Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

kiemdinhchatluong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (979.73 KB, 87 trang )

PHÒNGGD-ĐTQUẢNGTRẠCH
TRƯỜNG THCS QUẢNG XUÂ N
Số: /QĐ-HT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quảng Xuân, ngày tháng năm 2010
QUYẾT ĐỊNH
(Về việc thành lập Hội đồng tự đánh giá Trường THCS Quảng Xuân)
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS QUẢNG XUÂN
- Căn cứ Quyết định số 83/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về quy
trình và chu kỳ kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông;
- Căn cứ Thông tư số 12./2009/TT-BGDĐT ngày 12.tháng 05 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về tiêu
chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung học cơ sở;
-Căn cứ vào nhiệm vụ và năng lực của CBGVCNV
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Hội đồng tự đánh giá Trường gồm các ông (bà) có tên
trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Hội đồng có nhiệm vụ triển khai tự đánh giá Trường theo quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hội đồng tự giải thể sau khi hoàn thành
nhiệm vụ.
Điều 3. Các ông (bà) có tên trong Hội đồng tự đánh giá chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- Phòng GD-ĐT;
- Như điều 3;
- Lưu Vp.
Phạm Thị Vinh
Danh s¸ch thµnh viªn héi ®ång tù ®¸nh gi¸
1


(Kèm theo Quyết định 30 /QĐ-HT, ngày 10 tháng 1 năm 2010.)
TT H v tờn Chc danh, Chc v Nhim v Ch ký
1 Phm Th Vinh Hiu trng Ch tch H
2 Nguyn Thanh Lng P. Hiu trng Phú Ch tch H
3 Phm Th Vit H Th ký H Th ký H
4 Lờ Th Xuõn Hng TT T KHXH U viờn H
5 Nguyn Th Xinh TT T KHTN U viờn H
6 D ng Th Nhung TT T VP U viờn H
7 Hong Th Thu Hng TPT i U viờn H
8 Lu Th Thanh Thu Ch Tch Cụng on U viờn H
9 Phm Thanh Sn Bớ Th on U viờn H
DANH SCH NHểM TH Kí
T
T
H v t ờn Chc danh, chc v Nhim v Ch ký
1 Phm Th Vit H Th ký H Nhúm Trng
2 Nguyễn Thị Giang Giáo viên Thnh viờn
3 Nguyn Th Dung NV VP Thnh viờn
Danh sách các nhóm công tác chuyên trách
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
Nhóm 1 Bà Phạm Thị Vinh
Bí th chi bộ - Hiệu tr-
ởng
Chỉ đạo tổ chức phân công
thực hiện KĐCLGD, duyệt
xử lý các tiêu, viết báo cáo
Nhóm 2 Ông Nguyễn Thanh Lơng Phó hiệu trởng
Thu thập, xử lý thông tin
các tiêu chuẩn KĐCLGD
về chuyên môn, chất lợng

về CSVC, XH,
Nhóm 3 Lu Thị Thanh Thủy Chủ Tịch công đoàn
Thu thập, xử lý thông tin
các tiêu chuẩn KĐCLGD
về CSVC, XH,
Nhóm 4 Bà Phạm Thị Việt Hà Th ký tổng hợp
Tổng hợp, viết báo cáo, lu
trữ các thông tin hồ sơ.
Nhóm 5
Bà Dơng thị Nhung Kế toán Đánh giá KĐCL TC
Bà Võ Thị An Ka Thanh tra nhân dân Đánh giá KĐCL TC
Ông Trịnh Thụ Tý Tổ phó tổ TN Đánh giá KĐCL về CSVC
Bà Hồ Thị Cúc Tổ trởng tổ xã hội Đánh giá KĐCL về CSVC
Bà Hoàng Thị Hằng TổngPTđộiTNTPHCM
Đánh giá KĐCL về hoạt
động phong trào
Bà Nguyễn Thị Xinh Tổ trởng tổ tự nhiên Đánh giá KĐCL CM
Bà Lê Thị Xuân Hơng Tổ trởng tổ xã hội Đánh giá KĐCL CM
2
TT
Tiêu
chuẩn,
tiêu chí
Cá nhân, nhóm chuyên
trách
chịu trách nhiệm
Thời gian thu thập
thông tin,
minh chứng
Ghi chú

1 Tiêu
chuẩn 1
Bà Phạm Thị Vinh
Bà Lê Thị Xuân Hơng
Tháng 1+2+3/2010
2 Tiêu
chuẩn 2
Ông Nguyễn Thanh Lơng
Bà Nguyễn Thị Dung
Tháng 1+2+3/2010
3 Tiêu
chuẩn 3
Bà Lu Thị Thanh Thủy
Bà Nguyễn THị Xinh
Tháng 1+2+3/2010
4 Tiêu
chuẩn 4
Bà Dơng Thị Nhung
Bà Trịnh Thị Tý
Tháng 1+2+3/2010
5
Tiêu
chuẩn 5
Ông Nguyễn Thanh Lơng
Bà Hoàng Thị Hằng Tháng 1+2+3/2010
6 Tiêu
chuẩn 6
Ông Nguyễn Thanh Lơng
Bà Võ Thị An Ka
Tháng

