Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

10 de thi ve halogen- luu huynh ( Hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.54 KB, 14 trang )

ĐỀ 1
Câu 2:H
2
S cho phản ứng với CuCl
2
H
2
S + CuCl
2
→

CuS +2HCl là vì:
A.H
2
S là axit mạnh hơn HCl B.HCl tan trong nước ít hơn H
2
S
C.CuS là hợp chất rất ít tan D.H
2
S có tính khử mạnh hơn HCl
Câu 3:M là 1 kim loại nhóm II
A
(Mg,Ca,Ba). Dung dịch muối MCl
2
cho kết tủa với dung dịch Na
2
CO
3,
NaSO
4


nhưng ko tạo kết tủa với dung dịch NaOH .Xác định kim loại M
A.Chỉ có thể là Mg B.Chỉ có thể là Ba C. Chỉ có thể là Ca D.Chỉ có thể là Mg, Ba
Câu 4 :0,5 lit dung dịch A chứa MgCl
2
và Al
2
(SO
4
)
3
.dung dịch A tác dụng với dung dịch NH
4
OH dư cho ra kết
tủa B .Đem nung B đến khối lượng ko đổi thu được chất rắn nặng 14,2g .Còn nếu cho 0,5 lit dung dịch A tác
dụng vớidung dịch NaOH dưthì thu được kết tủa C .đem nung C đến khối lượng không đổi thì được chất rắn nặng
4gam.Tính nồng độ molcủa MgCl
2
và của Al
2
(SO
4
)
3
trong dung dịch A(Mg=24, Al=27)
A.C
MgCl2
= C
Al2(SO4)3
=0,1 M B.C
MgCl2

= C
Al2(SO4)3=
0,2M
C.C
MgCl2
= 0,1M , C
Al2(SO4)
3
= 0,2M D.C
MgCl2
= C
Al2(SO4)
3
3
= 0,15M
Câu 5:100ml dung dịch A chứa Na
2
SO
4
0,1M , K
2
SO
4
0,2M phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch B chứa
Pb(NO
3
)
2
0,1M và Ba(NO
3

)
2
.Tính nồng độ mol của Ba(NO
3
)
2ttrong
dung dịch và khối lượng chất kết tủa thu được
sau phản ứng giữa 2 dung dịch A vàB .Cho Ba=137,Pb=207
A.0,1M, 6,32g B.0,2M, 7,69g C.0,2M, 8,35g D.0,1M, 7,69g
Câu 6:1000ml dung dịch X chứa 2 muối NaA và NaB với A và B là 2 halogen (nhóm VII
A
thuộc 2 chu kì kế tiếp
của bảng HTTH) .Khi tác dung với 100 ml dung dịch AgNO
3
0,2 M (lượng vừa đủ )cho ra 3,137 gam kết tủa .Xác
định A,B và nồng độ mol của NaB trong dung dịch X .Cho F =19, Cl=35,5 ,Br=80,I=127 Ag=108
A.A là F,B là Cl ,C
NaF
=0,015 M, C
NaCl
= 0,005M B.A là Br ,B là I ,C
NaBr
= 0,014M ,C
NaI
=0,006M
C.A là Cl ,B là Br , C
NaCl
=0,012M, C
NaBr
= 0,008M D.A là Cl ,B là Br, C

NaCl
= 0,014M ,C
NaBr
= 0,006M
Câu 7 :100ml dung dịch A chứa AgNO
3
0,06M và Pb(NO
3
)
2
0,05 M tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch B chứa
NaCl 0,08M và KBr .tính nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản
ứng giữa 2 dung dịch A và B .Cho biết AgCl ,AgBr, PbCl
2
, PbBr
2
đều ít tan .
A.0,08M , 2,458g B.0,016M , 2,185g C. 0,008M , 2,297g D.0,08M, 2,607g
Câu 8:Mọt dung dịch CuSO
4
tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)
2
dư cho ra 33,1 gam kết tủa .Tính số mol
CuSO
4
và khối lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa trên đến khối lượng không đổi .
A.0,1 mol, 33,1gam B.0,1mol, 31,3 g C.0,12 mol, 23,3g D.0,08 mol , 28,2g
Câu 9:Mọt lit dung dịch A chứa MCl
2
và NCl

2=
(M và N là 2 kim loại kiềm thổ , nhóm II
A
thuộc chu kìkế tiếp
của bảng HTTH). Khi cho 1 lit dung dịch A tác dụng với dung dịch Na
2
CO
3
dư , ta thu được 31,8 gam kết tủa
.Nung kết tủa này đến khối lượng ko đổi (MCO
3
thành MO + CO
2

), thu được 1 chất rắn có khối lượng 16,4
gam.Xác định 2 lim loại M,N và nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch A .
A.Mg ,Ca ,C
MgCl2
= 0,08M ,C
CaCl2
= 0,15M B.Mg ,Ca ,C
MgCl2
= 0,2M ,C
CaCl2
= 0,15M
C.Ca , Sr ,C
CaCl2
= 0,2M ,C
SrCl2
= 0,15M D.Mg ,Ca , C

MgCl2
= 0,15M ,C
CaCl2
= 0,20M
Câu 10:Một hỗn hợp MgO và Al
2
O
3
có khối lượng 5,5gam .Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư .Hòa
tan chất rắn còn lại sau phản ứng với dung dịch NaOH trong dung dịch HCl dư được dung dịch A .Thêm NaOH
dư và dung dịch A , được kết tủa B .Nung b đến khối lượng ko đổi ,khối lượng b giảm đi 0,18 gam so với khối
lượng trước khi nung .Tính số mol MgO và Al
2
O
3
trong hỗn hợp đầu . Cho Mg =24, Al =27
A.0,01mol MgO ,0,05 mol Al
2
O
3
B.0,01mol MgO ,0,04 mol Al
2
O
3
C.0,02 mol MgO ,0,10 mol Al
2
O
3
D.0,03mol MgO ,0,04 mol Al
2

O
3
Câu 11:100ml dung dịch A chứa MCl
2
0,10M và NCl
2
phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch Na
2
SO
4
0,09M cho
ra kết tủa có khối lượng là 3,694g. Xác định M và N và nồng độ mol của NCl
2
trong dung dịch A biết rằng N và
M là 2 kim loại nhóm II
A
thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH
A.M là Sr, N là Ba ,C
BaCl2
=0,08M B.M là Ba ,N là Sr,C
SrCl2
=0,08M
C.M lag Mg ,N là Ca ,C
CaCl2
= 0,05M D.M là Ca ,N là Sr ,C
SrCl2
=0,06M
Câu 16:Trong các cặp sau đây , cặp nào cho được phản ứng oxi hóa khử với nhau
1.Cl
2

+ KMnO
4
2.Cl
2
+ KBr 3.H
2
S + HCl 4.Na + H
2
:
A.Chỉ có 1,2 B.2,3,4 C.2,4 D. 1,3
Câu 17:Để điều chế HBr (chất có tính khử )ta có thể chọn phản ứng nào trong 4 phản ứng sau:
1.KBr + HCl

KCl +HBr 2.3KBr + H
3
PO
4


K
3
PO
4
+ 3HBr
3.2KBr + H
2
SO
4
đđ


K
2
SO
4
+ 2HBr 4.KBr + HNO
3

KNO
3
+ HBr
Biết H
3
PO
4
khó bay hơi và ko có tính oxi hóa còn H
2
SO
4
đđ và HNO
3
có tính oxi hóa
A.Chỉ có 1,2 B.1,3 C.Chỉ có 2 D.3,4
Câu 18:Cho các phản ứng sau :1.2Fe + 3Cl
2

2FeCl
3
2.H
2
S + I

2

S + 2HI
Hãy cho biết trong mỗi phản ứng ,chất nào bị khử , chất nào bị oxi hóa ?
A.1.Cl
2
là chất bị khử , Fe là chất bị oxi hóa 2.I
2
là chất bị khử , H
2
S là chất bị oxi hóa
B.1.Fe là chất bị khử ,Cl
2
là chất bị oxi hóa 2.I
2
là chất bị khử , H
2
S là chất bị oxi hóa
C.1.Fe và Cl
2
đều bị khử 2.I
2
và H
2
S đều bị oxi hóa
D.1. Fe là chất bị khử , Cl
2
là chất bị oxi hóa 2.I
2
là chất khử , H

2
S là chất oxi hóa
Câu 19:Trong phản ứng sau:2NO
2
+ 2KOH

KNO
3
+ KNO
2
+H
2
O
A.NO
2
là chất oxi hóa ,KOH là chất khử B.NO
2
là chất khử ,KOH là chất oxi hóa
C.NO
2
vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử D.Phản ứng trên ko phải là phản ứng oxi hóa khử
Câu 20:Cho các chất SO
2,
CO
2
,

CH
4 ,
C

2
H
4
chất nào làm mất màu nước Br
2
(chất oxi hóa )?
A.SO
2,
CO
2
B.C
2
H
4
C.SO
2,
C
2
H
4
D.CO
2

,
C
2
H
4

Câu 21:Cho các cặp sau;1.dung dịch HCl + dung dịch H

2
SO
4
2.KMnO
4
+K
2
Cr
2
O
7
3.H
2
S

+ HNO
3
4.H
2
SO
4
+ Pb(NO
3
)
2
Cặp nào cho được phản ứng oxi hóa khử ?
A.Cặp 1,2 B.Cặp 1,2,4 C.Cả 4 cặp D. Chỉ có cặp 3
Câu 22:Trong các chất sau:Fe,FeSO
4 ,
Fe

2
(SO
4
)
3
chất nào chỉ có tính khử ,chất nào có cả 2 tính chất oxi hóa và
khử?cho kết quả theo thứ tự A.Fe,FeSO
4
B.FeSO
4 ,
Fe
2
(SO
4
)
3
C.Fe, Fe
2
(SO
4
)
3
D.Fe, FeSO
4
Câu 23:Một hỗn hợp X gồm Cu và một kim loại M hóa trị 2.X tác dụng với dung dịch HCl dư cho ra 11,2 l khí
(đktc) và để lại 1 chất rắn A nặng 10g và dung dịch B.Khi them NaOH dư vào dung dịch B được kết tủa D.Nung
D đến khối lượng không đổi được chất rắn E nặng 20g.xác định kim loại M và khối lương hỗn hợp X?
A.Ca,24g B.Mg,22g C.Fe,38g D.Zn,42,5g
Câu 29:Môt hỗn hợp 2 kim loại kiềm A,B thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH có khối lượng là 10,6 g. Khi tác
dụng với hỗn hợp Cl

