: Giỏo dc tinh thn quc t vụ sn, on kt gia cỏc nc XHCN
3. K nng: Rốn k nng tng hp, phõn tớch vn , k nng s dng bn lch s
B. Phng tin dy hc
Bn thế giới+kênh hình SGK+T liệu tham khảo
C. Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp:
II. Kim tra:
Hóy nờu cỏc giai on phỏt trin ca phong tro gii phúng dõn tc t sau 1945 v
mt s s kin lch s qua mi giai on?
III.Dy hc bi mi
Hot ng 1.
GV. Gii thiu v trớ chõu trờn bn
HS. c mc 1 (SGK trang 15)
Nờu nột ni bt ca chõu t sau
CTTG2 n cui nhng nm 50 ca TK XX?
GV. Yờu cu h/s xỏc inh 3 nc Trung
Quc, In-ụ-nờ-xi-a, n trờn bn
Ti sao tỡnh hỡnh chõu li tr nờn
bt n trong na sau th k XX?
GV. S dng bn xỏc nh khu vc; ụng
Nam v Tõy
Trong nhng thp niờn gn õy tỡnh
hỡnh chõu cú bin i gỡ?
GV. Dn chng v s phỏt trin nhanh
chúng ca n , Trung Quc.
T s phỏt trin ca cỏc nc trong
khu vc, em cú nhn xột gỡ v tng lai ca
chõu ?
HS Hoạt động cá nhân,nhóm
GV Bổ sung,phân tích,kết luận,chuyển ý.
I.Tỡnh hỡnh chung
- Trc 1945, chu s búc lt, nụ dch ca
quc thc dõn
- Sau 1945, phong tro ginh c lp lờn
cao cui nhng nm 50 phn ln u
ginh c c lp
- Na sau th k XX, tỡnh hỡnh khụng n
nh.
- Hin nay: Mt s nc t c s tng
trng nhanh chúng v kinh t:Nht,Trung
Quc, Xin-ga-po,
Tng lai tr thnh khu vc phỏt trin
nng ng nht th gii
Hot ng 2.
GV. S dng L, gii thiu khỏi quỏt v TQ
Nc Cng ho nhõn dõn Trung Hoa
ra i trong hon cnh no?
II. TRUNG QUC
1. S ra i ca nc Cng hũa nhõn dõn
Trung Hoa
- Ngy 01/10/1949, nc CHND Trung Hoa
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
GV. Hng dn hc sinh khai thỏc H. 5
(SGK trang 16)
S ra i ca nc Cng hũa nhõn
dõn Trung Hoa cú ý ngha gỡ?
GV. S dng L h/s thy rừ ý ngha quc t
ca s ra i nc CHND Trung Hoa
thnh lp
- í ngha:
+ Kt thỳc ỏch nụ dch ca quc v
phong kin
+ M ra k nguyờn c lp, t do
+ Ni lin h thng XHCN t u sang
Hot ng 3.
Nhim v ca CHND Trung Hoa sau
khi ra i?
Nờu nhng thnh tu ca k hoch 5
nm ln 1?
Em cú nhn xột gỡ v chớnh sỏch i
ngoi ca Trung Quc trong thi k ny?
2. Mi nm xõy dng ch mi (1949-
1959)
* Nhim v:
+ Tin hnh cụng nghip hoỏ
+ Phỏt trin kinh t - xó hi.
Thc hin cụng cuc khụi phc kinh t v
k hoch 5 nm ln 1
* Kt qu:
- Kinh t: sn xut cụng- nụng nghip tng
nhanh
- i ngoi: thc hin chớnh sỏch tớch cc
y cỏch mng th gii
Hot ng 4.
Nguyờn nhõn no ó y Trung Quc
lõm vo thi k bin ng?
GV. Gii thớch v ng li: Ba ngn c
hng
Nờu hu qu ca nhng ng li
trờn i vi TQ trong thi k ny?
3. t nc trong thi k bin ng (1959-
1978)
- T nm 1959, TQ lõm vo tỡnh trng y
bin ng:
+Thc hin Ba ngn c hng.
sn xut gim sỳt, n dõn iờu ng
+ Thc hin i cỏch mng vn húa vụ
sn t nc hn lon
Gõy nờn thm ho nghiờm trng trong
/s nhõn dõn
Hot ng 5.
HS. c mc 4 (SGK trang 18,19)
Cụng cuc ci cỏch m ca TQ
din ra ntn?
Em cú nhn xột gỡ v ni dung ng
li m TQ ra vo thỏng 12/1978?
Cụng cuc ci cỏch, m ca t c
kt qu ntn?
GV. Hng dn h/s khai thỏc H. 7, H. 8
4. Cụng cuc ci cỏch - m ca (1978 n
nay)
- Thỏng 12/1978, ra ng li mi ci
cỏch kinh t - XH
- Ni dung ng li mi:
+ Xdng CNXH mang mu sc TQ
+ Thc hin ci cỏch m ca, ly phỏt trin
kinh t trng tõm
a TQ tr thnh quc gia giu mnh,
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
(SGK trang 19,20)
i ngoi TQ thu c nhng thnh
tu gỡ?