1+2+3/2010
PHòNG gd-đTquảngtrạch
Trờng THCSquảng xuân
Số: ./KHKĐCLGD-ht
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa ViệtNam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quảng Xuân, ngày 10 tháng 3 năm 2010
Kế hoạch tự đánh giá chất lợng giáo dục
trờng THCS Quảng xuân
1- Mục đích và phạm vi tự đánh giá.
- Mục đích của tự đánh giá là nhằm cải tiến, nâng cao chất lợng giáo dục nhà
trờng, để giải trình với các cơ quan chức năng, xã hội về thực trạng chất lợng giáo dục
trờng trung học; để cơ quan chức năng đánh giá và công nhận Trờng THCS Quảng
Xuân đạt tiêu chuẩn chất lợng giáo dục.
- Phạm vi tự đánh giá theo Quyết định số 04/2008/QĐ-BGD-ĐT ngày
04/02/2008 của Bộ trởng Bộ Giáo dục - Đào tạo về việc ban hành Quy định về tiêu
chuẩn đánh giá chất lợng giáo dục THCS.
2- Hội đồng tự đánh giá.
3
Thành phần Hội đồng tự đánh giá:
Hội đồng tự đánh giá chất lợng giáo dục THCS đợc thành lập theo Quyết định
số: 30/QĐ-HT ngày 10/01/2010 của Hiệu trởng trờng THCS Quảng Xuân. Hội đồng
gồm có 15 thành viên (Danh sách kèm theo)
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1. Bà Phạm Thị Vinh Bí th chi bộ - Hiệu trởng Chủ tịch HĐ
2. ÔngNguyễnThanh Lơng Phó BT chi bộ -Phó hiệu HT Phó CT HĐ
3. Ông Lu Thị Thanh Thủy Chủ tịch Công đoàn Phó CT TT
4. Bà Phạm Thị Việt Hà Th ký tổng hợp Th ký HĐ
5. Bà Hoàng Thị Hằng Tổng PT đội TNTPHCM Uỷ viên HĐ
6. Bà Dơng Thị Nhung Kế toán Uỷ viên HĐ

7. Bà Võ Thị An Ka Thanh tra nhân dân Uỷ viên HĐ
8. Ông Phạm Thanh Sơn Bí th chi Đoàn TN Uỷ viên HĐ
9. Bà Nguyễn Thị Xinh Tổ trởng tổ tự nhiên Uỷ viên HĐ
10. Bà Trịnh Thị Tý Tổ phó tổ tự nhiên Uỷ viên HĐ
11. Bà Lê Thị Xuân Hơng Tổ trởng tổ xã hội Uỷ viên HĐ
12. Bà Hồ Thị Cúc Tổ phó tổ xã hội Uỷ viên HĐ
Nhóm th ký (Danh sách kèm theo):
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1. Bà Phạm Thị Việt Hà GV Tin Học Nhóm trởng nhóm th ký
2. Bà Võ Thị An Ka Giáo viên Văn Th ký viên
3. Bà Nguyễn Thị Dung NV văn phòng Th ký viên
Danh sách các nhóm công tác chuyên trách
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
Nhóm 1 Bà Phạm Thị Vinh
Bí th chi bộ - Hiệu tr-
ởng
Chỉ đạo tổ chức phân công
thực hiện KĐCLGD, duyệt
xử lý các tiêu, viết báo cáo
Nhóm 2 Ông Nguyễn Thanh Lơng Phó hiệu trởng
Thu thập, xử lý thông tin
các tiêu chuẩn KĐCLGD
về chuyên môn, chất lợng
về CSVC, XH,
Nhóm 3 Lu Thị Thanh Thủy Chủ Tịch công đoàn
Thu thập, xử lý thông tin
các tiêu chuẩn KĐCLGD
về CSVC, XH,
Nhóm 4 Bà Phạm Thị Việt Hà Th ký tổng hợp
Tổng hợp, viết báo cáo, lu

trữ các thông tin hồ sơ.
Nhóm 5
Bà Dơng thị Nhung Kế toán Đánh giá KĐCL TC
Bà Võ Thị An Ka Thanh tra nhân dân Đánh giá KĐCL TC
Ông Trịnh Thụ Tý Tổ phó tổ TN Đánh giá KĐCL về CSVC
Bà Hồ Thị Cúc Tổ trởng tổ xã hội Đánh giá KĐCL về CSVC
Bà Hoàng Thị Hằng TổngPTđộiTNTPHCM
Đánh giá KĐCL về hoạt
động phong trào
Bà Nguyễn Thị Xinh Tổ trởng tổ tự nhiên Đánh giá KĐCL CM
Bà Lê Thị Xuân Hơng Tổ trởng tổ xã hội Đánh giá KĐCL CM
4
TT
Tiêu
chuẩn,
tiêu chí
Cá nhân, nhóm chuyên
trách
chịu trách nhiệm
Thời gian thu thập
thông tin,
minh chứng
Ghi chú
1 Tiêu
chuẩn 1
Bà Phạm Thị Vinh
Bà Lê Thị Xuân Hơng
Tháng 1+2+3/2010
2 Tiêu
chuẩn 2

Ông Nguyễn Thanh Lơng
Bà Nguyễn Thị Dung
Tháng 1+2+3/2010
3 Tiêu
chuẩn 3
Bà Lu Thị Thanh Thủy
Bà Nguyễn THị Xinh
Tháng 1+2+3/2010
4 Tiêu
chuẩn 4
Bà Dơng Thị Nhung
Bà Trịnh Thị Tý
Tháng 1+2+3/2010
5
Tiêu
chuẩn 5
Ông Nguyễn Thanh Lơng
Bà Hoàng Thị Hằng Tháng 1+2+3/2010
6 Tiêu
chuẩn 6
Ông Nguyễn Thanh Lơng
Bà Võ Thị An Ka
Tháng
1+2+3/2010
3- Dự kiến các nguồn lực và thời điểm cần huy động:
a) Xác định các nguồn nhân lực, cơ sở vật chất và tài chính cần huy động:
* Nguồn nhân lực:
- Huy động toàn bộ cán bộ, giáo viên, học sinh trong hội đồng nhà trờng.
- Ban đại diện Hội cha mẹ học sinh; Đảng, Chính quyền địa phơng các cấp; các
tổ chức lực lợng xã hội các ngành các cấp trong và ngoài xã nh Hội CGC, Hội Khuyến

học, Hội CCB, Hội Phụ nữ, Đoàn Thanh niên, Hội Nông dân, Trạm y tế,
* Cơ sở vật chất:
- Toàn bộ cơ sở vật chất trong khuôn viên nhà trờng.
- Tham mu với Đảng, Chính quyền địa phơng để có sự hỗ trợ.
* Tài chính:
- Huy động từ ngân sách Nhà nớc cấp
- Huy động từ ngân sách địa phơng.
b) Chỉ rõ từng hoạt động đánh giá chất lợng giáo dục của nhà trờng và thời
gian cần đợc cung cấp:
TT Tiêu chí Các hoạt động
Các nguồn lực cần đợc
huy động/ cung cấp
Thời điểm
huy động
Ghi
chú
1
Tiêu
chuẩn 1
TC1 đến
TC7
- Thu thập các hồ sơ
văn bản thành lập hội
đồng trờng, hội đồng
TĐKT, hội đồng t vấn,
tổ chuyên môn, tổ văn
phòng.
Quản lý nhà trờng, tổ
khối trởng, nhân viên,
thanh tra nhân dân, cơ

