Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề và ĐA thi thử ĐH 2009 (Đề số 19)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.35 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009 – MÔN TOÁN KHỐI A, B, D
ĐỀ SỐ 19
Câu I: (2 điểm). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số
4 2
6 5y x x= − +

2. Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt :
4 2
2
6 log 0x x m− − =
.
Câu II: 2 điểm) 1. Giải hệ phương trình :
2 1 1
3 2 4
x y x y
x y

+ + − + =


+ =


2. Giải phương trình :
3
2 2 cos ( ) 3cos sin 0
4
x x x
π
− − − =


Câu III: (3 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho elip (E) :
2 2
64 9
x y
+
= 1. Viết phương trình
tiếp tuyến d của (E) biết d cắt hai hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho AO = 2BO.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
1
x y z
:
1 1 2
d = =

2
1 2
:
1
x t
d y t
z t
= − −


=


= +

( t là tham số )

a) Xét vị trí tương đối của d
1
và d
2
.
b) Tìm tọa độ các điểm M thuộc d
1
và N thuộc d
2
sao cho đường thẳng MN song song với mặt phẳng (P) :
0x y z− + =
và độ dài đọan MN =
2
.
Câu IV: ( 2 điểm)
1. Tính tích phân
2
0
ln
e
x xdx

.
2. Một độ văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm đồng
ca gồm 8 người biết rằng trong nhóm đó phải có ít nhất 3 nữ.
Câu V: (1 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn : a + b + c =
3
4
.. Cmrằng :
3 3 3

3 3 3 3a b b c c a+ + + + + ≤
. Khi nào đẳng thức xảy ra ?
BÀI GIẢI
CÂU I:
1/ Khảo sát
4 2
y x 6x 5= − +
. MXĐ: D=R
( )
= − = − = ⇔ = = ±
3 2
y' 4x 12x 4x x 3 ,y' 0 x 0 hay x 3
2
y'' 12x 12,y'' 0 x 1= − = ⇔ = ±
BBT
x
−∞
3−
-1 0 1
3
+∞
y'
- 0 + + 0 - - 0 +
y''
+ + 0 - - 0 + +
y
+∞
5
+∞
-4 0 0 -4

Đồ thị
2/ Tìm m để pt
4 2
2
x 6x log m 0− − =
có 4 nghiệm phân biệt.
4 2 4 2
2 2
x 6x log m 0 x 6x 5 log m 5− − = ⇔ − + = +
Đặt
2
k log m 5= +
Ycbt

đường thẳng y=k cắt (C) tại 4 điểm phân biệt
4 k 5⇔ − < <
⇔ − < + <
2
4 log m 5 5
⇔ − < < ⇔ < <
2
9
1
9 log m 0 m 1
2
CÂU II 1/ Giải pt
( )
3x 3 5 x 2x 4 1− − − = −
Điều kiện
3x 3 0

5 x 0 2 x 5
2x 4 0
− ≥


− ≥ ⇔ ≤ ≤


− ≥

(1)
3x 3 5 x 2x 4⇔ − = − + −

≤ ≤
2 x 5

( ) ( )
⇔ − = − + − + − −3x 3 5 x 2x 4 2 5 x 2x 4
và EMBED Equation.DSMT4
≤ ≤
2 x 5
( ) ( )
⇔ − = − −x 2 5 x 2x 4

≤ ≤
2 x 5
⇔ − =x 2 0

( )
− = −hay[ x 2 5 x 2


< ≤2 x 5
]
( )
⇔ = − = − < ≤
⇔ = =
x 2 hay [x 2 2 5 x vaø 2 x 5]
x 2 hay x 4
2/ Giải pt:
( )
( )
2 2 3
sin x cos2x cos x tg x 1 2sin x 0 2+ − + =
Điều kiện :
cosx 0 x k
2
π
≠ ⇔ ≠ + π
( )
⇔ + − + =
2 2 3
2 sin x cos2x sin x cos x 2sin x 0

≠cosx 0

( )
⇔ + − =
2
sin x cos 2x 2sin x cos2x 0



cos x 0

( )
⇔ + − − =sin x cos2x 1 cos2x cos 2x 0

≠cos x 0

( )
⇔ − − =
2
sin x 1 2sin x 0

≠cos x 0

⇔ + − =
2
2sin x sin x 1 0


cosx 0

( )
⇔ = = −
1
sin x ( vìsin x 1 loaïi )
2

π π π
⇔ = = ⇔ = + π = + π

1 5
sin x sin x k2 hay x k2
2 6 6 6
CÂU III.
1/ Do tính đối xứng của elíp (E). Ta chỉ cần xét trường hợp
x 0,y 0≥ ≥
Gọi
( ) ( )
A 2m,0 ;B 0,m
là giao điểm của tiếp tuyến của (E) với các trục tọa độ (
m 0>
). Pt AB:
x y
1 x 2y 2m 0
2m m
+ = ⇔ + − =
AB tiếp xúc với (E)
2
64 4.9 4m⇔ + =
( )
2 2
4m 100 m 25 m 5 m 0⇔ = ⇔ = ⇔ = >
Vậy pt tiếp tuyến là
x 2y 10 0+ − =
Vì tính đối xứng nên ta có 4 tiếp tuyến là
x 2y 10 0,x 2y 10 0
x 2y 10 0,x 2y 10 0
+ − = + + =
− − = − + =
2/ a/

