Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

8 mã đề KS vật lý 12 Kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.78 KB, 26 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Vật lý 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 109
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Công thức xác định vị trí vân sáng bậc k:
A.
ikx
k
.
=
B.
k
i
x
k
=
C.
i
k
x
k
=
D.
λ
aD
kx
k


.
.
=
Câu 2: Giới hạn quang điện của đồng là
0
30 m
λ µ
=
.Tính công thoát electron ra khỏi đồng ( có đơn vị là Jun và eV )
A. 6,62.10
-19
J hay 41,4eV B. Không có đáp án nào C. 66,2.10
-19
J hay 4,14eV. D. 6,62.10
-19
J hay 4,14eV.
Câu 3: Để nhận biết sự có mặt của các nguyên tố hoá học trong một mẫu vật ta phải nghiên cứu loại quang phổ nào của mẫu vật
A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch phát xạ
C. Cả ba loại quang phổ trên D. Quang phổ hấp thụ
Câu 4: Sóng dừng xảy ra trên dây AB dài 11cm có đầu B tự do . Bước sóng
4cm
λ
=
. Khi đó trên dây có:
A. 5 bụng , 5 nút B. 5 bụng , 6 nút C. 6 bụng , 5 nút D. 6 bụng , 6 nút
Câu 5: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại là bức xạ:
A. Đơn sắc , không mầu , ở ngoài vạch đỏ B. Có bước sóng < 0,4
m
µ
C. Đơn sắc , có mầu hồng D. Có bước sóng cỡ từ 0,75

m
µ
đến cỡ vài mm
Câu 6: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện
0
λ
, công thoát A , hằng số Plăng h và vận tốc ánh sáng c là:
A.
hA
c
=
0
λ
B.
c
hA
=
0
λ
C.
hcA =
0
λ
D.
hc
A
=
0
λ
Câu 7: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB . Đầu A nối với nguồn dao động , đầu B cố định thì tại B sóng tới và sóng

phản xạ :
A. Ngược pha B. Lệch pha nhau một góc
4
π
C. Vuông pha D. Cùng pha
Câu 8: Chọn đáp án đúng: Chu kỳ của mạch dao động lý tưởng :
A. T=
LC
π
2
B. T=
LC
π
2
C. T=
LC
π
2
1
D. T=
π
2
LC
Câu 9: Năng lượng của Phôtôn là 2,8.10
-19
J cho hằng số Plăng h= 6,625.10
-34
Js . Vận tốc ánh sáng trong chân không c= 3.10
8
m/s. Bước

sóng ánh sáng là:
A.
m
µλ
66,0
=
B.
m
µλ
45,0
=
C.
m
µλ
71,0
=
D.
m
µλ
58,0
=
Câu 10: Cho mạch RLC mắc nối tiếp ( L thuần cảm ) . Biết R= 80

, L=
1
π
H , C=
1
2000
π

F. Hiệu điện thế hai đầu mạch là u =
80Cos100
π
t (v). Biểu thức dòng điện tức thời:
A. i = 0,71Cos(100
π
t-
4
π
) (A) B. i = 0,71Cos(100
π
t+
4
π
) (A).
C. i = 0,5Cos(100
π
t+
4
π
) (A). D. i = 0,5Cos(100
π
t-
4
π
) (A).
Câu 11: Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục tiêu 60km . Máy nhận được tín hiệu trở về từ mục tiêu sau khoảng thời gian là :
A. 2.10
-4
s B. 4.10

-4
s C. 10
-4
s D. 3.10
-4
s
Câu 12: Một dao động điều hoà có phương trình x = ACos(ωt+φ) . Hệ thức liên hệ giữa biên độ A , li độ x , vận tốc góc ω , vận tốc
v là:
A.
2
2
22
v
xA
ω
−=
B.
ω
v
xA
−=
22
C.
ω
v
xA +=
2
D.
2
2

22
ω
v
xA +=
Câu 13: Khi chiếu ánh sáng trắng qua một lăng kính thuỷ tinh thì có hiện tượng gì?
A. Qua lăng kính có hiện tượng tán sắc ánh sáng
B. Tia ló bị lệch về phía đáy lăng kính và không đổi mầu
C. Lăng kính bị đổi mầu (có 7 mầu)
D. Tia tới và tia ló cùng nằm trên một đường thẳng

Câu 14: Chọn đáp án đúng . Tia tử ngoại là bức xạ :
A. Đơn sắc , có mầu tím sẫm. B. Có bước sóng từ 750nm đến 2nm
C. Có bước sóng tư 400mm đến vài nm D. Không mầu , ở ngoài vạch tím.
Câu 15: Một mạch dao động lý tưởng gồm có tụ C và cuộn thuần cảm L = 10
-4
H . Điện tích cực đại của tụ là Q
0
= 2.10
-9
C . Biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch là i = 4.10
-2
Cos2.10
7
t (A) . Viết biểu thức u giữa hai bản tụ:
A. Không có đáp án nào B. u = 80Cos2.10
7
t (v)
C. u = 80Cos(2.10
7

t -
2
π
) (v) D. u = 80Cos(2.10
7
t +
2
π
) (v)
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến đổi điện năng thành cơ năng
B. Động cơ không đồng bộ ba pha cho ra dòng điện ba pha
C. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên nguyên tắc cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay
D. Vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay
Câu 17: Điện từ trường xuất hiện ở những đâu:
A. Xung quanh một ống dây mang dòng điện B. Xung quanh một dòng điện không đổi
C. Xung quanh một điện tích đứng yên D. Xung quanh một chỗ có tia lửa điện
Câu 18: Nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm thì chu kỳ dao động điện từ sẽ thay đổi như thế nào ?
A. Giảm B. Không thay đổi C. Tăng D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 19: Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ có điện dung C= 18nF , cuộn dây thuồn cảm L= 6
H
µ
. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu
tụ bằng 4vôn . Khi đó cường độ dòng điện cực đại , điện tích cực đại và năng lượng điện từ cực đại là:
A. 0,22A ; 7,2.10
-8
C ; 14,4.10
-7
J B. 0,22A ; 7,2.10
-8