GV. K thờm thnh tu ca TQ v KHKT
va s phỏt trin nhanh chúng ca TQ hin
nay
Nhng kt qu TQ t c t 1978
n nay núi lờn iu gỡ?
HS Hoạt động nhóm,cá nhân.
GV Giới thiệu kênh hình,bổ sung phân
tích,mở rộng,liên hệ,kết luận.
vn minh
- Kt qu: t nhiu t tu to ln.
+ Kinh t: tc tng trng cao nht th
gii
+ i ngoi: bỡnh thng hoỏ, m rng quan
h vi nhiu nc, thu hi ch quyn HK,
MC
a v Trung Quc c nõng cao trờn
trng quc t
IV. Cng c bi
1. Cụng cuc ci cỏch m ca Trung Quc t 1978 n nay?
2. Vỡ sao d luõn th gii ỏnh giỏ cao s phỏt trin ca Trung Quc hn 20 nm
qua
3. Nhng bin i ln ca chõu t sau nm 1945 n nay?
V. Hng dn hc tp
+ Hc bi c theo cõu hi SGK,đọc bài 5.
+ Bi tp: Lp bng thng kờ v cỏc giai on phỏt trin ca Trung Quc t nm
1945 n nay theo mu:
1946-1949 1949-1959 1959-1978 1978-nay
Ngy son: 04/10/2009
Tit 6
Bi 5. CC NC ễNG NAM
A. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc: Giỳp hc sinh hiu:
- Nhng nột chớnh v tỡnh hỡnh ụng Nam trc v sau nm 1945
- S ra i v phỏt trin ca ASEAN, vai trũ ca ASEAN i vi s phỏt trin ca
cỏc nc trong khu vc.
2. T tng: Bi dng tinh thn on kt gia cỏc nc trong khu vc
3. K nng: Rốn k nng phõn tớch khỏi quỏt, tng hp s kin lch s v k nng s
dng bn cho hc sinh.
B. Phng tin dy hc
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
Bn ụng Nam
Mt s ti liu v ASEAN v cỏc nc ụng Nam
C. Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp:
II. Kim tra
Nờu nhng nột ni bt ca Chõu t sau 1945 n nay?
Cụng cuc ci cỏch m ca Trung Quc t 1978 n nay?
III.Dy hc bi mi
Hot ng 1.
HS. c mc 1 (SGK trang 21, 22)
GV. Yờu cu h/s da vo L gii thiu khỏi quỏt v
cỏc nc ụng Nam
Hóy nờu nhng nột ni bt ca tỡnh hỡnh
ụng Nam trc v sau nm 1945?
HS. S dng L c tờn v xỏc nh thi gian ginh
c lp ca mt s nc trong khu vc
Sau khi ginh c lp, tỡnh hỡnh khu vc nh
th no? Vỡ sao?
T gia nhng nm 50 ca th k XX , cỏc
nc NA ó cú s phõn hoỏ ntn trong ng li
i ngoi?
HS Hoạt động cá nhân.
GV Phân tích,kết luận
I. Tỡnh hỡnh ụng Nam trc v
sau nm 1945
- Trc 1945: gm 10 nc, hu ht
l thuc a (tr Thỏi Lan)
- Sau 1945, cỏc nc nhanh chúng
ginh chớnh quyn
- quc xõm lc tr li nhõn
dõn ng lờn u tranh ti gia
nhng nm 50 u ginh c lp
- T gia nhng nm 50 do chớnh
sỏch can thip ca M:
+ Tỡnh hỡnh k vc tr nờn cng
thng
+ Cỏc nc cú s phõn hoỏ trong
ng li i ngoi
Hot ng 2.
T chc ASEAN ra i trong hon cnh no?
Mc tiờu, nguyờn tc h ng ca ASEAN l
gỡ?
T mc tiờu, nguyờn tc hot ng ca
ASEAN, em cú nhn xột gỡ v t chc ny?
Quan h gia 3 nc ụng Dng v cỏc
nc ASEAN nh th no?
GV. Dn chng v s phỏt trin ca ASEAN Con
Rng chõu
HS Hoạt động cá nhân
GV Bổ sung,phântích,liên hệ,giới thiệu H10.