quan cấp trên.
Từ 15/01-
23/03/2010
2
Tiêu
chuẩn 2
TC1 đến
TC5
- Tập hợp các văn bản
của BGD, các biên bản
đánh giá xếp loại quản
lý, các công văn hớng
dẫn của các đoàn thể
cấp trên.
BGH nhà trờng, Chủ tịch
CĐ, Bí th Đoàn, Tổ PT
Đội. Từ 15/01-
23/03/2010
3
Tiêu
chuẩn 3
TC1 đến
TC12
- Tập hợp các kế hoạch
chỉ đạo về công tác
chuyên môn, dạy thêm
học thêm, hoạt động
ngoài giờ lên lớp, các
phong trào, nhiệm vụ,
chủ đề năm học.

Hiệu trởng, Hiệu phó phụ
trách chuyên môn, các tổ
khối trởng, GVCN lớp
Từ 15/01-
23/03/2010
4 Tiêu Thu thập các văn bản Hiệu trởng, Phó HT phụ Từ 15/01-
5
TT Tiêu chí Các hoạt động
Các nguồn lực cần đợc
huy động/ cung cấp
Thời điểm
huy động
Ghi
chú
chuẩn 4
TC1 đến
TC6
quy định về tài chính,
tập hợp chứng từ quyết
toán; Hồ sơ quản lý
CSVC nhà trờng, th
viện, thiết bị giáo dục
trong 5 năm.
trách CSVC, Kế toán,
cán bộ phụ trách th viện,
thủ quỹ
23/03/2010
5
Tiêu
chuẩn 5

TC1 đến
TC2
Hồ sơ ban đại diện cha
mẹ học sinh, các biên
bản công khai tài chính
hội; kế hoạch xã hội
hoá GD hàng năm.
Ban đại diện cha mẹ học
sinh, các tổ chức xã hội
trong và ngoài nhà trờng.
Từ 15/01-
23/03/2010
6
Tiêu
chuẩn 6
TC1 đến
TC5
Các văn bản hớng dẫn
về xếp loại hạnh kiểm
học lực của học sinh;
sổ điểm lớp; học bạ, kết
quả tổng hợp đánh giá
xếp loại HK, HL hàng
năm
BGH, GVCN, tổ văn
phòng
Từ 15/01-
23/03/2010
4- Công cụ đánh giá:
- Sử dụng Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lợng giáo dục trờng THCS theo Quyết

định số 04/2008/QĐ-BGD-ĐT ngày 04/02/2008 của Bộ trởng Bộ Giáo dục - Đào tạo
về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lợng giáo dục THCS.
- Các hồ sơ, văn bản của cấp trên, của nhà trờng lu trữ trong các năm đợc thu
thập, hiện trạng cơ sở vật chất của nhà trờng.
- Xác định các thông tin cần thu thập từ bên ngoài, nguồn cung cấp, thời gian
cần thu thập, kinh phí cần có:
* Thông tin thu thập từ bên ngoài:
+ Các quyết định của cấp trên.
+ Các biên bản thanh và kiểm tra của cấp trên.
+ Các quyết định bổ nhiệm các chức danh.
* Nguồn cung cấp:
+ Bộ GD-ĐT, Sở GD-ĐT, UBND Tỉnh Quảng Bình, UBND huyện Quảng
Trạch, Phòng GD-ĐT Quảng Trạch, Phòng Nội vụ Quảng Trạch, Phòng Kế hoạch Tài
chính, Đảng bộ, Chính quyền xã Quảng Xuân, Y tế cấp huyện, xã, Các lực lợng xã hội
trong và ngoài xã.
* Thời gian cần thu thập:
+ Từ 15/01/2010 đến 23/03/2010.
* Kinh phí cần có:
+ Từ 3 đến 5 triệu đồng.

Hiệu Trởng
Phạm Thị Vinh
Mục lục
6
Nội dung
Trang
Quyết định
1
Danh sách thành viên Hội đồng tự đánh giá
2

Kế hoạch
4
Mục lục
8
Danh mục
11
Phần I: Cơ sở dữ liệu của nhà trờng
12
I- Thông tin chung về nhà trờng:
12
1- Tên trờng:
12
2- Điểm trờng:
12
3- Thông tin chung về học sinh:
13
4- Thông tin về nhân sự:
15
5- Danh sách cán bộ quản lý:
18
II- Cơ sở vật chất, th viện, tài chính:
19
1- Cơ sở vật chất, th viện:
19
2- Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trờng trong 5 năm gần đây:
22
Phần II: Tự đánh giá
23
I- Đặt vấn đề:
23

II- Tổng quan chung:
23
III- Tự đánh giá:
26
1- Tiêu chuẩn 1:
26
1.1- Tiêu chí 1:
26
1.2- Tiêu chí 2:
27
2- Tiêu chuẩn 2:
29
2.1- Tiêu chí 1:
29
2.2- Tiêu chí 2:
31
2.3- Tiêu chí 3:
31
2.4- Tiêu chí 4:
33
2.5- Tiêu chí 5:
34
2.6- Tiêu chí 6:
35
2.7- Tiêu chí 7:
36
2.8- Tiêu chí 8:
37
2.9- Tiêu chí 9:
38

2.10- Tiêu chí 10:
39
2.11- Tiêu chí 11:
40
2.12- Tiêu chí 12:
41
2.13- Tiêu chí 13:
42
2.14- Tiêu chí 14:
43
2.15- Tiêu chí 15:
44
3- Tiêu chuẩn 3:
45
3.1- Tiêu chí 1:
45
3.2- Tiêu chí 2:
46
3.3- Tiêu chí 3:
47
3.4- Tiêu chí 4:
48
3.5- Tiêu chí 5:
48
3.6- Tiêu chí 6:
49
4- Tiêu chuẩn 4:
50
4.1- Tiêu chí 1:
50