2
dư cho ra hỗn hợp 2 muối nặng 31,9g. Xác định A,B và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn
hợp trên .A.Na,K; m
Na
= 2,3 g, m
K
= 8,3 g B.Li , Na; m
Li
=0,7g , m
Na
= 9,2 g
C.Li ,Na; m
Li
= 0,7 g; m
Na
= 9,9g D. Na , K ; m
Na
= 4,6 g , m
K
= 6g
Câu 30 :F
2
là chất oxi hóa mạnh hơn Cl
2
là vì :
1. F có độ âm điện cao hơn Cl.
2. Liên kết F-F kém bền hơn liên kết Cl-Cl
3. F có bán kính nguyên tử nhỏ hơn Cl. Chọn các phát biểu đúng
A.1 B.1,3 C.3 D.1,2
Câu 33:KXO

y
là muối thường dùng trong cônh nghệ làm pháo
KXO
y

t
o
o
t
→
(A) + (B)
(B) +Fe
t
o
o
t
→
(C)
(C) +HCl
o
t
→
(D) +(E) +H
2
O Xác định X, y ,(A) ,(B) ,(C), (D) ,(E)
A.KXO
y
=KClO
3 ,
(A) =KCl ,(B) =O

2
,(C) =Fe
3
O
4,
(D) =FeCl
2 ,
(E)= FeCl
3
B.KXO
y
=KClO
3 ,
(A) =KCl ,(B) =O
2
,(C) =Fe
3
O
3,
(D) =FeCl
2 ,
(E)= FeCl
3
C.KXO
y
=KClO
3 ,
(A) =KCl ,(B) =O
2
,(C) =FeO

,
(D) =FeCl
2 ,
(E)= FeCl
3
D.KXO
y
=KClO4
,
(A) =KCl ,(B) =Cl
2
,(C) =FeCl
3,
(D) =FeCl
2 ,
(E)= FeCl
Câu 34:Cho chuỗi phản ứng (với X
2
là halogen ): X
2
+ NaOH
o
t
→
(A) +(B) +H
2
O
(A) + (B) + HCl
o
t

→
NaCl +H
2
O +(D)
(D) +Ag
t
o
o
t
→
(E) trắng
(E) + 2NH
3

→
(F) tan Xác đinh (A),(B),(C),(D),(E),(F)
A.X
2 =
Cl
2 ;
(A)=NaCl ; (B)=NaClO ; (D) =Cl
2
;(E) =AgCl ; (F) =[Ag(NH
3
)]
2
Cl
B.X
2 =
Br

2 ;
(A)=NaBr ; (B)=NaBrO ; (D) =Cl
2
;(E) =AgCl ; (F) =[Ag(NH
3
)]
2
Cl
C.X
2 =
Cl
2 ;
(A)=NaCl ; (B)=NaClO ; (D) =O
2
;(E) =Ag
2
O ; (F) =Ag(OH)
2
D.X
2 =
F
2 ;
(A)=NaF ; (B)=NaFO; (D) =Cl
2
;(E) =AgCl ; (F) =[Ag(NH
3
)]
2
Cl
Câu 35:Điện phân nóng chảy 11,9 gam muối NaX thu được 2,24 lit khí X

2
bên anôt (1atm ,273
0
C ) .Xác định
công thức của muối AX.A.KCl B.KBr C.NaF D.NaCl
Câu 36:Nung 24,5 gam KClO
3
.Khí thu được tác dụng hết với Cu (lấy dư) .Phản ứng cho ra chất rắn có khối
lựong lớn hơn khối lượng Cu dùng khi đầu là 4,8 gam .Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân KClO
3

A.75% B.80% C.50% D.100%
Câu 37:Cho hấp thụ hết 2,24lit khí Cl
2
(đktc) trong 210 gam dung dịch NaOH 4% (d= 1,05 g/ml) .Tính nồng độ
mol của các chất thu được sau phản ứng biết rằng phản ứng giữa Cl
2
và NaOH hoàn toàn .Thể tích dung dịch
được xem như ko thay đổi .A.C
NaCl
=0,5M ,C
NaClO
= 0,5 M B.C
NaCl
=C
NaClO
= 0,475 M ; C
NaOH dư
= 0,0476M
C.C

NaCl
=C
NaClO
= 0,6 M ; C
NaOH dư
= 0,06M D.C
NaCl
=C
NaClO
= 0,5 M ; C
NaOH dư
= 0,05M
Câu 38:25,6 gam một hỗn hợp X gồm 2 halogen A
2 ,
B
2
(thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH) tác dụng hết với
Ag cho ra hỗn hợp 2 muốicó khối lượng là 133,6g .Xác định A,B và khối lượng A
2
,B
2
chứa trong hỗn hợp
X .A.Cl,Br ,m
Cl2
=14,2g ,m
Br2
=11,4g B. F ,Cl, m
F2
=5,7g ,m
Cl2

=19,9g
C. F,Cl,m
Cl2
=11,4g ,m
Cl2
=14,2g D.Cl,Br ,m
Cl2
=7,1g ,m
Br2
=18,5g
Câu 39:Để điều chế muối FeCl
2
ta có thể dùng :
A.Fe + Cl
2
 FeCl
3
B.2FeCl
3
+ Fe  3FeCl
2
C.FeO + Cl
2
 FeCl
2
+ ½ O
2
D.Fe + 2NaCl  FeCl
2
+ 2Na

Câu 40.So sánh tính oxi hóa của F
2 ,
Cl
2 ,
N
2
. Sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa tăng dần
A.Cl
2
<F
2
< N
2
B.F
2
<Cl
2
< N
2
C.N
2
<F
2
<Cl
2
D.N
2
<Cl
2
< F

2
Câu 41.Trong các hợp chất sau : HF ,HBr ,H
2
S ,NH
3
chọn chất có tính axit mạnh nhất va chất có tính axit yếu
nhất .Cho kết quả theo thứ tự :A.HF,H
2
S B.HBr, NH
3
C.HBr ,H
2
S D.H
2
S , HBr
Câu 42.Sắp các nguyên tử F ,O , S theo thứ tụ bán kính nguyên tử tăng dần
A.O<S<F B.F<O<S C.S<F<O D.O<S<F
ĐỀ 2
Câu 1: Cho sơ đồ biến hóa sau: Cl
2
 A BCACl
2
. Trong đó A,B,C là các chất rắnvà B, C đều chứa
Natri, A, B, C có thể là các chất sau:
A. NaCl, NaBr, Na
2
CO
3
B. NaBr, NaOH,Na
2

CO
3
C. NaCl, Na
2
CO
3
, NaOH D. NaCl, NaOH, Na
2
CO
3
Câu 2:Brôm lỏng bay hơi đều rất độc. Để hủy hêt lượng brôm lỏng có thể dùng hóa chất nào sau đây:
A. ddNaOH B. dd NaI C. dd Ca(OH)
2
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3:Brôm có lẫn clo, muốn có brôm tinh khiết, ta cho hh trên vào 1 lượng dư:
A. nước B. dd NaOH C. dd HCl D. dd NaBr
Câu 4:Một khí khi dẫn vào nước brôm thì dd sẫm màu hơn. Khí đó là:
A. Flo B. Clo C. HBr D. HI
Câu 5: Clo có thể tác dụng với tất cả các chất của nhóm nào sau đây:
A. H
2
, Na,Au,Fe B. Na,O
2
,H
2
O,Ca C. H
2
,NaBr,Al,Cu D. H
2
O,N

2
,Zn,Pb.
Câu 6:Cho mg Fe tác dụng hết với dd HCl loãng dư thì thu được m
1
g muối. Cũng lượng sắt ấy cho pư hết với
lượng khí clo dư thì thu được m
2
g muối. Hãy so sánh m
1
và m
2
:
A. m
1
> m
2
B. m
1
< m
2
C. m
1
= m
2
D. không xác định được.
Câu 7: dd có chứa 1g CaX
2
tác dụng hết với dd AgNO
3
thu được 1,88g kết tủa. X là:

A. F B. Cl C. Br D. I
Câu 8:Chọn câu sai: A. Clo tác dụng với sắt cho sắt(III)clorua B. dd HF là axit yếu
C. Flo tác dụng với dd NaCl cho clo D. dd HF hòa tan được thủy tinh.
Câu 9:Để thu được 3,36lit O
2
(đktc) cần nhiệt phân hoàn toàn 1 lượng tinh thể KClO
3
.5H
2
O là:
A. 12,25g B. 21,25g C. 31,875g D. 63,75g
Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai:
A. Tính khử của HF<HCl<HBr<HI B. Tính axit của HF>HCl>HBr>HI
C. Bán kính nguyên tử của F<Cl<Br<I C.Tính oxi hóa của F
-
<Cl
-
<Br
-
<I
-
Câu 11: Dãy gồm các chất đều pứ với dd HCl:A. NaOH,Al,CuSO
4
, CuO B. Cu(OH)
2
,Cu,CuO,Fe
C. CaO,Al
2
O
3

,Na
2
SO
4
,H
2
SO
4
D. NaOH,Al,CaCO
3
,FeO
Câu 12:Chất nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđroclorua:
A. P
2
O
5
B. NaOH rắn C. H
2
SO
4
đặc D. CaCl
2
khan
Câu 13:Khi cho 10,5g NaI vào 50ml dd nước brom 0,5M, khối lượng NaBr thu được là:
A. 3,45g B. 4,67g C. 5,15g D. 8,75g
Câu 14:X, Y là 2 nguyên tố halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. HH A có chứa 2 muối X, Y với Natri. Để
kết tủa hoàn toàn 2,2g hh A phải dùng 150ml dd AgNO
3
0,2M. X, Y có thể là:
A. F và Cl B. Br và I C. I và At D. Cl và Br

Câu 15: Hòa tan 4,25g một muối halogenua của kim loại kiềm vào nước được 200ml dd A. Lấy 10ml dd A cho
pư với dd AgNO
3
dư thu được 0,7175g kết tủa. Muối đã dùng là:A. NaBr B. NaCl C. KCl D. LiCl
Câu 16:Cho KMnO
4
tác dụng với dd HCl dư, toàn bộ khí sinh ra cho tác dụng với Fe thu được 32,5g muối.
Lượng KMnO
4
cần dùng là: A. 19,86g B. 18,96g C. 18,86g D. 18,68g
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 2,75g hh Fe và Fe
2
O
3
bằng dd HCl dư, thu được 448ml khí (đktc). %khối lượng Fe,
Fe
2
O
3
trong hh ban đầu lần lượt là: A. 27,15; 72,85 B. 63,57; 36,43 C. 40,73; 59.27 D. 20,37; 79,63
Câu 18:Hòa tan hoàn toàn mg kim loại hóa trị III vào dd HCl chỉ có 6,72lit khí H
2
(đktc)thoát ra. Sau pư khối
lượng dd tăng 4,8g. Giá tri của m: A. 5,4g B. 4,8g C. 4,5g D. 6,4g
Câu 19: Hỗn hợp O
2
và O
3
có tỉ khối đối với hiđro là 20. Tỉ lệ % thể tích các khí tương ứng trong cùng đk:
A. 1 : 2 B. 2 : 3 C. 2 : 1 D. 1 : 1

