Tải bản đầy đủ (.doc) (104 trang)

KIEMĐINHCHATLUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.53 KB, 104 trang )

1
PHòNG giáo dục - đào tạo MộC CHÂU
Trờng THCS MộC Lỵ

Báo cáo
tự đánh giá chất lợng giáo dục
trờng thcs MộC Lỵ
SƠN LA THáNG 12/ 2009

Danh sách và chữ ký
thành viên hội đồng tự đánh giá
Trờng thcs MộC Lỵ
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ Chữ ký
1. Ông Đỗ Đức Hạnh P.Bí th Hiệu trởng Chủ tịch HĐ
2. Ông Lê Mạnh Cờng Phó hiệu trởng Phó CT TT
3. Bà Phạm Thị Định Th ký tổng hợp Th ký HĐ
4. Bà Nguyễn Nam Thanh Chủ tịch Công đoàn Uỷ viên HĐ
5. Bà Nguyễn Thị Hằng Tổ trởng tổ KHTN Uỷ viên HĐ
6. Bà Vơng Hồng Hạnh Tổ trởng tổ KHXH Uỷ viên HĐ
7. Bà Lê Thị Thắng Tổ trởng tổ Văn phòng Uỷ viên HĐ
8. Đặng Thị Huệ Bí th chi đoàn Uỷ viên HĐ
DANH SCH NHểM TH Kí
TT H v tờn Chc danh, chc v Nhim v
1 Lờ Th Thng T trng t vn phũng Nhúm trng
2 Phm Th nh Th ký hi ng U viờn
3
Vơng Hồng Hạnh Tổ trởng tổ KHXH Uỷ viên
Mục lục
Nội dung
Trang
2


Nội dung
Trang
Mục lục 2
Danh mục các chữ viết tắt 4
Bảng tổng hợp kết quả đánh giá chất lợng
5
phần I: cơ sở dữ liệu của nhà trờng
8
I- Thông tin chung về nhà trờng:
8
1- Tên trờng:
8
2- Điểm trờng:
8
3- Thông tin chung về học sinh:
9
4- Thông tin về nhân sự:
11
5- Danh sách cán bộ quản lý:
12
II- Cơ sở vật chất, th viện, tài chính:
13
1- Cơ sở vật chất, th viện:
13
2- Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trờng trong 5 năm gần đây:
15
III- Giới thiệu khái quát về nhà trờng:
15
phần II: tự đánh giá
18

I- Đặt vấn đề:
18
II- Tổng quan chung:
18
III- Tự đánh giá:
19
1- Tiêu chuẩn 1: Chin lc phỏt trin ca trng trung hc c s
19
1.1- Tiêu chí 1: Chin lc phỏt trin ca nh trng c xỏc nh rừ rng 19
1.2- Tiêu chí 2: Chin lc phỏt trin phự hp vi cỏc ngun lc 21
2- Tiêu chuẩn 2: T chc v qun lý nh trng
23
2.1- Tiêu chí 1: Nh trng cú c cu t chc phự hp vi quy nh 23
2.2- Tiêu chí 2: Th tc thnh lp, c cu t chc, nhim v, quyn hn 25
2.3- Tiêu chí 3: Hi ng thi ua v khen thng, Hi ng k lut 26
2.4- Tiêu chí 4: Hi ng t vn khỏc do Hiu trng quyt nh thnh lp 27
2.5- Tiêu chí 5: T chuyờn mụn ca nh trng hon thnh cỏc nhim v 28
2.6- Tiêu chí 6: T vn phũng ca nh trng 29
2.7- Tiêu chí 7: Hiu trng cú cỏc bin phỏp ch o 30
2.8- Tiêu chí 8: Hiu trng cú cỏc bin phỏp ch o, kim tra 32
2.9- Tiêu chí 9: Nh trng ỏnh giỏ, xp loi hnh kim ca hc sinh 33
2.10- Tiêu chí 10: Nh trng ỏnh giỏ, xp loi hc lc ca hc sinh 35
2.11- Tiêu chí 11: Nh trng cú k hoch v trin khai hiu qu 36
2.12- Tiêu chí 12: . m bo an ninh chớnh tr, trt t an ton xó hi 37
2.13- Tiêu chí 13: Nh trng thc hin qun lý hnh chớnh theo cỏc quy nh 38
2.14- Tiêu chí 14: Cụng tỏc thụng tin ca nh trng phc v tt cỏc hot ng 39
2.15- Tiêu chí 15: Nh trng thc hin cụng tỏc khen thng 41
3- Tiêu chuẩn 3: Cỏn b qun lý, giỏo viờn, nhõn viờn v hc sinh
42
3.1- Tiêu chí 1: Hiu trng, Phú Hiu trng t cỏc yờu cu theo quy nh 42