C ; 1,44.10
-7
J
C. 0,22A ; 0,72.10
-8
C ; 1,44.10
-7
J D. 2,2A ; 7,2.10
-8
C ; 1,44.10
-7
J
Câu 20: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng biết khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 0.35mm , khoảng cách từ hai khe hẹp đến
màn M là D = 1.5m , bước sóng bức xạ là
m
µλ
7.0
=
. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp :
A. 3mm B. 2mm C. 5mm D. 4mm
Câu 21: Năng lượng điện từ được xác định bằng công thức nào:
A. W=
L
I
2
2
0
B. W=
2
0

2
0
2
1
2
1
LICU +
C. W=
2
0
2
0
2
1
2
1
LICQ
+
D. W=
C
Q
2
2
0
Câu 22: Tia laze có độ đơn sắc cao . Chiếu chùm tia laze vào khe hẹp của máy quang phổ ta sẽ được gì?
A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch hấp thụ
C. Quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch D. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch
Câu 23: Trong mạch R-L-C mắc nối tiếp , nếu tăng tần số f của Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch thì :
A. Dung kháng tăng B. Dung kháng giảm , cảm kháng tăng
C. Cảm kháng tăng D. Điện trở tăng

Câu 24: Hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt của một ống Culitgiơ là 15kv . Biết - e = - 1,6.10
-19
C và khối lượng của electron là m
e
=
9,1.10
-31
kg . Tốc độ cực đại và động năng cực đại của electron đập vào Anốt là :
A. 86400km/s ; 3,4.10
-5
J B. 84600km/s ; 3,4.10
-5
J
C. 48600km/s ; 4,3.10
-5
J D. 68400km/s ; 3,4.10
-5
J
Câu 25: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6
m
µ
sẽ phẩt bao nhiêu Phôtôn trong 01giây nếu công suất phát xạ là
10W.
A. 3,0.10
19
hạt/s B. 4,5.10
19
hạt/s C. 1,2.10
19
hạt/s D. 6,0.10

19
hạt/s
Câu 26: Chọn đáp án sai. Tia X có khả năng:
A. Đâm xuyên mạnh B. Gây ra iện tượng quang điện
C. Xuyên qua tám chì dày vài cm D. Tác dụng lên kính ảnh
Câu 27: Trong mạch dao động lý tưởng thì cường độ dòng điện i và điện tích q :
A. i sớm pha hơn q một góc
2
π
B. i trễ pha hơn q một góc
2
π
C. i trễ pha hơn q một góc
4
π
D. i sớm pha hơn q một góc
4
π
Câu 28: Chọn đáp án đúng . Tia X được tạo ra như thế nào?
A. Dòng Catốt bắn phá kim loại có khối lượng nguyên tử lớn được dung làm Anốt.
B. Do một vật nung nóng ở nhiệt độ cao phát xạ.
C. Dùng bức xạ bất kỳ chiếu vào Anốt.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 29: Trong thí nghiêm Yâng về giao thoa ánh sáng biết khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1mm , khoảng cách từ hai khe hẹp đến
màn M là D = 2m , bước sóng bức xạ là
m6.0
=
λ
.Vân tối thứ 4 cách vân trung tâm một khoảng :
A. 4.8mm B. 4.2mm C. 6.6mm D. 3.6mm

Câu 30: Sóng biển có bước sóng là 2.5m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là :
A. 2.5m B. 5m C. 7.5m D. 10m
Câu 31: Công thức xác định khoảng vân

A. i =
λ
D.a
B. i =
aD..
λ
C. i =
a
D
λ
D. i =
D
a
λ
Câu 32: Một chiếc phao trên mặt biển nhấp nhô 11 lần trong khoảng thời gian là 40 giây. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là
10m . Tìm vận tốc truyền sóng và tần số sóng
A. v = 2.5m/s ; f = 0.5Hz B. v = 2.5m/s ; f = 0.25Hz
C. v = 0.5m/s ; f = 2.5Hz D. v = 0.25m/s ; f = 2.5Hz
Câu 33: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,5kg , độ cứng k = 60N/m . Con lắc dao động với biên độ A = 5cm. Tính tốc độ của con
lắc khi qua vị trí cân bằng
A. 0,97m/s B. 0,55m/s C. 0,87m/s D. 0,5m/s
Câu 34: Chọn đáp án đúng. Tia X là:
A. Các bức xạ mang điện tích
B. Các bức xạ do Anốt của ống Culitgiơ phát ra
C. Các bức xạ của ống Culitgiơ phát ra
D. Bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10