II. S ra i ca t chc ASEAN
* Nguyờn nhõn ra i
+ Yờu cu phỏt trin kinh t xó hi
+ Hn ch nh hng ca cỏc cng
quc bờn ngoi
8/8/1967, ASEAN thnh lp ti
Bng Cc - 5 nc : Inụnờxia,
TLan, Malayxia, Philớppin, Xingapo
* Mc tiờu, nguyờn tc hot ng
- Mc tiờu:
+ Hp tỏc phỏt trin kinh t, vn hoỏ
+ Duy trỡ ho bỡnh n nh khu vc
- Nguyờn tc: (SGK )
L t chc liờn minh kinh t
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
-chớnh tr ca khu vc NA
- Quan h gia Dng v ASEAN:
+ Trc 1976 l quan h i u
+ Sau Hip c Ba-li q h ci
thin
+ Cui 1978, quan h li tr nờn
cng thng i u
T cui nhng nm 70 kinh t
ASEAN tng trng cao
Hot ng 3.
GV. Yờu cu h/s nhc li tờn cỏc nc thnh viờn
ban u ca ASEAN, nờu mc thi gian Bru-nõy
tham gia ASEAN
HS. c mc 3 (SGK trang 25)
ASEAN 6 phỏt trin thnh ASEAN 10 ntn?
HS. S dng L trỡnh by v s m rng ca
ASEAN
Vic Cam-pu-chia tham gia vo ASEAN cú ý
ngha gỡ?
Nhng hot ng ca ASEAN trong thp k
90 cú nhng nột gỡ mi?
GV. Hng dn h/s quan sỏt H.11 Th hin s
hp tỏc hu ngh, giỳp nhau cựng phỏt trin
Vai trũ ca Vit Nam trong t chc ASEAN?
Quan h Vit Nam ASEAN hin nay?
HS Hoạt động cá nhân,nhóm.
GV Giới thiệu,bổ sung,phân tích,liên hệ.
III. T ASEAN 6 phỏt trin
thnh ASEAN 10
* Quỏ trỡnh phỏt trin:
- Thỏng 1/1984 Brunõy thnh
viờn t6
- u nhng nm 90, ASEAN
m rng thnh viờn:
+ Thỏng 7/1995 Vit Nam tham gia
+ Thỏng 9/1997 Lo v Myanma
+ T 4/1999 Cm pu -chia tham gia
ASEAN 10
* Hot ng:
- Hp tỏc kinh t, xõy dng khu vc
ho bỡnh, n nh phỏt trin phn
vinh.
- Nm 1992, lp AFTA
- Nm 1994, thnh lp ARF
Lch s NA bc sang thi k
mi
IV. Cng c bi:
1. Trỡnh by v s ra i, mc ớch hot ng v quan h ca ASEAN vi Vit
Nam?
2. Nhng bin i to ln ca ụng Nam t sau chin tranh th gii th hai n
nay?
3. Lp bng thng kờ v cỏc nc ASEAN theo mu:
Tờn nc Thi gian tham gia ASEAN Nột ni bt tỡnh hỡnh hin nay
V. Hng dn hc tp:
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
+ Hc bi c theo cõu hi SGK
+ c, son Bi 6. Cỏc nc chõu Phi
+ Tỡm hiu v Nen-xn Man-ờ-la
Ngy son: 13/10/2009
Tit 7
BI 6. CC NC CHU PHI
A. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc: Giỳp h/s hiu:
- Tỡnh hỡnh chung ca cỏc nc chõu Phi sau chin tranh th gii th hai
- Cuc u tranh xoỏ b ch phõn bit chng tc Cng ho Nam Phi
2. T tng: Giỏo dc h/s tinh thn on kt tng tr giỳp ng h nhõn dõn
chõu Phi
3. K nng: Rốn k nng s dng lc , so sỏnh i chiu, khai thỏc tranh nh
lch s
B. Phng tin dy hc
Lc cỏc nc chõu Phi+t liệu tham khảo.
C. Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp:
II. Kim tra:
Trỡnh by hon cnh ra i v mc tiờu hot ng, quỏ trỡnh phỏt trin ca
ASEAN?
III.Dy hc bi mi:
Hot ng 1.
GV. Yờu cu h/s s dng L gii thiu khỏi quỏt v
cỏc nc chõu Phi
HS. c mc 1 (SGK trang 26,27)
Sau CTTG 2 phong tro u tranh ginh c
lp chõu Phi din ra nh th no?
Ti sao ptro n ra sm nht li Bc Phi?
GV. S dng L ging v phong tro u tranh
BPhi
Vỡ sao nm 1960 c gi l Nm chõu
Phi?
I.Tỡnh hỡnh chung
- Sau 1945, phong tro u tranh
chng CNTD din ra sụi ni:
+ M u l cuc binh bin Ai
Cp Cng ho Ai Cp
(18/6/1953)
+Thng li ca An-giờ-ri (1954 -
1962)
+ 1960, 17 nc ginh c lp
H thng thuc a dn tan ró,
cỏc quc gia c lp ra i
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
GV. S dng L xỏc nh cỏc nc ginh c lp
1960
Sau khi ginh c lp cỏc nc c Phi lm
gỡ?