3
Nội dung
Trang
3.2- Tiêu chí 2: Giỏo viờn ca nh trng t cỏc yờu cu theo quy nh 44
3.3- Tiêu chí 3:Cỏc giỏo viờn ca nh trng ph trỏch cụng tỏc on 46
3.4- Tiêu chí 4: Nhõn viờn hoc giỏo viờn kiờm nhim ca t vn phũng 48
3.5- Tiêu chí 5: Hc sinh ca nh trng ỏp ng yờu cu theo quy nh 49
3.6- Tiêu chí 6: Ni b nh trng on kt, khụng cú cỏn b qun lý, giỏo viờn 51
4- Tiêu chuẩn 4: Thc hin chng trỡnh GD v cỏc hot ng GD
52
4.1- Tiêu chí 1:Nh trng thc hin k hoch thi gian nm hc 52
4.2- Tiêu chí 2: Mi nm hc, nh trng thc hin hiu qu cỏc hot ng d gi 55
4.3- Tiêu chí 3: S dng thit b trong dy hc v vit, ỏnh giỏ 57
4.4- Tiêu chí 4: Mi nm hc, nh trng thc hin y cỏc hot ng giỏo dc 58
4.5- Tiêu chí 5: Giỏo viờn ch nhim lp trong nh trng hon thnh 60
4.6- Tiêu chí 6: Hot ng giỳp hc sinh hc lc yu, kộm t hiu qu 61
4.7- Tiêu chí 7: Hot ng gi gỡn, phỏt huy truyn thng nh trng, a phng 64
4.8- Tiêu chí 8: Nh trng thc hin y cỏc hot ng giỏo dc th cht 65
4.9- Tiêu chí 9: Nh trng thc hin y ni dung giỏo dc a phng 66
4.10- Tiêu chí 10: Hot ng dy thờm, hc thờm ca nh trng 68
4.11- Tiêu chí 11: Hng nm, nh trng thc hin tt ch nm hc 70
4.12- Tiêu chí 12: Hc sinh c giỏo dc v k nng sng thụng qua hc tp 73
5- Tiêu chuẩn 5: Ti chớnh v c s vt cht
75
5.1- Tiêu chí 1: Nh trng thc hin qun lý ti chớnh theo quy nh 76
5.2- Tiêu chí 2: Nh trng thc hin qun lý ti chớnh theo quy nh 78
5.3- Tiêu chí 3: Nh trng cú khi phũng hc thụng thng, phũng hc 79
5.4- Tiêu chí 4: Th vin ca nh trng ỏp ng c nhu cu nghiờn cu 81
5.5- Tiêu chí 5: Th vin ca nh trng ỏp ng c nhu cu nghiờn cu 82
5.6- Tiêu chí 6: Nh trng cú khu sõn chi, bói tp, khu xe 83

6- Tiêu chuẩn 6: Quan h nh trng, gia ỡnh v xó hi
85
6.1- Tiêu chí 1: Ban i din cha m hc sinh cú nhim v 85
6.2- Tiêu chí 2: Nh trng phi hp cú hiu qu vi t chc on th 87
7- Tiêu chuẩn 7: Nh trng phi hp cú hiu qu vi t chc on th
89
7.1- Tiêu chí 1: Nh trng phi hp cú hiu qu vi t chc on th 89
7.2- Tiêu chí 2: . Kt qu ỏnh giỏ, xp loi hnh kim ca hc sinh 90
7.3- Tiêu chí 3: Kt qu v hot ng giỏo dc ngh ph thụng 93
7.4- Tiêu chí 4: Kt qu hot ng xó hi, cụng tỏc on th 93
IV- Đánh giá chung:
95
1- Những điểm mạnh: 95
2- Những điểm tồn tại: 96
3- Tóm tắt kế hoạch cải tiến chất lợng giáo dục: 96
4- Kiến nghị của nhà trờng: 97
phần III: phụ lục
I- Danh mục mã hoá các minh chứng:
4
Nội dung
Trang
II- Danh mục các bảng:
III- Danh mục các biểu đồ:
IV- Danh mục các đồ thị:
V- Danh mục các hình vẽ:
VI- Danh mục các ảnh minh hoạ:
VII- Danh mục các bản đồ:
Danh mục các chữ viết tắt
Ký hiệu Nội dung
GD&ĐT Giáo dục & Đào tạo

TĐXS Thi đua xuất sắc
TPHCM Tiền phong Hồ Chí Minh
UBND Uỷ ban nhân dân
CBGV Cán bộ giáo viên
HĐGDNGLL Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
TDTT Thể dục thể thao
ĐHSP, CĐSP Đại học s phạm, Cao đẳng s phạm
CNTT Công nghệ thông tin
CSVC Cơ sở vật chất
TTATXH, ATGT Trật tự an toàn xã hội, an toàn giao thông
KHKT Khoa học kỹ thuật
BGH Ban giám hiệu
CNVC Công nhân viên chức
BCHTW Ban chấp hành Trung ơng
Bảng tổng hợp kết quả đánh giá chất lợng giáo dục
5
trờng thcs MộC Lỵ theo từng chỉ số của các tiêu chí
Tiêu chuẩn 1: Chiến lợc phát triển của trờng THCS.
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1
x
Tiêu chí 2
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)

x
c)
x
c)
x
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà trờng.
Tiêu chí 1
x
Tiêu chí 2
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiêu chí 3
x
Tiêu chí 4
x
a)
x
a)
x

b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiêu chí 5
x
Tiêu chí 6
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiêu chí 7
x
Tiêu chí 8
x
a)
x

a)
x
6
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiªu chÝ 9
x
Tiªu chÝ 10
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiªu chÝ 11
x
Tiªu chÝ 12

x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiªu chÝ 13
x
Tiªu chÝ 14
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiªu chÝ 15

x x
a)
x x
b)
x x
c)
x x
Tiªu chuÈn 3: C¸n bé qu¶n lý, gi¸o viªn, nh©n viªn vµ häc sinh.
Tiªu chÝ 1
x
Tiªu chÝ 2
x
a)
x
a)
x
7
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiªu chÝ 3
x
Tiªu chÝ 4
x
a)

x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiªu chÝ 5
x
Tiªu chÝ 6
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiªu chuÈn 4: Thùc hiÖn ch¬ng tr×nh gi¸o dôc vµ ho¹t ®éng gi¸o dôc.
Tiªu chÝ 1
x

Tiªu chÝ 2
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiªu chÝ 3
x
Tiªu chÝ 4
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x

