Tải bản đầy đủ (.doc) (179 trang)

Số học 6 tiết 1- 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.29 KB, 179 trang )

SỐ HỌC
Chương I:ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ
TỰ NHIÊN
Tiết 1: tập hợp .Phần tử của tập hợp.
Tiết 2: tập hợp các số tự nhiên.
Tiết 3: ghi số tự nhiên.
Tiết 4:Số phân tử của tập hợp.
Tiết 5:luyện tập.
Tiết 6:Phép cộng và phép nhân.
Tiết 7,8:luyện tập
Tiết 9 :phép trừ và phép chia.
Tiết 10,11:Luyện tập.
Tiết 12:lũy thừa với số mũ tự nhiên .nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Tiết 13:Luyện tập.
Tiết 14:Chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Tiết 15:Thứtự thực hiện các phép tính.
Tiết 16,17:Luyện tập.
Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết.
Tiết 19:Tính chất chia hết của một tổng.
Tiết 20:Dấu hiệu chia hết cho 2,5.
Tiết 21:Luyện tập.
Tiết 22:Dấu hiệu chia hết cho 3,9.
Tiết 23:Luyện tập.
Tiết 24:Ước và bội .
Tiết 25.Số nguyên tố .Hợp số .Bảng số nguyên tố.
Tiết 26:Luyện tập.
Tiết 27:Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Tiết 28:Luyện tập.
Tiết 29:Ước chung Và bội chung.
Tiết 30::Luyện tập.
Tiết 31:Ước chung lớn nhất.


Tiết 32,33:Luyện tập.
Tiết 34:Bội chung nhỏ nhất .
Tiết 35,36: Luyện tập.
Tiết 37,38:Ôn tập chương I.
Tiết 39: Kiểm tra chường I (1tiết)
Chương II: SỐ NGUYÊN.
Tiết 40:Làm quen với số nguyên âm.
Tiết 41:Tập hợp các số nguyên.
Tiết 42:Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
Tiết 43:Luyện tập.
Tiết 44:Cộng hai số nguyên cùng dấu.
Tiết 45:Cộng hai số nguyên khác dấu.
Tiết 46:Luyện tập.
Tiết 47:Tính chất của phép cộng các số nguyên
Tiết 48:Luyện tập.
Tiết 49:Phép trừ hai số nguyên.
Tiết 50:Luyện tập.
Tiết 51: Qui tắc dấu ngoặc .
Tiết 52: Luyện tập.
Tiết 53,54:Kiểm tra HKI.
TiếtT 55,56:Ôn tập HKI.
Tiết 57,58: Trả bài HKI.


HKII:
Tiết 59:Qui tắc chuyển vế.Luyện tập.
Tiết 60:Nhân hai số nguyên khác dấu.
Tiết 61:Nhân hai số nguyên cùng dấu.
Tiết 62:Luyện tập.
Tiết 63:Tính chất của phép nhân.

Tiết 64:Luyện tập.
Tiết 65:bội và ước của một số nguyên.
Tiết 66,67:Ôn tập chươngII
Tiết 68: Kiểm tra chương II(1 tiết)
Chương III: PHÂN SỐ.
Tiết 69:Mở rộng khái niệm phân số.
Tiết 70:Phân số bằng nhau.
Tiết 71:Tính chất cơ bản của phân số.
Tiết 72: Rút gọn phân số.
Tiết 73,74:luyện tập.
Tiết 75:Qui đồng mẫu nhiều phân số.
Tiết 76:Luyện tập.
Tiết 77:So sánh phân số.
Tiết 78:Phép cộng phân số.
Tiết 79:Luyện tập.
Tiết 80:Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
Tiết 81:Luyện tập.
Tiết 82:Phép trừ phân số.
Tiết 83:Luyện tập.
Tiết 84:Phép nhân phân số.
Tiết 85: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
Tiết 86:Luyện tập.
Tiết 87:Phép chia phân số.
Tiết 88: Luyện tập.
Tiết 89: Hỗn số .Số thập phân .Phần trăm.
Tiết 90:Luyện tập.
Tiết 91,92:Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân.
Tiết 93:Kiểm tra 1 tiết.
Tiết 94: Tìm giá trị phâ số của một số cho trước.
Tiết 95,96: Luyện tập.

Tiết 97:Tìm một số biết giá trị phân số của nó.
Tiết 98,99:Luyện tập.
Tiết 100:Tìm tỉ số của hai số.
Tiết 101:Luyện tập.
Tiết 12:biểu đồ phần trăm.
Tiết 103: Luyện tập.
Tiết 104,105 :Ôn tập chương III.
Tiết 106,107:Kiểm tra HKII.
Tiết 108,109,110:Ôn tập cuối năm.
Tiết 111:Trả bài HKII.


B.HÌNH HỌC.
Chương I:DOẠN THẲNG.
Tiết 1: Điểm.Đường thẳng.
Tiết 2: Ba điểm thẳng hàng.
Tiết 3:Đường thẳng đi qua hai
điểm.
Tiết 4:thực hành trồng cây thẳng
hàng.
Tiết 5.Tia.
Tiết 6: Luyện tập.
Tiết 7: Đoạn thẳng.
Tiết 8:Độ dài đoạn thẳng .
Tiết 9: Khi nào thì AM + MB =
AB.
Tiết 10:Luyện tập.
Tiết 11: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ
dài.
Tiết 12:Trung điểm đoạn thẳng.

Tiết 13:Ôn tập chương I.
Tiết 14:Kiểm tra 1 tiết.
Tiết 15:Trả bài.

Chương II: GĨC.
Tiết
Tiết
Tiết
Tiết
^

16:Nửa mặt phẳng.
17:Góc.
18:Số đo góc.
19: Khi nào thì
^

^

xOy + yOz = xOz ?