Câu 20: Cho 4g hh bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 0,2g khí thoát ra. Khối lượng hh muối khan thu
được: A. 10,5g B. 15,5g C. 11,1g D. 1,55g
Câu 21:Hòa tan 11,2g oxit kim loại hóa trị II trong 500ml dd HCl 1M( lấy dư 25% so với lượng pư). Công thức
oxit: A. FeO B. MgO C. ZnO D. CaO
Câu 22:Hòa tan 104,25g hh NaCl, NaI vào nước. Cho khí clo vừa đủ đi qua rồi cô cạn. Nung chất rắn thu được
đến khối lượng không đổi, chất rắn còng lại nặng 58,5g. %m hh 2 muối ban đầu:
A. 29,5; 70,5 B. 28,06; 71,94 C. 65; 35 D. 50; 50
Câu 23:Nung 24,5g muối KClO
x
đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn có khối lượng là 14,9g. Xđ CT của
muối KClO
x
. Nếu nung 24,5g muối KClO
x
ở nhiệt độ thấp hơn ta thu được 2 muối có khối lượng là 24,5g. Tính
khối lượng mỗi muối ấy: A. KClO
3
; 21,125gKClO
4
; 3,375gKCl B. KClO
2
; 20,5g KClO3
4
; 4gKCl
C. KClO
3
; 20,775g KClO
4
; 3,725gKCl D. KClO; 20,25g KClO
3

; 4,25gKCl
Câu 24: Cho 8,8g hh Mg và Cu tác dụng với dd HCl dư thu được 2,24lit khí (đktc). Khối lượng chất rắn thu được
sau pư là: A. 2,4g B. 6,4g C. 8,8g D. Kết quả khác.
Câu 25: Cho 8g hh Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thu được 4,48lit khí H
2
(đktc). Số gam của Mg là:
A. 2,4g B. 5,6g C. 4,8g D. kết quả khác.
Câu 26: Cho 200ml dd KOH 0,05M thêm vài giọt quỳ tím vào, sau đó dẫn 672ml HCl(đktc) vào dd. Hiện tượng
xảy ra là: A. Lúc đầu quỳ tím chuyển sang xanh, sau đó chuyển sang đỏ.
B. không hiện tượng C. Quỳ tím chuyển sang xanh D. Quỳ tím mất màu.
Cau 27:Để hòa tan hoàn toàn 1,805g hh gồm Fe và Al thì phải dùng 475ml dd HCl 0,2M, thể tích khí hiđro thoát
ra ở đktc là: A. 1,064lit B. 0,56lit C. 0,336lit D. 0,504lit
Câu 28:Cho 2,06g muối natri halogenua A tác dụng với dd AgNO
3
dư, thì thu được một kết tủa , kết tủa này sau
khi phân hủy hoàn toàn cho 2,16g bạc. Vậy A là: A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
Câu 29: Cho sơ đồ sau: HCl
NaCl X Vậy X là:
A. FeCl
2
B. Cl
2
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai.
Câu 30:Cho các chất sau: Mg, Fe, Cu, Ag
2
O, NaOH, AgNO
3
, KCl, CaCO
3
lần lượt tác dụng với dd HCl. Số

phương trình phản ứng xảy ra là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 31: Cho chuỗi phản ứng sau: MnO
2
 X
1
 X
2
 X
3
X
1
nước giaven. Vậy X
1
, X
2
, X
3
là:
A. Cl
2
, FeCl
2
, HCl B. HCl , FeCl
2
, NaCl C. Cl
2
, FeCl
2
, NaCl D. Cl
2

, HCl, NaCl.
Câu 32: Cho 0,56lit khí clo tác dụng với 0,448lit khí hiđro. Thể tích các khí thu được sau pư là:
A. 0,448lit B. 0,896lit C. 1,008lit D. 1,12lit
Câu 33: Các nguyên tố halogen F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
có:
A. Tính phi kim giảm dần B. Năng lượng ion hóa giảm dần C. Bán kính nguyên tử tăng D. A,B,C đúng
Câu 34:Có 3 lọ đựng 3 khí riêng biệt là clo, hidroclorua và oxi. Có thể dùng chất nào để đồng thời nhận ra 3 khí:
A. Giấy quì tim tẩm ướt B. dd BaCl
2
C. dd Ca(OH)
2
D. dd H
2
SO
4
Câu 35:Cho 4,48lit khí Cl
2
(đktc) tác dụng với H
2
dư, hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào nước thu được 100ml dd A.
Tính nồng độ mol/lit dd A: A. 4M B. 8M C. 2M D. 1M
Câu 36: Cho 1,2g Mg kim loại phản ứng hoàn toàn với Vlit khí X
2

(đktc) thu được 4,75g hợp chất MgX
2
. Hãy cho
biết X
2
là khí nào và tính thể tích V của khí X
2
đã phản ứng.
A. Cl
2
, 2,11lit B. F
2
, 1,12lit C. Cl
2
, 1,12lit D. F
2
, 2,11lit
Câu 37:Cho mg Al vào trong bình kín chứa khí clo, đốt nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem chất rắn thu
được hòa tan vào nước thấy khối lượng chất rắn không tan là 10g. Cô cạn dd thu được 26,7g chất rắn khan. Tính
m và khối lượng clo đã tham gia phản ứng.
A. 15,4g; 21,3g B. 21,3g; 15,4g C. 5,4g; 7,3g D. Kết quả khác.
Câu 38:Tính thể tích khí clo thu được ở đktc khi đun nóng nhẹ 3,16g KMnO
4
với dd axitclohidric đặc, dư:
A. 1,12lit B. 2,11lit C. 1,21lit D. Kết quả khác.
Câu 39:Có 4 dd mất nhãn NaF, NaCl, NaBr, NaI. Hãy chọn thuốc thử nhận biết:
A. AgNO
3
B. BaCl
2

C. H
2
SO
4
D. HCl
Câu 40:Trong các khí HX. Khí nào có tính khử mạnh nhất: A. HI B. HBr C. HCl D. HF
Câu 41: dd HCl có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trò:
A. là chất khử B. là môi trường C. là chất oxi hóa D. Tất cả đều đúng
Câu 42: Cho 200g dd HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6% để trung hòa dd trên cần 250ml dd NaOH 3,2M. DD
axit trên là: A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 43:Đơn chất nào sau đây “ thăng hoa” khi thay đổi trạng thái tồn tại:
A. Cl
2
B. F
2
C. Br
2
D. I
2
Câu 44: Đổ dd chứa 1g HCl vào dd chứa 1g dd NaOH. Nhúng giấy q tím vào dd thu được thì giấy q chuyển
sang màu gì? A. màu đỏ B. màu xanh C. khơng đổi màu D. khơng xác định được.
Câu 45:Ở đktc, 1500ml nước hòa tan 350lit khí HBr. Xác định nồng độ % của dd axit bromhiđric thu được là:
A. 10,42% B. 23,33% C. 2,33% D. 1,042%
ĐỀ 3
Câu 1:Hấp thụ 2,24lit SO
2
(đktc) vào dd chứa 120ml dd NaOH 1M thu được dd A. Chất tan trong dd A là:
A. Na
2
SO

3
và NaOH dư B. Na
2
SO
3
C. NaHSO
3
D. Na
2
SO
3
và NaHSO
3
Câu 2:Khi oxi hóa 67,2lit khí lưu huỳnh (IV) oxit thì thu được 168g lưu huỳnh trioxit. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 90% B. 70% C. 60% D. 80%
Câu 3:Sự hình thành ozon là do ngun nhân nào?A. Tia tử ngoại của mặt trời chuyển hóa các phân tử oxi.
B. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển.C. Sự ơxi hóa một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất. D. A, B, C đều đúng.
Câu 4: Có 4 dd là: NaOH, H
2
SO
4
, HCl, Na
2
CO
3
. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các
dd? A. dd HNO
3
B. Dd KOH C. dd BaCl
2

D. dd NaCl
Câu 5: Cho 6,4g hh 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hồn tác dụng với dd H
2
SO
4
lỗng dư thu
được 4,48lit H
2
(đktc). Hai kim loại đó là: A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba
Câu 6: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
lỗng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Đó là kim loại nào
trong số sau:A. Mg B. Fe C. Ca D. Al
Câu 7 :Trong các chất sau : Cl
2
, KMnO
4
, HNO
3
, H
2
S, FeSO
4
, chất nào chỉ có tính oxi hóa , chất nào chỉ có tính
khử A.Cl
2
, KMnO
4

chỉ có tính oxi hóa ,H
2
S chỉ có tính khử
B.KMnO
4
chỉ có tính oxi hóa ,H
2
S chỉ có tính khử C.HNO
3,
KMnO
4
chỉ có tính oxi hóa ,H
2
S chỉ có tính khử
D.HNO
3
chỉ có tính oxi hóa ,FeSO
4
chỉ có tính khử
Câu 8:Cho chuỗi phản ứng sau: Khí A
 →
todO ,2
khí B
 →
+HddKMnO ,4
Mn
2+
+ D
Khí A
 →

tothi hO ,2
chất rắn E màu vàng E + H
2


khí A
A.A=H
2
S; B=SO
3
; D=H
2
SO
4
; E=S B.A=HCl; B=Cl
2
; D=Cl
2
O; E=S
C.A=H
2
S; B=SO
2
; D=H
2
SO
4
; E=S D.A=HCl ; B=SO
3
; D=H

2
SO
4
; E=S
C©u9:. Hßa tan 33,8 gam oleum X vµo níc ®ỵc dung dÞch Y. §Ĩ trung hßa hÕt dung dÞch Y cÇn dïng võa ®đ
800 ml dung dÞch KOH 1M. VËy c«ng thøc ph©n tư cđa oleum X lµ:
A. H
2
SO
4
.3SO
3
B. H
2
SO
4
.4SO
3
C. H
2
SO
4
.2SO
3
D. H
2
SO
4
.5SO
3


Câu 10:H
2
S cho phản ứng với CuCl
2
H
2
S + CuCl
2
→

CuS +2HCl là vì:
A.H
2
S là axit mạnh hơn HCl B.HCl tan trong nước ít hơn H
2
S
C.CuS là hợp chất rất ít tan D.H
2
S có tính khử mạnh hơn HCl
Câu 11: Nhóm các kim loại nào sau đây tan hết được trong dd H
2
SO
4
loãng lấy dư:
A. Al, Fe, Cu B.Al, Mg, Zn C. Ag, Zn, Fe D. Cả B,C đều đúng
Câu 12: Phản ứng nào sau đây sai:A. FeO + H
2
SO
4

loãng  FeSO
4
+ H
2
O
B. Cu +2 H
2
SO
4
đặc  CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
C. 2Fe + 6H
2
SO
4
loãng  Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2

O D. Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
 Na
2
SO
4
+ SO
2
+H
2
O
Câu 13: Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau:
a. KMnO
4
 Cl
2
 HCl  H
2
S H
2
SO
4
 CuSO
4