Tiªu chÝ 5
x
Tiªu chÝ 6
x
8
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiªu chÝ 7
x
Tiªu chÝ 8
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)

x
c)
x
Tiªu chÝ 9
x
Tiªu chÝ 10
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiªu chÝ 11
x
Tiªu chÝ 12
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)

x
c)
x
c)
x
Tiªu chuÈn 5: Tµi chÝnh vµ c¬ së vËt chÊt.
Tiªu chÝ 1
x
Tiªu chÝ 2
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
9
Tiêu chí 3
x
Tiêu chí 4
x
a)
x
a)

x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiêu chí 5
x
Tiêu chí 6
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiêu chuẩn 6: Quan hệ nhà trờng, gia đình và xã hội.
Tiêu chí 1
x
Tiêu chí 2
x

a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiêu chuẩn 7: Kết quả rèn luyện và học tập của học sinh.
Tiêu chí 1
x
Tiêu chí 2
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
c)
x
c)
x
Tiêu chí 3

x
Tiêu chí 4
x
a)
x
a)
x
b)
x
b)
x
10
c)
x
c)
x
phần I
cơ sở dữ liệu của nhà trờng
(Thời điểm báo cáo: Tính đến ngày 15/01/2010)
I- Thông tin chung của nhà trờng:
- Tên trờng: (Theo quyết định thành lập)
- Tiếng Việt: trờng trung học cơ sở Mộc Lỵ.
- Tiếng Anh: Không có.
- Tên trớc đây: Trờng cấp II Mộc Lỵ.
- Cơ quan chủ quản: Phòng GD-ĐT Mộc Châu
Tỉnh Sơn La Tên Hiệu trởng Đỗ Đức Hạnh
Huyện Mộc Châu Điện thoại 01.257.277.888
0.915.050.689
Xã TT Mộc Châu Fax
Đạt chuẩn Quốc gia Cha Web - Email


/>mocly-sonla.
Năm thành lập trờng
(theo Quyết định
thành lập)
9/ 1962 theo QĐ
của UBND Tỉnh
Sơn La và QĐ
của UBND
Huyện Mộc
Châu
Số điểm trờng Không
x
Công lập

Thuộc vùng đặc biệt khó khăn?
Bán công Trờng liên kết với nớc ngoài?
Dân lập Có học sinh khuyết tật?
T thục Có học sinh bán trú?
Loại hình khác Có học sinh nội trú?
1- Điểm trờng: (nếu có)
TT Tên điểm tr- Địa chỉ Diện Khoảng Tổng Tổng số Tên
11
ờng tích cách
số học
sinh
lớp (Ghi
rõ số lớp 6
đến lớp 9)
cán bộ,

giáo
viên
phụ
trách)
2- Thông tin chung về lớp học và học sinh:
Loại học sinh
Tổng
số
Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Tổng số học sinh:
253 64 48 64 77
- Học sinh nữ: 123 34 22 25 42
- Học sinh ngời dân tộc thiểu số: 82 22 17 22 21
- Học sinh nữ ngời dân tộc thiểu số: 35 11 8 6 10
Số học sinh tuyển mới:
69 61 1 2 5
- Số học sinh đã học Tiểu học:
- Học sinh nữ: 38 34 1 3
- Học sinh ngời dân tộc thiểu số: 23 21 1 1
- Học sinh nữ ngời dân tộc thiểu số: 12 11 1
Số học sinh lu ban năm học trớc: 4 3 1
- Học sinh nữ:
- Học sinh ngời dân tộc thiểu số: 2 1 1
- Học sinh nữ ngời dân tộc thiểu số:
Số học sinh chuyển đến trong hè:
8 1 2 5
Số học sinh chuyển đi trong hè: 1 1
Số học sinh bỏ học trong hè:
- Học sinh nữ:

- Học sinh ngời dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ ngời dân tộc thiểu số:
Nguyên nhân bỏ học:
- Hoàn cảnh khó khăn:
- Học lực yếu, kém:
- Xa trờng, đi lại khó khăn:
- Nguyên nhân khác:
Số học sinh là đội viên:
170 64 42 64
Số học sinh thuộc diện chính sách (*)
- Con liệt sĩ:
- Con thơng binh, bệnh binh:
- Hộ nghèo:
- Vùng đặc biệt khó khăn:
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ:
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ:
- Diện chính sách khác:
Số học sinh học tin học:
12
Loại học sinh
Tổng
số
Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Số học sinh học tiếng dân tộc thiểu số:
Số học sinh học ngoại ngữ:
253 64 48 64 77
- Tiếng Anh: 253 64 48 64 77
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Trung:

- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác
Số học sinh theo học lớp đặc biệt:
- Số học sinh lớp ghép:
- Số học sinh lớp bán trú:
- Số học sinh bán trú dân nuôi:
- Số học sinh khuyết tật học hoà nhập:
Số buổi của lớp học/tuần:
- Số lớp học 5 buổi/tuần.
- Số lớp học 6 buổi đến 9 buổi /tuần. 11 3 2 3 3
- Số lớp học 2 buổi/ngày
(*) Con liệt sĩ, thơng binh, bệnh binh; học sinh nhiễm chất độc da cam, hộ nghèo.
Các chỉ số
Năm học
2004 - 2005
Năm học
2005 - 2006
Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Sĩ số bình quân học
sinh trên lớp
395/14
=28
351/13
=27
336/12

=28
303/12
=25
257/11
=23
Tỷ lệ học sinh trên
giáo viên
395/33
=12
351/25
=14
336/29
=12
303/22
=14
257/22
=12
Tỷ lệ bỏ học, nghỉ học 6 3 4 4 0
Tỷ lệ học sinh có kết
quả học tập trung bình
và dới trung bình.
44,3% 53,4% 62,2% 62,3% 57,6%
Tỷ lệ học sinh có kết
quả học tập dới trung
bình.
2,3% 1,4% 5,7% 9,5% 11,3%
Tỷ lệ học sinh có kết
quả học tập trung
bình.
42% 52% 56,5% 52,8% 46,3%