4.2- Tiêu chí 2:
52
4.3- Tiêu chí 3:
55
4.4- Tiêu chí 4:
56
7
Nội dung
Trang
4.5- Tiêu chí 5:
58
4.6- Tiêu chí 6:
59
4.7- Tiêu chí 7:
60
4.8- Tiêu chí 8:
61
4.9- Tiêu chí 9:
63
4.10- Tiêu chí 10:
63
4.11- Tiêu chí 11:
64
4.12- Tiêu chí 12:
65
5- Tiêu chuẩn 5:
65
5.1- Tiêu chí 1:
65
5.2- Tiêu chí 2:

68
5.3- Tiêu chí 3:
69
5.4- Tiêu chí 4:
71
5.5- Tiêu chí 5:
72
5.6- Tiêu chí 6:
74
6- Tiêu chuẩn 6:
76
6.1- Tiêu chí 1:
76
6.2- Tiêu chí 2:
78
7- Tiêu chuẩn 7:
80
7.1- Tiêu chí 1:
80
7.2- Tiêu chí 2:
81
7.3- Tiêu chí 3:
84
7.4- Tiêu chí 4:
95
IV- Đánh giá chung:
89
1- Những điểm mạnh:
2- Những điểm yếu:
3- Tóm tắt kế hoạch cải tiến chất lợng giáo dục:

4- Kiến nghị của nhà trờng:
phần III: Bảng tổng hợp
90
Danh mục các chữ viết tắt
Ký hiệu Nội dung
GD&ĐT Giáo dục & Đào tạo
TĐXS Thi đua xuất sắc
GV Giáo viên
HS Học sinh
TPT Tổng phụ trách
CĐ Công doàn
TT Tổ trởng
THCS Trung học cơ sở
TN Tự nhiên
XH Xã hội
UBND Uỷ ban nhân dân
CBGV Cán bộ giáo viên
HĐGDNGLL Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
TDTT Thể dục thể thao
ĐHSP, CĐSP Đại học s phạm, Cao đẳng s phạm
CNTT Công nghệ thông tin
8
CSVC Cơ sở vật chất
TTATXH, ATGT Trật tự an toàn xã hội, an toàn giao thông
KHKT Khoa học kỹ thuật
BGH Ban giám hiệu
CNVC Công nhân viên chức
BCHTW Ban chấp hành Trung ơng
HGD Hi ng giỏo dc
báO CáO Tự ĐáNH GIá CHấT LƯợNG GIáO DụC

Đơn vị: Trờng THCS Quảng Xuân
Năm học: 2009 2010
pHầN I. CƠ Sở Dữ LIệU CủA NHà TRƯờNG THCS QUảNG Xuân
C S D LIU TRNG TRUNG HC C S
I. Thụng tin chung ca nh trng
Tờn trng (theo quyt nh thnh lp): THCS QUNG XUN
Ting Vit: TRUNG THCS QUNG XUN
Tờn trc õy (nu cú): PTCS QUNG XUN
PHềNG GIO DC -O TO QUNG TRCH
Tnh / thnh ph trc
thuc Trung ng:
Qung Bỡnh Tờn Hiu trng: PHM TH VINH
Huyn / qun / th xó /
thnh ph:
Q.Trch in thoi trng: 0523513418
Xó / phng / th trn: Q.Xuõn Fax:
t chun quc gia: 2005 Web:
Nm thnh lp trng
(theo quyt nh thnh
lp):
1963 S im trng
(nu cú):
9
Công lập Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Dân lập Trường liên kết với nước ngoài
Tư thục Có học sinh khuyết tật
Loại hình khác (ghi rõ) Có học sinh bán trú
Có học sinh nội trú
1. Trường phụ ( Kh«ng cã )
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh

Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng số Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Học sinh 551 141 138 142 130
Trong đó:
- Học sinh nữ: 260 69 59 62 70
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh tuyển mới vào lớp 6 145 145
Trong đó:
- Học sinh nữ: 69 69
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh lưu ban năm học
trước:
11 4 4 3
Trong đó:
- Học sinh nữ: 5 2 2 1
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh chuyển đến trong hè:
Học sinh chuyển đi trong hè: 12 4 3 3 2
Học sinh bỏ học trong hè: 7 2 2 2 1
Trong đó:
- Học sinh nữ: 2 1 1
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn: 3
- Học lực yếu, kém:

10
- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Thiên tai, dịch bệnh:
- Nguyên nhân khác: 7 2 2 2 1
Học sinh là Đội viên: 526 141 138 142 105
Học sinh là Đoàn viên: 25 25
Học sinh bán trú dân nuôi:
Học sinh nội trú dân nuôi:
Học sinh khuyết tật hoà nhập: 17 6 4 4 3
Học sinh thuộc diện chính sách 128 24 35 36 33
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh: 15 3 2 3 7
- Hộ nghèo: 80 14 24 22 20
- Vùng đặc biệt khó khăn:
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ: 15 3 5 6 1
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ: 1 1
- Diện chính sách khác: 17 4 4 4 5
Học sinh học tin học: 551 141 138 142 130
Học sinh học tiếng dân tộc thiểu
số:
Học sinh học ngoại ngữ: 551 141 138 142 130
- Tiếng Anh: 551 141 138 142 130
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác:
Học sinh theo học lớp đặc biệt
- Học sinh lớp ghép:
- Học sinh lớp bán trú:
- Học sinh bán trú dân nuôi:

- Học sinh học lớp 2 buổi
Số lớp học 6 buổi đến 9 / tuần 17 5 4 4 4
Số liệu của 04 năm gần đây:
Năm học
2005-
2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-
2008
Năm
học
2008-
2009
Sĩ số bình quân học sinh trên lớp 36 36 37 35
Tỷ lệ học sinh trên giáo viên 1,9 19 19 19
11
Tỷ lệ bỏ học 0,5% 0,4% 0,4% 0,3%
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập dưới
trung bình.
10% 9% 10% 8.2%
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập trung
bình
65% 61% 58% 58,8%
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập khá 15% 18% 20% 22%
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập giỏi và
xuất sắc
10% 12% 12% 11%
Số lượng học sinh đạt giải trong các kỳ

thi học sinh giỏi
8 10 11 17
Các thông tin khác (nếu có)
3. Thông tin về nhân sự
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:

Tổng
số
Trong
đó nữ
Chia theo chế độ lao động Dân tộc thiểu
số
Biên chế Hợp đồng Thỉnh
giảng
Tổng
số
Nữ
Tổn
g số
Nữ Tổng
số
Nữ Tổng
số
Nữ
Cán bộ, giáo viên,
nhân viên
39 31 39 31
Đảng viên 25 19 25 19
- Đảng viên là giáo
viên:

22 17 22 17
- Đảng viên là cán bộ
quản lý:
2 1 1 1
- Đảng viên là nhân
viên:
1 1 1 1
Giáo viên giảng
dạy:
32 25 32 25
- Thể dục: 2 1 2 1
- Âm nhạc: 1 1 1 1
- Mỹ thuật: 1 1 1 1
- Tin học: 1 1 1 1
- Tiếng dân tộc
thiểu số:
- Tiếng Anh: 4 4 4 4
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Nga:
12
- Tiếng Trung:
- Ngoại ngữ khác:
- Ngữ văn: 7 6 7 6
- Lịch sử: 1 1 1 1
- Địa lý: 2 2 2 2
- Toán học: 5 2 5 2
- Vật lý: 2 1 2 1
- Hoá học: 1 1 1 1
- Sinh học: 3 2 3 2
- Giáo dục công

dân:
1 1 1 1
- Công nghệ: 1 1 1 1
- Môn học khác:…
Giáo viên chuyên
trách đội:
1 1 1 1
Giáo viên chuyên
trách đoàn:
Cán bộ quản lý:
- Hiệu trưởng: 1 1 1 1
- Phó Hiệu trưởng: 1 1
Nhân viên
- Văn phòng (văn
thư, kế toán, thủ
quỹ, y tế):
2 2 2 2
- Thư viện: 1 1 1 1
- Thiết bị dạy học: 1 1 1 1
- Bảo vệ:
- Nhân viên khác:
Các thông tin khác
(nếu có)
Tuổi trung bình
của giáo viên cơ
hữu:
Số liệu của 04 năm gần đây:
Năm học
2005-2006
Năm học

2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học 2008-
2009
Số giáo viên chưa đạt
chuẩn đào tạo
0 0 0 0
Số giáo viên đạt
chuẩn đào tạo
34 34 34 33
13
Số giáo viên trên
chuẩn đào tạo
7 7 10 10
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp huyện, quận, thị
xã, thành phố
5 6 6 7
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
3
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp quốc gia
Số lượng bài báo của
giáo viên đăng trong

các tạp chí trong và
00ngoài nước
Số lượng sáng kiến,
kinh nghiệm của cán
bộ, giáo viên được cấp
có thẩm quyền nghiệm
thu
5 6 6 7
Số lượng sách tham
khảo của cán bộ, giáo
viên được các nhà xuất
bản ấn hành
Số bằng phát minh,
sáng chế được cấp
(ghi rõ nơi cấp, thời
gian cấp, người được
cấp)
Các thông tin khác
(nếu có)
4. Danh sách cán bộ quản lý
Họ và tên Chức vụ, chức
danh, danh hiệu
nhà giáo, học vị,
học hàm
Điện thoại
Email
Hội đồng trường Phạm Thị Vinh
Chñ tÞch H§
0985713857
Hiệu trưởng Phạm Thị Vinh Hiệu trưởng 0985713857

14
Phó Hiệu trưởng NguyễnThanh Lương Phó hiệu trưởng 0985035057
Các tổ chức Đảng,
Đoàn thanh niên Cộng
sản Hồ Chí Minh,
Tổng phụ trách Đội,
Công đoàn,… (liệt kê)
Phạm Thị Vinh
Phạm Thanh sơn
Hoàng.T.Thu Hằng
Lưu T.Thanh Thuỷ
Bí thư chi bộ Đảng
Bí thư chi đoàn
Tổng phụ trách Đội
Chủ tịch công đoàn
0985713857
0523515505
0983291514
0975858842
Các Tổ trưởng tổ
chuyên môn (liệt kê)
Lê T.Xuân Hương
Nguyễn Thị Xinh
Dương Thị Nhung
TT tổ KHXH
TT tổ KHTN
TT tổ Văn phòng
0848276435
0523517242
0972097577

II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính
1. Cơ sở vật chất, thư viện trong 4 năm gần đây
Năm học
2005-
2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Tổng diện tích đất
sử dụng của trường
(tính bằng m
2
):
9650 9650 9650 9650
1. Khối phòng học
theo chức năng:
Số phòng học văn
hoá:
14 14 14 14
Số phòng học bộ
môn:
- Phòng học bộ môn
Vật lý:
1 1 1 1
- Phòng học bộ môn
Hoá học:
1 1 1 1

- Phòng học bộ môn
Sinh học:
1 1 1 1
- Phòng học bộ môn
Tin học:
- Phòng học bộ môn
Ngoại ngữ:
- Phòng học bộ môn
khác:Phòng thực
hành
15
2. Khối phòng phục
vụ học tập:
- Phòng giáo dục rèn
luyện thể chất hoặc
nhà đa năng:
- Phòng giáo dục
nghệ thuật:
- Phòng thiết bị giáo
dục:
1 1 1 1
- Phòng truyền thống 1 1 1 1
- Phòng Đoàn, Đội: 1 1 1 1
- Phòng hỗ trợ giáo
dục học sinh khuyết
tật hoà nhập:
- Phòng khác:
3. Khối phòng hành
chính quản trị
- Phòng Hiệu trưởng 1 1 1 1