 CuCl
2
b. MnO
2
 Cl
2
 NaCl Cl
2
 NaClO NaHCO
3
c. FeS
2
SO
2
 SO
3
 H
2
SO
4
 SO
2
 H
2
SO
4
 Na
2
SO
4

d. Na
2
SO
3
 SO
2
 K
2
SO
3
 K
2
SO
4
 KCl Cl
2
 CaOCl
2
e. MnO
2
 Cl
2
HCl  H
2
S  SO
2
 KHSO
3
 K
2

SO
3
Câu 14: Nhận biết các dd sau: a. Na
2
S, Na
2
SO
4
, FeCl
3
, HNO
3
b. KCl, NaNO
3
, H
2
SO
4
, Ba(OH)
2

c. FeCl
2
, FeSO
4
, NaNO
3
, HNO
3
, K

2
S. d. Na
2
CO
3
, Na
2
S, K
2
SO
4
, HCl, NaOH. e. NaCl, Na
2
SO
4
, HCl, H
2
SO
4
Câu 15:Cho 4,48lit SO
2
( đktc) vào dd chứa 8g NaOH. Sau phản ứng thu được chất gì?Bao nhiêu gam?
Câu 16:Cho 2,24lit SO
2
(đkc) vào 200ml dd NaOH 1M . Tính nồng độ mol/lit dd thu được sau phản ứng?
Câu 17 : Cho một dd có hoà tan 0,2 mol CuCl
2
với một dd có hoà tan 20g NaOH. Chất rắn thu được có khối lượng là
bao nhiêu gam?
Câu 18:Cho 19g hh gồm Fe và ZnO phản ứng vừa đủ với 500ml dd HCl thu được 1,12 lit khí (đkc).

a.Tính thành phần % (m) các chất trong hh ban đầu?
b.Tính nồng độ C
M
của dd HCl?c.Nếu cho 38g hh trên phản ứng với dd H
2
SO
4
đặc nóng 98% vừa đủ ta thấy thoát ra khí
SO
2
. Tính khối lượng dd H
2
SO
4
ban đầu
Câu 19: Cho 3,04g hh gồm Fe và CuO phản ứng vừa đủ với 100ml dd HCl thu được 896ml khí (đkc).
a.Tính thành phần % (m) các chất trong hh ban đầu?
b.Tính nồng độ C
M
của dd HCl? c.Nếu cho 1,52g hh trên phản ứng với dd H
2
SO
4
đặc nóng 98% vừa đủ ta thấy thoát ra
khí SO
2
. Tính khối lượng dd H
2
SO
4

ban đầu
ĐỀ 3
Câu 1 : Cho 4,7 g hỗn hợp gồm Na và Mg phản ứng vừa đủ với dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được 3,36 lit SO
2
(đktc).
a.Tính thành phần % (m) các chất trong hh ban đầu?
b.Cho lượng khí SO
2
thu được trên vào 100ml dd NaOH 3M. Tính C
M
của muối thu được (coi V dd không đổi).
Câu 2: Cho 19,3 g hỗn hợp gồm Zn và Cu phản ứng vừa đủ với dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được 6,72lit khí SO
2
(đktc).
a.Tính thành phần % (m) các chất trong hh ban đầu?
b.Cho lượng khí SO
2
thu được trên vào 100ml dd NaOH 3M. Tính C
M
của muối thu được( coi V dd không đổi).
Câu 3 : Cho 30,4 g hỗn hợp gồm Fe và một oxit của kim lọai hóa trò II không đổi( RO), phản ứng vừa đủ với 600ml
dd HCl 2M. Nếu cho ½ lượng hỗn hợp trên phản ứng hết với dd H

2
SO
4
đặc nóng lấy dư ta thu được 6,72 lít SO
2
(đkc).a.Tính thành phần % (m) các chất trong hh ban đầu?
b.Xác đònh công thức oxit
c.Cho lượng khí SO
2
thu được trên vào 200ml dd NaOH 3,5M.Tính C
M
của muối thu được( coiVdd không đổi).
Câu 4: Để pha lỗng H
2
SO
4
đậm đặc trong phòng thí nghiệm, có thể tiến hành theo cách nào sau đây:
A. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều. B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.
C. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều D. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều .
Câu 5:Chất nào sau đây có thể dùng làm khơ khí NH
3
?
A. H
2
SO
4
đặc B. CaCl
2
khan C. CaO D. CuSO
4

khan
Câu 6: Cho khí H
2
S lội qua dd CuSO
4
thấy có kết tủa đen xuất hiện. Chứng tỏ:
A. Axit H
2
S mạnh hơn H
2
SO
4
B. Axit H
2
SO
4
mạnh hơn H
2
S C. Kết tủa CuS khơng tan trong axit mạnh. D. pư oxi hoa khử xảy ra.
Câu 7: Oxi đi từ khơng khí vào túi phổi là do:
A. pư với CO
2
trong phổi B. Áp suất riêng phần của nó trong khơng khí lớn hơn trong túi phổi.
C. Áp suất riêng phần của nó trong khơng khí nhỏ hơn trong túi phổi. D.Trong túi phổi t
o
và tốc độ khuếch tán lớn hơn.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?A. Trong dãy halogen, F
2
có tính oxi hóa và tính khử mạnh nhất.
B. Kim loại kiềm khơng đẩy được các kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối vì chúng tác dụng mạnh với nước.

C. Br
2
có thể đẩy được Cl
2
ra khỏi muối KClO
3
D. Cu tan trong dd FeCl
3
Câu 9: Trong cơng nghiệp người ta thường sản xuất SO
2
từ:
A. FeS B. FeS
2
C. S D. H
2
S
Câu 10: Có thể thu được kết tủa FeS bằng cách cho dd FeSO
4
tác dụng với dd nào sau đây?
A. H
2
S B. Na
2
S C. (NH
4
)
2
S D. B hoặc C E. A hoặc B hoặc C.
Câu 11: Dẫn 3,36lit khí H
2

S (đktc) vào 2 lit dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được sau pư là:
A. NaHS B. Na
2
S C. NaHS và Na
2
S D. Na
2
SO
3
Câu 12:Pư nào sau đây khơng xảy ra?A. FeS + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
S B. CuS + 2HCl  CuCl
2
+ H
2
S
C. H
2
S + Pb(NO
3
)
2
 PbS + 2HNO
3
D. Na
2
S + Pb(NO
3

)
2
 PbS + 2NaNO
3
Câu 13: Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: X  SO
2
 Y H
2
SO
4
A. X: S, Y: SO
3
B. X: FeS
2
, Y: SO
3
C. X: H
2
S, Y: SO
3
D. A và B đều được.
Câu 14: Hồ tan hòan tồn 9,6g kim loại R hố trị (II ) trong H
2
SO
4
đặc thu được dung dịch X và 3,36 lit khí SO
2
(đktc).
Vậy R là:A.Mg B.Zn C.Ca D.Cu
Câu 15: Cho 6,4g hỗn hợp Mg - Fe vào dung dịch HCl (dư) thấy bay ra 4,48 lít H

2
(đktc) . Cũng cho hỗn hợp như trên vào
dung dịch CuSO
4
dư .Sau khi phản ứng xong thì lượng đồng thu được là:A : 9,6g B : 16g C : 6,4g D : 12,8g
Câu 16: Hòa tan 55g hổn hợp Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3
với lượng vừa đủ 500ml axit H
2
SO
4
1M thu được một muối trung hòa
duy nhất và hổn hợp khí A . Thành phần phần trăm thể tích của hổn hợp khí A :
A.80%CO
2
; 20%SO
2
.B 70%CO
2
; 30%SO
2
C. 60%CO
2
; 40%SO

2
D 50%CO
2
; 50%SO
2

Câu 17: Hòa tan hồn tồn 1,44 g một kim loại hóa trị II bằng 250 ml H
2
SO
4
O,3 M(lỗng) .Muốn trung hòa axit dư trong
dung dịch sau phản ứng phải dùng 60 ml dung dịch NaOH 0,5 M . Kim loại đó là:A.Be B.Ca C. Ba D.Mg
Câu 18:Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hồn tồn vào nước, tạo ra dung dịch Y
và giải phóng 2,688 lít (đktc). Thể tích dung dịch 2M cần thiết để trung hồ dung dịch Y là:
A. 30ml B. 120ml C. 60ml D. Tất cả đều sai
Câu 19:Cho 17,40g hợp kim X gồm sắt, đồng, nhơm phản ứng hết với lỗng, dư ta được 6,40g chất rắn,
9,856 lít khí Y ở và 1atm. Thành phần phần trăm khối lượng của sắt, đồng, nhơm trong hỗn hợp lần lượt
là: A. 32,18%; 35,5%; 32,32% B. 32,18%; 36,79%; 31,03% C. 33,18%; 36,79%; 30,03% D. Kết quả khác
Câu 20:Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% người ta có thể sản xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiêu?
A. 1568kg B. 1578kg C. 1548kg D. 1558kg
ĐỀ 4
Câu 1: Để phân biệt hai bình khí CO
2
và SO
2
tốt nhất dùng thuốc thử:
A. Dung dịch H
2
SO
4

B. Dung dịch nước Br
2
C. Dung dịch Ca(OH)
2
D. Dung dịch CaCl
2
Câu 2: Khi cho Fe phản ứng với H
2
SO
4
đặc,nóng:A. Sản phẩm là FeSO
4
, SO
2
, H
2
O
B. Sản phẩm là Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
, H
2
O C. Khơng xảy ra phản ứng D. Sản phẩm là Fe
2
(SO

4
)
3
, SO
2
, H
2
O
Câu 3: Trộn 100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,98% (d = 1g/ml) với 50 gam dung dịch BaCl
2
4,16% thu được kết
tủa X và dung dịch Y. Tính khối lượng kết tủa và nồng độ C% của dung dịch Y .
A. 4,66 gam và 0,494% B. 4,66 gam và 0,594%. C. 4,66 gam và 0,494% D. 4,66 gam và 0,594%
C©u 4: Hßa tan hoµn toµn 2,81 gam hçn hỵp gåm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500ml axit H
2
SO
4
0,1M (võa ®đ) . VËy hçn
hỵp mi khan thu ®ỵc khi c« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng cã khèi lỵng lµ:
A. 4,81 gam B. 5,81 gam C. 3,81 gam D. 6,81 gam
Câu 5:Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung
dịchX.Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là:A. 20,8 g. B.23,0 g. C.25,2 g. D.18,9 g.