Tiết 20: Vẽ góc cho biết số đo.
Tiết 21 : Tia phân giác của một
góc.
Tiết 22: Luyện tập.
Tiết 23: Thực hành số đo góc
trên mặt đất.
Tiết 24:Thực hành số đo góc
trên mặt đất (tt).
Tiết 25: Đường trịn.

Tiết 26: Tam giác.
Tiết 27: Ơn tập chương II.
Tiết 28: Kiểm tra một tiết.
Tiết 29 : Trả bài cuối năm.


A. SỐ HỌC
CHƯƠNG I .
Tiết 1 :

ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN .
§ 1 . TẬP HỢP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP .

I. MỤC TIÊU :
• HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp
trong tốn học và trong đời sống .
• HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp
cho trước .
• HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán , biết sử dụng kí
hiệu ∈;∉ .
• Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết
một tập hợp .
II.CHUẨN BỊ:
- GV: Phấn màu , phiếu học tập in sẵn bài tập , bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập củng
cố .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn định :
2. Dạy học bài mới :
Hoạt động của thầyvà trò:
* Hoạt động 1 : Cho ví dụ tập hợp :

- GV cho HS quan sát hình 1
- Các đồ vật trên mặt bàn là gì ?
(sách ,bút ) => tập hợp các đồ vật để
trên bàn .
-Giới thiệu các ví dụ về tập hợp
trong SGK
-HS: Lấy ví dụ về tập hợp các vật có
trong lớp
-Tìm 1 số ví dụ về tập hợp

Phầnghi bảng:
1.Các ví dụ:Tập hợp các đồ vật trên bàn
Tập hợp các học sinh lớp 6/a
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 .

2.Cách viết - Các kí hiệu :(sgk)
Vd: A= {0;1;2;3 } hoặc A= {0;3;1;2 }
* Hoạt động 2 : Viết tập hợp :
Ta có:1 thuộc tập hợp A
- Giới thiệu cách viết tập hợp .
5 không thuộc tập hợp A
- Viết tập hợp A các chữ số nhỏ hơn
1∈ A ; 5 ∉ A
4.
- Giới thiệu vai trò của các số 0 ; 1 ;
2 ; 3 : là các phần tử của tập hợp A .
*Chú ý :
- Giới thiệu các kí hiệu ∈ , ∉ .
Có 2 cách viết tập hợp :
Củng cố :

+ Cho học sinh viết tập hợp B các Liệt kê các phần tử .
Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử
chữ cái a , b, c, d .


+ Một vài bài tập củng cố khác .
.
- Giới thiệu 1 cách viết khác của tập .
hợp những số tự nhiên nhỏ hơn 4 .
A = { x ∈N / x < 4 }

. .
.1 .3 0 2.

+ N là số tự nhiên , tính chất đặc
trưng phần tử x là số tự nhiên ( x ∈
N ) , nhỏ hơn 4 ( x < 4 )
+ Nêu các cách viết tập hợp .
+ Sơ đồ Ven : là 1 vịng kín => GV
vẽ hai vịng kín .
+ Hs viết các phần tử của A , B vào
trong các vịng kín ( mỗi phần tử là
một tập hợp là một dấu “.” )
+ Chia nhóm hs làm ?1 và ?2
Chú ý:mỗi phần tử chỉ viết một lần
?1 D = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 }
D = {x ∈ N / x < 7 }
2 ∈ D
;
10 ∉ D

?2 B = { N , H , A , T , R , G }
- Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn
hơn 2 và nhỏ hơn 7 ;0
(B ={3 ; 4 ; 5 ; 6 };B ={x ∈ N / 2< x
< 7})
- Viết tập hợp B các chữ cái a, b, c ,
d. Các chữ cái a, b, c , d là gì của tập
hợp B . Dùng kí hiệu ∈ , ∉ để điền
vào các ơ trống thích hợp :
a…B ; c…B ; 1…B ;
d…B
- 1 HS lên bảng .
- Viết tập hợp D các số tự nhiên lớn
hơn 10 và nhỏ hơn 15 bằng hai cách .
- HS đọc chú ý trong SGK .
3. Củng cố :
- HS làm bài tập 2 / 6 SGK : A = {T ; O ; A ; N ; H ; C }
- Làm bài tập 1 , 3,4 / 6 SGK .
Bài4/6 : những phần tử trong vịng kín thuộc tập hợp .
4. Dặn dò :
- Bài tập về nhà 5 trang 6
- Học sinh khá giỏi : 6,7,8,9 sách bài tập
. Bài 3/6 : dùng kí hiệu ∈ ; ∉
. Bài5/6: Năm,quý,tháng dương lịch có 30 ngày ( 4 , 6 , 9 , 11)

A


TIT 2:


Đ2 . TP HP CC S T NHIấN

I.MC TIấU:
ã HS biết được tâp hợp các số tự nhiên , nắm được các qui ước về thứ tự trong số
tự nhiên , biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm được điểm biểu diễn
số nhỏ hơn bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .
• Học sinh phân biệt được tập hơpü N và N* , biết sử dụng các ký hiệu ≤ và ≥ ,
biết viết số tự nhiên liền sau , số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên .
• Rèn luyện học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu .
II . CHUẨN BỊ :
- SGK , Bảng phụ , phấn màu .
III. THỰC HIỆN TIẾT DẠY :
1. Kiểm tra bài cũ :
• HS1 : Cho ví dụ về tập hợp , dùng ký hiệu ∈ và ∉ để viết các phần tử của hai
tập hợp đó . Làm bài tập 3 / 6 SGK .
• HS2 : Viết tập hợp A có các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách .
• Cả lớp làm tại chỗ bài tập 4, 5 /6 SGK
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò :
* Hoạt động 1 : Giới thiệu về tập
hợp số tự nhiên N và N*.
-Hãy cho biết các số tự nhiên ?
- HS trả lời tại chỗ
- Ở tiết trước ta đã biết các số tự
nhiên kí hiệu là gì ?( - Kí hiệu là N)
- GV ghi lên bảng tập hợp N các số
tự nhiên .
- GV vẽ tia số , biểu diễn các các số
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... và giới thiệu các điểm
.