- Phòng Phó Hiệu
trưởng:
1 1 1 1
- Phòng giáo viên: 1 1 1 1
- Văn phòng: 1 1 1 1
- Phòng y tế học
đường:
1 1 1 1
- Kho:
- Phòng thường trực,
bảo vệ
1 1 1 1
- Khu nhà ăn, nhà
nghỉ đảm bảo điều
kiện sức khoẻ học
sinh bán trú (nếu có)
- Khu đất làm sân
chơi, sân tập:
2600m
2
2600m
2
2600m
2
2600m
2
- Khu vệ sinh cho
cán bộ, giáo viên,
nhân viên:
1 1 1 1

- Khu vệ sinh học
sinh:
1 1 1 1
- Khu để xe học sinh: 1 1 1 1
- Khu để xe giáo
viên và nhân viên:
1 1
16
- Các hạng mục khác
(nếu có):
4. Thư viện:
- Diện tích (m
2
) thư
viện (bao gồm cả
phòng đọc của giáo
viên và học sinh):
40 40 40 40
- Tổng số đầu sách
trong thư viện của
nhà trường (cuốn):
282 57 713 88
- Máy tính của thư
viện đã được kết nối
internet (có hoặc
không)
Không Không Không Không
- Các thông tin khác
(nếu có)
5. Tổng số máy tính

của trường:
- Dùng cho hệ thống
văn phòng và quản
lý:
2 2 4 4
- Số máy tính đang
được kết nối
internet:
21
- Dùng phục vụ học
tập:
20 20
6. Số thiết bị nghe
nhìn:
- Tivi: 1 1 1 1
- Nhạc cụ:
- Đầu Video: 1 1 1 1
- Đầu đĩa:
- Máy chiếu
OverHead:
1 1
- Máy chiếu
Projector:
2 2
- Thiết bị khác:
7. Các thông tin
khác (nếu có)
17
2. Tng kinh phớ t cỏc ngun thu ca trng trong 4 nm gn õy
Nm hc

2005-2006
Nm hc
2006-2007
Nm hc
2007-2008
Nm hc
2008-2009
Tng kinh phớ
c cp t
ngõn sỏch Nh
nc
1.100.000.00
0
1.115.000.00
0
1.366.786.00
0
1.593.000.000
Tng kinh phớ
c chi trong
nm (i vi
trng ngoi
cụng lp)
Tng kinh phớ
huy ng
c t cỏc t
chc xó hi,
doanh nghip,
cỏ nhõn,
Cỏc thụng tin

khỏc (nu
cú)
Phần II. Tự đánh giá của nhà trờng
I. T VN ề
Trng THCS Qung Xuân đóng trờn a bn vùng nụng thụn xó Qung
Xuân huyn Qung Trch, Tnh Qung Bỡnh. Trng cú chc năng thực hiện
phổ cập GDTHCS, thực hiện nhiệm vụ giảng dạy, góp phần xây dựng môi trờng
giáo dục thống nhất giữa nhà trờng - gia đình và xã hội; tổ chức các hoạt động
ngoài giờ lên lớp trên địa bàn xã Quảng Xuân để học sinh đợc giáo dục theo
chơng trình quy định.
II. tổng Quan chung
18
Nm hc 2009-2010, trờng có 556 em học sinh đợc biên chế 17 lớp, bình
quân 35 HS/1 Lớp, với tổng số 39 cán bộ, giáo viên trong đó: (quản lý 2, giáo
viên 33, nhân viên 4).
. Một số thuận lợi và khó khăn:
a. Thuận lợi:
Trng THCS Qung Xuõn thuc xó Qung Xuõn ,Huyn Qung Trch,Tnh
Qu ng Bỡnh vi din tớch 9650 m
2
.
1) C s vt cht ca trng gm 3 dóy nh cao tng vi 24 phũng( 14
phũng hc, 1 phũng mỏy vi tớnh, 1 phũng thớ nghim thc hnh, 1 phũng th
viờn-c sỏch, 1 phũng y t hc ng, 1 vn phũng, 1 phũng hiu trng, 1
phũng p.Hiu trng, 1 phũng ti v, 1 phũng HSP, 1 phũng truyn thng) ;
1 dóy nh cp 4 cú phũng ( 1 phũng i ca giỏo viờn, 2 phũng thc
hnh sinh- Hoỏ; 1 nh cụng v cú 3 phũng( 2 phũng , 1 phũng kho).
- Cỏc phũng th vin, thớ nghim thc hnh,phũng truyn thng i,phũng vi
tớnh u c s dng t cỏc phũng hc.
- Trng cú tng bao khộp kớn khuụn viờn, cng st, bin trng.

- Cú cụng trỡnh v sinh t hoi cho hc sinh, cú h thng bm nc cho
giỏo viờn v hc sinh s dng .
- Trng cú cõy xanh búng mỏt, che ph cho hc sinh chi.
2) i ng CBGV v hc sinh
+ i ng:
- Ton trng cú 39 cỏn b giỏo viờn,nhõn viờn t chun hoỏ cao, cú 10 CB-
GV t trỡnh trờn chun , bỡnh quõn tui: 40.
CBGV cú tinh thn trỏch nhim cao trong cụng vic, hon thnh tt nhim v
c giao.
+ Hc sinh:
Ton trng cú 565 hc sinh, 17 lp. Lp 6: 145 em ; Lp 7: 140 ; Lp 8: 148;
Lp 9: 132.
- a s hc sinh ngoan, khụng cú hc sinh vi phm phỏp lut.
- S ụng hc sinh chu khú hc, cú kt qu hc tp khỏ tt, song vn cũn
khụng ớt hc sinh li hc, cha cú ng c hc tp ỳng n nờn kt qu hc
tp cha cao.
19
- H thng giỏo dc ca xó Qung Xuân phỏt trin ng u v ton din c ba
bc hc (MN, TH, THCS) đó gúp phn hon thin v bổ tr cho nhau xõy
dng h thng giỏo dc ca xó nh ngy cng phỏt trin. Nhà trng luụn cú
c s quan tõm, giỳp hng dn c th ca ngnh, s quan tõm sõu sỏt
ca ng u, UBND, cỏc ban ngnh on th ca a phng. Phong tro xó
hi hoỏ giỏo dc ca a phng ó v ang phỏt trin mnh; nhận thức của cấp
uỷ đảng, chính quyền địa phơng và phụ huynh về giáo dục khá tốt; Ph
huynh ó xỏc nh c v trớ, tm quan trng ca vic hc, chun b y
cỏc phng tin hc tp cho con em n trng. Hi ng s phm nh trng
on kt, giỏo viờn lao ng nhit tỡnh, sỏng to v cú trỏch nhim cao.
- Cơ sở vật chất trờng lớp cơ bản đủ cho học sinh, giáo viên học tập và giảng
dạy.
- Đội ngũ giáo viên nhiệt tình, có trách nhiệm, yêu nghề mến trẻ, có trình độ