HS. c t liu: t 1987 300t USD
Qua on t liu, em cú nhn xột gỡ v tỡnh
hỡnh chõu Phi sau khi ginh c lp? Nguyờn nhõn
khú khn ú?
HS Hoạt động nhóm,cá nhân.
GV Bổ sung,phân tích,sử dụng t liệu,nhấn mạnh ý.
GV Kết luận,chuyển ý.
- Xõy dng t nc phỏt trin KT-
XH thu nhiu t/tớch úi nghốo,
lc hu
- T cui nhng nm 80 khú
khn, khụng n nh
- Hin nay, chõu Phi ang tỡm cỏch
gii quyt khú khn, lp Liờn minh
khu vc (AU)
Hot ng 2.
GV. Yờu cu h/s gii thiu khỏi quỏt v Nam Phi
nc cng ho Nam Phi c thnh lp ntn?
Chớnh quyn thc dõn da trng ó thi hnh
chớnh sỏch gỡ i vi ngi da en v da mu Nam
Phi?
GV. Dn chng v mt s o lut ca chớnh quyn
thc dõn da trng
Cuc u tranh chng ch phõn bit
chng tc Cng ho Nam Phi ó t c thng
li no cú ý ngha lch s to ln?
Em bit gỡ v Nen-xn Man-ờ-la? Vic Nen-
xn Man-ờ-la trỳng c Tng thng cú ý ngha gỡ?
Sau khi ch A-pac-thai b xoỏ b, chớnh
quyn Nam Phi ó lm gỡ xõy dng t nc?
II.Cng ho Nam Phi
* Quỏ trỡnh thnh lp
- Nm 1961 t lp Cng ho Nam Phi
* Cuc tranh chng ch
Apỏcthai
- Chớnh quyn da trng thi hnh
chớnh sỏch phõn bit chng tc tn
bo
- Nm 1993, ch Apỏcthai b xoỏ
b
-Thỏng 5/1994 Nen-xn Man-ờ-la
tr thnh Tng thng
Ch phõn bit chng tc b
xoỏ b sau hn 3 th k tn ti
- Hin nay: Thỏng 6/1996 chớnh
quyn mi a ra chin lc kinh t
v mụ xoỏ b Ch Apỏcthai
v kinh t
IV. Cng c bi:
Trỡnh by nhng nột chớnh v s phỏt trin kinh t - xó hi ca cỏc nc chõu Phi
sau 1945?
Nen-xn Man-ờ-la cú vai trũ ntn trong cuc u tranh chng ch phõn bit
chng tc Cng ho Nam Phi?
V. Hng dn - Dn dũ:
+ Hc bi c theo cõu hi SGK
+ c, son Bi 7. Cỏc nc M La-tinh
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
+ Tỡm hiu v Phi-en cax-t-rụ v mi quan h hu ngh vit nam Cu Ba
Ngy son: 20/10/2009
Tit 8
BI 7. CC NC M LA TINH
A. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc: Giỳp hc sinh hiu:
- Nhng nột khỏi quỏt v tỡnh hỡnh M La tinh t sau chin trang th gii 2 n nay
- Cuc u tranh gii phúng dõn tc ca nhõn dõn Cu Ba v nhng thnh tu m
nhõn dõn ó t c sau khi ginh c lp
2. T tng: Giỏo dc lũng yờu mn, quý trng nhõn dõn Cu Ba, tht cht tỡnh on
kt hu ngh, tng tr giỳp ln nhau gia nhõn dõn Vit nam v Cu Ba
3. K nng: Rốn k nng s dng bn , tng hp, phõn tớch v so sỏnh
B. Phng tin dy hc
Lc khu vc M La Tinh (hoặc Bản đồ thế giới)
T liệu tham khảo.
C. Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp:
II. Kim tra
Trỡnh by nhng nột chớnh v phong tro u tranh chng ch A-pỏc-thai Cng
ho Nam Phi?
III.Dy hc bi mi:
Hot ng 1.
GV. Yờu cu h/s s dng L gii thiu khỏi quỏt
v cỏc nc M La - tinh
Theo em cú thờ gi l chõu M La-tinh
c khụng? Vỡ sao?
Trc v sau nm 1945, tỡnh hỡnh M La
tinh cú gỡ khỏc bit so vi cỏc nc khu vc
chõu v chõu Phi?
I. Nhng nột chung
- Trc 1945, v hỡnh thc l cỏc
quc gia c lp,trờn thc t l thuc
vo M
- Sau 1945, nhiu bin chuyn mnh
m:
+ M u: t/li cỏch mng Cu Ba
(1959)
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
Tsao M La tinh c gi l :Lc a bựng
chỏy?
Phong tro u tranh ó thu c kt qu
ntn?
GV.Yờu cu h/s xỏc nh v trớ 2 nc: Chi Lờ v
Nicaragoa trờn bn v nờu lờn cỏc s kin u
tranh 2 nc ny
Trong c cuc x dng v phỏt trin t nc
cỏc nc M La-tinh ó thu c nhng thnh tu
gỡ?
