Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De va DA thi thu DH Toan LT2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.12 KB, 8 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010
Môn; Toán ; Khối: D
Thời gian làm bài: 180 phút
Ngày thi: 25/ 4/ 2010
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I ( 2 điểm)
Cho hàm số
2
( )
3
x
y C
x
+
=

1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
2) Tìm trên đồ thị ( C) điểm M sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường tiệm cận đứng
bằng
1
5
khoảng cách từ điểm M đến đường tiệm cận ngang.
Câu II ( 2 điểm)
1) Giải phương trình :
3
2sin cos2 cos 0x x x− + =
2) Giải bất phương trình:
2 2
2 3 5 4 6x x x x x− − + ≤ − −


Câu III ( 1 điểm)
Tính
1
2
0
ln(1 )I x x dx= +

Câu IV ( 1 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB = a, AC = 2a, SA = a và SA vuông
góc mặt đáy, mặt phẳng (P) qua A vuông góc với SC tại H và cắt SB tại K. Tính thể tích khối
chóp S.AHK theo a.
Câu V ( 1 điểm)
Cho x, y > 0 và x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2 2
1 1
P= x y
y x
 
 
+ +
 ÷
 ÷
 
 
.
PHẦN RIÊNG ( 3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( Phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a ( 2 điểm)

1) Cho tam giác ABC có B(3; 5), đường cao AH và trung tuyến CM lần lượt có phương trình
d: 2x - 5y + 3 = 0 và d’: x + y - 5 = 0. Tìm tọa độ đỉnh A và viết phương trình cạnh AC.
2) Cho mặt cầu (S) :
2 2 2
( 3) ( 2) ( 1) 100x y z− + + + − =
và mặt phẳng
( ): 2 2 9 0x y z
α
− − + =

Chứng minh rằng (S) và
( )
α
cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (T). Tìm tâm và bán kính
của đường tròn (T) .
Câu VII.a ( 1 điểm)
Tìm số phức z, nếu
2
0z z+ =
.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI .b ( 2 điểm)
1) Cho đường tròn ( C)
2 2
2 4 4 0x y x y+ − − − =
và điểm A (-2; 3) các tiếp tuyến qua A của ( C)
tiếp xúc với ( C) tại M, N .Tính diện tích tam giác AMN.
2) Cho hai đường thẳng d:
2
1

1
1
1
2 −
=


=
− zyx
và d’:





=
−=
+=
tz
ty
tx
2
4
Chứng minh rằng d và d’ chéo nhau. Tính độ dài đoạn vuông góc chung của d và d’.
Câu VII.b ( 1 điểm) Cho hàm số
2
3 2x x
y
x
− +

=
(C). Tìm trên đường thẳng x = 1 những điểm mà từ đó
kẻ được 2 tiếp tuyến đến đồ thị ( C).
*********************Hết********************
y
x-2 3
1
0
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2010
(Đáp án gồm 7 trang)
Câu
ý Nội dung Điểm
Câu I
2 đ
1) 1 điểm
1/Tập xác định:
{ }
\ 3D R=
.
0,25
2/ Sự biến thiên
a-Chiều biến thiên : Ta có
2
5
' 0
( 3)
y
x

= <


Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng
−∞ +∞( ;3) vµ (3; )
b-Cực trị: Hàm số không có cực trị
c- Giới hạn:
3
2
lim( )
3
x
x
x


+
= −∞

;
3
2
lim( )
3
x
x
x
+

+
= +∞




Hàm số có tiệm
cận đứng x=3

2
lim ( ) 1
3
x
x
x
→±∞
+
= ⇒

Hàm số có tiệm cận ngang
1y =
0,25
d-Bảng biến thiên:
x -

3 +

y’ - -
y 1 +


-

1

0,25
3/ Đồ thị:
Đồ thị nhận I(3;
1
) làm tâm đối xứng
Giao với trục:Ox tại (-
0;2
),với Oy
2
(0; )
3


0,25
2)
1 điểm
+)Gọi đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang lần lượt là d
1
, d
2
( )M C∈
nên
2
;
3
x
M x
x
+
 