-11
m đến 10
-8
m.
Câu 35: Một mạch dao động gồm tụ có điện dung C= 3500pF , cuộn cảm có độ tự cảm L= 30μH và có điện trở thuần r = 1,5

. Hiệu
điện thế cực đại ở hai đầu tụ là 15vôn . Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để nó duy trì dao động:
A. 13,13.10
-3
W B. 23,69.10
-3
W C. 19,69.10
-3
W D. 16,69.10
-3
W
Câu 36: Cho khối lượng electron m
e
= 9,1.10
-31
kg , điện tích e của electron có độ lớn bằng
e
= 1,6.10
-19
C. Vận tốc cực đại của electron
quang điện là:
A. 1,44.10
6
m/s B. 1,6.10

-6
m/s C. 4.10
6
m/s D. 3,2.10
-6
m/s
Câu 37: Công thức đúng về mối liện hệ giữa hiệu điện thế hãm (U
h
) , độ lớn điện tích của electron (e) , khối lượng của electron (m
e
) và
vận tốc ban đầu cực đại (v
0mx
) .
A. m.U
h
=2.e.v
0
2
max
B. m.U
h
= e.v
0
2
max
C. eU
h
= m.v
0

2
max
D. 2.e.U
h
=m.v
0
2
max
Câu 38: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng biết khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn M là D = 1m
khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1mm . Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng bện với vân trung tâm là
3.6mm. Tính
λ
A. 0.52
m
µ
B. 0.58
m
µ
C. 0.60
m
µ
D. 0.44
m
µ
Câu 39: Phương trình nào sau đây là sai so với phương trình Anhxtanh:
A.
h
eU
hchc
+=

0
λλ
B.
2
2
0
0
m
mvhchc
+=
λλ
C.
2
0
h
eUhc
hf +=
λ
D.
2
2
0m
mv
Ahf +=
Câu 40: Sóng FM của một đầi phát thanh có tần số là f = 100MHz. Bước sóng
λ
là bao nhiêu:
A. 5m B. 10m C. 4m D. 3m
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

MÔN Vật lý 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 271
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng biết khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 0.35mm , khoảng cách từ hai khe hẹp đến
màn M là D = 1.5m , bước sóng bức xạ là
m
µλ
7.0
=
. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp :
A. 2mm B. 3mm C. 5mm D. 4mm
Câu 2: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB . Đầu A nối với nguồn dao động , đầu B cố định thì tại B sóng tới và sóng
phản xạ :
A. Ngược pha B. Vuông pha
C. Lệch pha nhau một góc
4
π
D. Cùng pha
Câu 3: Hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt của một ống Culitgiơ là 15kv . Biết - e = - 1,6.10
-19
C và khối lượng của electron là m
e
=
9,1.10

-31
kg . Tốc độ cực đại và động năng cực đại của electron đập vào Anốt là :
A. 68400km/s ; 3,4.10
-5
J B. 48600km/s ; 4,3.10
-5
J
C. 84600km/s ; 3,4.10
-5
J D. 86400km/s ; 3,4.10
-5
J
Câu 4: Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ có điện dung C= 18nF , cuộn dây thuồn cảm L= 6
H
µ
. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ
bằng 4vôn . Khi đó cường độ dòng điện cực đại , điện tích cực đại và năng lượng điện từ cực đại là:
A. 0,22A ; 7,2.10
-8
C ; 1,44.10
-7
J B. 0,22A ; 0,72.10
-8
C ; 1,44.10
-7
J
C. 0,22A ; 7,2.10
-8
C ; 14,4.10
-7

J D. 2,2A ; 7,2.10
-8
C ; 1,44.10
-7
J
Câu 5: Một dao động điều hoà có phương trình x =ACos(ωt+φ) . Hệ thức liên hệ giữa biên độ A , li độ x , vận tốc góc ω , vận tốc v là:
A.
2
2
22
ω
v
xA +=
B.
ω
v
xA
−=
22
C.
ω
v
xA +=
2
D.
2
2
22
v
xA

ω
−=
Câu 6: Trong mạch dao động lý tưởng thì cường độ dòng điện i và điện tích q :
A. i sớm pha hơn q một góc
4
π
B. i trễ pha hơn q một góc
4
π
C. i trễ pha hơn q một góc
2
π
D. i sớm pha hơn q một góc
2
π
Câu 7: Công thức xác định khoảng vân
A. i =
D
a
λ
B. i =
λ
D.a
C. i =
aD..
λ
D. i =
a
D
λ

Câu 8: Chọn đáp án đúng: Chu kỳ của mạch dao động lý tưởng :
A. T=
LC
π
2
B. T=
LC
π
2
1
C. T=
LC
π
2
D. T=
π
2
LC
Câu 9: Năng lượng của Phôtôn là 2,8.10
-19
J cho hằng số Plăng h= 6,625.10
-34
Js . Vận tốc ánh sáng trong chân không c= 3.10
8
m/s. Bước
sóng ánh sáng là:
A.
m
µλ
66,0