chuyên môn nghề nghiệp tơng đối đồng đều và vững vàng. Có nhiều đồng chí
có năng lực tốt.
- Về hoc sinh nhìn chung ngoan, thực hiện nghiêm túc các nhiệm vụ của ngời
học sinh.
b.Khó khăn:
- Về đội ngũ giáo viên hai phần ba có tuổi đời dới 35, thiếu kinh nghiệm trong
việc giảng dạy và giáo dục.
- Học sinh ở vùng nông thôn nghèo nên năng lực tiếp thu còn chậm, khả năng
t duy hạn chế.
- vẫn còn một số phụ huynh cha quan tâm đến việc học của các em khi mà còn
giao cho GV thiếu kiểm tra nhắc nhở, thiếu phối hợp với GVCN .
Nm hc 2009-2010 vi ch : Đi mi cụng tỏc qun lý v nõng cao cht
lng giỏo dc. B Giỏo dc v o to ó ban hnh Ch th 46 ngy 6/8/2008
v vic tng cng cụng tỏc ỏnh giỏ, kim nh cht lng v Quyết nh 04 /
2008 ca B Giỏo dc - o to v vic ban hnh tiờu chun ỏnh giỏ cht lng
giỏo dc trng tiu hc nhm nõng cao cht lng giỏo dc; thụng bỏo cụng khai
vi cỏc c quan qun lý nh nc v xó hi v thc trng cht lng giỏo dc ca
nh trờng, c quan chc nng ỏnh giỏ v cụng nhn trng THCS t chun
20
chất lượng giáo dục. Với mục tiêu trên, nhµ trường đã xác định đây là một hoạt
động vô cùng quan trọng để giúp nhà trường hoàn thành nhiệm vụ: N©ng cao chÊt
lîng. Ban Giám hiệu nhà trường đã triển khai thành lập hội đồng tự đánh giá,
phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên và tiến hành theo đúng quy trình
công tác tự đánh giá chất lượng của nhà trường; đồng thời tõ ®ã đưa ra các giải
pháp để cải tiến chất lượng và xác định mức độ đạt hay chưa đạt của từng tiêu chí
một cách cụ thể. Kết quả tự kiểm tra như sau:
III. Tự đánh giá
Tiêu chuẩn 1 : Chiến lược phát triển của trường trung học cơ sở
Tiêu chí 1 . Chiến lược phát triển của nhà trường được xác định rõ ràng,
phù hợp mục tiêu giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở được quy định tại

Luật Giáo dục và được công bố công khai
a) Được xác định rõ ràng bằng văn bản và được cơ quan chủ quản phê
duyệt; [H1.1.01.01]
b) Phù hợp mục tiêu giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở được quy
định tại Luật Giáo dục;
c) Được công bố công khai dưới hình thức niêm yết tại trụ sở nhà trường.
1. Mô tả hiện trạng: Nhà trường nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân,
được thành lập năm 1963, ban đầu được 4 lớp đến nay số lớp hiện có là 17 lớp.
Tổng số CB – GV – CNV là 39 người. Từ khi thành lâp đến nay nhà trường luôn
hoạt động theo luật giáo dục, theo điều lệ trường trung học cơ sở và trường trung
học phổ thông nhiều cấp do bộ giáo dục ban hành.
- Mọi hoạt động được cơ quan chủ quản là phòng giáo dục chỉ đạo bằng
văn bản và hướng dẫn thực hiện theo đúng pháp luật.
21
- Trong những năm qua nhà trường luôn thực hiện đúng chức năng quy
định của luật giáo dục, thực hiện đúng mục tiêu, nguyên lý giáo dục của Đảng và
nhà nước ban hành nhằm đào tạo nguồn nhân lực cho địa phương và cho đất nước
- Trường được thành lập công khai và công bố phổ biến rộng trên các thông
tin đại chúng.
2. Điểm mạnh
-Trong những năm qua trường đã thực hiện đúng chiến lược phát triển
giáo dục và đào tạo, chất lượng giảng dạy và học tập của giáo viên, học sinh
luôn được nâng cao rõ rệt theo từng năm học.
- Nhiều học sinh đã được tuyển chọn vào các đội học sinh giỏi và học
sinh năng khiếu của huyện. Nhiều giáo viên tham gia thao giảng đạt giáo
viên giỏi huyện.
- Nhiều hoạt động phong trào được tổ chức mang tính quần chúng, đẩy
mạnh được công tác xã hội hóa giáo dục nhằm gắn kết 3 môi trường giáo
dục
3. Điểm yếu.