1
d
qua
( )
O 0,0,0
, VTCP
( )
a 1,1,2=
r
2
d
qua
( )
B 1,0,1−
, VTCP
( )
b 2,1,1= −
r
( )
a,b 1, 5,3
 
= − −
 
r r
,
( )
OB 1,0,1= −
uuur
1 2
a,b OB 1 3 4 0 d ,d

 
= + = ≠ ⇔
 
r r uuur
chéo nhau
b/
( )
1
M d M t ',t ',2t '∈ ⇒
;
( )
2
N d N 1 2t,t,1 t∈ ⇒ − − +
( )
MN 2t t ' 1,t t ',t 2t ' 1= − − − − − +
uuuur
Vì MN // (P)
( )
p
MN n 1, 1,1⇔ ⊥ = −
uuuur uur
⇔ = ⇔ − − − − + + − + =
uuuur r
p
MN.n 0 2t t ' 1 t t ' t 2t ' 1 0
t t '⇔ = −
( ) ( )
2 2
2
MN t ' 1 4t ' 1 3t ' 2= − + + − =


( )
⇔ − + = ⇔ − = ⇔ = =
2
4
14t ' 8t ' 2 2 2t ' 7t ' 4 0 t ' 0 hay t '
7
* t’=0 ta có
( ) ( ) ( )
M 0,0,0 O P loaïi≡ ∈
*
4
t '
7
=
ta có
   

 ÷  ÷
   
4 4 8 1 4 3
M , , ;N , ,
7 7 7 7 7 7
CÂU IV. 1/ Tính
e
2
1
I x ln xdx=

Đặt

dx
u ln x du
x
= ⇒ =
;
= =
3
2
x
dv x dx choïn v
3
3
e e
e
2 3
1
1 1
x 1 dx
I x ln xdx ln x x
3 3 x
= = −
∫ ∫

3
e
3 3
1
x 1 2 1
ln x x e
3 9 9 9

= − = +
2. Ta có trường hợp
* 3 nữ + 5 nam. Ta có
3 5
5 10
C C 2520=
* 4 nữ + 4 nam. Ta có
4 4
5 10
C C 1050=
* 5 nữ + 3 nam. Ta có
5 3
5 10
C C 120=
Theo qui tắc cộng. Ta có 2520 + 1050 + 120 = 3690 cách
CÂU V:
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
3
3
3
a 3b 1 1 1
a 3b 1.1 a 3b 2
3 3
b 3c 1 1 1
b 3c 1.1 b 3c 2
3 3
c 3a 1 1 1

c 3a 1.1 c 3a 2
3 3
+ + +
+ ≤ = + +
+ + +
+ ≤ = + +
+ + +
+ ≤ = + +
Suy ra
( )
3 3 3
1
a 3b b 3c c 3a 4 a b c 6
3
+ + + + + ≤ + + +
 
 


1 3
4. 6 3
3 4
 
≤ + =
 
 
Dấu = xảy ra
3
a b c
1

a b c
4
4
a 3b b 3c c 3a 1

+ + =

⇔ ⇔ = = =


+ = + = + =

Cách 2: Đặt
3
3
x a 3b x a 3b= + ⇒ = +
;
= + ⇒ = +
3
3
y b 3c y b 3c
;
= + ⇒ = +
3
3
z c 3a z c 3a

( )
3 3 3
3

x y z 4 a b c 4. 3
4
+ + = + + = =
. BĐT cần cm
x y z 3⇔ + + ≤
.
Ta có :
3
3 3
x 1 1 3 x .1.1 3x+ + ≥ =
;
3 3
3
y 1 1 3 y .1.1 3y+ + ≥ =
;

3
3 3
z 1 1 3 z .1.1 3z+ + ≥ =

( )
9 3 x y z≥ + +
(Vì
3 3 3
x y z 3+ + =
).
Vậy
x y z 3+ + ≤
Hay
3 3 3

a 3b b 3c c 3a 3+ + + + + ≤
Dấu = xảy ra ⇔
= = = + + =
3 3 3
3
x y z 1 vaø a b c
4
⇔ + = + = + =
a 3b b 3c c 3a 1

3 1
a b c a b c
4 4
+ + = ⇔ = = =

×