Tỷ lệ học sinh có kết
quả học tập khá
52,7%
43,8% 35,1% 34,7% 37%
Tỷ lệ học sinh có kết
quả học tập giỏi và
xuất sắc.
3% 2,8% 2,7% 4% 5,4%
Số lợng học sinh đạt
giải trong các kỳ thi
học sinh giỏi
12 13 17 14 16
13
4- Thông tin về nhân sự:
Nhân sự
Tổng
số
Trong
đó
nữ
Chia theo chế độ lao động
Trong
tổng số
Biên chế Hợp đồng
Thỉnh
giảng
Dân
tộc
thiểu
Nữ

dân
tộc
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Tổng số cán bộ,
giáo viên, nhân
viên.
30 23 30 23 1 1
Số đảng viên
18 13 18 13 1 1
- Đảng viên là giáo
viên
15 12 15 12 1 1
- Đảng viên là cán
bộ quản lý:
2 2
- Đảng viên là
nhân viên
1 1 1 1
Số giáo viên chia
theo chuẩn đào
tạo
23 19 23 19 1 1

- Trên chuẩn: 6 4 6 4 1 1
- Đạt chuẩn: 12 11 12 11
- Cha đạt chuẩn: 5 4 5 4
Số giáo viên dạy
theo môn học:
23 19 23 19 1 1
- Thể dục: 2 1 2 1
- Âm nhạc: 1 1 1 1
- Tin học:
- Tiếng DT thiểu
số:
- Tiếng Anh 2 2 2 2
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác:
14
Nhân sự
Tổng
số
Trong
đó
nữ
Chia theo chế độ lao động
Trong
tổng số
Biên chế Hợp đồng
Thỉnh
giảng
Dân

tộc
thiểu
Nữ
dân
tộc
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
- Còn lại:
Số giáo viên
chuyên trách đội:
1 1 1 1
Cán bộ quản lý:
2 2
- Hiệu trởng: 1 1
- Phó hiệu trởng: 1 1
Nhân viên
4 3 4 3
- Văn phòng (văn
th, kế toán, thủ
quỹ, y tế)
2 2 2 2
- Th viện: 1 1 1 1
- Thiết bị dạy học:

- Bảo vệ: 1 1 1 1
- Nhân viên khác:
Tuổi trung bình
của giáo viên cơ
hữu
38 37 38 37 47 47
5- Danh sách cán bộ quản lý:
Các bộ phận Họ và tên
Chức vụ, chức
danh, danh
hiệu nhà giáo,
học vị, học
hàm
Điện thoại,
Email
Hiệu trởng hoặc
chủ tịch HĐQT
kiêm HT
Đỗ Đức Hạnh
Hiệu trởng -
ĐHSP Toán
01.257.277.888;
0.915.050.689

Phó Hiệu trởng
(liệt kê từng ngời)
Lê Mạnh Cờng
Phó H.trởng
CĐSP Toán -


01237276478;
Các tổ chức Đảng,
Đoàn Thanh niên
CSHCM, Tổng PT
Vũ Thị Xoa
Bí th - ĐHSP
Sinh
01682644934
Đặng Thị Huệ
Bí th ĐTN
TC Âm nhạc
0978914307
Phạm Thị Định CĐ Văn 0945735009
15
Nguyễn Thị Nam
Thanh
CĐ Thể dục 0912636869
Các tổ trởng tổ
chuyên môn (liệt
Nguyễn Thị Hằng CĐ toán 0948095424
Phan Thị Hồng Hiên CĐ ngoại ngữ 0945918330
Vơng Hồng Hạnh ĐH Văn 0989789148
Các chỉ số
Năm học
2004- 2005
Năm học
2005 - 2006
Năm học
2006 - 2007
Năm học

2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Số giáo viên cha đạt
chuẩn đào tạo
5/33
2/25 2/29 2/22 5/23
Số giáo viên đạt chuẩn
đào tạo
23/33
15/25 21/29 16/22 9/23
Số giáo viên trên
chuẩn đào tạo
5/33
5/25 6/29 4/22 9/23
Số giáo viên đạt giáo
viên giỏi cấp huyện,
quận, thị xã, thành
phố.
3
6 6 5 5
Số giáo viên đạt giáo
viên giỏi cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc
Trung ơng
1
1 1 1 1
Số giáo viên đạt giáo
viên giỏi cấp Quốc gia 0
0 0 0 0

Số lợng bài báo của
giáo viên đăng trong
các tạp chí trong và
ngoài nớc.
0
0 0 0 0
Số lợng sáng kiến,
kinh nghiệm của cán
bộ, giáo viên đợc cấp
có thẩm quyền nghiệm
thu.
2 6 4 4 4
Số lợng sách tham
khảo mà cán bộ, giáo
viên viết đợc các nhà
xuất bản ấn hành.
0
0 0 0 0
Số bằng phát minh,
sáng chế đợc cấp (ghi
rõ nơi cấp, thời gian
cấp, ngời đợc cấp)
0
0 0 0 0
16
II- Cơ sở vật chất, th viện, tài chính:
1- Cơ sở vật chất, th viện:
Các chỉ số
Năm học
2004 -

2005
Năm học
2005 -
2006
Năm học
2006 -
2007
Năm học
2007 -
2008
Năm học
2008 -
2009
Tổng diện tích đất sử dụng của
nhà trờng (tính bằng m
2
):
2456 2456 2456 2456 2456
Trong đó:
- Khối phòng học: 776 776 776 776 776
- Khối phòng phục vụ học tập: 0 0 0 0 0
+ Phòng giáo dục rèn luyện thể
chất hoặc nhà đa năng:
0 0 0 0 0
+ Phòng giáo dục nghệ thuật: 0 0 0 0 0
+ Th viện: 51 51 51 51 51
+ Phòng thiết bị giáo dục: 48 48 48 48 48
+ Phòng truyền thống và hoạt
động Đội:
0 0 0 0 0