HS. c t liu Tc .trong nc
Em cú nhn xột gỡ v tỡnh hỡnh cỏc nc M
La tinh t u nhng nm 90 ca th k XX?
HS Hoạt động cá nhân,nhóm.
GV Sử dụng lợc đồ giới thiệu,phân tích,giải
thích,liên hệ,chuyển ý.
+ u nhng nm 60 -80, cao tro
u tranh bựng n Lc a bựng
chỏy
- Kt qu: Cquyn dõn ch c thit
lp nhiu nc.
- Thu c nhiu thnh tu quan
trng trong xõy dng v phỏt trin t
nc
Hin nay: tỡnh hỡnh khụng n nh
Hot ng 2.
GV. Yờu cu h/s s dng L gii thiu v ỏnh
giỏ v v trớ ca Cu Ba i vi khu vc M La-tinh
Sau CTTG 2, M ó lm gỡ ngn cn
phong tro u tranh ca nhõn dõn Cu Ba?
HS. c t liu v nhn xột v cỏc chớnh sỏnh ca
chỡnh quyn Ba-ti-xta
Cuc u tranh chng ch Ba-ti-xta ca
nhõn dõn Cu ba din ra ntn?
Vỡ sao núi cuc tcụng phỏo i Mụn-ca-a ó
m ra 1 gon mi trong ptro tranh ca ndõn
Cu Ba?
CM Cuba thành công có ý nghĩa ntn đối với
Cuba và Mỹlatinh?
GV. Hng dn h/s khai thỏc H. 15
c s ng h ca nhõn dõn, t cui
1958, lc lng cmng ó lm gỡ?
Sau khi cỏch mng thng li Chớnh ph
cỏch mng ó lm gỡ xõy dng t nc?
Thng li bói bin Hi-rụn núi lờn iu gỡ?
Nhõn dõn Cu Ba tin hnh xõy dng CNXH
trong hon cnh no?
HS Hoạt động cá nhân.
GV Phân tích,liên hệ VN với Cuba.
II. Cu Ba - Hũn o anh hựng
* Cuc u tranh chng ch c
ti
- Thỏng 3/1952, M giỳp Ba-ti-xta
thit lp ch c ti quõn s
- Di ch Ba-ti-xta nhõn dõn Cu
Ba tin hnh u tranh:
+ 26/7/1953, Phi-en lónh o 135
thanh niờn yờu nc tcụng phỏo i
Mụncaa tht bi m ra giai
on mi
+ 01/01/1959, ch c ti Batixta
b lt Cỏch mng thng li
*ý nghĩa:(SGK)
* Cụng cuc xõy dng t nc
- 1959 -1961, chớnh quyn cỏch mng
tin hnh ci cỏch dõn ch trit
- Thỏng 4/1961, sau thng li Hi-
rụn tin lờn CNXH.
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
- Hin nay: t nhiu thnh tu trờn
cỏc lnh vc: Kinh t, vn hoỏ, giỏo
dc
IV. Cng c bi:
Theo em tỡnh hỡnh cỏch mng M La - tinh cú gỡ khỏc vi phong tro cỏch mng
chõu v chõu Phi?
V. Hng dn - Dn dũ:
+ Hc bi c theo cõu hi SGK
+ễn tp chun b kim tra mt tit
Ngy son:26/10/2009
Tit 9
KIM TRA 1 TIT
A. Mc tiờu bi hc
1. Kin thc:
- Kim tra ỏnh giỏ quỏ trỡnh hc tp ca h/s, ỏnh giỏ cho im theo inh k
2. T tng:
- Giỏo dc ý thc t giỏc tớch cc trong hc tp, ý thc t giỏc lm bi,
3. K nng:
- Rốn k nng trỡnh by mt vn lch s, k nng lp bng biu
B. Phng tin dy hc
kim tra dạng tự luận gồm nhận biết,thông hiểu,vận dụng.
C. Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp
II. Kim tra
III.Tin hnh kim tra
Đề bài:
1.Hãy nêu nguyên nhân sụp đổ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu?(2đ)
2.Khu vực Đông nam á bao gồm mấy nớc?Đó là những nớc nào?Vì sao nói:"Những
năm 90 của thế kỷ XX,Đông nam á trở thành khu vực năng động về kinh tế-chính trị"?
(3.5đ)
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
3.Nét khác biệt về phong trào giải phóng dân tộc ở châu á,châu Phi,Mỹlatinh là gì?