=
B.
m
µλ
58,0
=
C.
m
µλ
71,0
=
D.
m
µλ
45,0
=
Câu 10: Sóng dừng xảy ra trên dây AB dài 11cm có đầu B tự do . Bước sóng
4cm
λ
=
. Khi đó trên dây có:
A. 6 bụng , 5 nút B. 5 bụng , 6 nút C. 6 bụng , 6 nút D. 5 bụng , 5 nút
Câu 11: Một chiếc phao trên mặt biển nhấp nhô 11 lần trong khoảng thời gian là 40 giây. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là
10m . Tìm vận tốc truyền sóng và tần số sóng
A. v = 2.5m/s ; f = 0.5Hz B. v = 2.5m/s ; f = 0.25Hz
C. v = 0.25m/s ; f = 2.5Hz D. v = 0.5m/s ; f = 2.5Hz
Câu 12: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện
0
λ
, công thoát A , hằng số Plăng h và vận tốc ánh sáng c là:

A.
hc
A
=
0
λ
B.
c
hA
=
0
λ
C.
hcA =
0
λ
D.
hA
c
=
0
λ
Câu 13: Công thức xác định vị trí vân sáng bậc k:

A.
ikx
k
.
=
B.

i
k
x
k
=
C.
k
i
x
k
=
D.
λ
aD
kx
k
.
.
=
Câu 14: Sóng biển có bước sóng là 2.5m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là :
A. 7.5m B. 10m C. 5m D. 2.5m
Câu 15: Năng lượng điện từ được xác định bằng công thức nào:
A. W=
2
0
2
0
2
1
2

1
LICU +
B. W=
L
I
2
2
0
C. W=
2
0
2
0
2
1
2
1
LICQ
+
D. W=
C
Q
2
2
0
Câu 16: Chọn đáp án đúng . Tia X được tạo ra như thế nào?
A. Dùng bức xạ bất kỳ chiếu vào Anốt.
B. Dòng Catốt bắn phá kim loại có khối lượng nguyên tử lớn được dung làm Anốt.
C. Cả 3 đáp án trên.
D. Do một vật nung nóng ở nhiệt độ cao phát xạ.

Câu 17: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại là bức xạ:
A. Có bước sóng < 0,4
m
µ
B. Đơn sắc , có mầu hồng
C. Có bước sóng cỡ từ 0,75
m
µ
đến cỡ vài mm D. Đơn sắc , không mầu , ở ngoài vạch đỏ
Câu 18: Chọn đáp án đúng . Tia tử ngoại là bức xạ :
A. Không mầu , ở ngoài vạch tím. B. Có bước sóng tư 400mm đến vài nm
C. Có bước sóng từ 750nm đến 2nm D. Đơn sắc , có mầu tím sẫm.
Câu 19: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,5kg , độ cứng k = 60N/m . Con lắc dao động với biên độ A = 5cm. Tính tốc độ của con
lắc khi qua vị trí cân bằng
A. 0,55m/s B. 0,87m/s C. 0,5m/s D. 0,97m/s
Câu 20: Trong thí nghiêm Yâng về giao thoa ánh sáng biết khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1mm , khoảng cách từ hai khe hẹp đến
màn M là D = 2m , bước sóng bức xạ là
m6.0
=
λ
.Vân tối thứ 4 cách vân trung tâm một khoảng :
A. 4.8mm B. 6.6mm C. 4.2mm D. 3.6mm
Câu 21: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6
m
µ
sẽ phẩt bao nhiêu Phôtôn trong 01giây nếu công suất phát xạ là
10W.
A. 6,0.10
19
hạt/s B. 1,2.10

19
hạt/s C. 4,5.10
19
hạt/s D. 3,0.10
19
hạt/s
Câu 22: Một mạch dao động gồm tụ có điện dung C= 3500pF , cuộn cảm có độ tự cảm L= 30μH và có điện trở thuần r = 1,5

. Hiệu
điện thế cực đại ở hai đầu tụ là 15vôn . Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để nó duy trì dao động:
A. 13,13.10
-3
W B. 16,69.10
-3
W C. 23,69.10
-3
W D. 19,69.10
-3
W
Câu 23: Một mạch dao động lý tưởng gồm có tụ C và cuộn thuần cảm L = 10
-4
H . Điện tích cực đại của tụ là Q
0
= 2.10
-9
C . Biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch là i = 4.10
-2
Cos2.10
7

t (A) . Viết biểu thức u giữa hai bản tụ:
A. u = 80Cos2.10
7
t (v) B. Không có đáp án nào
C. u = 80Cos(2.10
7
t +
2
π
) (v) D. u = 80Cos(2.10
7
t -
2
π
) (v)
Câu 24: Nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm thì chu kỳ dao động điện từ sẽ thay đổi như thế nào ?
A. Cả 3 đáp án đều sai. B. Giảm C. Tăng D. Không thay đổi
Câu 25: Điện từ trường xuất hiện ở những đâu:
A. Xung quanh một dòng điện không đổi B. Xung quanh một ống dây mang dòng điện
C. Xung quanh một chỗ có tia lửa điện D. Xung quanh một điện tích đứng yên
Câu 26: Sóng FM của một đầi phát thanh có tần số là f = 100MHz. Bước sóng
λ
là bao nhiêu:
A. 4m B. 3m C. 5m D. 10m
Câu 27: Phương trình nào sau đây là sai so với phương trình Anhxtanh:
A.
2
2
0
0

m
mvhchc
+=
λλ
B.
2
0
h
eUhc
hf +=
λ
C.
h
eU
hchc
+=
0
λλ
D.
2
2
0m
mv
Ahf +=
Câu 28: Giới hạn quang điện của đồng là
0
30 m
λ µ
=
.Tính công thoát electron ra khỏi đồng ( có đơn vị là Jun và eV )