+ Phòng hỗ trợ giáo dục học sinh
tàn tật; khuyết tật hoà nhập:
0 0 0 0 0
Khối phòng hành chính quản
trị:
- Phòng Hiệu trởng:
20 20 20 20 20
- Phòng Phó Hiệu trởng:
- Phòng giáo viên:
- Văn phòng: 48 48 48 48 48
- Phòng y tế học đờng:
- Kho: 48 48 48 48 48
- Phòng thờng trực, bảo vệ ở gần
cổng trờng:
0 0 0 0 0
- Khu nhà ăn, nhà nghỉ đảm bảo
điều kiện sức khoẻ học sinh bán
trú (nếu có)
0 0 0 0 0
- Khu đất làm sân chơi, sân tập: 724 724 724 724 724
- Khu vệ sinh cho cán bộ, giáo
viên, nhân viên:
15 15 15 15 15
- Khu vệ sinh học sinh: 45 45 45 45 45
- Khu để xe học sinh: 200 200 200 200 200
- Khu để xe giáo viên và nhân
viên:
62 62 62 62 62
- Các hạng mục khác (nếu có) 0 0 0 0 0
Tổng số đầu sách trong th viện

5020 4620 4595 4570 4546
17
của nhà trờng (cuốn)
Tổng số máy tính của trờng:
1 1 3 3 3
- Dùng cho hệ thống văn phòng: 1 1 3 3 3
- Dùng cho học sinh học tập: 0 0 0 0 0
2- Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trờng trong 5 năm gần đây:
Các chỉ số
Năm học
2004 - 2005
Năm học
2005 - 2006
Năm học
2006 - 2007
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008 - 2009
Tổng kinh phí đợc
cấp từ ngân sách
Nhà nớc.
0 0 0 0 1.426.000.000
Tổng kinh phí đợc
cấp (đối với trờng
ngoài công lập)
0 0 0 0 0
Tổng kinh phí huy
động đợc từ các tổ
chức xã hội, doanh

nghiệp, cá nhân.
39.500.000 35.100.000 33.600.000 30.300.000 26.900.000
III- Giới thiệu khái quát về nhà trờng:
- Tiền thân nhà trờng là cấp II Mộc Lỵ thị trấn Mộc Châu thành lập
từ năm 9/1962 tại đồi s phạm cũ ( Tiểu khu 11 thị trấn Mộc Châu). Thầy
Nguyễn Đức Mậu ( Thôn ) là Hiệu trởng từ 9/1962 đến 8/1965 .
- Năm 9/1965 đến 8/1968 - Trờng sơ tán chiến tranh vào khu bản áng
đổi tên là trờngg cấp 2 Ba Đảm Đang thị trấn Mộc Châu. ( Hiệu trởng nhà
trờng là cô Nguyễn Thị Hoài Thanh).
- 9/1968 đến 8/1976 trờng chuyển ra khu huyện uỷ huyện Mộc Châu
nay thuộc tiểu khu 2 thị trấn Mộc Châu ( Hiệu trởng là thầy Phạm Quốc Tế ).
- 8/1976 trờng chuyển ra khu chân dốc km 75 hiện nay.
- 9/1976 đến 8/1977 thầy Phạm Đăng Nhiễm làm Hiệu trởng.
- Từ 9/1977 đến 8/1984 Thầy Phạm Quốc Tế làm Hiệu trởng
- Năm 9/1984 đến 8/1989 trờng sát nhập với trờng cấp I mộc Lỵ, đổi
tên thành trờng PTCS Mộc Lỵ Thị trấn Mộc Châu. Cô Nguyễn Thị Liên
làm Hiệu trởng.
18
- Năm 1989 - 1990, theo quyết định của UBND huyện Mộc Châu, bộ phận
cấp II của trờng tách ra thành lập trờng THCS Mộc Lỵ. Do thầy Đào
Xuân Trờng là hiệu trởng từ 9/1989 đến 8/2004.
- Từ 9/2004 đến 8/2008: Thầy Trần Cảnh làm hiệu trởng.
- Từ 9/2008 đến 4/2009: Thầy Tờng Duy Bình làm Hiệu trởng.
- Từ 5/2009 đến nay thầy Đỗ Đức Hạnh làm hiệu truởng.
- Tính từ năm 1962 đến nay, liên tục 47 năm trờng là đơn vị Tiên tiến
xuất sắc cấp huyện và cấp tỉnh. Nhà trờng và các tổ chức đoàn thể đã đón
nhận nhiều phần thởng cao quý. Những năm học gần đây nhà trờng đã đợc
đón nhận nhiều thành tích đáng kể nh:
05 năm học: Từ 2004 2005; 2005 2006 ; 2006 2007; 2007
2008; 2008 2009 nh tr ờng liên tục đạt trờng tiên tiến cấp tỉnh.

+ Công đoàn đã 1 lần đợc Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam tặng
Bằng khen: 2008 - 2009 và nhiều Bằng khen của Công đoàn giáo dục Việt
Nam, Công đoàn giáo dục tỉnh, Liên đoàn lao động tỉnh.
+ Nhiều năm nhà trờng đợc UBND huyện tặng giấy công nhận đơn vị
văn hoá.
+ Chi bộ nhà trờng liên tục là chi bộ trong sạch vững mạnh
+ Nhiều cá nhân vinh dự đón nhận bằng khen của UBND tỉnh.
* Năm học 2009 - 2010 (Thời điểm xây dựng kế hoạch) trờng có:
- Số lớp: 11 lớp ( Khối 6: 3 lớp ; Khối 7: 2 lớp ; Khối 8: 3 lớp ; Khối 9 :
3 lớp).
- Số HS toàn trờng: 253 học sinh (Trong đó: K6: 64 học sinh; K7: 48
học sinh, K8: 64 học sinh , K9: 77 học sinh), bình quân 23 học sinh/1lớp. Nữ:
123; Dân tộc: 82; Nữ dân tộc: 35; )
- Cán bộ GV công nhân viên tổng số 30 ngời.
Trong đó: Nữ 20 đồng chí; Dân tộc: 01 đ/c; Nữ dân tộc: 01 đ/c
- Chi bộ có: 16 đảng viên; Nữ: 11 đ/c; Nữ DT: 01 đ/c
Chia ra: + Ban giám hiệu : 02 đ/c (Đỗ Hạnh + Lê Cờng)
+ Văn phòng : 04 đ/c ( Lê Thắng + Tạ Khuyên +
Phạm Hơng Giang + Nguyễn Thu)
+ Tổng phụ trách đội : 01 đ/c. (Phạm Định)
+ Giáo viên : 23 giáo viên /11 lớp. Tỷ lệ 2,09
Trong đó:
19
- Giáo viên tổ KHXH: 8 đ/c.
+ Văn: 04 đ/c ( Vơng Hạnh + Hà Hông + Phạm Thành + Trần Kh-
ơng).
+ Lịch sử: 01 đ/c ( Trần Hảo).
+ Địa Sử: 02đ/c ( Đỗ Liên + Nguyễn Hiền ).
+ Sinh - Địa: 01 đ/c ( Đào Phúc )
- Giáo viên tổ KHTN: 09 đ/c.

