Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tiết 1 - đại số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.13 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 15/08/2009 Lớp: 8A1 Tiết: Ngày dạy…/…/… Sĩ số:… Vắng:….
Lớp: 8A2 Tiết: Ngày dạy…/…/… Sĩ số:… Vắng:….
Tiết 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
1. Mục tiêu của bài giảng:
Về kiến thức:
_ HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
_ HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
Về kỹ năng:
_Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: A(B + C) = AB
+ AC trong đó A, B, C là các số hoặc biểu thức đại số.
Về tư duy thái độ:
_Rèn luyện tính chính xác, tỉ mỹ trong tính toán.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
* GV:_Chia nhóm học tập.
_Bảng phụ quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
* HS:_Bảng nhóm.
_Ôn tập các kiến thức : Quy tắc nhân một số với một tổng.
Quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
3. Nội dung bài giảng:
3.1. Kiểm tra bài cũ
3.1.1. Kiểm tra (3 phút)
3.1.1.1. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Chuẩn bị của giáo viên Chuẩn bị của học sinh Nội dung
_Nêu yêu cầu kiểm tra:
* Quy tắc nhân một số với một
tổng.
* Quy tắc nhân hai lũy thừa
cùng cơ số.
_Gọi HS trình bày.
_Gọi HS nhận xét.
_GV nhận xét và ghi điểm.


_Chúng ta đã học phép cộng, trừ
các đa thức. Bài học hôm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu về phép
nhân.
_HS chú ý yêu cầu kiểm tra.
_HS chuẩn bò câu trả lời.
_HS trình bày.
_HS nhận xét.
* Muốn nhân một số với một
tổng, ta có thể nhân số đó với
từng số hạng của tổng, rồi
cộng các kết quả lại.
* Khi nhân hai lũy thừa cùng
cơ số, ta giử nguyên cơ số và
cộng hai số mũ.
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
3.2. Bài mới
3.2.1. HĐ1: Hình thành quy tắc nhân đơn thức với đa thức (10 phút)
3.2.1.1. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Chuẩn bị của giáo viên Chuẩn bị của học sinh Nội dung
_Y/C HS thực hiện ?1 SGK
_Lưu ý HS: Nhân đơn thức
với đa thức tương tự như nhân
một số với một tổng.
 nhân như SGK
_Nhân đơn thức với từng
hạng tử của đa thức là nhân
đơn thức với đơn thức : tức là
nhân hệ số với hệ số, các lũy
thừa cùng biến với nhau (áp

dụng nhân hai lũy thừa cùng
cơ số).
_Cho HS kiểm tra chéo kết
quả lẫn nhau.
_Qua VD em nào có thể nêu
quy tắc nhân đơn thức với đa
thức ?
_Khẳng đònh và nhắc lại qui
tắc.
Mỗi HS viết một đơn thức và
một đa thức tùy ý rồi thực
hiện các y/c như SGK.
* 2x(x
2
– 3x + 1)
= 2x . x
2
+ 2x(–3x) + 2x . 1
= 2x
3
– 6x
2
+ 2x
* 3y(y – 1)
= 3y . y + 3y(–1)
= 3y
2
– 3y
* …………………………………….
_HS kiểm tra chéo kết quả

lẫn nhau  suy nghĩ.
_HS rút ra quy tắc nhân và
phát biểu quy tắc.
_HS khác nhận xét
_HS ghi quy tắc vào vở.
?1 VD:
* 2x(x
2
– 3x + 1)
= 2x . x
2
+ 2x(–3x) +
2x . 1
= 2x
3
– 6x
2
+ 2x
* 3y(y – 1)
= 3y . y + 3y(–1)
= 3y
2
– 3y
1. Quy tắc :
Muốn nhân một đơn thức với
một đa thức, ta nhân đơn thức
với từng hạng tử của đa thức
rồi cộng các tích với nhau.
3.2.2. HĐ2: Vận dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức (7 phút)
3.2.2.1. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

Chuẩn bị của giáo viên Chuẩn bị của học sinh Nội dung
_Phân tích VD và lưu ý HS về
đơn thức âm  cẩn thận về
dấu khi nhân (áp dụng quy tắc
về dấu).
_Cho HS thực hiện ?2 SGK
theo nhóm.
* Gọi đại diện 2 nhóm lên
bảng trình bày
* Gọi các nhóm khác nhận
xét.
_HS theo dõi.
_HS ghi vào vở.
_Các nhóm tiến hành nhân.
* Đại diện 2 nhóm lên
bảng trình bày.
* Các nhóm khác theo dõi
và nhận xét kết quả.
* Cả lớp ghi kết quả vào
2. p dụng
VD: (-2x
3
)






−+

2
1
5
2
xx
= (-2x
3
).x
2
+(-2x
3
).5x+(-2x
3
).