A. 6,62.10
-19
J hay 41,4eV B. Không có đáp án nào C. 6,62.10
-19
J hay 4,14eV. D. 66,2.10
-19
J hay 4,14eV.
Câu 29: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng biết khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn M là D = 1m
khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1mm . Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng bện với vân trung tâm là
3.6mm. Tính
λ
A. 0.58
m
µ
B. 0.44
m
µ
C. 0.52
m
µ
D. 0.60
m
µ
Câu 30: Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục tiêu 60km . Máy nhận được tín hiệu trở về từ mục tiêu sau khoảng thời gian là :
A. 4.10
-4
s B. 10
-4
s C. 3.10
-4

s D. 2.10
-4
s
Câu 31: Trong mạch R-L-C mắc nối tiếp , nếu tăng tần số f của Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch thì :
A. Dung kháng tăng B. Cảm kháng tăng
C. Dung kháng giảm , cảm kháng tăng D. Điện trở tăng
Câu 32: Chọn đáp án đúng. Tia X là:
A. Các bức xạ mang điện tích

B. Bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10
-11
m đến 10
-8
m.
C. Các bức xạ của ống Culitgiơ phát ra
D. Các bức xạ do Anốt của ống Culitgiơ phát ra
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Động cơ không đồng bộ ba pha cho ra dòng điện ba pha
B. Động cơ không đồng bộ ba pha biến đổi điện năng thành cơ năng
C. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên nguyên tắc cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay
D. Vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay
Câu 34: Khi chiếu ánh sáng trắng qua một lăng kính thuỷ tinh thì có hiện tượng gì?
A. Lăng kính bị đổi mầu (có 7 mầu)
B. Qua lăng kính có hiện tượng tán sắc ánh sáng
C. Tia tới và tia ló cùng nằm trên một đường thẳng
D. Tia ló bị lệch về phía đáy lăng kính và không đổi mầu
Câu 35: Công thức đúng về mối liện hệ giữa hiệu điện thế hãm (U
h
) , độ lớn điện tích của electron (e) , khối lượng của electron (m
e

) và
vận tốc ban đầu cực đại (v
0mx
) .
A. m.U
h
=2.e.v
0
2
max
B. m.U
h
= e.v
0
2
max
C. eU
h
= m.v
0
2
max
D. 2.e.U
h
=m.v
0
2
max
Câu 36: Cho khối lượng electron m
e

= 9,1.10
-31
kg , điện tích e của electron có độ lớn bằng
e
= 1,6.10
-19
C. Vận tốc cực đại của electron
quang điện là:
A. 3,2.10
-6
m/s B. 1,6.10
-6
m/s C. 1,44.10
6
m/s D. 4.10
6
m/s
Câu 37: Cho mạch RLC mắc nối tiếp ( L thuần cảm ) . Biết R= 80

, L=
1
π
H , C=
1
2000
π
F. Hiệu điện thế hai đầu mạch là u =
80Cos100
π
t (v). Biểu thức dòng điện tức thời:

A. i = 0,5Cos(100
π
t-
4
π
) (A). B. i = 0,71Cos(100
π
t-
4
π
) (A)
C. i = 0,5Cos(100
π
t+
4
π
) (A). D. i = 0,71Cos(100
π
t+
4
π
) (A).
Câu 38: Để nhận biết sự có mặt của các nguyên tố hoá học trong một mẫu vật ta phải nghiên cứu loại quang phổ nào của mẫu vật
A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch phát xạ
C. Quang phổ hấp thụ D. Cả ba loại quang phổ trên
Câu 39: Tia laze có độ đơn sắc cao . Chiếu chùm tia laze vào khe hẹp của máy quang phổ ta sẽ được gì?
A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch hấp thụ
C. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch D. Quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch
Câu 40: Chọn đáp án sai. Tia X có khả năng:
A. Xuyên qua tám chì dày vài cm B. Đâm xuyên mạnh

C. Tác dụng lên kính ảnh D. Gây ra iện tượng quang điện
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Vật lý 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 312
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Khi chiếu ánh sáng trắng qua một lăng kính thuỷ tinh thì có hiện tượng gì?
A. Tia tới và tia ló cùng nằm trên một đường thẳng
B. Qua lăng kính có hiện tượng tán sắc ánh sáng
C. Lăng kính bị đổi mầu (có 7 mầu)
D. Tia ló bị lệch về phía đáy lăng kính và không đổi mầu
Câu 2: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại là bức xạ:
A. Có bước sóng < 0,4
m
µ
B. Đơn sắc , không mầu , ở ngoài vạch đỏ
C. Có bước sóng cỡ từ 0,75
m
µ
đến cỡ vài mm D. Đơn sắc , có mầu hồng
Câu 3: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,5kg , độ cứng k = 60N/m . Con lắc dao động với biên độ A = 5cm. Tính tốc độ của con
lắc khi qua vị trí cân bằng
A. 0,5m/s B. 0,87m/s C. 0,55m/s D. 0,97m/s
Câu 4: Điện từ trường xuất hiện ở những đâu:

A. Xung quanh một ống dây mang dòng điện B. Xung quanh một điện tích đứng yên
C. Xung quanh một chỗ có tia lửa điện D. Xung quanh một dòng điện không đổi
Câu 5: Trong mạch dao động lý tưởng thì cường độ dòng điện i và điện tích q :
A. i sớm pha hơn q một góc
4
π
B. i trễ pha hơn q một góc
4
π
C. i trễ pha hơn q một góc
2
π
D. i sớm pha hơn q một góc
2
π
Câu 6: Phương trình nào sau đây là sai so với phương trình Anhxtanh:
A.
2
0
h
eUhc
hf +=
λ
B.
2
2
0m
mv
Ahf +=
C.

h
eU
hchc
+=
0
λλ
D.
2
2
0
0
m
mvhchc
+=
λλ
Câu 7: Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục tiêu 60km . Máy nhận được tín hiệu trở về từ mục tiêu sau khoảng thời gian là :
A. 4.10
-4
s B. 10
-4
s C. 2.10
-4
s D. 3.10
-4
s
Câu 8: Công thức đúng về mối liện hệ giữa hiệu điện thế hãm (U
h
) , độ lớn điện tích của electron (e) , khối lượng của electron (m
e
) và

vận tốc ban đầu cực đại (v
0mx
) .
A. m.U
h
= e.v
0
2
max
B. 2.e.U
h
=m.v
0
2
max
C. eU
h
= m.v
0
2
max
D. m.U
h
=2.e.v
0
2
max
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Động cơ không đồng bộ ba pha cho ra dòng điện ba pha
B. Vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay

C. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên nguyên tắc cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay
D. Động cơ không đồng bộ ba pha biến đổi điện năng thành cơ năng
Câu 10: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6
m
µ
sẽ phẩt bao nhiêu Phôtôn trong 01giây nếu công suất phát xạ là
10W.
A. 6,0.10
19
hạt/s B. 1,2.10
19
hạt/s C. 3,0.10
19
hạt/s D. 4,5.10
19
hạt/s
Câu 11: Cho khối lượng electron m
e
= 9,1.10
-31
kg , điện tích e của electron có độ lớn bằng
e
= 1,6.10
-19
C. Vận tốc cực đại của electron
quang điện là:
A. 4.10
6
m/s B. 3,2.10
-6

m/s C. 1,44.10
6
m/s D. 1,6.10
-6
m/s
Câu 12: Chọn đáp án đúng: Chu kỳ của mạch dao động lý tưởng :
A. T=
LC
π
2
B. T=
π
2
LC
C. T=
LC
π
2
D. T=
LC
π
2
1
Câu 13: Trong thí nghiêm Yâng về giao thoa ánh sáng biết khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1mm , khoảng cách từ hai khe hẹp đến
màn M là D = 2m , bước sóng bức xạ là
m6.0
=
λ
.Vân tối thứ 4 cách vân trung tâm một khoảng :
A. 4.8mm B. 3.6mm C. 6.6mm D. 4.2mm

Câu 14: Chọn đáp án đúng . Tia X được tạo ra như thế nào?
A. Do một vật nung nóng ở nhiệt độ cao phát xạ.
B. Cả 3 đáp án trên.
C. Dùng bức xạ bất kỳ chiếu vào Anốt.

D. Dòng Catốt bắn phá kim loại có khối lượng nguyên tử lớn được dung làm Anốt.
Câu 15: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng biết khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 0.35mm , khoảng cách từ hai khe hẹp đến
màn M là D = 1.5m , bước sóng bức xạ là
m
µλ
7.0
=
. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp :
A. 5mm B. 2mm C. 4mm D. 3mm
Câu 16: Để nhận biết sự có mặt của các nguyên tố hoá học trong một mẫu vật ta phải nghiên cứu loại quang phổ nào của mẫu vật
A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ hấp thụ
C. Cả ba loại quang phổ trên D. Quang phổ vạch phát xạ
Câu 17: Chọn đáp án đúng . Tia tử ngoại là bức xạ :
A. Có bước sóng từ 750nm đến 2nm B. Không mầu , ở ngoài vạch tím.
C. Đơn sắc , có mầu tím sẫm. D. Có bước sóng tư 400mm đến vài nm
Câu 18: Công thức xác định khoảng vân
A. i =
λ
D.a
B. i =
D
a
λ
C. i =
aD..

λ
D. i =
a
D
λ
Câu 19: Một mạch dao động gồm tụ có điện dung C= 3500pF , cuộn cảm có độ tự cảm L= 30μH và có điện trở thuần r = 1,5

. Hiệu
điện thế cực đại ở hai đầu tụ là 15vôn . Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để nó duy trì dao động:
A. 16,69.10
-3
W B. 19,69.10
-3
W C. 13,13.10
-3
W D. 23,69.10
-3
W
Câu 20: Sóng FM của một đầi phát thanh có tần số là f = 100MHz. Bước sóng
λ
là bao nhiêu:
A. 3m B. 4m C. 5m D. 10m
Câu 21: Sóng biển có bước sóng là 2.5m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là :
A. 2.5m B. 5m C. 10m D. 7.5m
Câu 22: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng biết khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn M là D = 1m
khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1mm . Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng bện với vân trung tâm là
3.6mm. Tính
λ
A. 0.44
m