- GV nhấn mạnh : mỗi số tự nhiên
được biểu diễn bởi một điểm .
- GV giới thiệu tập hợp N*
- Điền vào ơ vng các kí hiệu ∈ ; ∉ .
5 ∈ N* ; 7 ∈ N ; 0 ∈ N ; 0 ∉ N*
* Hoạt động 2 : Quan hệ thứ tự :
- GV chỉ trên tia số và giới thiệu trên
tia số điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở
bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn .
- Giới thiệu ký hiệu ≤ và ≥ .
Củng cố :
- Cho A = {x ∈ N / 8 ≤ x ≤ 11 }.

Phần ghi bảng :
1.Tập hợp N và tập hợp N*:
Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... là các số tự
nhiên.
Là những phần tử của tập hợp N
N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...}
0
1
2
3
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi 1
điểm trên tia số.
Tập hợp số các tự nhiên khác 0
N* = { 1 ; 2 ; 3 ; .....}

2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
a.Khi a nhỏ hơn b ( a < b)thì điểm biẻu

diễn a nằmbển trái điểm biểu biểu diễn
a trên trục số.
b.a ≤ b (a<b hoặc a = b);b ≥ a(b>a hoặc
b= a)
c.a

Liệt kê các phần tử của nó ?
- Nếu a < b và b < c . So sánh a và c
, và cho ví dụ ?
-Giới thiệu số liền sau , liền trước .
+ Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau mấy đơn vị ? (hơn kém nhau 1
đơn vị)
+ Trong các số tự nhiên số nào nhỏ
nhất ?
+ Có số tự nhiên lớn nhất hay
khơng ? vì sao ?
+ Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu
phần tử?
Củng cố :
gv cho hs làm bài tập 6/7.sgk
+ Tìm số liền sau của số 17;99;a ∈
N ? Số 17 (99;a)có mấy số liền sau ?
+ Số liền trước của số 35 ;1000;b ∈
Nlà số nào ?

d.Mỗi số tự nhiên có 1 số tự nhiên liền
sau duy nhất
e.Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất .Khơng

có số tự nhiên lớn nhất
f.Tập hợp N có vơ số phần tử
.
.

Bài tập 6/7.sgk
a)số liền sau của số : 17là 18
“ “

“ 99 là: 100
“ “

“ a là a+1
b)Số liền trước của số b là b-1
.

3. Củng cố :
Bài 8 / 8 SGK : A = { x ∈ N / x ≤ 5 }
A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }
Bài 9 / 8 SGK
7;8
a,a+1
4. Dặn dò :
• Bài tập về nhà : 7 , 10 / 8 SGK
• Hướng dẫn :
+ Bài 7 : Liệt kê các phần tử của A , B , C .
Tập N * (khơng có số 0 )
+ Bài 10 : Điền số liền trước , số liền sau .



Ngày soạn:
Tiết 3 :

§3 GHI SỐ TỰ NHIÊN .

I . MỤC TIÊU :
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân , phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân . Hiểu rõ
trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí .
- HS biết dọc và viết các số La Mã không quá 30 .
- HS thấy được ưu điểm của hệ thậo phân trong việc ghi số và tính tốn .
II. CHUẨN BỊ :
- Bảng chữ số La Mã , bảng phụ , SGK .
III. THỰC HIỆN TIẾT DẠY :
1. Kiểm tra bài cũ :
HS1 : Viết tập hợp N và N* . Làm bài tập 7 / 8 SGK .
HS2 : Viết tập hợp A các số tự nhiên x không thuộc N * (A = {0}) . Làm bài tập
10/8 SGK .
2. Thực hiện tiết dạy :
Hoạt động của thầy và trò:
* Hoạt động 1 : Phân biệt số - chữ số
.
- Gọi 2 HS đọc một vài số tự nhiên .
- Giới thiệu các chữ số dùng để ghi
số tự nhiên .
- Lấy ví dụ 3895 ở SGK để phân biệt
số và chữ số .
- Giới thiệu số trăm , chữ số hàng
trăm , số chục , chữ số hàng chục .
Củng cố : Làm bài tập 11 . (sử
dụng bảng phụ )

* Hoạt động 2 : Hệ thập phân :
- GV giới thiệu hệ phập phân như
trong SGK .
- GV nhấn mạnh : trong hệ thập phân
giá trị của mỗi chữ số trong một số
vừa phụ thuộc vào bản thân chữ số
đó , vừa phụthuộc vị trí của nó trong
số đã cho .
vd : 222 = 200 + 20 + 2
- Cho học sinh viết như trên đối với
các số : 235 ; ab ; abcd .
Củng cố : HS làm ? và bài
13/10.sgk .
- HS làm ? SGK
( 999 ; 987 )
Hoạt động 3 :Giới thiệu cách ghi số

phần ghi bảng:
1.Số và chữ số:
Dùng 10 chữ số :0;1;2;...8;9;10 để
ghi số tự nhiên.
vd:Số :312 là số có ba chữ số
Chú ý : Để dễ đọc ta chia số đó
thành từng nhóm 3 chữ số (từ phải
sang trái )
Số :312 có 31là số chục và chữ số
hàng chục là 1
2.Hệ thập phân :
Trong hệ thập phân : Cứ 10 đơn vị ở
một hàng thì thành một đơn vị hàng

liền trước.

3.Chú ý:Trong hệ La Mã : I = 1 ; V
= 5 ; X = 10 .