(4.5đ)
đáp án:
1.Nguyên nhân sụp đổ CNXH ở Liên Xô và Đông Âu:
-Mô hình CNXH đã xây dựng có nhiều khuyết tật và sai sót.(0.5)
-Chậm sửa đổi,thay đổi trớc những biến động của thế giới,khi sửa chữa thì mắc
phảỉ nhiều sai lầm.(0.5)
-Sự tha hoá biến chất của một số nhà lãnh đậo.(0.5)
-Hoạt động chống phá của các thế lực trong và ngoài nớc.(0.5)
2.ĐNA gồm 11 nớc:Lào,VN,Cam-phu-chia,Mi-an-ma,Thái Lan,In-đô-nê-xi-a,Ma-
lai-xi-a,Bru-nây,Xin-ga-po,Phi-lip-pin,Đông-ti-mo.(1.5)
Vì:-Các nớc đều dành độc lâp.(0.5)
-Các nớc đều ở trong 1 tổ chức thống nhất trong khu vực-tổ chức ASEAN.(0.5)
-Các nớc đều có sự phát triển nhanh về kinh tế.(0.5)
-Đều tham gia vào Khu vực mậu dịch tự do,diễn đàn khu vực.(0.5).
3.Nét khác biệt:
Châu á(1.5đ) Châu Phi(1.5đ) Mỹlatinh(1.5đ)
Giành độc lập sau năm 1945
nhng rất đồng đều.
Kinh tế phát triển nhanh
chóng,nhiều nớc trở thành
những nớc công nghiêp,có vị
thế cao trên trờng quốc
tế:TQ,NB,ấn độ,Hàn Quốc
Tồn tại chế độ Apacthai
Hiện nay,châu Phi vẫn là
châu lục nghèo đói nhất trên
thế giới.
Giành độc lập sớm,từ đầu thế
kỷ XIX.
Sau đó trở thành sân sau của
Mĩ.
Hiện nay,kinh tế phát triển
mạnh nhng ko ổn định.
IV. Cng c bi:
- Giỏo viờn thu bi - Nhn xột gi kim tra
V. Hng dn - Dn dũ:
+ Hc bi c theo cõu hi SGK
+ c son Bi 8. Nc M
+ Su tm tranh nh v thnh tu kT KHKT M sau chin tranh th gii 2 n nay
Ngy son: 02/11/2009
Chng III. M -NHT BN TY U T NM 1945 N NAY
Tit 10 BI 8. NC M
A. Mc tiờu bi hc
1.Kin thc: Giỳp hc sinh hiu:
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
- Sau CTTG 2, kinh t M cú bc phỏt trin nhy vt, chim u thờ tuyt i trong
th gii t bn. Nguyờn nhõn phỏt trin kinh t M
- Trong thi k ny nc M thc hin chớnh sỏch i ni phn ng, i ngoi
bnh trng vi mu bỏ ch th gii, nhng trong hn na th k qua, M ó vp phi
nhiu tht bi nng n
2. T tng:
Giỏo dc tinh thn u tranh chng ch ngha cc b, cá nhõn, ch ngha bnh
trng
3. K nng: Rốn k nng phõn tớch, tng hp, ỏnh giỏ cỏc s kin, k nng s dng
bn .
B. Phng tin dy hc
Bn th gii +Kênh hình
T liệu tham khảo
C. Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp.
II. Dy hc bi mi
Hot ng1:
GV. Gii thiu nc M trờn bn
HS. c mc 1 (SGK trang 33)
Sau chin tranh th gii th hai, tỡnh hỡnh
kinh t M ntn?
Vỡ sao kinh t M phỏt trin nhanh chúng sau
chin tranh?
Trong nhng thp niờn tip theo tỡnh hỡnh
kinh t M ntn?
Vỡ sao nn k/t M t 1973 tr i li suy
gim?
GV. a ra bng s liu kinh t M 2 thi k
Qua bng s liu, em cú nhn xột gỡ v s
phỏt trin kinh t M qua 2 thi k?
HS Thảo luận.
GV Bổ sung,phân,tích,KL.
I.Tỡnh hỡnh kinh t nc M sau
chin tranh th gii th hai
* Nhng thp niờn u sau chin
tranh
Mĩ trở thành nớc t bản giàu mạnh
nhất thế giới.
- Nguyờn nhõn phỏt trin:
+ Thu li t chin tranh, t nc
khụng b tn phỏ
+ p dng t/tu KHKT vo sn
xut
* Nhng thp niờn tip theo:
- Kinh t khụng cũn u th tuyt i
- Nguyờn nhõn suy gim:
+ Cnh tranh Tõy u, Nht Bn
+ T xuyờn khng hong, suy thoỏi
+ Chi phớ quõn s ln
+ Chờnh lch giu nghốo quỏ ln.
Kinh t phỏt trin khụng u,, vn
ng u th gii.
V Hot ng2.
Vỡ sao M tr thnh nc khi u cỏch
II. S phỏt trin v khoa hc - K
thut ca M sau chin tranh
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
mng KHKT 2?
GV. Hng dn h/s quan sỏt H. 16
Em cú nhn xột gỡ v KHKT ca M qua h.
16? Biu hin s tin b vt bc KHKT ca M?