Câu 6: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, dư. Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại khơng tan. Giá trị của m là
A. 4,4 gam. B. 5,6 gam. C. 3,4 gam. D. 6,4 gam.
Câu 7: Dãy chất nào sau đây có phản ứng oxi hóa khử với dung dịch axit sunfuric đặc nóng?
A. Au, C, HI, Fe
2
O
3
B. MgCO
3
, Fe, Cu, Al
2
O
3
C. SO
2
, P
2
O
5
, Zn, NaOH D. Mg, S, FeO, C
Câu 8: Chất nào dưới đây khơng phản ứng được với dung dịch KI:
A. O
2
B. KMnO
4
C. H
2
O
2

D. O
3
Câu 9: Đun nóng hoàn toàn hh Fe và S, đem hoà tan hh sau phản ứng trong dd HCl dư thấy có
4,48lit khí thoát ra ở đktc. Nếu cho hết lượng khí này vào dd Pb(NO
3
)
2
dư thì còn 2,24 lit khí ở đktc.
Tính %m của Fe và S trong hh đầu và khối lượng kết tủa đen tạo thành trong dd Pb(NO
3
)
2
.
A. Fe: 77%; S: 23%; 24g. B. Fe: 23%; S: 77%; 24g. C. Fe: 77,78%; S: 22,22%; 23,9g D. Fe: 22,22%; S: 77,78%; 23,9g
Câu 10. Hấp thụ 3,36 lít SO
2
(đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Hỏi dung dịch thu được có chứa chất
tan nào?A. Na
2
SO
3
B. NaHSO
3
, Na
2
CO
3
C. NaHSO
3
D. Na

2
CO
3
, NaOH
Câu 11 :250ml dung dịch A chứa Na
2
CO
3
và NaHCO
3
khi tác dụng với H
2
SO
4
dư cho ra 2,24l CO
2
(đktc) .500ml
dung dịch A với CaCl
2
dư cho ra 16 gam kết tủa .Tính nồng độ mol của 2 muối trong dung dịch A .
A.C
Na2CO3
= 0,08M, C
NaHCO3
= 0,02M B.C
Na2CO3
= 0,04M, C
NaHCO3
= 0,06M
C.C

Na2CO3
= 0,16M, C
NaHCO3
= 0,24M D.C
Na2CO3
= 0,32M, C
NaHCO3
= 0,08M
Câu 12:Cho 2 phản ứng :1.Cl
2
+ 2KI
→
I
2
+ 2KCl 2.Cl
2
+ H
2
O
→
HCl + HClO
Chọn chất oxi hóa và chất khử
A.1.Cl
2
là chất oxi hóa ,KI là chất khử 2.Cl
2
là chất oxi hóa ,H
2
O là chất khử
B.1) Cl

2
là chất oxi hóa ,KI là chất khử 2)Cl
2
vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
C.1) KI là chất oxi hóa ,Cl
2
là chất khử 2)Cl
2
là chất oxi hóa ,H
2
O là chất khử
D.1.Cl
2
là chất bị oxi hóa ,KI là chất bị khử 2.H
2
O là chất oxi hóa ,Cl
2
là chất khử
Câu 13 :Trong các chất sau : Cl
2
, KMnO
4
, HNO
3
, H
2
S, FeSO
4
, chất nào chỉ có tính oxi hóa , chất nào chỉ có tính
khử A.Cl

2
, KMnO
4
chỉ có tính oxi hóa ,H
2
S chỉ có tính khử
B.KMnO
4
chỉ có tính oxi hóa ,H
2
S chỉ có tính khử C.HNO
3,
KMnO
4
chỉ có tính oxi hóa ,H
2
S chỉ có tính khử
D.HNO
3
chỉ có tính oxi hóa ,FeSO
4
chỉ có tính khử
Câu 14:Cho các phản ứng sau :1.3C + 2KClO
3


2KCl +3CO
2
2.AgNO
3

+ KBr

AgBr + KNO
3

3.Zn +CuSO
4

Cu + ZnSO
4
4.C
2
H
5
OH +Na

C
2
H
5
ONa + 1/2H
2
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?
A.Chỉ có 1,2,3 B.2,3,4 C.1,3,4 D.Chỉ có 1
Câu 15:Một dung dịch A chứa MgCl
2
và BaCl
2
. 200ml dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOh dư cho ra kết
tủa B.Nung B đến khối lượng khơng đổi được chất rắn có khối lượng là 6 g.400 ml dung dịch A với H

2
SO
4

cho ra kết tủa C có khối lượng là 46,6g. tính nồng độ mol của MgCl
2
và BaCl
2
trong dung dịch A.
A.C
MgCl
2
= 0,0075M; C
BaCl
2
=0,05M B.C
MgCl
2
= 0,05M; C
BaCl
2
=0,75M
C.C
MgCl
2
= 0,75M; C
BaCl
2
=0,50M D.C
MgCl

2
= 0,75M; C
BaCl
2
=1M
Câu 16:250 ml dung dịch A chứa Na
2
CO
3
và NaHCO
3
khi tác dụng với H
2
SO
4
dư cho ra 2,24 lít CO
2
(đktc) .500
ml dung dịch A với dung dịch BaCl
2
dư cho ra 15,76g kết tủa. Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch A
. A.C
Na
2
CO
3

= 0,08 M; C
NaHCO
3

= 0,02M B.C
Na
2
CO
3

= 0,0016 M; C
NaHCO
3
= 0,0004M
C.C
Na
2
CO
3

= 0,16 M; C
NaHCO
3
= 0,24M D.C
Na
2
CO
3

= 0,32 M; C
NaHCO
3
= 0,08M
ĐỀ 5

Câu 1:Một hỗn hợp X gồm Fe và Zn khi tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 3,136 l khí (đktc) và để lại một
chất rắn A. Hòa tan hết A trong dung dịch H
2
SO
4
lỗng,sau đó thêm NaOH dư được kết tủa B.Nung B ngồi
khơng khí đến khi khối lượng khơng đổi được chất rắn nặng 12,8g.Tính khối lương của hỗn hợp X.
A.18,24g B.18,06g C.17,26g D.16,18g
Câu 2:12g một kim loại M tan hết trong 600 ml dung dịch H
2
SO
4
1m.Để trung hòa lượng axit dư cần 200 ml
dung dịch NaOH 1M.Xác định kim loại M?A.Mg B.Ca C. Fe D.Cu
Câu 3:Một hỗn hợp X gồm M và oxit MO cảu kim loại ấy.X tan vừa đủ trong 0,2 lít dung dịch H
2
SO
4
0,5 M cho
ra 1,12 lít khí H
2
(đktc).biết rằng khối lượng M trong hỗn hợp X bằng 0,6 lần khối lượng của MO trong hỗn hợp
ấy. Xác định M, khối lượng M và MO trong hỗn hợp X.
A.Mg; 1,2g Mg và 2g MO B.Ca; 1,2g Ca và 2g CaO C.Ba; 1,2g Ba và 2g BaO D.Cu; 1,2g Cu và 2g CuO
Câu 4 :X,Y,Z là 3 halogen. Biết rằng :
1. X
2
+ 2KY  2KX + Y
2
2. Y

2
+ 2NaOH  nước javen
3. Y
2
+ 2KZ  Z
2
+ 2KY. Z
2
là chất rắn ở đktc. Xác định X,Y,Z
A.X
2
= F
2
; Y
2
= Cl
2
; Z
2
= Br
2
B.X
2
= Cl
2
; Y
2
= Br
2
; Z

2
= I
2
C.X
2
= F
2
; Y
2
= Cl
2
; Z
2
= I
2
D.X
2
= Br
2
; Y
2
= Cl
2
; Z
2
= I
2
Câu 5:Cho chuỗi phản ứng MnO
2
+ HX

→
X
2
+ (A) + (B)
X
2
+ (B)
→←
HX +(C) (C) + NaOH
→
(D) + (B)
Xác định X,A,B,C,D biết rằng X
2
ở thể khí ở đktc
A.X
2
= Cl
2 ,
(A) =MnCl
2
,(B)=H
2
O ,(C)=O
2
,(D)=Na
2
O B.X
2
= Cl
2 ,

(A) =MnCl
2
,(B)=H
2
O ,(C)=HOCl ,(D)=NaClO
C.X
2
= Br
2 ,
(A) =MnBr
2
,(B)=H
2
O ,(C)=HOBr ,(D)=NaBrO D.X
2
= F
2 ,
(A) =MnF
2
,(B)=H
2
O ,(C)=H
2
,(D)=NaH
Câu 6:Người ta có thể dung H
2
SO
4
đậm đặc để điều chế HCl từ 1 clorua chứ ko thể dung H
2

SO
4
lỗng là vì :
A.H
2
SO
4
đậm đặc mạnh hơn H
2
SO
4
lỗng B.H
2
SO
4
đậm đặc có tinh oxi hóa mạnh hơn H
2
SO
4
lỗng
C.H
2
SO
4
đậm đặc hút nước D.H
2
SO
4
đậm đặc là 1 chất lỏng khó bay hơi ,hút H
2

O còn HCl là chất khí tan nhiều trong nước
C©u 7: NÕu cho cïng sè mol H
2
SO
4
t¸c dơng hoµn toµn víi mçi chÊt sau theo c¸c ph¶n øng:
1. H
2
SO
4
+ CuO. 2. H
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
. 3. H
2
SO
4
+ CuCO
3
. 4. H
2
SO
4 ®Ỉc
+ Cu.
Ph¶n øng lỵng CuSO
4
thu ®ỵc nhá nhÊt lµ:A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

C©u 8: Trong phản ứng :O
3
+2KI+H
2
O >2KOH+I
2
+O
2
.O
3
(ozon)đóng vai trò?
A. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá B. Chất khử C. Chất oxi hoá D. Không đóng vai trò gì
C©u 9 : Đem oxi hóa hồn tồn 11,2 lít SO
2
(đktc) rồi hòa tan tồn bộ sản phẩm vào 210 g dung dịch H
2
SO
4
10%
thu được dung dịch A . Tính nồng độ % của dung dịch A ( cho S =32 , O = 16 , H = 1 ) .
A. 32% B. 28% C. 24% D. 16%
Câu 10. Trong sản xuất cơng nghiệp H
2
SO
4
người ta cho khí SO
3
hấp thụ vào :
A. H
2

O B. Dung dịch H
2
SO
4
lỗng C. H
2
SO
4
đặc để tạo oleum D. H
2
O
2
Câu 11. Phản ứng nào lưu huỳnh trong H
2
S bị oxi hố đến mức oxi hố cao nhất ?
A. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O  8HCl + H
2
SO
4
B. H
2
S + CuCl
2
 CuS + 2HCl

C. H
2
S + Br
2
 S + 2HBr D. 2H
2
S + O
2
2SO
2
+ 2H
2
O
Câu 12. Hoµ tan hoµn toµn 10 gam hçn hỵp hai mi cacbonat kim lo¹i ho¸ trÞ II vµ III
b»ng dung dÞch HCl thu ®ỵc dung dÞch A vµ 672 ml khÝ bay ra (®ktc). Hái c« c¹n dung
dÞch A thu ®ỵc bao nhiªu gam mi khan?
A. 10,33 g B. 20,66 g C. 30,99 g D. KÕt qu¶ kh¸c
Câu 13. Cho 12,9 g hçn hỵp gåm Al vµ Mg ph¶n øng hÕt víi 100 ml dung dÞch hçn hỵp
hai axit HNO
3
4M vµ H
2
SO
4
7M (®Ëm ®Ỉc) thu ®ỵc 0,1 mol mçi khÝ SO
2
, NO, N
2
O. TÝnh sè
mol tõng kim lo¹i trong hçn hỵp ban ®Çu?A. 0,2 mol Al vµ 0,3 mol Mg.