La Mã:
- Cho HS đọc 12 số La Mã trên mặt
đồng hồ .
- GV giới thiệu các số I , V , X và hai
số đặc biệt IV , IX .
- Giới thiệu các số La Mã trong
phạm vi 30.
- Giới thiệu số La Mã có những chữ
số ở các vị trí khác nhau nhưng vẫn
có giá trị như nhau .
Củng cố : Đọc số La Mã sau : XIV ,
XXVII , XXIX .
Viết các số sau bằng số La Mã :
26 ; 28 .

1 HS lên bảng , HS khác nhận xét lại
.
-1 HS đứng tại chỗ đọc ( 14 ; 27 ;
29 )
- XXVI ; XXVIII .

4. Củng cố :
Bài 11 / 10 SGK : a) 1357
; b) 1425 ; 2307

Bài 13/ 10 SGK : a) 1000
; b) 1023 .
Bài 12/10 SGK : {2 ; 0 } (chữ số giống nhau viết một lần )
Bài 14 / 10 SGK : a , b , c : abc (a ≠ 0 )
a = 1 ; 2 (b , c = 0 ; 1 ; 2 )
a ≠ b ≠ c.
5 . Dặn dò :
Bài 15 / 10 SGK . Đọc viết số La Mã :
• Tìm hiểu thêm phần em có thể chưa biết
• Kí hiệu :
I
V
X
L
C
D
M
1
5
10
50 100 500
1000
• Các trường hợp đặc biệt :
IV = 4 ; IX = 9 ; XL = 40 ; XC = 90 ; CD = 400 ; CM = 900 .
• Các chữ số I , X , C , M không được viết quá ba lần ; V , L , D không được
đứng liền nhau .


Ngày soạn:
Tiết 4:


§4 SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP - TẬP HỢP CON .

I . MỤC TIÊU:
• HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử , có nhiều phần tử , có thể có
vơ số phần tử , cũng có thể khơng có phần tử nào , hiểu được khái niệm hai tập
hợp bằng nhau .
• HS biết tìm số phần tử của một tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp , biết kiểm
tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biét một vài tập hợp
con của một tập hợp cho trước , biết sử dụng các kí hiệu ⊂ và o .
• Rèn luyện hs tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu ∈ , ∉ , ⊂ .
II . CHUẨN BỊ : SGK .
III .THỰC HIỆN TIẾT DẠY:
1 . Kiểm tra bài cũ :
1 .Bài tập 14/10 . Viết giá trị số abcd trong hệ thập phân .
2. Làm bài tập 15/10 .
2 . Bài mới :
Hoạt động của thầyvà trò:
phần ghi bảng:
* Hoạt động 1 :
-các ví dụ trong SGK .
- Tìm số lượng phần tử của một tập
hợp .
- 1 HS rút ra kết luận
- Củng cố : Làm ? 1 - HS làm bài ? 1
- GV nêu ?2 :Tìm số tự nhiên x mà
x+5=2.
- Nếu gọi A làtập hợp các số tự
nhiên x mà x + 5 = 2 thì A là tập hợp
khơng có phần tử nào . Ta gọi A là

tập hợp rỗng (Ø)
Củng cố : Bài tập 17 .
*Hoạt động 2 : Tập hợp con .
- GV nêu ví dụ hai tập hợp E và F
trong SGK .
- Cho HS kiểm tra mỗi phần tử của
tập hợp E có thuộc tập hợp F hay
khơng ? Từ đó giới thiệu tập hợp con
, kí hiệu , cách đọc .
- GV minh hoạ hai tập hợp E và F
nói trên bằng hình vẽ (hình 11 SGK )
Củng cố : Sử dụng bảng phụ :
Cho tập hợp M = {a , b , c }
a) Viết các tập hợp con của tập M

1.Số phần tử của một tập hợp:
Một tập hợp có thể có 1 , nhiều , vơ
số , hoặc khơng có phần tử nào
2Tập hợp con :.
Mọi phần tử của E đều là phần tử của
F
Kí hiệu : E ⊂ F
Đọc : E là con của F; E được chứa
trong F ; F chứa E .
Khi A là con của B và ngược lại thì
A=B.
.
.
- HS đọc phần chú ý trong SGK .
- HS làm bài tập 17 .

- HS liệt kê các phần tử của hai tập
hợp E và F .
- 2 HS mỗi phần tử của tập hợp E có
thuộc tập hợp F hay khơng ?


mà có 1 phần tử .
b) Dùng ký hiệu để thể hiện quan
hệ giữa các tập hợp con đó với
tập hợp M
Củng cố : Làm ? 3
* Chú ý : Tập hợp rỗng là tập con
của mọi tập hợp .

- HS lên bảng viết các tập hợp con
của tập hợp M có 1 phần tử :
{a};{b};{c}
- Hs lên bảng làm câu b)
{ a }⊂ M ; { b }⊂ M ; { c }⊂ M

3 . Củng cố :
Bài tập 16
a) A = { 20 } ; A có một phần tử .
b) B = {0} ; B có 1 phần tử .
c) C = N
; C có vơ số phần tử .
d) D = Ø ; D khơng có phần tử nào cả .
4 . Dặn dị :
• Học kỹ những phần in đậm và phần đóng khung trong SGK .
• Bài tập về nhà : 18 , 19 , 20 , 21 , 22 , 23 , 24 .

Hướng dẫn :
Bài 18 : Khơng thể nói A = Ø vì A có 1 phần tử .
Bài 19 : A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 }
B = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ;4 }
B⊂A


Ngày soạn:
Tiết 5 :

LUYỆN TẬP

I . MỤC TIÊU :
• HS hiểu sâu và kỹ về phần tử của một tập hợp .
• Viết được các tập hợp theo yêu cầu của bài toán , viết ra được các tập con của
một tập hợp , biết dùng ký hiệu ⊂ ; ∈ ; ∉ đúng chỗ , và nắm được các tập hợp
rỗng .
• Rèn luyện cho HS tính chính xác và nhanh nhẹn .
II . CHUẨN BỊ : SGK , bảng phụ .
III . THỰC HIỆN TIẾT DẠY :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
• HS1 :Nêu kết luận về số phần tử của một tập hợp . Làm bài tập 16 .
• HS2 : Làm bài tập 17 .
3.Bài mới:
Dạy bài mới :Hoạt động của thầy và
Phần ghi bảng:
trị:
-GV: Từ 10 đến 99 có bao nhiêu số ? 1 / Bài 21 / 14 Sgk :
Tính bằng cách nào ?