 ÷

 
0,25
+) Ta có
1
( , ) 3d M d x= −
,
2
2 5
( , ) 1
3 3
x
d M d
x x
+
= − =
− −
0,25
+)Theo bài ra ta có
2
4
1 5
3 ( 3) 1
2
5 3
x
x x
x
x

=

− = ⇔ − = ⇔

=


0,25
Vậy có 2 điểm thỏa mãn
1 2
(4;6), (2; 4)M M −
0,25
Câu II
2 đ
1)
1 điểm
+)pt
3 2
2sin (1 2sin ) cos 0x x x⇔ − − + =

2
2sin (1 sinx) (1 cos ) 0x x⇔ + − − =

[ ]
(1 cos ) 2(1 cos )(1 sinx) 1 0x x⇔ − + + − =
[ ]
(1 cos ) 2(sinx cos ) 2sin cos 1 0x x x x⇔ − + + + =
0,25
1 cos 0 (1)
2(sinx cos ) 2sin cos 1 0 (2)

x
x x x
− =



+ + + =


Giải (1) ta được
2 ( )x k k Z
π
= ∈
0,25
Giải (2) :
Đặt
sinx cos 2 sin( ) , 2; 2
4
t x x t
π
 
= + = + ∈ −
 
Ta được phương trình
2
2 0t t+ =
0
2 (loai)
t
t

=



= −

0,25
Với t = 0
( )
4
x k k Z
π
π

⇔ = + ∈
Vậy phương trình có nghiệm:
2x k
π
=
( )
4
x k k Z
π
π

= + ∈
0,25
2)
1 điểm
Điều kiện

2
2
2 0
0 2
5 4 6 0
x x
x x
x x

− − ≥

≥ ⇔ ≥


− − ≥

0,25
Bình phương hai vế ta được
2
6 ( 1)( 2) 4 12 4x x x x x+ − ≤ − −
0,25
3 ( 1)( 2) 2 ( 2) 2( 1)x x x x x x⇔ + − ≤ − − +

( 2) ( 2)
3 2 2
1 1
x x x x
x x
− −
⇔ ≤ −

+ +

0,25
Đặt
( 2)
0
1
x x
t
x

= ≥
+
ta được bpt
2
2 3 2 0t t− − ≥

1
2
2
2
t
t
t




⇔ ⇔ ≥




( do
0t ≥
)
0,25
S
C
B
A
K
H
a
2a
a
Với
2
( 2)
2 2 6 4 0
1
x x
t x x
x

≥ ⇔ ≥ ⇔ − − ≥
+
3 13
3 13
3 13
x

x
x

≤ −
⇔ ⇔ ≥ +

≥ +


( do
2x

) Vậy bpt có nghiệm
3 13x ≥ +
0,25
Câu III
1 đ
1 điểm
Đặt
2
2
2
ln(1 )
1
xdx
u x du
x
= + ⇒ =
+



2
2
x
dv xdx v= ⇒ =
0,25
Do đó
1
1
2 3
2
1
2
0
0
1
ln(1 ) ln 2
2 1 2
x x
I x dx I
x
= + − = −
+

0,25
Tính I
1
:
Ta có
1 1

1 1
2
1
2 2
0 0
0 0
1 1 2 1 1 1 1
( ) ln 1 ln 2
1 2 2 1 2 2 2 2
x x
I x dx x dx x
x x
= − = − = − + = −
+ +
∫ ∫
0,25
Vậy
1
ln 2
2
I = −
0,25
Câu V1
1 đ
1 điểm
+) Theo bài ra ta có
( )SH AHK⊥
, ( )BC SA BC AB BC SAB BC AK⊥ ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥

AK SC⊥

nên
( ) à SBAK SBC AK KH v AK⊥ ⇒ ⊥ ⊥
0,25
+) Áp dụng định lý Pitago và hệ thức trong tam giác vuông
ta có
1 2
2 2
a
AK SB= =
,
2 3
,
5 10 5
a a a
AH KH SH= ⇒ = =
0,25
+) Ta có
2
1 6
. ( )
2
4 10
AHK
a
S AK HK dvdt= =
0,25
A
D
E
B

d’
C
d
d1
+) Vậy
3
.
1 3
. ( )
2 60
S AHK AHK
a
V S SH dvtt= =
Chú ý : có thể tính theo công thức tỷ số thể tích.
0,25
Câu V
(1d)
1 điểm
+) Theo B ĐT Côsi ta có
 
≤ ⇒ = ∈


 
2
1 1
0<xy t (xy) 0;
4 16
0,25
+) Ta có

= + + = + +
2
2
1 1
P 2 (xy) t 2
(xy) t

 
⇒ = − = < ∀ ∈


 
2
/
2 2
1 t 1 1
P 1 0, t 0;
t t 16
0,25
+) B¶ng biÕn thiªn :
t 0
1
16
P’
-
P
289
16
0,25
+) Từ bbt ta có

289
min P
16
=
tại
1 1
16 2
t x y= ⇔ = =
0,25
Câu VI. a
2 đ
1)
1 điểm
+) Gọi
'D d d= ∩
nên tọa độ của D là nghiệm của hệ
22
2 5 3 0
22 13
7
( ; )
5 0 13
7 7
7
x
x y
D
x y
y


=

− + =


⇔ ⇒
 
+ − =


=


0,25
+) Goi d
1
là đường thẳng qua B và song song với d’ nên phương trình d
1
là:
x + y – 8 = 0.
Gọi
1
E d d= ∩
nên
33 19
( ; )
7 7
E
.Vì d’ là đường trung tuyến qua C nên D là trung
điểm AE suy ra

(1;1)A
0,25
+) Ta có cạnh BC

c với d nên phương trình cạnh BC là 5x + 2y – 25 = 0
Suy ra
35 50 38 47
( ) ' ( ; ) ( ; )
3 3 3 3
C BC d C AC
− −
= ∩ ⇒ ⇒
uuur
0,25
+) Vậy phương trình cạnh AC là
1 38
1 47
x t
y t
= −


= +

0,25
2)
1 điểm
+) Mặt cầu (S) có tâm I(3;-2;1) và bán kính r = 10 .
Ta có :
2.3 2( 2) 1 9

( ,( )) 6
4 4 1
h d I
α
− − − +
= = =
+ +
Vậy
( ,( ))d I r
α
<
nên (S) cắt
( )
α
theo giao tuyến là đường tròn (T) .
0,25
+) Gọi J là tâm của (T) thì J là hình chiếu của I lên
( )
α
.
Xét đường thẳng (d) đi qua I và vuông góc với
( )
α
. Lúc đó (d) có vectơ
chỉphương là
(2; 2; 1)a n= = − −
r r
. Phương trình tham số của (d) là :
3 2
( ): 2 2 ( )

1
x t
d y t t
z t
= +


= − − ∈


= −

¡
0,25
+) Ta có
( )J d
α
= ∩
Xét hệ:
3 2
2 2
1
2 2 9 0
x t
y t
z t
x y z
= +



= − −


= −


− − + =

Giải hệ này ta được : J(-1;2;3)
.
0,25
+) Gọi r’ là bán kính của (T) , ta có :
2 2
100 36 8r r h

= − = − =

Vậy : J(-1;2;3) và r’= 8
0,25
Câu VII.a
1 điểm
+) Đặt z = x + yi, khi đó
2 2 2 2
0 ( ) 0z z x yi x y+ = ⇔ + + + =
0,25
+)
(
)
2 2 2 2
2 2 2 2

0
2 0
2 0
x y x y
x y x y xyi
xy

− + + =

⇔ − + + + = ⇔

=


0,25
+) ⇔
2
2
0
0
0
0, 0
0
0 (1 ) 0
0, 1
1
0, 1
0 0
0 (do 1 0)
0, 0

(1 ) 0
0
0
x
x
x
x y
y
y y y y
x y
y
x y
y y
x x
y x
x x
x x
y

=


=

=






 
= =

=




 