B. 0,2 mol Mg vµ 0,3 mol Al.C. 0,1 mol Al vµ 0,2 mol Mg. D. 0,2 mol Al vµ 0,1 mol Mg.
Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan có trong dung dịch Y là :
A. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4
. B. MgSO
4
. C. MgSO
4
và FeSO
4
. D. MgSO
4
và Fe
2
(SO
4
)

3
.
Câu 15: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết
tủa. Lọc kết tủa, cơ cạn dung dịch thì được m gam chất rắn. Giá trị m là :
A. 2,66 gam. B. 22,6 gam. C. 26,6 gam. D. 6,26 gam.
ĐỀ 6
Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá: NaNO
3

→
+ A
HNO
3

→
+B
H
2
SO
4

→
+D
HCl
→
+E
H
2
S
 →
++ OHG
2
H
2
SO
4
Các chất A, B, D, E, G lần lượt là: A. H
2
SO
4
đ, Na
2
SO
4
, NaCl tinh thể, FeS, SO
2

B. H
2
SO
4

đ, S, NaCl tinh thể, FeS, Cl
2
C. HCl, K
2
SO
4
, Cl
2
, FeS, O
2
D. P
2
O
5
, SO
3
,dd NaCl, FeS, Cl
2
Câu 2: Trung hoà dd Ba(OH)
2
0,5M bằng dd HCl 0,25M thu dd muối có C
M
là:
A. 0,1M B. 0,167M C. 0,2M D. Không xđ.
Câu 3: Hoà tan ag hh Al, Zn, Mg bằng dd HCl 0,75M dư cho dd sau phản ứng tác dụng với dd
AgNO
3
dư thu 8,61g kết tủa. Thể tích ddHCL đã dùng là: A. 40ml B. 120ml C. 80ml D. 60ml
Câu 4: Cho các chất sau (A) tác dụng với (D) tạo (B); (A) tác dụng với (B) tạo thành (C); nung (B) ở
nhiệt độ cao tạo (D) và (C). (D) tác dụng với dd (C) tạo (B). (A), (B), (C), (D) lần lượt là:

A. NaOH;NaHCO
3
; Na
2
CO
3
; CO
2
B. CO
2
; NaOH; Na
2
CO
3
; NaHCO
3
.
C. NaHCO
3
; CO
2
; Na
2
CO
3
;NaOH . D. Na
2
CO
3
; CO

2
; NaOH; NaHCO
3
;
Câu 5: Trộn lẫn 15ml dd NaOH 2M và 10ml dd H
2
SO
4
1,5M thì môi trường dd thu được là:
A.Axit B.Kiềm C.Trung tính D.Không x/đ
Câu 6: Hỗn hợp X gồm 2 khí SO
2
và CO
2
có tỉ khối đ/v H
2
là 27. Thành phần % m của SO
2
là:
A. 50 B. 35,5 C. 59,26 D. 40
Câu 7:Người ta có thể dung H
2
SO
4
đậm đặc để điều chế HCl từ 1 clorua chứ ko thể dung H
2
SO
4
lỗng là vì :
A.H

2
SO
4
đậm đặc mạnh hơn H
2
SO
4
lỗng B.H
2
SO
4
đậm đặc có tinh oxi hóa mạnh hơn H
2
SO
4
lỗng
C.H
2
SO
4
đậm đặc hút nước D.H
2
SO
4
đậm đặc là 1 chất lỏng khó bay hơi ,hut H
2
O còn HCl là chất khí tan nhiều trong nước
Câu 8: Cho 17,2g hỗn hợp K và K
2
O tác dụng với dd H

2
SO
4
vừa đủ thu được 6,4g khí.
a. Tính %m từng chất trong hh.
b. Cho dd thu được vào dd BaCl
2
. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Câu 9:Cho 13,9g hh Fe và Al tác dụng vừa đủ với dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được 10,08lit khí (đktc)và 100ml
dd A. a. Tính %m từng chất trong hh đầu.
b. Cho dd A thu được tác dụng với 200ml dd BaCl
2.
Tính nồng độ mol/lit dd thu được.
Câu 10: Cho 10,1g hh Na và Na
2
S tác dụng vừa đủ với 200g dd HCl thu được dd X và hh khí Y, dẫn hh khí
này vào dd AgNO
3
dư thu được 24,8g kết tủa đen.
a. Tính %m từng chất trong hh? %V từng khí trong hh Y.
b. Tính nồng độ % các chất trong dd X.
Câu 11: Viết ptpư thực hiện dãy chuyển hóa:
a. KMnO
4
 O
2

 SO
2
 SO
3
 oleumH
2
SO
4
 CuSO
4
 Na
2
SO
4
 NaCl Cl
2
 H
2
SO
4
 SO
2

SH
2
S SO
2
 H
2
SO

4
 HCl Cl
2
 NaClO.
b. FeS
2
 SO
2
NaHSO
3
 Na
2
SO
3
 Na
2
SO
4
 NaClNaOH Na
2
SO
3
 SO
2
 H
2
SO
3
.
c. KClO

3
 O
2
 O
3
 KOH KCl Cl
2
 H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
FeCl
3
 FeCl
2
 NaCl
Câu 12: Phản ứng nào lưu huỳnh trong H
2
S bị oxi hố đến mức oxi hố cao nhất ?
A. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H

2
O  8HCl + H
2
SO
4
B. H
2
S + CuCl
2
 CuS + 2HCl
C. H
2
S + Br
2
 S + 2HBr D. 2H
2
S + O
2
2SO
2
+ 2H
2
O
Câu 13: Dung dịch X chứa CuCl
2
0,1M và FeSO
4
0,2M, dung dịch Y chứa NaOH 1,5M và KOH 0,5M. Để
phản ứng hết với 500 ml dung dịch X ta cần phải dùng V ml dung dịch Y thì V là:
A. 300ml B. 150 ml C. 250 ml D. 500 ml

Câu 14. Khí H
2
S khơng tác dụng được với chất nào ?
A. Dung dịch CuCl
2
B. Khí Cl
2
C. Dung dịch KOH D. Dung dịch FeCl
2
Câu 15. H
2
SO
4
đặc, nguội khơng tác dụng với nhóm kim loại nào ?
A. Fe, Zn B. Fe, Al C. Al, Zn D. Al, Mg
Câu 16. Hãy chọn đáp án đúng. Để hòa tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H
2
SO
4
(2) trong dung
dịch lỗng cần dùng là:A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đơi (2) C. (2) gấp đơi (1) D. (1) gấp ba (2)
Câu 17. Trong cơng nghiệp người ta điều chế khí H
2
S bằng cách :
A.Khơng điều chế trong cơng nghiệp B. Cho FeS tác dụng với HCl
C.Cho CuS tác dụng với H
2
SO
4
D.Cho Mg tác dụng với H

2
SO
4
đ
ĐỀ 7
Câu 1:Cho H
2
SO
4
loãng dư tác dụng với 6,66g hh 2 kim loại A, B hoá trò II thu được 1,12lit khí (0
0
C,
2at) đồng thời khối lượng hh giảm đi 6,5g. Phần kim loại còn lại hoà tan bằng H
2
SO
4
đặc nóng thấy
có 0,16g khí SO
2
thoát ra.
a. Xác đònh tên 2 kim loại A, B.
b. Tính %m mỗi kim loại trong hh.
c. Nếu cho hh ban đầu vào dd NaOH dư sẽ thu được bao nhiêu lit khí (đktc)?
Câu 2: Hoà tan 1,46g hợp kim Cu, Al, Fe bằng dd H
2
SO
4
loãng dư thấy còn 0,64g một chất rắn không
tan, dd A và 0,784lit khí H
2

bay ra( đktc).
a. Tính %m hh.
b. Tính thể tích dd KMnO
4
0,025M vừa đủ để tác dụng với dd A.
Câu 3: Cho 1,86g hh Mg và Al vào dd HNO
3
loãng lấy dư có 560ml (đktc) khí N
2
O bay ra. Tính %m hh.
Câu 4: Hoà tan 0,54g Al trong 0,5l dd H
2
SO
4
0,1M được dd A. Thêm Vlit dd NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa
tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51g. Tính V.
Câu 5: Cho 11g hh sắt và nhôm tác dụng với 200g dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được 10,08lit khí SO
2
(đktc).
Xác dònh %mhh. Và nồng độ % dd sau phản ứng.
Câu 6: Cho 15,9g hh X gồm 3 kim loại: Mg, Al, Ag tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng dư thấy sinh ra 5,6lit
hiđro. Khi cho cùng khối lượng hh X trên phản ứng với dd NaOH dư thì thu được 3,36lit hiđro(đktc).

Tính %m từng kim loại trong hh.
Câu 7: Khi hoà tan 29,4g hh Al, Cu, Mg vào dd HCl dư thấy giải phóng ra 14lit khí ở 0
0
C và 0,8at.
Phần không tan cho vào dd H
2
SO
4
đậm đặc thấy giải phóng 6,72lit khí SO
2
(đktc).Tính m mỗi kim
loại.
Câu 8: Hoà tan 4,86g hh X gồm 3 kim loại: Mg, Al, Fe trong dd H
2
SO
4
loãng dư thấy sinh ra 4,48lit
khí (đktc) và dd A. Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư ,lọc kết tủa và nung đến khối lượng không
đổi thu được 3,2g chất rắn. Tính %m từng kim loại trong hh.
Câu 9: Hoà tan 0,54g 1 kim loại M có hoá trò n không đổi trong 100ml dd H
2
SO
4
0,4M. Để trung hoà lượng
H
2
SO
4
dư can 200ml dd NaOH 0,1M. Xác đònh M.
Câu 10:Một hh X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kì kế tiếp của BTH có khối lượng là 8,5g X tan hết

trong nước. Để trung hoà dd thu được sau khi hoà tan X can 0,3lit dd H
2
SO
4
0,5M. Xđ A, B và khối lượng mỗi
kim loại trong hh X.
Câu 11:Viết ptpư thực hiện dãy chuyển hóa:
a. FeSH
2
SSSO
2
H
2
SSO
2
KHSO
3
K
2
SO
3
K
2
SO
4
KClCl
2
H
2
SO

4
b. SSO
2
SO
3
H
2
SO
4
Na
2
SO
4
NaClNaOHNaHSO
3
c. KMnO
4
O
2
O
3
Ag
2
OAgNO
3
HNO
3
Câu 12: Nhận biết các khí sau:
a. SO
2

, H
2
S, HCl,O
2
.
b. O
3
, SO
2
, CO
2
, H
2
.
c. CO
2
, H
2
S, SO
2
, N
2
.
ĐỀ 8
Câu 1 : Xác định các chất và hồn thành các phương trình phản ứng sau:
FeS + A  B
( Khí )
+ C B + CuSO
4
 D

( đen )
+ E
B + F  G
Vàng
+ H C + J
Khí
 L L + KI  C + M + N
Câu 2 : Hồn thành sơ đồ biến hóa sau :
+O
2
+O
2
+ H
2
O + Fe
1) S A B H
2
SO
4
C + SO
2
+ H
2
O
V
2
O
5, t
o
axit đặc, t

o
+ H
2
t
o
A ( mùi trứng thối ) X + D

+O
2
B + D + Br
2
Y + Z
2) X t
o


+ Fe + Y hoặc Z
t
o
C A + G
Câu 3:Xác định các chữ cái trong sơ đồ sau và hồn thành các ptpư:
A + BC đen C+ H
2
SO
4
l D + E A+ H
2
SO
4
l D + F F + BE

E + KOH G + H
2
O G + N
xanh
 M đen +KNO
3
E+FeCl
3
B+FeCl
2
+K E+H
2
SO
4
đB+SO
2
+H
2
O
Câu 4: Có 4 dd A, B,C, D chứa các chất NaOH, HCl, H
2
SO
4
, H
2
O (khơng theo thứ tự trên). Lần lượt cho quỳ tím
và dd BaCl
2
vào 4 dd này và thấy: A: làm quỳ tím hóa đỏ và tạo kết tủa trắng. B: làm quỳ tím hóa xanh và khơng
tạo kết tủa. C: khơng làm đổi màu quỳ tím và khơng tạo kết tủa. D: làm quỳ tím hóa đỏ và khơng tạo kết tủa.