+ Toán lý: 04 đ/c: Nguyễn Hằng + Phạm Hiền + Trần Kiên + Trần
Phúc).
+ Toán tin: 1 đ/c (Vũ Huế)
+ Sinh hoá: 03 đ/c ( Nguyễn Lan + Nguyễn Thị Chuyên + Nguyễn
Thị Hồng).
+ Sinh: 01 đ/c ( Vũ Xoa ).
- Giáo viên tổ chuyên:
+ GV thể dục: 02 đ/c ( Nguyễn Thanh + Nguyễn Rực).
+ GV Tiếng Anh : 02đ/c ( Phan Hiên + Nguyễn Thuý).
+ GV nhạc: 01 đ/c ( Đặng Thị Huệ).
+ GV Mỹ Thuật: 01 đ/c ( Trần Đức )
* Phân loại:
- Đại học: 10 đ/c ( Thuý + Vơng Hạnh + Hà Hồng + Trần Hảo + Trần
Khơng + Vũ Xoa + Vũ Huế + Lê Kiên + Đào Phúc + Trần Phúc ) 10/23 (=
43,5%).
- Cao Đẳng: 9 đ/c ( Nguyễn Hằng + Phạm Hiền + Nguyễn Hồng +
Phạm Thành + Nguyễn Thu Hiền + Phan Hiên + Nguyễn Nam Thanh + Đặng
Huệ + Vũ Thị Chuyên) 9/23 (= 39,1%)
- Trung cấp: có 4 đ/c ( Nguyễn Lan; Đỗ Liên; Đoàn Đức; Nguyễn Rực;)
chiếm
4/30 ( =17,4%)
* Giáo viên giỏi các cấp:
- Trong 4 năm qua (từ năm học 2004 2005 đến năm học 2008
2009) trờng có:
+ 01 đồng chí với 2 lần đợc công nhận là giáo viên giỏi cấp tỉnh.
+ 8 đồng chí với 8 lần đợc công nhận là giáo viên giỏi cấp huyện.
- Tỷ lệ đảng viên: 16/30 = 53,3%.
- Tỷ lệ đoàn viên: 10/30 = 33,3%.
- Tỷ lệ giáo viên trên lớp 23/11 = 2,09.
20


phần II
Tự đánh giá
I- đặt vấn đề:
Tự đánh giá là khâu đầu tiên trong quy trình kiểm định chất lợng giáo dục. Đó là
quá trình trờng tự xem xét, nghiên cứu trên cơ sở các tiêu chuẩn đánh giá chất lợng
do Bộ GD&ĐT ban hành để báo cáo về tình trạng chất lợng, hiệu quả hoạt động
giáo dục, nghiên cứu khoa học, nhân lực, cơ sở vật chất cũng nh các vấn đề liên
quan khác, từ đó tiến hành điều chỉnh các nguồn lực và quá trình thực hiện nhằm
đáp ứng các tiêu chuẩn chất lợng.
Thực hiện Quyết định số 83/2008/QĐ-BGD-ĐT ngày 31/12/2008 về ban
hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lợng cơ sở giáo dục phổ thông
của Bộ trởng Bộ GD-ĐT. Từ thực trạng chất lợng giáo dục và đào tạo hiện nay trong
các nhà trờng cả nớc nói chung, đối với trờng THCS Mộc lỵ nói riêng đòi hỏi nhu
cầu về thực chất chất lợng của học sinh, của cha mẹ học sinh và của toàn xã hội để
đa sự phát triển giáo dục đi lên thực hiện Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá của đất
nớc ta hiện nay.
Trên cơ sở thực tế hiện nay của nhà trờng, nhà trờng tiến hành tự đánh giá
thực trạng chất lợng giáo dục để xác định rõ trờng học đạt cấp độ nào? Từ đó đăng
ký kiểm định chất lợng để cấp trên công nhận, giúp trờng tiếp tục duy trì và giữ
vững chất lợng để phấn đấu đi lên theo chuẩn đánh giá kiểm định chất lợng của Bộ
GD&ĐT.
II- Tổng quan chung:
21
1- Để thực hiện tự đánh giá chất lợng giáo dục đạt hiệu quả, nhà trờng đã
thành lập Hội đồng tự đánh giá chất lợng giáo dục gồm 8 thành viên với đầy đủ các
thành phần; cấp uỷ chi bộ, Ban giám hiện, cốt cán tổ chuyên môn, phụ trách các tổ
chứcđoàn thể trong trờng. Hội đồng tự đánh giá chất lợng giáo dục phân công cụ
thể nhiệm vụ cho từng thành viên theo chức năng, năng lực mỗi ngời để hoàn thành
tốt nhiệm vụ đợc giao.

