ĐỀ THI VẬT LÝ HỌC KÌ II (10CB)
(Năm học: 2009 - 2010)
I - TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Động lượng của một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v được tính bằng công thức :
A.
p
= m.v B.
p
=
2
1
m.v C.
p
= m.
v
D.
2
.
2
1
vmp =
.
Câu 2: Xét biểu thức tính công A = F.s.cosα. Lực sinh công phát động khi:
A.
0
2
π
≤ α <
B.
2
π
< α < π
C.
πα
=
D.
2
π
α =
Câu 3: Một vật khối lượng 2kg được thả cho rơi tự do ở nơi có g = 10m/s
2
. Độ biến thiên động
lượng trong thời gian 2s là
A.20kgm/s B.40kgm/s C.4kgm/s D. chưa đủ dữ kiện để tính
Câu 4: Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
A. Không đổi B. Tăng gấp 8 C. Tăng gấp 4 D. Tăng gấp đôi
Câu 5: Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với một vật nhỏ. Lò xo bị nén 1 cm thì thế
năng đàn hồi của vật bằng bao nhiêu?
A. 0,01 J. B. 0,02 J. C. 0,04 J. D. 0,08J
Câu 6: Công thức nào sau đây là công thức biểu diễn định luật Sáclơ?
A.
=
T
p
hằng số B. pV = hằng số C.
=
T
pV
hằng số D.
=
T
V
hằng số
Câu 7: Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử khí lí tưởng là không đúng?
A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn. B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Các phân tử chuyển động không ngừng. D. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra
Câu 8: Người ta truyền cho khí trong một xi-lanh nhiệt lượng 110 J . Chất khí nở ra thực hiện công 75 J đẩy pittong lên.
Nội năng của khí biến thiên một lượng là :
A.
=∆U
35 J B.
=∆U
-35 J C.
=∆U
185 J D.
=∆U
-185 J
Câu 9: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 10: Chọn đáp án sai:
Độ cứng (hay hệ số đàn hồi) của vật rắn (hình trụ đồng chất) phụ thuộc vào:
A. Chất liệu của thanh rắn. B. Tiết diện ngang của vật rắn.
C. Độ lớn của lực tác dụng vào vật rắn. D. Chiều dài ban đầu của vật rắn.
Câu 11: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất của chất khí:
A. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ.
B. Do chất khí thường có thể tích lớn.
C. Do trong khi chuyển động, các phân tử khí thường va chạm với nhau và va chạm vào thành bình
D. Do chất khí thường được đựng trong bình kín.
Câu 12: KhÝ ®îc nÐn ®¼ng nhiÖt tõ thÓ tÝch 10l ®Õn thÓ tÝch 6l, ¸p suÊt khÝ t¨ng thªm 0,5at. ¸p suÊt ban ®Çu cña
khÝ là
A.
1
0.5P atm=
B.
1
0.85P atm=
C.
1
0.75P atm=
D.
1
0.7P atm=
Câu 13: Một lượng khí biến đổi trạng thái đẳng nhiệt ban đầu có thể tích là 100 lít , áp suất là
2at . Nếu thể tích của khối khí là 150 lít thì áp suát của khối khí là
A.1,5at B. 3at C.0,75at D.1,33at
Câu 14: Trong các tính chất sau tính chất nào không phải là tính chất của chất rắn vô định hình ?
A. Có tính đẳng hướng . B. Không có cấu trúc tinh thể .
C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định . D. Có thể chia làm hai loại : chất đơn tinh thể và chất đa tinh thể .
II - TỰ LUẬN:
Bài 1: Quả cầu nhỏ khối lượng 500g treo ở đầu một sợi dây dài 1m, đầu trên của dây cố định. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí
cân bằng sao cho dây hợp với phương thẳng ứng góc 45
0
rồi thả tự do. Tìm:
a. Vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí cân bắng.
b. Tính độ cao của vật so với chân thế năng tai góc 30
0
.
Bài 2: Chất khí biến đổi trạng thái theo chu trình như hình vẽ.
Biểu diển lại trên đồ thị (VOT)?
P
T
1
2
3