Tìm A, B, C, D. Giải thích. Viết ptpư.
Câu 5: Khi ñun noùng 11,07g KMnO
4
ta được 10,11g bã rắn A và khí B. Thể tích khí B (đktc) được giải
phóng:
A.0,336lit B. 0,672lit C. 0,224lit D. Kết quả khác.
Câu 6: Đun nóng một hh bột gồm 2,97g Al và 4,08g S trong môi trường kín không có không khí, được sản phẩm
là hh rắn A. Ngâm A trong dd HCl dư, thu được hh khí B.
a. Xác định khối lượng các chất trong hh A.
A. Al
2
S
3
: 6,375g B. Al
2
S
3
: 6,375g; Al: 0,675g C. Al
2
S
3
:0,675g ; Al: 6,375g D. Kết quả khác.
b. Thể tích các chất trong hh khí B ở đktc.
A. H
2
: 0,84lit; H
2
S:2,856lit B. H
2
:2,856lit; H

2
S: 0,84lit C. H
2
: 0,224lit; H
2
S:2,856lit D. Tất cả sai.
Câu 7: Cho hh gồm Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư, thu được 2,464lit hh khí (đktc). Cho hh khí này đi qua dd
Pb(NO
3
)
2
dư, thu được 23,9g kết tủa đen. a. Thể tích mỗi khí:
A. H
2
: 0,224lit; H
2
S:2,24lit B. H
2
:2,856lit; H
2
S: 0,84lit C. H
2
: 0,224lit; H
2
S:2,856lit D. Tất cả sai.
b. Tính khối lượng của Fe và FeS trong hh đầu:
A. Fe:1,12g; FeS: 8,8g B. Fe:8,8g; FeS: 0,56g C. Fe:0,56g; FeS: 8,8g D. Kết quả khác.
Câu 8: Đun 11,2g Fe và 26g Zn với 1 lượng lưu huỳnh dư. Sản phẩm thu được cho vào 500ml dd HCl thì pư vừa đủ
a. Tính thể tích khí sinh ra? A. 22,4lit B. 6,72lit C. 13,44lit D. 8,96lit
b. Tính nồng độ mol/lit dd HCl đã dùng? A. 1,2M B. 2,4M C. 0,6M D. Kết quả khác

c. Cho khí sinh ra đi vào dd CuSO
4
10% (d= 1,1g/ml). Tính thể tích dd CuSO
4
để hấp thu hết lượng khí trên?
A. 872,73ml B. 13,44ml C. 5,6lit D. Kết quả khác
Câu 9: Cho chất A tác dụng với chất B ta thu được khí X có mùi trứng thối. Đốt cháy khí X có mặt oxi dư thu
được khí Y có mùi hắc. Cho khí X tác dụng với khí Y được chất B màu vàng. Nung chất B với sắt thì được chất
C. Cho C tác dụng với dd HCl lại được khí X. a.Viết các ptpư xảy ra.
b. Cần đốt cháy bao nhiêu lit khí X (đktc) để khi cho tất cả sản phẩm đốt cháy hấp thụ vào 150ml dd NaOH 30%
(d=1,33) thì được muối trung tính duy nhất.
Câu 10: Khi cho 36,8g hh vôi và đá vôi hòa tan vừa đủ với 5lit dd HCl sẽ thu được dd A và 4,48lit chất khí
(đktc).
a. Tính %m từng chất trong hh.
b. Tính nồng độ mol/lit dd HCl đã dùng và của muối trong dd A.
Câu 11: Hòa tan 3,38g oleum A vào nước được dd X. Để trung hòa dd X phải dùng 800ml dd KOH 0,1M.
a. Tìm CTPT của oleum.
b. Cần hòa tan bao nhiêu gam oleum A vào 200g nước để được dd H
2
SO
4
10%?
ĐỀ 9
Câu 1: Hỗn hợp rắn X gồm có Na
2
SO
3
, NaHSO
3
và Na

2
SO
4
. Cho 28,56g X tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng dư. Khí
SO
2
sinh ra làm mất màu hoàn toàn 675cm
3
dd brom 0,2M. Mặt khác 7,14g X tác dụng vừa đủ với 21,6cm
3
dd
KOH 0,125M.Tính %m các chất trong hh X. Đ/s: 45,69%; 3,93%; 50,38%
Câu 2:Khi cho 36,8g hh vôi và đá vôi hòa tan vừa đủ với 5lit dd HCl sẽ thu được dd A và 4,48lit chất khí (đktc).
a. Xác định %m từng chất trong hh.
b. Tính nồng độ mol/lit dd HCl đã dùng và của các muối trong dd A.
Đ/s: 54,35%CaCO
3
, HCl : 0,2M, CaCl
2
0,1M
Câu 3:Hòa tan 50g hh NaCl và Na
2
S vào 150g nước thu được dd A. Cho lượng dư dd HCl vào dd A và đun nhẹ
thu được chất khí B. Dẫn khí B vào lượng dư dd Pb(NO
3
)

2
thu được 71,7g kết tủa đen. Tính nồng độ % các muối
trong dd A. Đ/S: NaCl: 13,3%, Na
2
S: 11,7%.
Câu 4:Đun nóng hh gồm NaCl và Na
2
SO
3
với lượng dư dd H
2
SO
4
đậm đặc thu được hh khí A.Nếu cho hh khí A
tác dụng với lượng dư dd H
2
S sẽ thu được 9,6g kết tủa vàng. Sau đó, cho chất khí còn lại tác dụng với lượng dư
dd AgNO
3
thu được 28,7g kết tủa trắng. Tính %m các muối có trong hh ban đâu?
Đ.S: %NaCl: 48,15
Câu 5: DD A có chứa H
2
SO
4
và Na
2
SO
4
. Cho 250ml dd A tác dụng với lượng dư dd BaCl

2
thu được 69,9g kết tủa
trắng. Để trung hòa 250ml dd A cần dùng hết 50g dd NaOH 16%. Tính nồng độ mol/lit các chất trong dd A?
Đ/S:H
2
SO
4
: 0,4M, Na
2
SO
4
: 0,8M
Câu 6: Khi cho 54,1g hh gồm Ag và kim loại M (có hóa trị II) tác dụng với lượng dư dd HCl thu được 11,2lit khí
A và chất rắn B. Gạn lấy chất rắn B và cho tác dụng với lượng dư H
2
SO
4
đăc,nóng thu được 2,24lit khí C ( các
khí được đo ở đktc) a. Xác định M? b. Tính tỉ lệ %m các kimloại trong hh đầu?
Đ/S: Zn, 60%, $0%
Câu 7: Dùng 200g dd HCl 18,25% mới hòa tan hồn tồn 47,6g hh gồm FeS và CaCO
3
. Tính %m mỗi chất trong
hh đầu và thể tích mỗi khí thu được sau pư? Đ/S: 36,97%; 4,48lit, 6,72lit
Câu 8: Hỗn hợp H
2
SO
4
và HCl tác dụng vừa đủ với 400g dd BaCl
2

5,2%. Lọc bỏ kết tủa và trung hòa nước lọc
cần dùng 400ml dd NaOH 1,25M. Tính %m từng chất trong hh đầu? Đ/S: 52,77%
Câu 9: Hòa tan hh gồm có Na
2
S và Na
2
SO
4
vào nước thu được dd A. Sau khi cho lượng vừa đủ dd BaCl
2
vào
125g dd A thì thu được 23,3g kết tủa trắng khơng tan. Lọc lấy nước lọc và cho lượng dư dd CuCl
2
vào nước lọc
lại thu được 28,8g kết tủa đen khơng tan.
a. Tính tỉ lệ về số mol các muối trong hh đầu?
b. Tính nồng độ % các muối trong dd A. Đ/S: 1:3; 18,72%; 11,36%
Câu 10: Hòa tan 40g SO
3
vào nước thu được 200ml dd A. Cho lượng dư dd BaCl
2
vào 40ml dd A sẽ thu được kết
tủa B. Để trung hòa 20ml dd A cần phải dùng 25g dd NaOH. Tính:
a. Nồng độ mol/lit dd A và khối lượng kết tủa B?
b. Nồng độ % dd NaOH đã dùng? Đ/S: 2,5M; 23,3g, 16%
Câu 11: Hòa tan hh gồm K
2
SO
4
và Na

2
SO
4
có tỉ lệ về số mol là K
2
SO
4
: Na
2
SO
4
= 1: 3 vào nước thu được 150g
dd A. Sau khi cho lượng dư dd BaCl
2
vào dd A sẽ thu được 46,6g kết tủa trắng. Tính nồng độ % các muối trong
dd A? Đ/S: 5,8%; 14,2%
Câu 12: Cho hh sắt và đồng tác dụng với lượng dư dd H
2
SO
4
lỗng thu được 17,92lit khí A. Gạn lấy phần khơng
tan cho tác dụng với dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được 6,72lit khí B. Tính tỉ lệ %m các kim loại trong hh.
Đ/s: 70%, 30%
Câu 13: Sau khi nung nóng hh gồm 11,2g bột kim loại M hóa trị II với lượng dư bột lưu huỳnh thu được hh chất
rắn A. Cho hh A tác dụng với lượng dư dd HCl thu được khí B. Dẫn tồn bộ khí B vào dd Pb(NO
3