í ngha ca nhng thnh tu KHKT i vi
nc M?
HS Thảo luận.
GV Sử dụng t liệu tham khảo,phân tích,KL.
- Khi u cỏch mng KHKT ln 2.
- Thnh tu: i u v nhiu lnh
vc:
Sỏng ch cụng c mi., nng lng
mi, chinh phc v tr
To iu kin kinh t tng trng
nhanh, i sụng ndõn c nõng cao
Hot ng 3.
Nột ni bt trong chớnh sỏch i ni ca M
sau CTTG 2?
Em cú nhn xột gỡ v chớnh sỏch i ni ca
M sau chin tranh?
Thỏi ca nhõn dõn M vi nhng chớnh
sỏch ca Chớnh ph?
Em cú nhn xột gỡ v chớnh sỏch di ngoi
ca M t sau CTTG 2 n nay?
Nhng thng li v tht bi ca M trong
vic thc hin chớnh sỏch i ngoi t 1945 n
nay?
Em bit gỡ v mqh Vit m trc õy v
hnay?
HS Hoạt động cá nhân.
GV Nhận xét,bổ sung,KL.
III. Chớnh sỏch i ni v i ngoi
ca M sau chin tranh
* i ni:
- Thc hin ch 2 ng thay nhau
cm quyn
- Ban hnh mt lot o lut phn
ng:
P/tro u tranh bựng lờn mnh
m.
* i ngoi:
- ra Chin lc ton cu
chng phỏ CNXH, ptro cỏch mng
th gii
Thit lp s thng tr th gii.
IV. Cng c bi:
- Vỡ sao M li tr thnh nc t bn giu nht th gii (t 1945- 1973) ?
- Em hóy nờu nhng nột chớnh v chớnh sỏch i ni, i ngoi ca M (T 1945 n
nay) ?
V. Hng dn hc tp:.
+ Hc bi c theo cõu hi SGK
+ c son Bi 9. Nht Bn
Ngy son: 10/11/2009
Tit 11
BI 9. NHT BN
A. Mc tiờu bi hc
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
1. Kin thc: Giỳp hc sinh hiu:
- Nht bn l nc phỏt xớt bi trn, kinh t Nht b tn phỏ nng n. Sau CTTG 2,
Kinh t Nht phỏt trin nhanh chúng Nht Bn ó vn lờn nhanh chúng tr thnh siờu
cng quc, ng th 2 th gii
- Chớnh sỏch di ni, i ngoi ca gii cm quyn Nht bn sau chin tranh th
gii 2
2. T tng: Giỏo dc ý chớ vn lờn, tinh thn hc tp lao ng ht mỡnh, tụn trng
k lut
3. K nng: Rốn k nng s dng bn v phõn tớch cỏc s kin lch s, so sỏnh,
liờn h vi thc t.
B. Phng tin dy hc
Bn th gii +Kênh hình SGK
T liệu tham khảo.
C. Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp.
II. Kim tra
Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai,nớc Mĩ trở thành nớc giàu mạnh nhất trên thế
giới?Nêu biểu hiện của sự giàu mạnh đó?
Em hóy nờu nhng nột ni bt trong chớnh sỏch i ni, i ngoi ca M t 1945
n nay?
III. Dy hc bi mi
Hot ng 1.
GV. Gii thiu nc Nht trờn bn
Sau chin tranh th gii th 2 tỡnh hỡnh
nc Nht nh th no?
Nờu nhng ci cỏch dõn ch Nht sau
chin tranh?
í ngha nhng ci cỏch dõn ch Nht sau
CTTG 2?
HS Hoạt động cá nhân.
GV Phân tích,bổ sung,lu ý,mở rộng,chuyển ý.
I. Tỡnh hỡnh Nht Bn sau chin
tranh
* Tỡnh hỡnh Nht Bn sau chin
tranh:
- L nc bi trn, b M chim úng,
mt ht thuc a
- Kinh t b tn phỏ nng n, t nc
gp nhiu khú khn
* Ci cỏch dõn ch Nht Bn:(SGK)
To lung khụng khớ mi giỳp Nht
phỏt trin sau ny
Hot ng 2.
Em cú nhn xột gỡ v kinh t Nht nhng
nm 50 -70 ca TK XX?
GV. Dn chng v s phỏt trin nhanh chúng ca
kinh t Nht trong g ny.
II. Nht Bn khụi phc v phỏt trin
kinh t sau chin tranh
- T 1945 -1950, kinh t phỏt trin
chm chp
- Gia nhng nm 50 - 70, phỏt trin
mnh m tng trng thn kỡ
ng th 2 th gii.
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
GV. Hng dn h/s khai thỏc H. 18,19,20 (SGK
tr38)
Vỡ sao sau CTTG 2 nn kinh t ca Nht
Bn li phỏt trin nhanh nh vy?
Hn ch v khú khn ca kinh t Nht?