2
1
= -2x
5
– 10x
4
+ x
3
?2 Làm tính nhân


323
6.
5
1
2
1
3 xyxyxyx






+−
=
33233
6.
5
1
6
2
1
6.3 xyxyxyxxyyx +







−+
=
423344
5
6
318 yxyxyx +−
* Sửa chữa vở BT.
3.2.3. HĐ3: Vận dụng quy tắc - rèn kỹ năng (5 phút)
3.2.3.1. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Chuẩn bị của giáo viên Chuẩn bị của học sinh Nội dung
_Treo bảng phụ ghi ?3 SGK.
_Tổ chức HS thực hiện ?3
SGK theo nhóm làm vào
bảng con của nhóm.
* Gọi 2 HS nhắc lại cách tính
diện tích hình thang.
* Hai nhóm làm trước mang
bảng con lên nộp (treo ở
bảng chính) chấm điểm.
* Gọi đại diện nhóm trình
bày cách giải
_Điều chỉnh, sữa chữa, ghi
điểm khuyến khích.
_HS: Diện tích hình thang
bằng (đ.lớn + đ.nhỏ)c.cao
2
_Các nhóm thảo luận và làm
vào bảng con.
_Hai nhóm nộp kết quả.
_Đại diện 2 nhóm trình bày

lời giải, nhóm khác nhận xét
_Cả lớp ghi vào vở BT.
(HS nêu cách giải khác:Tính
riêng đáy lớn, đáy nhỏ, chiều
cao rồi tính diện tích)
?3
S =
( ) ( )
[ ]
2
2.335 yyxx +++

= (8x + 3 + y) . y
= 8xy + 3y + y
2
với x = 3, y = 2
S = 8xy + 3y + y
2
= 8.3.2 + 3.2 + 2
2
= 48 + 6 + 4
S = 58 m
2
3.2.4. HĐ4: Luyện tập (19 phút)
3.2.4.1. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Chuẩn bị của giáo viên Chuẩn bị của học sinh Nội dung
_GV chia bảng thành 2 phần.
Ghi đề 1a/, 1c/ lên bảng.
_Chỉ đònh 3 HS lên bảng.
_Theo dõi, kiểm tra các HS

khác làm vào vở.
_GV nhận xét, sửa chửa.
_HS chú ý bảng và hai HS
được gọi lên bảng.
_HS được gọi lên bảng trình
bày lời giải.
_Các HS còn lại làm vào vở
chờ nhận xét.
_HS khác nhận xét.

Bài tập 1 tr 5 SGK:
a) x
2
.






−−
2
1
5
3
xx

( )







−+−+=
2
1
5.
2232
xxxxx

235
2
1
5 xxx −−=
c)
( )






−+− xyxxyx
2
1
254
3
=
( )







−−+






− xyxyxyx
2
1
5
2
1
4
3

_Tổ chức HS làm hai BT 2a/,
3b/ (SGK) theo nhóm, làm
vào bảng con của nhóm.
* Nhóm 1, 3, 5 : làm 2a
* Nhóm 2, 4, 6 : làm 3a
• Mỗi bài gọi 2 nhóm nộp
kết quả
• Gọi đại diện các nhóm nộp

kết quả trình bày lời giải.
_GV nhận xét, sửa chửa và
tuyên dương nhóm lài tốt.

* Các BT 2b, 3b còn lại với
cách làm tương tự, các em về
nhà tự làm.
_GV ghi đề bài tập 5 ở bảng.
_Gọi một HS lên bảng trình
bày a/
_GV cho các nhóm thảo luận
tìm lời giải b/
_GV nhận xét, sửa chửa và
tuyên dương nhóm thực hiện
tốt.
_HS các nhóm tiến hành
thảo luận làm vào bảng con
nhóm.
_Các nhóm nộp kết quả
bảng con.
_Lần lượt đại diện 2 nhóm
của mỗi bài lên trình bày lời
giải nhóm mình
_Các nhóm khác theo dõi,
nhận xét.
_HS cả lớp theo dõi từng bài,
ghi lời giải vào vở BT
_HS theo dõi, ghi nhận
_HS xem đề bài tập suy
nghó, tìm lời giải.

_ Một HS được gọi lên trình
bày lời giải a/.
_Các HS khác theo dõi, nhận
xét.
_HS các nhóm thảo luận sửa
b/ và ghi nhanh vào bảng
nhóm và treo ở bảng.
_Các nhóm nhận xét lẫn
nhau.






−+ xyx
2
1
2
=
yxyxyx
2224
2
5
2 −+−
Bài tập 2 tr 5 SGK:
a) x(x - y) + y(x + y)
= x
2
– xy + yx + y

2
= x
2
+ y
2
với x = - 6, y = 8
x
2
+ y
2
= (-6)
2
+ 8
2
= 36 + 64
= 100
Bài tập 3 tr 5 SGK:
a) 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30
36x
2
– 12x – 36x
2
+ 27x = 30
15x = 30
x =
15
30
x = 2
Vậy x = 2
Bài tập 5 tr 6 SGK:

a) x(x - y) + y(x - y)
= x
2
– xy + yx - y
2
= x
2
- y
2
b) x
n - 1
(x + y) – y(x
n - 1
+ y
n - 1
)
= x
n
+ x
n - 1
y - y x
n - 1
x – y
n
= x
n
– y
n
3.2.4.2. Nội dung hoạt động
3.3. Hướng dẫn về nhà

3.3.1. HD (1 phút)
_ Học bài theo vở và SGK.
_ Hướng dẫn HS cách giải BT4, 6 tr 5 – 6 SGK.
_ Làm bài tập 1b, 2b, 3b, 4, 6 tr 5 – 6 SGK.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×