- Hầu hết giáo viên là người ngoài địa phương khác đến công tác,
đường sá ®i lại xa nên ảnh hưởng đến chiến lược phát triển giáo dục của địa
phương.
- Kinh tế địa phương còn khó khăn, đa số là sản xuất nông nghiệp, làm
nghề ngư nên chưa quan tâm nhiều đến việc học tập của con em.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
- Tham mưu với cấp trên, các cơ quan chủ quản có kế hoạch xây dựng mét sè
c«ng tr×nh cßn thiÕu.
- Đẩy mạnh khai thác tiềm lực ở địa phương hỗ trợ cho công tác phát triển giáo
dục
5. Tự đánh giá: Đạt:
22
Tiờu chớ 2 : Chin lc phỏt trin phự hp vi cỏc ngun lc ca nh
trng, nh hng phỏt trin kinh t - xó hi ca a phng v nh k c
r soỏt, b sung, iu chnh.
a) Phự hp vi cỏc ngun lc v nhõn lc, ti chớnh v c s vt cht ca
nh trng;
b) Phự hp vi nh hng phỏt trin kinh t - xó hi ca a phng;
c) nh k 02 nm r soỏt, b sung v iu chnh
1. Mụ t hin trng:
Chin lc phỏt trin ca nh trng phự hp vi c im kinh t xó hi
v vn húa chớnh tr ca a phng, cỏc c cu v nhõn lc v ti chớnh luụn phự
hp vi c im kinh t chớnh tr, c Hi ng giỏo dc c s theo dừi v trỡnh
cho Hi ng Nhõn dõn xó thm nh theo nh k 1 nm 1 ln iu chnh v
b sung.
2. im mnh:
- Chin lc phỏt trin giỏo dc ra v c thụng qua Hi ng Giỏo dc
c s nhim k 5 nm mt ln.
- Ni dung v mc tiờu ca chin lc luụn phự hp vi tỡnh hỡnh chớnh tr,
kinh t v vn húa xó hi ca a phng.

- S nghip giỏo dc l s nghip ca ton dõn nờn c s quan tõm lónh
o, ch o ca cp y ng, chớnh quyn v cỏc lc lng giỏo dc ngoi nh
trng ti a phng.
- Qung Xuân là xã làm tốt công tỏc xó hi húa v cỏc ngun nhõn lc
theo phng chõm nh nc v nhõn dõn cựng lm.
3. im yu:
- Qung Xuân là xã mà điều kiện kinh tế của nhân dân còn gặp nhiều
khó khăn nên cũng ảnh hởng ít nhiều đến công tác giáo dục của nhà trờng
4. K hoch ci tin cht lng:
23
- Tham mu vi Hi ng giỏo dc xó, vi chớnh quyn a phng
phỏt trin chin lc giỏo dc m trng ó ra trong u nm hc.
- Luụn phn u hon thnh tt Ngh nh cỏn b cụng chc, v nhim v
nm mi
5. T ỏnh giỏ: t:
Kết luận tiêu chuẩn 1:
* Điểm mạnh và yếu nổi bật:
+ Điểm mạnh: - Chiến lợc của nhà trờng trong 5 năm thể hiện rõ ràng
trong Nghị quyết Chi bộ Đảng. Trong đề án xây dựng trờng chuẩn quốc gia giai
đoạn hai và trong đề án xây dựng đơn vị tiên tiến thời kỳ đổi mới.
- Chiến lợc của nhà trờng phù hợp với mục tiêu giáo dục đợc quy định trong
Luật giáo dục, phù hợp với tình hình địa phơng và nguồn nhân lực tài chính của
nhà trờng.
+ Điểm yếu:
- Trong thời gian tới phải có nhận thức và chiến lợc đầy đủ hơn nữa, chủ
động hơn trong điều kiện cơ chế quản lý nh hiện nay.
* Số lợng các chỉ số đạt yêu cầu: 6/6.
* Số lợng các tiêu chí đạt yêu cầu: 2/2.
Tiờu chun 2 : C cu t chc v qun lý nh trng
Tiờu chớ 1: Nh trng cú c cu t chc phự hp vi quy nh ti iu

l trng trung hc c s, trng trung hc ph thụng v trng ph thụng cú
nhiu cp hc (sau õy gi l iu l trng trung hc) v cỏc quy nh khỏc
do B Giỏo dc v o to ban hnh.
a) Cú Hi ng trng (sau õy gi chung l Hi ng trng), Hi ng
thi ua v khen thng, Hi ng k lut, cỏc t chuyờn mụn, t vn phũng.
b) Cú cỏc t chc ng Cng sn Vit Nam, Cụng on, on thanh
niờn Cng sn H Chớ Minh, i Thiu niờn Tin phong H Chớ Minh v cỏc
t chc xó hi;
c) Cú cỏc khi lp t lp 6 n lp 9 v mi lp hc khụng quỏ 45 hc sinh.
Mi lp cú lp trng, 2 lp phú do tp th lp bu ra vo u mi nm hc; mi
24
lớp được chia thành nhiều tổ học sinh; mỗi tổ có tổ trưởng, tổ phó do học sinh
trong tổ bầu ra.
1. Mô tả hiện trạng:
- Trường có một hội đồng sư phạm gồm 39 thành viên, Ban giám hiệu gồm
2 người, hội đồng thi đua và khen thưởng, hội đồng kỷ luật, hai tổ chuyên môn và
một tổ văn phòng.
- Trường có một chi bộ Đảng Cộng sản Việt Nam gồm 25 đồng chí,1
Công đoàn cơ sở, 1 chi đoàn, 1 liên đội và một Ban đại diện cha mẹ học sinh.
[H2.2.01.02]
- Trường có đủ các khối lớp từ lớp 6 đến lớp 9 gồm 551 học sinh trong
đó khối 6 là 5 lớp với tổng số 141 em ; Khối 7 là 4 lớp với tổng số 138 em;
khối 8 là 4 lớp với tổng số 142 em; Khối 9 là 4 lớp với tổng số 130 em. Mỗi lớp
có lớp trưởng, 2 lớp phó do tập thể lớp bầu ra vào đầu mỗi năm học; mỗi lớp được
chia thành nhiều tổ học sinh; mỗi tổ có tổ trưởng, tổ phó do học sinh trong tổ bầu
ra.
2. Điểm mạnh:
- Nhà trường có đầy đủ các Ban, ngành nên thuận lợi trong công việc, đa số
là giáo viên trẻ nên năng động, nhiệt tình trong công việc. [H2.2.01.01]
- Có đầy đủ các tổ chức chính trị nên hoạt động theo sự thống nhất

dưới sự lãnh đạo của chi bộ Đảng [H2.2.01.02]
3. Điểm yếu: - Một số giáo viên còn trẻ kinh nghiệm còn hạn chế.
- Cơ sở vật chất còn thiếu nên còn gặp khó khăn trong việc dạy, học và trong
sinh hoạt
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng: - Xây dựng cơ cấu tổ chức và quản
lý nhà trường phù hợp với quy định tại Điều lệ trường trung học cơ sở.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×