Em cú nhn xột gỡ v kinh t Nht t u
nhng nm 90 so vi thi k trc?
Nguyờn nhõn lm kinh t Nht lõm vo
khng hong suy thoỏi?
HS Hoạt động nhóm,cá nhân,QS kênh hình.
GV Nhận xét,phân tích,bổ sung,mở rộng,sử dụng
t liệu tham khảo,KL.
Nht Bn tr thnh mt trong ba
trung tõm kinh t ti chớnh th gii
- Nguyờn nhõn phỏt trin:(SGK)
- T u nhng nm 90, kinh t suy
thoỏi kộo di
Hot ng 3.
Nờu nhng nột ni bt trong chớnh sỏch i
ni ca Nht sau chin tranh th gii 2?
Em ỏnh giỏ th no v vic ng LDP
mt quyn lp Chớnh ph?
Em hóy trỡnh by nhng nột ni bt trong
chớnh sỏch i ngoi ca Nht?
Em bit gỡ v mi quan h Vit Nam - Nht
Bn?
HS Hoạt động cá nhân.
GV Phân tích,nêu nhận định,liên hệ sát thực.(vốn
ODA đầu t xây dựng trờng Nghi Văn).
III. Chớnh sỏch i ni v i ngoi
ca Nht Bn sau chin tranh
* i ni: Thc hin c dõn ch:
+ ng LDP liờn tc cm quyn
+ Nm 1993 ng LDP mt quyn lp
Chớnh ph chớnh tr khụng n nh
* i ngoi:
- Sau chin tranh hon ton l thuc
M(Là anh chàng khổng lồ về kinh tế
nhng lại là một chú lùn về chính trị)
- Hin nay:
+ Thc hin chớnh sỏch mm mng
+ Tp trung phỏt trin quan h kinh t
i ngoi
Nht ang vn lờn thnh cng
quc chớnh tr
IV. Cng c bi:
1. Thnh tu phỏt trin kinh t ca Nht sau chin tranh th gii th 2?Nguyờn nhõn
ptrin?
2. Nguyờn nhõn chung dn ti s tng trng ca kinh t M - Nht sau ctranh?
V. Hng dn hc tp:
+ Hc bi c theo cõu hi SGK
+ c son Bi 10. Cỏc nc Tõy u
Ngy son: 16/11/2009
Tit 12
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010
Tr ờng THCS Nghi Văn
D ơng Thị
Hằng
BI 10. CC NC TY U
A. Mc tiờu bi dy :
1. Kin thc: Giỳp hc sinh hiu:
- Nhng nột khỏi quỏt ca cỏc nc Tõy u t sau chin tranh th gii th hai n
nay.
- S hỡnh thnh v phỏt trin ca Liờn minh chõu u (EU)
2. T tng: giỏo dc hc sinh tinh thn on kt khu vc. Mi quan h Vit nam
v EU
3. K nng: Rốn luyn k nng s dng bn , tng hp, phõn tớch, so sỏnh.
B. Phng tin dy hc
Bn chớnh tr th gii t sau chin tranh th gii th hai n nm 1989
T liệu tham khảo.
C. Tin trỡnh dy hc
I. T chc lp.
II. Kim tra
Thnh tu phỏt trin kinh t ca Nht sau chin tranh th gii th 2?Nguyờn nhõn
ptrin?
III. Dy hc bi mi
Hot ng 1.
GV. Yờu cu h/s gii thiu v trớ cỏc nc Tõy u
trờn bn
Em cú nhn xột gỡ v tỡnh hỡnh cỏc nc Tõy
u sau chin tranh th gii th 2?
phc hi kinh t cỏc nc Tõy u ó lm
gỡ?
Ti sao kinh t Tõy u li l thuc vo M?
Sau ctranh, gii cm quyn Tõy u ó thi
hnh csỏch i ni, i ngoi ntn?
Em cú nhn xột gỡ v chớnh sỏch i ni, i
ngoi ca cỏc nc Tõy u sau chin tranh?
Sau CTTG 2, tỡnh hỡnh nc c cú gỡ c
bit?
HS Hoạt động cá nhân.
GV Giới thiệu về Tây Âu,nhấn mạnh Kế hoạch Mác
San,cung cấp t liệu,khái quát v/đề,KL.
I. Tỡnh hỡnh chung
* Kinh t:
- Trong chin tranh, kinh t b tn
phỏ nng n
- T 1948 -1951, 16 nc nhn vin
tr M phc hi kinh t
Kt phc hi nhng l thuc vo
M
* i ni:
- Thu hp quyn t do dõn ch, xúa
b ci cỏch tin b
- Ngn cn phong tro cụng nhõn v
dõn ch
* i ngoi:
- Xõm lc tr li cỏc thuc a
- Tham gia khi NATO chng
LXụ v cỏc nc XHCN ụng u
Giáo án lịch sử 9 Năm học 2009-2010