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên liên
- Gọi một HS lên bảng làm , cả lớp
tiếp từ a đến b có :
thực hiện vào vở tập .
b - a + 1 (Phần tử)
- GV : hướng dẫn HS cách tìm số
phần tử của một tập hợp một dãy các 2 / Bài 23 / 14 Sgk
số tự nhiên chẵn liên tiếp và tổng
Tập hợp các số tự nhiên chẵn(số lẻ) liên tiếp
quát như Sgk
từ số chẵn(số lẻ) a đến số chẵn(số lẻ) b có :
- Hãy tính số phần tử của các tập hợp
( b - a ) : 2 + 1 (Phần tử)
sau :
Tập hợp D các số lẻ từ 21 đến 99 có :
( 99 - 21 ) : 2 + 1 = 40 ( phần tử )
D = { 21;23;25;........;99}
Tập hợp E các số chẵn từ 32 đến 96 có :
E = { 32;34;36;.....96}
( 96 - 32 ) : 2 + 1 = 33 ( phần tử )
3 / Bài 24 / 14 Sgk :
A = { 0;1;2;3;4;...;9}
B = { 0;2;4;..........}
- Gọi một HS lên bảng viết các tập
N = { 0;1;2;3;4;...........}
*
hợp A , B , N , N và sử dụng kí hiệu
N * = {1;2;3;4;5;6;.....}
⊂ để thể hiên mối quan hê của ba tập
A ⊂ N ; B ⊂ N ; N *⊂ N

hợp với tập hợp N
Khắc sâu định nghĩa tập hợp con :
- Làm cách nào để chứng tỏ một tập
A ⊂ B ⇔ Với mọi x ∈ A thì x ∈ B
hợp là tập hợp con hay không phải là
tập hợp con của một tập hợp
4 / Bài 25 / 14 Sgk :
A= { Indone, Mianma, T .lan,VN }


- Đọc câu hỏi của bài tập 25 / 14 Sgk B= { Xingapo, Brunay, Campuchia}
-Gọi HS lên bảng giải
- HS tự sửa bài vào vở tập
3. Củng cố : trong phần luyện tập .
4 . Hướng dẫn về nhà : - Làm các bài tập trong SGK .


Ngày soạn :
Tiết 6:

§5.PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN .

I . MỤC TIÊU :
• HS nắm vững các tính chất giao hốn và kết hợp của phép cơng , phép nhân các
số tự nhiên , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng , biết phát
biểu và viết dưới dạng tổng qt của các tính chất đó .
• HS biết vận dụng các tính chất trên vào làm các bài tập tính nhẩm , tính nhanh.
• HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của pháp cộng và phép nhân vào giải
tốn .
II . CHUẨN BỊ :

• GV : bảng phụ : tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên (như
trong SGK), phấn màu .
III. THỰC HIỆN TIẾT DẠY :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
• HS : Bài tập 24 .
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của thầy và trò:
Phần ghi bảng:
Hoạt động 1 :
-Tính chu vi của một hình chữ nhật 1 . Tổng và tích của hai số tự
có chiều dài bằng 32 m và chiều rộng nhiên: ( Sgk )
bằng 25m .
a) a + b = c
- 1 HS thực hiện : ( 32 + 25 ) . 2 =
114 (m)
Số hạng
Tổng
- GV giới thiệu phép cộng và phép
nhân .
. b) a
.
b = c
- Củng cố : ? 1
?2
Thừa số
tích
-Củng cố bài tập 30 a)
- Cả lớp thực hiện .
- Gọi 1 HS thực hiện . HS khác nhận 2.Tính chất của phép cộng và phép

xét
nhân số tự nhiên :(sgk)
- GV treo bảng phụ tính chất của
phép cộng và phép nhân số tự nhiên .
-Phép cộng số tự nhiên có những tính
chất gì ? Phát biểu các tính chất đó .
- 1 HS trả lời
- Củng cố : Làm ? 3 a)
46 + 17 + 54 = ( 46 + 54 ) + 17 =
100 + 17 = 117
- Phép nhân số tự nhiên có những
tính chất gì ? Phát biểu các tính chất
đó ?

*Bài Tập:
Bài 26/16.sgk:
Qng đường ô tô đi từ Hà Nội lên
Yên Bái:
54 + 19 + 82 = 155 km.
Bài 27/16.sgk:
a)86 + 357 +14 = (86 + 14) +357
=100+ 357
=
457
b)72+69+128
=(72+128)+69


- Củng cố : Làm bài ? 3 b)
=200+69 =269;

4 . 37 . 25 = 37 . ( 4 . 25 ) = 37 . c)25.5.4.27.2=(25.4)
(2.5).27=100.10.27=27000
100 = 3700
d)28.64
+28.36
- Tính chất nào liên quan đến cả hai (64+36)=28.100=2800
phép tính cộng và nhân ? Phát biểu
tính chất đó ?

=28.

- Củng cố : làm ? 3 c)
87 . 36 + 87 . 64 = 87 . ( 36 + 64 )
= 87 . 100 = 8700 .
4 ) Củng cố :
• Phép cộng và phép nhân có gì giống nhau ? (Đều có tính chất giao hốn và kết
hợp )
• Bài tập 26 , 27 .
5 . Dặn dị :
• Học thuộc ba tính chất .
• Làm bài tập 28 , 29 , 30 , 31 .
• Hướng dẫn bài 26 :Quãng đường ơ tơ đi chính là qng đường bộ .
• Nhắc HS chuẩn bị máy tính bỏ túi cho tiết sau .