)
2
sẽ thu được
47,8g kết tủa đen. Xác định M?
Câu 14: Đốt cháy hồn tồn 2,04g hợp chất A, thu được 1,08g H
2
O và 1,344lit SO
2
(đktc).
a. Xác định CTPT hợp chất A?
b. Hấp thụ tồn bộ khí SO
2
nói trên vào 13,95ml dd KOH 28% ( d= 1,147g/ml). Tính nồng độ % các chất có trong
dd sau phản ứng.
ĐỀ 10
Câu 1: Oxi khơng phản ứng trực tiếp với:a) Đồng; b) Flo; c) Cacbon; d) Lưu huỳnh.
Câu 2: Oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất:a) K
2
O; b) H
2
O
2
; c) OF
2
; d) (NH
4
)
2
SO
4

.
Câu 3: Để thu được 1,12lit khí sunfurơ (đktc) thì khối lượng của lưu huỳnh và thể tích oxi cần dùng (đkc):
A. 1,5g; 2,24dm
3
B. 2g; 1,12lit C. 1,6g; 1,12lit D.1g; 22,4lit.
Câu 4: Hãy chỉ câu trả lời sai: Lưu huỳnh và hợp chất của nó có tính chất sau:
A.Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. B.Lưu huỳnh đioxit vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
C.Hiđrounfua vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. D.Axit sunfuric có tính oxi hoá.
Câu 5: Khác với axit H
2
SO
4
lỗng, axit H
2
SO
4
đặc phản ứng với:
a) BaCl
2
, Na
2
CO
3
, Zn. b) Cu(OH)
2
, MgO, Ca. c) Fe, Al, Na
2
S. d) Cu, C
12
H

22
O
11
, S.
Câu 6 :trộn 60ml dung dịch H
2
SO
4
0,25M với 40ml dung dịch NaOH 0,2M. nồng độ của Na
2
SO
4
trong
dung dịch mới là: a).0,3M. b)0,04M. c)0,4M. d)Tất cả đều sai.
Câu 7: Trong các phản ứng sau đây, ở phản ứng nào axit H
2
SO
4
là axit lỗng ?
a) H
2
SO
4
+ C → SO
2
+ CO
2
+ H
2
O b) H

2
SO
4
+ Fe(OH)
2
→ FeSO
4
+ 2H
2
O
c) H
2
SO
4
+ FeO → Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O + SO
2
d) H
2
SO
4
+ Fe → Fe
2

(SO
2
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Câu 8:Trong các phản ứng sau đây, ở phản ứng nào axit H
2
SO
4
là axit đặc ?
a) H
2
SO
4
+ Na
2
CO
3
→ Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2

O b) H
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
→ CuSO
4
+ 2H
2
O
c) H
2
SO
4
+ Cu → CuSO
4
+ H
2
O + SO
2
d) H
2
SO
4
+ Al → Al
2
(SO
4
)

3
+ H
2
Câu 9: Trộn dung dịch chứa 1 mol axit H
2
SO
4
với dung dịch chứa 1,5 mol NaOH. Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn, cho dung dịch bay hơi đến khơ. Chất rắn thu được là:
a) Muối NaHSO
4
; b) Hỗn hợp muối NaHSO
4
và Na
2
SO
4
;
c) Muối Na
2
SO
4
; d) Hỗn hợp muối NaHSO
4
, Na
2
SO
4
và NaOH.
Câu 10: Thể tích khí SO

2
(đktc) thu được khi đốt cháy hồn tồn 12 gam pirit sắt là:
a) 4,48 lít; b) 2,64 lít; c) 3,54 lít; d) 8,12 lít.
Câu 11: Thể tích khí SO
2
(đktc) thốt ra khi cho 46 g Na tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc, nóng là:
a) 18,60 lít; b) 22,4 lít; c) 44,8 lít; d) Tất cả đều sai.
Câu 12 : Trong các dãy dưới đây, dãy nào chứa các chất chỉ có tính oxi hóa ?
a) HCl, SO
3
. b) O
2
, Cl
2
, S. c) O
3
, H
2
SO
4
đặc . d) FeSO
4
, KMnO
4
, SO
2

Câu 13: trong các phản ứng sau, pư nào thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất:
a.S + O
2
→SO
2
.c. S + HNO
3
→SO
2
+ NO
2
+ H
2
O.b.S + Zn → ZnS.d.S + Na
2
SO
3
→Na
2
S
2
O
3
.
Câu 14: tìm pư sai:a. 2H
2
S + 3O
2
→2SO
2

+ 2H
2
O. c. 2 H
2
S + O
2
→2S + 2H
2
O
b. H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O →H
2
SO
4
+ 8HCl. d. 2S + H
2
SO
4
→H
2
S + 2SO
2
.
Câu 15:dung dịch H
2

SO
4
lỗng tác dụng với các chất nào trong dãy sau đây:
a.Cu và Cu(OH)
2
. b. Fe và Fe(OH)
3
. c.S và H
2
S. d.C và CO
2
.
Câu 16:axit sunfuric đặc nguội khơng tác dụng với chất nào sau đây:a.Zn b.Fe. c.CaCO
3
. d.Cu
Câu 17: Kim loại nào sau đây tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng và dd H
2
SO
4
đặc cho 2 loại muối khác nhau:
a. Fe b. Mg c. Cu d. Ag.
Câu 18: Tính axit tăng dần của các dd axit sau:
a.HI < HCl < HBr < HF b. HF < HCl < HBr < HI c.HI > HF > HCl > HBr d. HI < HBr < HCl < HF
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
a.Oxi là một nguyên tố có tính oxi hoá. b. Oxi không có mùi và vò.
c. Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại. d. Oxi là thiết yếu cho sự cháy.

Câu 20: Để thu khí Oxi trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng cách nào sau đây:
a.Đẩy không khí bằng cách úp bình. b. Đẩy nước.
c.Đẩy không khí bằng cách ngửa bình. d. B và C đều đúng.
Câu 21: Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm từ các hoá chất đầu
sau:a. NaCl tinh thể và H
2
SO
4
đặc c. Clo tác dụng với nước.
b.Tổng hợp từ H
2
và Cl
2
d. Thuỷ phân muối AlCl
3

Câu 22: Thuốc thử để nhận ra dd iôt là:a. Quỳ tím. b. Nước Brom. c. Phenolphtalein. d. Hồ tinh bột.
Câu 23: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là gì? a. Clo b.Oxi c.Flo d.Iôt
Câu 24: Hợp chất nào sau đây PƯ được với khí clo? a.KCl b.CaCO
3
c.KOH d.Cu(NO
3
)
2
Câu 25: Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl
l
và tác dụng với khí clo cho 2 một loại muối khác nhau?
a.Cu b.Al c.Fe d.Au
Câu 26: PƯ nào sau đây xảy ra được?
a.I

2
+2KBr=2KI+Br
2
b.Br
2
+2KCl=2KBr+Cl
2
c.Cl
2
+2KI=2KCl+I
2
d.Tất cả đều sai
Câu 27: Cho chuỗi phản ứng:
MnO
2
+ HX X
2
+ A + B X
2
+ B HX + C C + NaOH D + B.
Xác đònh A,B,C,D biết X
2
ở thể khía.Cl
2
, MnCl
2
, H
2
O, O
2

, Na
2
O
b. Br
2
, MnBr
2
, H
2
O, HBrO, NaBr c. Cl
2
, MnCl
2
, H
2
O, HClO, NaClO c. Tất cả đều sai
Câu 28: Số oxi hoá của Oxi trong KMnO
4
, CO
2
, Na
2
O
2
, OF
2
tương ứng:
a 4 , -2, -2, – 2 b. – 2, -2 , – 1 , + 2 c. -2, – 2, -1, -2 d. -1, -2, -1,
+2
Câu 29: Cho KMnO

4
phản

ứng với dung dòch HCl dư. Sau phản ứng thu được 5,6 lít Cl
2
( đktc), khối
lượng KMnO
4
đã dùng:a. 15,8 g b. 1,58g c. 39,5 g d. 3,95g
Câu 30: Tính Oxi hoá của các nguyên tố halogen giảm dần theo thứ tự sau:
a. F, Cl, Br, I b. F, Br, Cl, I c. F, Cl, I, Br d. Cl, F, Br, I
Câu 31: Để nhận biết 2 khí HCl, Cl
2
riêng biệt, có thể dùng thuốc thử nào sau đây
a. Dung dòch NaOH b.Giấy q tẩm hồ tinh bột c.Giấy q tím ẩm d.Tất cả đều đúng
Câu 32: Phương trình nào chứng minh tính oxi hoá của O
3
mạnh hơn O
2
:a.2Ag+ O
3
 Ag
2
O+ O
2

b.2KI+ O
3
+ H
2

O I
2
+ 2KOH+ O
2
c. Cả A,B đều đúng d. Tất cả đều đúng
Câu 33: Trong các dãy chất sau, dung dòch HCl có thể tác dụng với các chất nào.
a.Fe, Cu, Fe(OH)
2
, AgNO
3
b. BaCO
3
, KMnO
4
, Zn, NaOH
c.MnO
2
, AgNO
3
, Ag, Fe
2
O
3
d.NaOH, MgCl
2
, CaCO
3
, Fe
Câu 34: DD HClO có tên là:a.Axit hipoclorơ b. Axit cloric c. Axit clorơ d. Axit Clohiđric
Câu 35: Để điều chế 224 ml khí Cl

2
( đkc) cần dùng bao nhiêu gam MnO
2
phản ứng với d d HCl:
a.0,435g b. 0,86g c. 0,87g d. 1,74g
Câu 36: Hãy khoanh vào chữ Đ nếu chọn đúng và chữ S nếu chọn sai trong các câu sau:
a. Clo là chất khí không tan trong nước Đ - S
b. Clo có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất Đ - S
c. KClO có tên là: kalihipoclorit Đ - S
d. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom và iot Đ - S
e. oxi có tính oxi hoá mạnh hơn ozon. Đ - S
Câu 37: Cho 8,8g FeS tác dụng hết với dd HCl thu được khí X, dẫn toàn bộ X vào 150ml dd Pb(NO
3
)
2
1M
thu được tủa màu đen. Tính khối lượng kết tủa thu được
Câu 38: Cho 2,11g hh Zn và ZnO tan hết vào 20g dd H
2
SO
4
đặc nóng 98% ( lấy dư) thu được dd A và
0,448 lit khí SO
2
(đkc)Tính %(m) các chất trong hh ban đầu
b.Cho dd A vào dd BaCl
2
dư thu được kết tủa B. Tính khối lượng B
Câu 39: Cho 9,7g ZnS tác dụng hết với dd HCl thu được khí X, dẫn toàn bộ X vào 200ml dd CuCl
2

1M
thu được tủa màu đen. Tính khối lượng kết tủa thu được
Câu 40: Cho 6,08g hh Cu và CuO tan hết vào 20g dd H
2
SO
4
đặc nóng 98% ( lấy dư) thu được dd A và 0,448 lit
khí SO
2
(đkc)a.Tính %(m) các chất trong hh ban đầu
b.Cho dd A vào dd BaCl
2
dư thu được kết tủa B. Tính khối lượng B

×