µ
B. 0.52
m
µ
C. 0.60
m
µ
D. 0.58
m
µ
Câu 23: Hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt của một ống Culitgiơ là 15kv . Biết - e = - 1,6.10
-19
C và khối lượng của electron là m
e
=
9,1.10
-31
kg . Tốc độ cực đại và động năng cực đại của electron đập vào Anốt là :
A. 68400km/s ; 3,4.10
-5
J B. 84600km/s ; 3,4.10
-5
J
C. 86400km/s ; 3,4.10
-5
J D. 48600km/s ; 4,3.10
-5
J
Câu 24: Trong mạch R-L-C mắc nối tiếp , nếu tăng tần số f của Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch thì :
A. Dung kháng tăng B. Cảm kháng tăng

C. Dung kháng giảm , cảm kháng tăng D. Điện trở tăng
Câu 25: Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ có điện dung C= 18nF , cuộn dây thuồn cảm L= 6
H
µ
. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu
tụ bằng 4vôn . Khi đó cường độ dòng điện cực đại , điện tích cực đại và năng lượng điện từ cực đại là:
A. 0,22A ; 7,2.10
-8
C ; 1,44.10
-7
J B. 2,2A ; 7,2.10
-8
C ; 1,44.10
-7
J
C. 0,22A ; 7,2.10
-8
C ; 14,4.10
-7
J D. 0,22A ; 0,72.10
-8
C ; 1,44.10
-7
J
Câu 26: Một chiếc phao trên mặt biển nhấp nhô 11 lần trong khoảng thời gian là 40 giây. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là
10m . Tìm vận tốc truyền sóng và tần số sóng
A. v = 2.5m/s ; f = 0.25Hz B. v = 2.5m/s ; f = 0.5Hz
C. v = 0.5m/s ; f = 2.5Hz D. v = 0.25m/s ; f = 2.5Hz
Câu 27: Chọn đáp án đúng. Tia X là:
A. Các bức xạ mang điện tích

B. Bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10
-11
m đến 10
-8
m.
C. Các bức xạ của ống Culitgiơ phát ra
D. Các bức xạ do Anốt của ống Culitgiơ phát ra
Câu 28: Cho mạch RLC mắc nối tiếp ( L thuần cảm ) . Biết R= 80

, L=
1
π
H , C=
1
2000
π
F. Hiệu điện thế hai đầu mạch là u =
80Cos100
π
t (v). Biểu thức dòng điện tức thời:
A. i = 0,5Cos(100
π
t+
4
π
) (A). B. i = 0,71Cos(100
π
t-
4
π

) (A)
C. i = 0,5Cos(100
π
t-
4
π
) (A). D. i = 0,71Cos(100
π
t+
4
π
) (A).
Câu 29: Năng lượng của Phôtôn là 2,8.10
-19
J cho hằng số Plăng h= 6,625.10
-34
Js . Vận tốc ánh sáng trong chân không c= 3.10
8
m/s.
Bước sóng ánh sáng là:
A.
m
µλ
71,0
=
B.
m
µλ
45,0
=

C.
m
µλ
66,0
=
D.
m
µλ
58,0
=
Câu 30: Nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm thì chu kỳ dao động điện từ sẽ thay đổi như thế nào ?
A. Cả 3 đáp án đều sai. B. Giảm C. Không thay đổi D. Tăng
Câu 31: Năng lượng điện từ được xác định bằng công thức nào:

A. W=
L
I
2
2
0
B. W=
C
Q
2
2
0
C. W=
2
0
2

0
2
1
2
1
LICU +
D. W=
2
0
2
0
2
1
2
1
LICQ
+
Câu 32: Tia laze có độ đơn sắc cao . Chiếu chùm tia laze vào khe hẹp của máy quang phổ ta sẽ được gì?
A. Quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch B. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch
C. Quang phổ vạch hấp thụ D. Quang phổ liên tục
Câu 33: Chọn đáp án sai. Tia X có khả năng:
A. Đâm xuyên mạnh B. Gây ra iện tượng quang điện
C. Xuyên qua tám chì dày vài cm D. Tác dụng lên kính ảnh
Câu 34: Sóng dừng xảy ra trên dây AB dài 11cm có đầu B tự do . Bước sóng
4cm
λ
=
. Khi đó trên dây có:
A. 6 bụng , 5 nút B. 5 bụng , 5 nút C. 6 bụng , 6 nút D. 5 bụng , 6 nút
Câu 35: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện

0
λ
, công thoát A , hằng số Plăng h và vận tốc ánh sáng c là:
A.
hcA =
0
λ
B.
hA
c
=
0
λ
C.
hc
A
=
0
λ
D.
c
hA
=
0
λ
Câu 36: Một mạch dao động lý tưởng gồm có tụ C và cuộn thuần cảm L = 10
-4
H . Điện tích cực đại của tụ là Q
0
= 2.10

-9
C . Biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch là i = 4.10
-2
Cos2.10
7
t (A) . Viết biểu thức u giữa hai bản tụ:
A. u = 80Cos(2.10
7
t +
2
π
) (v) B. u = 80Cos2.10
7
t (v)
C. Không có đáp án nào D. u = 80Cos(2.10
7
t -
2
π
) (v)
Câu 37: Giới hạn quang điện của đồng là
0
30 m
λ µ
=
.Tính công thoát electron ra khỏi đồng ( có đơn vị là Jun và eV )
A. 6,62.10
-19
J hay 41,4eV B. 66,2.10

-19
J hay 4,14eV. C. Không có đáp án nào D. 6,62.10
-19
J hay 4,14eV.
Câu 38: Công thức xác định vị trí vân sáng bậc k:
A.
k
i
x
k
=
B.
ikx
k
.
=
C.
i
k
x
k
=
D.
λ
aD
kx
k
.
.
=