Ngày soạn :
Tiết 7:

LUYỆN TẬP 1


I. MỤC TIÊU :
• HS nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên để áp
dụng thành thạo vào các bài tập .
• Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh .
• Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cơng và phép nhân vào bài tốn .
II . CHUẨN BỊ :
• Bảng phụ .
III . CÁC HOẠT ĐỘNG :
1 .Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
HS : Phát biểu các tiïnh chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên .
Tính nhanh : a) 4 . 37 . 25
b ) 56 + 16 + 44
3 . Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- GV nhận xét bài làm của HS ở phần
kiểm tra bài cũ .
Hoạt động 1 : Bài tập 27 / 16
- Bài tập 27 / 16
- Một HS thực hiện , cả lớp cùng làm
Tính nhanh :
- Nêu cách thực hiện .
a) 86 + 357 + 14
= (86 + 14 ) + 357
= 100 + 357 = 457
d) 28 . 64 + 28 .36
= 28 ( 64 + 36 )
= 28 . 100 = 2800
Hoạt động 2 : Tìm x .

- Gọi 1 HS lên bảng , HS nhận xét
Bài tập 30/ 17
- Nêu lên 2 phương pháp .
- Gọi HS nêu phương pháp lám bài .

- Bài tập 30 / 17 .
.a) (x - 34 ) . 15 = 0
x - 34
=0
x
= 34
b) 18 . ( x - 16 ) = 18
x - 16
= 18 : 18
x - 16
= 1
x
= 17
Hoạt động 3 : Tính nhanh (Bài tập - Bài tập 31/17
31/17)
a) 135 + 360 + 65 + 40
- Có thể thực hiện theo tính chất nào ?
= ( 135 + 65 ) + (360 + 40 )
- 1 HS lên bảng cả lớp cùng làm
= 200 + 400 = 600
- Treo bảng phụ và ghi đề sẵn bài tập
làm thêm


•0 Bài tập làm thêm :

- Nêu phương pháp .
- 3 HS lên bảng cả lớp cùng làm
1) 102 + 987 = 1089
1) Tính tổng các số tự nhiên nhỏ nhất có
3 chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn
nhất có 3 chữ số khác nhau .
2) Tìm x biết : ( x - 45 ) . 27 = 0
3) Tím tập hợp các số tự nhiên x sao cho
:
a) a + x = a
b) a + x > a
c) a + x < a
-gợi ý: Có số tự nhiên x nào để :
• a+x=a
• a+x >a
• a+x4. Củng cố:
5. Dặn dị :
• Làm bài tập 30 b , c ; 31 ; 33 .
• Tiết sau mang máy tính tính bỏ túi .

2) ( x - 45 ) . 27 = 0
x - 45
=0
x
= 45
3) a) {0}
b) N*
c) ∅



Ngày soạn :
Tiết 8:

LUYỆN TẬP 2

I.MỤC TIÊU : Như tiết 7 .
II.CHUẨN BỊ :Bảng phụ + máy tính bỏ túi .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
HS1 : Ghi tổng quát về tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên .
Phát biểu tính chất đó thành lời .
HS2 : Làm bài tập 32 / 17 .
3 . Bài mới :
Hoạt động của thầy trò:
Hoạt động 1: Cách sử dụng máy tính
bỏ túi.
- GV hướng dẫn sử dụng máy tính :
-Áp dụng : làm bài 34 . c)
- Cả lớp sử dụng máy tính .
-1 HS lên bảng , cả lớp cùng làm
- 1 HS nhận xét bài của bạn .
- GV nhận xét và chỉnh lại cho
đúng .
Hoạt động 2 : Làm các bài tập : 35,
36 , 37,40.
1 HS lên bảng làm bài 35
- GV nhận xét bài làm của HS .


Phần ghi bảng:
Bài 34 /18.sgk:
. c) 5942 ; 7922 ; 6890 ; 4593 ;
2185

Bài 35 /19.sgk:.
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 (đều bằng
15.12)
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (đều bằng 16.9
hoặc 8.18 )
Bài 36/19.sgk:
a) 15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60
25.12 = 25.4.3 = 100.3 = 300
125.16 = 125.5.2 = 1000.2 =
2000
b) 25.12 = 25.(10 + 2) =25.10 +
25.2
= 250 + 50 = 300
34.11 = 34.(10 + 1) = 34.10 + 34
= 340 + 34 = 374
47.101 = 47.(100 + 1) = 47.100 +
47.1
= 4700 + 47 = 4747

- Hai HS lên bảng làm bài 36a ; b
- GV hướng dẫn bài mẫu cho HS .
+ Áp dụng tính chất kết hợp của
phép nhân:
45.6 = 45.(3.2) = (45.2).3 = 90.3 =
270

+ Áp dụng tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng .
45.6 = (40 + 5) .6 = 40.6 + 5.6 =
240 + 30 = 270
- GV nhận xét và sửa lại những chỗ
chưa chính xác .
- Các HS lấy máy tính ra kiểm tra
kết quả .
- 3 HS lên bảng làm bài tập 37 .
Bài tập 37 /20.sgk:
- GV kết luận .
16.19 = 16. (20 - 1) = 16.20 - 16.1
= 320 - 20 = 300 .