2- Thực hiện tự đánh giá chất lợng giáo dục nhà trờng nhằm biết mình đang ở
cấp độ nào? Uy tín của nhà trờng với cha mẹ học sinh, địa phơng, nhân dân với
ngành đến đâu? Từ đó biết rõ thực trạng chất lợng giáo dục của trờng để giải trình
với các cơ quan chức năng, cơ quan cấp trên. Nhà trờng đã đăng ký kiểm định chất
lợng để đợc công nhận theo quy định.
3- Thực hiện đánh giá chất lợng giáo dục, nhà trờng càng thấy rõ những mặt
đã đạt đợc. Kỷ cơng trờng học luôn đợc duy trì giữ vững. Đội ngũ cán bộ quản lý,
giáo viên, công nhân viên chức thực hiện tốt kỷ luật lao động quy chế chuyên môn,
có tay nghề vững vàng và khá đồng đều. Quản lý có năng lực, trình độ, có kinh
nghiệm xây dựng phong trào tiên tiến xuất sắc là cơ sở tốt cho tự đánh giá chất lợng
giáo dục.
III- tự đánh giá:
1- t iêu chuẩn 1 : Chiến lợc phát triển nhà trờng trung học cơ sở.
Tiêu chí 1: Chiến lợc phát triển của nhà trờng đợc xác định rõ ràng, phù hợp với
mục tiêu giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở đợc quy định tại luật Giáo dục và
đợc công bố công khai.
a) Đợc xác định rõ ràng bằng văn bản và đợc cơ quan chủ quản phê duyệt;
b) Phù hợp mục tiêu giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở đợc quy định tại
luật Giáo dục;
c) Đợc công bố công khai dới hình thức niêm yết tại trụ sở nhà trờng, đăng tải
trên các phơng tiện thông tin đại chúng tại địa phơng và trên Website của sở giáo
dục và đào tạo hoặc Website của trờng (nếu có);
1. Mô tả hiện trạng
* Thực tế nhà trờng cha xây dựng chiến lợc phát triển của nhà trờng mang
tính lâu dài và ổn định mà chỉ xây dựng kế hoạch hàng năm theo mẫu chỉ đạo hàng
năm của phòng giáo dục và đào tạo. Kế hoạch hàng năm đã đợc thống nhất và bàn
bạc dân chủ trong hội đồng s phạm. thông qua [H1.01.01.01]
- Năm 2000 nhà trờng đã tham mu với cấp uỷ chính quyền địa phơng thực
hiện nhiệm vụ phổ cập bậc trung học theo tinh thần chỉ đạo của Bộ. Với sự tham
22

mu này và với nhiệm vụ là ủy viên thờng trực ban chỉ đạo phổ cập bậc trung học
của thị trấn, nhà trờng đã xây dựng kế hoạch tổ chức điều tra đề xuất giải pháp duy
trì công tác PCGDTHCS ở Thị Trấn.
- Kế hoạch xây dung trờng học thân thiện, học sinh tích cực theo Quyết định
số 4001/QĐ-BGD&ĐT về việc thành lập Ban chỉ đạo phong trào thi đua xây dựng
trờng học thân thiện, học sinh tích cực trong các trờng phổ thông giai đoạn 2008-
2013 ra ngày 22/7/2008 và Chỉ thị số 40/2008/CT-BGD&ĐT về việc phát động
phong trào thi đua xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích cực của Bộ Giáo
dục - Đào tạo ra ngày 22/7/2008 tới mọi tổ chức, CB-GV, học sinh trong toàn trờng.
- Nhà trờng là một trong các đơn vị đi đầu trong việc ứng dụng công nghệ
thông tin, tích cực đổi mới phơng pháp dạy và học. Để nâng cao chất lợng hiệu quả
trong nhiều năm thi đua đổi mới đặc biệt là từ năm học 2008 - 2009 đến nay, trờng
THCS Mộc Lỵ luôn trú trọng ứng dụng công nghệ và những tiến bộ khoa học, thực
hiện tốt các cuộc hội thảo để đổi mới và cải tiến nội dung phơng pháp dạy học theo
cơ chế mới. Nhiều chuyên đề đã đợc trao đổi và tổ chức triển khai có hiệu quả.
- Triển khai tổ chức thực hiện có hiệu quả cuộc vận động và các phong trào.
- Thực hiện đổi mới chơng trình giáo dục phổ thông, bồi dỡng đào tạo trình
độ về mọi mặt cho cán bộ, giáo viên và nhân viên.
- Nhà trờng đã tập trung vợt qua mọi khó khăn của những năm đầu trong thời
kỳ đổi mới, xây dựng cho đợc một đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên mạnh - một
đội ngũ có tiềm lực lớn đoàn kết nhất trí, có ý thức tổ chức kỷ luật, có trách nhiệm
cao, chịu khó học tập, dám nghĩ dám làm, gắn bó với nhân dân, đợc nhân dân tin.
Đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên của trờng giữ vững thành tích đã đạt đợc những
năm học trớc.
Chiến lợc của nhà trờng đợc xây dựng dựa trên các mục tiêu của giáo dục phổ
thông, đợc quy định trong Luật giáo dục và Điều lệ trờng phổ thông [H1.01.01.02].
* Chiến lợc phát triển của nhà trờng đợc tuyên truyền công khai trớc Hội
nghị công nhân viên chức hàng năm và thông qua Ban thờng trực Hội cha mẹ hàng
năm [H1.01.01.03].
2. Điểm mạnh:

- Trong từng năm Hiệu trởng lên kế hoạch phát triển thông qua Hội đồng s
phạm nhà trờng và nộp báo cáo cấp trên phê duyệt.
- Căn cứ vào tình hình địa phơng và nhà trờng để có kế hoạch phát triển một
cách phù hợp với tình hình thực tiễn của địa phơng.
- Chú trọng các tiêu chí về nhân lực, vật lực và các phong trào thi đua trong
và ngoài nhà trờng.
3. Điểm yếu:
Cha có chiến lợc phát triển dài hạn của Nhà trờng.
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng:
+ Mục tiêu phấn đấu từ 2005 đến năm 2010 và những năm tiếp theo:
23
- Tập trung xây dựng củng cố tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn - Đội vững
mạnh.
- Chú trọng đào tạo, bồi dỡng quy hoạch và sử dụng đội ngũ cán bộ trẻ.
- Xây dựng đội ngũ sáng về tâm, đức, sâu về chuyên môn, giỏi về tay nghề để
đáp ứng đổi mới chất lợng giáo dục.
+ Nội dung và giải pháp thực hiện:
- Tăng cờng giáo dục lý tởng cách mạng, đạo đức cách mạng, lối sống văn
hoá, ý thức trách nhiệm trong công tác, có phẩm chất tốt đẹp, có quyết tâm hành
động thực hiện thành công sự nghiệp Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá.
- Tiếp tục thực hiện cuộc vận động Tuổi trẻ Việt Nam học tập và làm theo
lời Bác.
- Tăng cờng công tác giáo dục về chủ nghĩa Mác - Lênin, t tởng Hồ Chí
Minh, đờng lối chính sách của Đảng, Pháp luật của Nhà nớc, nâng cao tinh thần
cách mạng .
- Đổi mới công tác Giáo dục - Đào tạo, khuyến khích và tạo điều kiện cho
CB-GV học tập nâng cao trình độ về mọi mặt.
- Tiếp tục nâng cao chất lợng công tác Giáo dục - Đào tạo đảm bảo giáo dục
toàn diện về Đức - Trí - Thể - Mỹ.
- Tăng cờng công tác Khuyến học - Khuyến tài, khuyến khích thi đua học tập

vì ngày mai lập nghiệp, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Xây dựng môi trờng thân thiện, lành mạnh, tạo điều kiện cho CB-GV và học
sinh, nâng cao đời sống văn hoá tinh thần và phát triển toàn diện.
- Đẩy mạnh thực hiện giai đoạn 2 cuộc vận động Học tập và làm theo tấm g-
ơng đạo đức Hồ Chí Minh trong cán bộ, giáo viên.
- Công tác đào tạo, bồi dỡng nhân tài, tạo bớc chuyển biến trong bố trí sử
dụng cán bộ trẻ.
- Chi bộ Đảng, Chính quyền và các tổ chức trong nhà trờng quan tâm công
tác quy hoạch, đào tạo, bồi dỡng cán bộ trẻ đủ điều kiện đảm nhận chức vụ quản lý.
Có chính sách đãi ngộ nhằm thu hút, phát triển sử dụng cán bộ trẻ.
- Làm tốt công tác phát triển đoàn viên công tác xây dựng Đảng. Nâng cao
chất lợng đảng viên, phát huy vai trò của ngời đảng viên .
- Tăng cờng vai trò của các tổ chức đoàn thể ngoài nhà trờng giáo dục . Nâng
cao chất lợng phối hợp giữa nhà trờng với gia đình và các tổ chức xã hội trong quản
lý, giáo dục học sinh.
- Hàng năm, BGH tiếp tục xác định chiến lợc phát triển của nhà trờng thảo
luận trớc hội đồng s phạm và lập thành văn bản đề nghị cơ quan chủ quản phê
duyệt.
- Bám sát các mục tiêu giáo dục cấp THCS của Bộ GD ban hành.
5- Tự đánh giá: cha đạt.
Tiêu chí 2:
24
Chiến lợc phát triển phù hợp với các nguồn lực nhà trờng, định hớng phát
triển kinh tế - xã hội của địa phơng và định kỳ đợc rà soát, bổ sung và điều chỉnh.
a) Phù hợp với các nguồn lực về nhân lực, tài chính và cơ sở vật chất của nhà
trờng.
b) Phù hợp với định hớng phát triển kinh tế - xã hội của địa phơng.
c) Định kỳ 2 năm rà soát bổ sung và điều chỉnh.
1- Mô tả hiện trạng:
- Từng giai đoạn và từng năm học nhà trờng đều có kế hoạch phát triển về

nguồn nhân lực con ngời và tài chính để phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập
của nhà trờng. Giữa năm học cũ nhà trờng đã có định hớng phát triển cho năm học
tiếp theo để trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt. [H1.01.02.01]
- Đánh giá sự quan tâm của địa phơng tới phong trào nhà trờng, xây dựng tr-
ờng lớp là trung tâm giáo dục lành mạnh, đồng thời nhà trờng có tác động tới sự
phát triển kinh tế chính trị, văn hoá địa phơng, giúp đỡ cho những định hớng phát
triển kinh tế xã hội của địa phơng. [H1.01.02.02]
- Hàng năm nhà trờng kết hợp cùng với địa phơng và các cấp đặc biệt là
ngành cấp trên đều ra soát kiểm tra lại về nguồn nhân lực, tài chính để có định hớng
cho những năm tiếp theo và đều đợc tổng kết đánh giá cụ thể thông báo công khai
rộng rãi. [H1.01.02.03]
2- Điểm mạnh:
- Nhà trờng và CB-GV đợc chính quyền địa phơng, nhân dân, Ban đại diện
cha mẹ học sinh và các lực lợng xã hội thực sự quan tâm đã đầu t tốt về nguồn nhân
lực có đủ trình độ và khả năng đảm nhiệm công việc. Nguồn lực tài chính đợc địa
phơng quan tâm, cơ sở vật chất phòng học, phòng chức năng, phòng làm việc khang
trang. Trang thiết bị giảng dạy ngày càng đầy đủ phục vụ tốt cho công tác dạy và
học.
- Cùng với những định hớng phát triển kinh tế - xã hội của địa phơng nhà tr-
ờng đã không ngừng phát triển để theo kịp với sự phát triển về kinh tế - xã hội. Thực
hiện nâng cao đời sống cho cán bộ giáo viên, công nhân viên trong nhà trờng.
3. Điểm yếu:
Do công tác qui hoạch và điều kiện kinh tế của địa phơng còn hạn chế nên
việc đầu t xây dựng cơ sở vật chất cho nhà trờng còn hạn chế.
4. Kế hoạch cải tiến chất lợng:
- Tham mu với UBND huyện, Phòng GD&ĐT huyện có dự án thẩm định và
xây dựng các phòng chức năng.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×