Câu 39: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB . Đầu A nối với nguồn dao động , đầu B cố định thì tại B sóng tới và sóng
phản xạ :
A. Lệch pha nhau một góc
4
π
B. Cùng pha
C. Vuông pha D. Ngược pha
Câu 40: Một dao động điều hoà có phương trình x =ACos(ωt+φ) . Hệ thức liên hệ giữa biên độ A , li độ x , vận tốc góc ω , vận tốc v
là:
A.
ω
v
xA
−=
22
B.
2
2
22
ω
v
xA +=
C.
ω
v
xA +=
2
D.
2
2

22
v
xA
ω
−=
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Vật lý 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 435
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Công thức xác định khoảng vân
A. i =
λ
D.a
B. i =
a
D
λ
C. i =
D
a
λ
D. i =
aD..

λ
Câu 2: Một mạch dao động lý tưởng gồm có tụ C và cuộn thuần cảm L = 10
-4
H . Điện tích cực đại của tụ là Q
0
= 2.10
-9
C . Biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch là i = 4.10
-2
Cos2.10
7
t (A) . Viết biểu thức u giữa hai bản tụ:
A. Không có đáp án nào B. u = 80Cos(2.10
7
t +
2
π
) (v)
C. u = 80Cos2.10
7
t (v) D. u = 80Cos(2.10
7
t -
2
π
) (v)
Câu 3: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện
0
λ

, công thoát A , hằng số Plăng h và vận tốc ánh sáng c là:
A.
hcA =
0
λ
B.
c
hA
=
0
λ
C.
hc
A
=
0
λ
D.
hA
c
=
0
λ
Câu 4: Công thức đúng về mối liện hệ giữa hiệu điện thế hãm (U
h
) , độ lớn điện tích của electron (e) , khối lượng của electron (m
e
) và
vận tốc ban đầu cực đại (v
0mx

) .
A. eU
h
= m.v
0
2
max
B. m.U
h
= e.v
0
2
max
C. m.U
h
=2.e.v
0
2
max
D. 2.e.U
h
=m.v
0
2
max
Câu 5: Cho khối lượng electron m
e
= 9,1.10
-31
kg , điện tích e của electron có độ lớn bằng

e
= 1,6.10
-19
C. Vận tốc cực đại của electron
quang điện là:
A. 4.10
6
m/s B. 3,2.10
-6
m/s C. 1,44.10
6
m/s D. 1,6.10
-6
m/s
Câu 6: Chọn đáp án đúng . Tia tử ngoại là bức xạ :
A. Đơn sắc , có mầu tím sẫm. B. Có bước sóng từ 750nm đến 2nm
C. Không mầu , ở ngoài vạch tím. D. Có bước sóng tư 400mm đến vài nm
Câu 7: Năng lượng điện từ được xác định bằng công thức nào:
A. W=
2
0
2
0
2
1
2
1
LICQ
+
B. W=

2
0
2
0
2
1
2
1
LICU +
C. W=
C
Q
2
2
0
D. W=
L
I
2
2
0
Câu 8: Giới hạn quang điện của đồng là
0
30 m
λ µ
=
.Tính công thoát electron ra khỏi đồng ( có đơn vị là Jun và eV )
A. 6,62.10
-19
J hay 4,14eV. B. 66,2.10

-19
J hay 4,14eV. C. 6,62.10
-19
J hay 41,4eV D. Không có đáp án nào
Câu 9: Trong mạch R-L-C mắc nối tiếp , nếu tăng tần số f của Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch thì :
A. Điện trở tăng B. Dung kháng giảm , cảm kháng tăng
C. Dung kháng tăng D. Cảm kháng tăng
Câu 10: Sóng biển có bước sóng là 2.5m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là :
A. 5m B. 2.5m C. 7.5m D. 10m
Câu 11: Năng lượng của Phôtôn là 2,8.10
-19
J cho hằng số Plăng h= 6,625.10
-34
Js . Vận tốc ánh sáng trong chân không c= 3.10
8
m/s.
Bước sóng ánh sáng là:
A.
m
µλ
45,0
=
B.
m
µλ
58,0
=
C.
m
µλ

66,0
=
D.
m
µλ
71,0
=
Câu 12: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6
m
µ
sẽ phẩt bao nhiêu Phôtôn trong 01giây nếu công suất phát xạ là
10W.
A. 6,0.10
19
hạt/s B. 3,0.10
19
hạt/s C. 1,2.10
19
hạt/s D. 4,5.10
19
hạt/s
Câu 13: Phương trình nào sau đây là sai so với phương trình Anhxtanh:
A.
2
2
0m
mv
Ahf +=
B.
h

eU
hchc
+=
0
λλ
C.
2
0
h
eUhc
hf +=
λ
D.
2
2
0
0
m
mvhchc
+=
λλ
Câu 14: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng biết khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 0.35mm , khoảng cách từ hai khe hẹp đến
màn M là D = 1.5m , bước sóng bức xạ là
m
µλ
7.0
=
. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng lien tiếp :
A. 2mm B. 3mm C. 4mm D. 5mm
Câu 15: Chọn đáp án đúng . Tia X được tạo ra như thế nào?

A. Do một vật nung nóng ở nhiệt độ cao phát xạ.

×