- GV hướng dẫn bài mẫu , GV nhận
46.99 = 46.(100 - 1) = 46.100 xét bài làm của HS .
46.1
= 4600 - 46 = 4554
-Gv cho hs hoạt động nhóm:bài 35.98 = 35.(100 - 2) = 35.100 - 35.2
40/20 xem ai tìm ra trước năm
= 3500 - 70 = 3430
Nguyễn Trãi viết BNĐC?
Bài 40/20 .sgk:
_

_

ab =14; cd =2 ab =2.14=28 ⇒ abcd


=1428
4.Dặn dị :
• Làm tiếp những bài tập cịn lại : 38 , 39 .
• HS khá giỏi làm các bài tập : 53 , 54 , 59 , 60 , 61 trong SBT /9;10
- Xem lại phép trừ và phép chia trong số tự nhiên.


Ngày soạn :
Tiết 9 :

§6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA

I. MỤC TIÊU :
• HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên , kết quả
phép chia là một số tự nhiên .
• HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , phép chia có
dư .
• Rèn luyện cho HS vận dụng lkiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài
bài tập thực tế .
II. CHUẨN BỊ :
• GV : Phấn màu + bảng phụ .
III. THỰC HIỆN TIẾT DẠY :
1.Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
HS : Tìm số tự nhiên x sao cho :
x : 8 = 10
25 - x = 16 .
3. Bài bài mới :
Hoạt động của thầy và trò:
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ hai

số tự nhiên .
-Xét xem có số tự nhiên x nào mà 2
+ x =5 không ? 6 + x = 5 không ?
- Gọi 1 học sinh trả lời .
- HS khác nhận xét câu trả lời của
bạn .
 GV giới thiệu phép trừ .
- Thực hiện phép trừ : 5 - 3 = ?
- Có thể thực hiện phép trừ trên tia số
không ? Hãy thực hiện .
-Trên tia số có thực hiện được phép
trừ
3 - 5 khơng ?
- Cả lớp vẽ tia số , diễn biến phép trừ
5 - 3 trên tia số .
 GV hướng dẫn HS thực hiện .
- Làm ? 1 SGK /21
- GV nhắc lại mối quan hệ giữa các
số trong phép trừ .
Số bị trừ - Số trừ = Hiệu
Số bị trừ = Số trừ + Hiệu
- Điều kiện nào để có hiệu ?
Hoạt động 2 : Giới thiệu phép chia

Phần ghi bảng:
1.Phép trừ hai số tự nhiên:
Cho a và b ∈ N,nếu có số tự nhiên x
sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a
-b=x
(Hs gạch vào sgk dể học)

Điều kiện để có a - b là : a > b .
.
5
0
1 2 3
4 5
3

2

*a b
= c
(số bị trừ) (số trừ) (hiệu số)

2. Phép chia hết và phép chia có
dư :
a.Phép chia hết:


- Xét xem có số tự nhiên nào mà 5 . x
= 15 hay không ? 5 . x = 13 hay
không ?
- GV giới thiệu phép chia .
- Làm ? 2 .
- Xét phép chia .
18
6
17
5
0

3
2
3
- GV giới thiệu phép chia hết và
phép chia có dư .
- Làm ? 3 , giáo viên treo bảng phụ .
- GV cho học sinh đọc lại phần kết
luận trong khung .
-Gv cho hs làm bài 45/24.sgk(treo
bảng phụ)
-hs nhăc lại mốiquan hệ giữa các số
trong phép chia

Cho a,b,x∈ N,(b ≠ 0),ta có:a : b =
x
b.Phép chia có dư:
Cho a,b,q,r∈ N,(b ≠ 0),
ta có: a : b = q dư r
hay a = b.q + r (0 < r số bị chia = số chia . thương + số

Chú ý: Số dư luôn luôn bé hơn số
chia

Bài 45/24.sgk:

4. Củng cố :
• Củng cố quan hệ giữa các số trong phép chia , phép trừ .
• Bài tập 44/24.sgk:
a)x :13 = 41 ;b)1428 : x = 14 :c)4x : 17 =0 ;

d)7x –8 = 731 ;e) 8(x- 3) = 0 ;g)0 : x = 0
5. Hướng dẫn về nhà :
• Học các phần đóng khung và chữ in đậm .
• Bài tập 46 +luyện tập 1(nhớ đem máy tính bỏ túi)


Ngày soạn :
Tiết 10 :

LUYỆN TẬP 1

I. MỤC TIÊU :
• HS nắm vững các phương pháp làm các bài tập về phép trừ hai số tự nhiên , về
phép chia hết và phép chia có dư .
• Rèn luyện kỹ năng tính tốn và biết vận dụng vào các bài tốn thực tế .
• Biết vận dụng tính tốn một cách nhanh chóng , rèn luyện tính cẩn thận , chính
xác cho học sinh .
II. CHUẨN BỊ :
• Bảng phụ , bài tập .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ :
HS : Phát biểu phần kết luận đóng khung trong SGK .
Làm bài tập 44 a , c .
Bài mới :
Hoạt động của thầyvà trò:
- GV :Dùng đèn chiếu bài 47a / 24
Nêu tiến trình tìm x ?
Gọi một học sinh lên bảng giải
Kiểm tra đánh giá học sinh:thu

giấy trong và chiếu
- Đọc đề bài 47 b , c Và cho học
sinh làm ở vở tập
- GV hỏi để chốt lại vấn đề : Qua
ba bài tập này em nào có thể cho
biết muốn tìm x trước tiên phải
tìm số nào ? ( Học sinh có thể
khơng trả lời được ) , GV chốt lại
cách tìm
- Phải tìm biểu thức có chứa x
trươc
- Sau đó dựa vào mối quan hệ giữa
các phép tính tìm được x
- 1 vài HS lên bảng , cả lớp cùng
thực hiện .
- 1 vài HS khác nhận xét bài làm của
bạn

Phần tghi bảng:

1 / Bài 47 / 24 Sgk :
a ) ( x - 35 ) - 120 = 0
x - 35 = 0 + 120
x - 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b ) 124 + ( 118 -x ) = 217
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
x = 118 - 93

x = 25
c ) 156 - ( x + 61 ) = 82
x + 61 = 156 - 82
x + 61 = 74
x
= 74 - 61
x
= 13
Bài 48 / 22 .Sgk :
35 + 98 = ( 35 - 2 ) + ( 98 + 2 )
= 33
+
100 = 133
46 + 29 = ( 46 -1 ) + ( 29 + 1 )
=
45 +
30 = 75
Bài 49 /24.sgk:
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài 48 , 49 . 321 - 96 = (321+ 4) - (96 + 4) = 325 + 100
- Hãy nêu cách tìm số bị trừ , cách
= 225


tìm số trừ .
- GV hướng dẫn cách tính nhẩm
bằng cách thêm bớt .
-Gv: cho hs nhận xét và uốn nắn sửa Bài tập thêm:
sai.
Số tự nhiên lớn nhất : 5310
Số tự nhiên nhỏ nhất : 1035

Hiệu của chúng : 5310 - 1035 = 4275

- GV treo bảng phụ đã có sẵn đề bài
bài tập làm thêm .
Tính hiệu của số tự nhiên lớn nhất
và số tự nhiên nhỏ nhất đều gồm bởi
chữ số : 5 ; 3 ; 1 ;0 (mỗi chữ số viết
một lần )
- 1 HS lên bảng làm , cả lớp cùng
thực hiện.
- HS cả lớp theo dõi và nhận xét bài
làm của bạn .
- GV nhận xét bài làm của HS .
- 1 HS thực hiện bài 46 , cả lớp cùng
theo dõi và thực hiện .

Bài 46 /24.sgk:
a) Trong phép chia cho số 3 số dư có thể
bằng 0 , 1 , 2 .
Trong phép chia cho 4 , số dư có thể bằng
0;1;2;3.
Trong phép chia cho 5 , số dư có thể bằng
0 ; 1 ;2 ; 3 ; 4 .
b)Dạng tổng quát của số chia hết cho 3 : 3k ;
số chia cho 3 dư 1 : 3k + 1 ; số chia cho 3 dư
2 : 3k + 2 .
Bài 51 / 25 .sgk:

Bài 51 / 25 : Đèn chiếu
Tổng các số ở mỗi dòng , mỗi cột ,

mỗi đường chéo bằng bao nhiêu ?
Căn cứ vào đẩu đê tìm ra kết quả
đó ?
Đánh giá kết quả qua đèn chiếu
Củng cố : Qua bài tập ở từng phần .
Dặn dị :
• Làm bài tập 66 , 68 , 69 sách BT tốn 6 .
• Tiết sau sửa các bài 52 , 53 , 54 , 55 / SGK .


Ngày soạn :
Tiết 11 .

LUYỆN TẬP 2.

I.MỤC TIÊU : Như tiết 10 .
II.CHUẨN BỊ :
• SGK , bảng phụ .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
HS : Tìm điều kiện để có hiệu a - b .
Trong phép chia cho 2 , số dư có thể bằng 0 hoặc bằng 1 . Trong mỗi phép
chia cho 3 , cho 4 , cho 5 , số dư có thể bằng bao nhiêu .
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò:
- GV gợi ý cho HS làm bài tập 52 :
a) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa
số này , chia thừa số kia cho cùng
một số .

b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả số
bị chia và số chia với cùng một số
.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 52
a,b.
- Cả lớp cùng theo dõi
- GV hướng dẫn HS làm bài 53 .
-Theo dõi GV hướng dẫn , HS cùng
thực hiện trên bảng
- Cả lớp cùng làm ra vở nháp và nêu
kết quả
- GV quan sát cả lớp cùng làm vào
vở nháp bài 54 + 55 .
- HS theo dõi sơ đồ và giải vào vở
nháp :
- Gọi HS khá , giỏi lên bảng giải .
* Củng cố : GV treo bảng phụ đã có
sẵn đề của bài tập :
Một phép chia có tổng của số bị
chia và số chia bằng 72 . Biết rằng
thương là 3 và số dư bằng 8 . Tìm số

Phần ghi bảng:
.Bài 52/25.sgk:
a)14 .50 = (14 : 2) . (50 . 2 ) = 7.100
= 700
16 . 25 = (16 : 4) .(25 . 4) = 4 . 100
= 400
b) 2100 : 50 = (2100 .2) : (50.2)
= 4200 : 100 =

42 .
1400 : 25 = (1400 .4) : (25 .4)
= 5600 : 100 =
56 .
Bài 53/25sgk:.
a) Số quyển vở loại 1 Tâm mua được
nhiều nhất là : 21000 : 2000 = 10
quyển (còn dư)
b) Số quyển vở loại 2 Tâm mua được
nhiều nhất là : 21000 : 1500 = 14
quyển .
.
Bài 54/25.sgk :
Số người ở mỗi toa : 8 . 12 = 96
(người).
ta có: 1000 : 96 = 10 cịn dư .
Cần ít nhất 11 toa để chở hết số
khách .
Bài 55/25.sgk:
- Vận tốc của ô tô : 288 : 6 = 48
(km/h)
- Chiều dài miếng đất hình chữ nhật :
1530 : 34 = 45 m


bị chia và số chia .
Sơ đồ
8
Bài làm thêm:
Số bị chia : |------|------|------|---|

Số chia là : (72 - 8 ) : 4 = 16
Số chia
: |------| Số bị chia : 72 - 16 = 56 .
72
- GV nhận xét và bổ sung cách giải
của HS.
4.Củng cố : Qua bài tập củng cố .
5.Dặn dị :
• Học kỹ phần đóng khung ở trang 22/ SGK .
• Làm bài tập 62 , 63 / 10 SBT Tốn 6 Tập 1 .
• Xem trước bài “Luỹ thừa với số mũ tự nhiên ....”


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×