− + = − =

= =
 


  



=
⇔ ⇔ ⇔








= = −
= =
 








= + >






= =

+ =
+ =


 






=



0,25
+)Vậy có ba số phức thoả điều kiện là z = 0; z = i; z = − i. 0,25
Câu VI.b
2 đ
1) 1 điểm
+) Ta có (C ) có Tâm I(1; 2) bán kính R = 3
Và dễ thấy có một tiếp tuyến vuông góc với Ox và qua A là d: x= -2
0,25
+)Gọi d’ là dường thẳng qua A ( -2; 3) có hệ số góc là k ta có d’ :y = k(x + 2) +
3
d’ là tiếp tuyến của ( C ) d( I, d’ ) = R 
2
3 1
4
3
3
1
k
k
k
+
= ⇔ =
+
4 17
':

3 3
d y x⇒ = +
0,25
+ ta có tiếp điểm của d và (C ) là M(-2; 0), của d’ và (C ) là
7 57
( ; )
5 5
N

0,25
+ Ta có AM = 3,
7 3
( , ) 2
5 5
d N d = − + =
.Vậy
1 9
. ( , ) ( )
2 10
AMN
S AM d N d dvdt= =
0,25
2) 1 điểm
+) Ta có vtcp của d
(1; 1;2) à M(2;1;1) du v− ∈
r
vtcp của d’
'(1; 1;1) à (4;2;0) d'u v N− ∈
r
=>

(2;1; 1)MN −
uuuur
0,25
+) Ta có
, ' . 3 0u u MN
 
= ≠
 
r ur uuuur
vậy d và d’ chéo nhau.
0,25
+) ta có
(2 ;1 ;1 2 )A d A k k k∈ ⇒ + − +
,
' (4 ;2 ; )B d B t t t∈ ⇒ + −
(2 ;1 ; 1 2 )AB t k t k t k⇒ + − − − − + −
uuur
AB là đoạn vuông góc chung 
. 0
. ' 0
AB u
AB u

=


=


uuurr

uuur ur
0,25
+)
4 6 1 0 2
3 4 0 1,5
t k t
t k k
− − = = −
 
⇔ ⇔
 
− = = −
 
(1,5;1,5;0)AB⇒
uuur
Vậy d(d,d’) = AB =
3 2
2
Chú ý : có thể tính theo cách
, ' .
3
( , ')
2
, '
u u MN
d d d
u u
 
 
= =

 
 
r ur uuuur
r ur

0,25
Cõu II.b
1
1 im
+) Gọi M là điểm thuộc đờng thẳng x=1, d là đờng thẳng đi qua M có hệ số góc
là k. d có phơng trình là : y= k(x-1)+m ( với M(1,m) )
Để d là tiếp tuyến của C thì hệ sau có ngiệm.
2
2
3 2
( 1) (1)
2
(2)
x x
k x m
x
x
k
x

+
= +






=


0,25
+) Thay (2) vào (1) ta có
2 2
2
3 2 2
( 1)
x x x
x m
x x

+
= +


2 2 2
( 3 2) ( 2)( 1)x x x x x mx + = +
2
( , ) (2 ) 4 2 0g x m m x x = + + =
(3)
0,25
+)Để từ M kẻ đợc đúng 2 tiếp tuyến đến C thì phơng trình (3) có đúng 2 ngiệm
phân biệt
' 4 2(2 ) 0
(2 ) ( , ) (2 )(2) 0
m

m g x m m
= + >



+ = +

2 0
2 0
m
m
>



+

Do đó
0
2
m
m
<





(*)
0,25

+) Vậy trên đờng thẳng x=1 .Tập hợp các điểm có tung độ nhỏ hơn 0 (m<0) bỏ
đi điểm (1,-2) thì từ đó kẻ đợc đúng 2 tiếp tuyến đến C
0,25
Chỳ ý :Cỏc cỏch gii khỏc ỳng vn cho im ti a theo tng ý
Giỏo viờn ra v lm ỏp ỏn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×