Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

LẬP QUI TRÌNH HẠ THỦY TÀU TRỌNG TẢI LỚN TRÊN ĐÀ TRƯỢT NGHIÊNG, chương 5 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.65 KB, 7 trang )

Chương 5 : TÀU DI CHUYỂN QUÃNG ĐƯỜNG S = 180
M
STT TT Sên W
i
(m
2
) K
i
W
i
.K
i
( m
2
)
Xi (m) W
i
.X
i

( m
3
)
1 5 0 1 0 7 0
2 10 11.3 2 22.6 8 90.4
3 15 28.3 2 56.6 12 339.6
4 20 45.6 2 91.2 16 729.6
5 25 58.7 2 117.4 20 1174
6 30 82.7 2 165.4 24 1984.8
7 35 89.3 2 178.6 28 2500.4
8 40 111.8 2 223.6 32 3577.6


9 45 121.6 2 243.2 36 4377.6
10 50 128.2 2 256.4 40 5128
11 55 134.7 2 269.4 44 5926.8
12 60 138.2 2 276.4 48 6633.6
13 65 137.3 2 274.6 52 7139.6
14 70 135.5 2 271 56 7588
15 75 131 2 262 60 7860
16 80 127 2 254 64 8128
17 85 121.9 2 243.8 68 8289.2
18 90 116.2 2 232.4 72 8366.4
19 95 109.9 2 219.8 76 8352.4
20 100 103.5 2 207 80 8280
21 105 97 2 194 84 8148
22 110 90.5 2 181 88 7964
23 115 84 2 168 92 7728
24 120 77.6 2 155.2 96 7449.6
25 125 71.2 2 142.4 100 7120
26 130 64.8 2 129.6 104 6739.2
27 135 57.9 2 115.8 108 6253.2
28 140 51.5 2 103 112 5768
29 145 45.7 2 91.4 116 5301.2
30 150 39.3 2 78.6 120 4716
31 155 33 2 66 124 4092
32 160 26.7 2 53.4 128 3417.6
33 165 20.4 2 40.8 132 2692.8
34 170 14 2 28 136 1904
35 175 7.8 2 15.6 140 1092
36 180 1.5 1 1.5 144 216
37 185
38 190

39 195
40 200
41 205
42 210
43 215
44 220
45 225
46 230
A B C
Tæng 2715.6 5429.7 177067.6
Tương tự như trên ta có:
V = 11945,34 (m
3
)
V
1
= 316,8 (m
3
)
V
2
= 2702,3 (m
3
)
X
c
= 65,2 (m)
W = 9559,94 (m
3
)

X
w
= 56,02 (m)
M
w
= 1137468 (Tm)
N = 2376,44 (T)
X
N
= 196,57 (m)
T
ừ kết quả tính toán trên ta vẽ đồ thị hạ thủy tàu.
B
I
Ó
U

§
å

H
¹

T
H
U
û

T
µ

U

5
3
.
0
0
0

d
w
t
S (m)
D
c, V ( T)
Md, Mg ( Tm)
300250
130
100500
5000
10000
160
MD
D
W
Mw
150 200
Hình I.3: Đồ thị hạ thủy
m
ù

c

n
-
í
c

h
¹

t
h
u
û

3
.
5
m
W
L_
17
50
0
BT_
15
5
00
Fr
_

06
F
r_
0
7
B
T_
00
B
T_0
0
BT_
50
0
B
T_
50
0
W
L
_3
00
0
W
L_
35
00
W
L
_4

00
0
B
u
l
w
a
r
k

s
i
d
e

l
i
n
e
U
p
p
d
e
c
k

s
i
d

e

l
i
n
e
W
D
N
®uêng nuíc khi tµu c©n b»ng ( tµu næi hoµn toµn)
Hình I.3.1: Tại vị trí tàu bắt đầu quay quanh mép triền S =
178,2(m) so với vị trí ban đầu
Kết luận: tàu hạ thủy an toàn ở trạng thái hạ thủy tính toàn.
 Tàu bắt đầu xuất hiện lực nổi khi nó di chuyển được quãng
đường gần S = 178,2 (m), so với vị trí ban đầu. Khi đó tàu thực
hiện hai chuyển động, chuyển động quay quanh tâm xe đỡ mũi và
t
ịnh tiến thẳng theo phương hạ thủy.
 Quá trình hạ thủy không xảy ra hiện tượng nhảy mũi do chiều
chìm mũi tàu khi hạ thủy nhỏ hơn chiều chìm tại mép triền.
 Kể từ khi tàu bắt đầu dịch chuyển đến khi tàu bắt đầu nổi lái,
trọng tâm của tàu không rơi ra ngoài đường tanh trượt, như vậy
không có hiện tượng tàu đổ lái trong quá trình trượt ( tức hiện
tượng t
àu bị xoay quay điểm mút cuối của tanh đà).
I.2.2 Tính phản lực lên xe trượt mũi tàu tại thơi điểm đuôi tàu
n
ổi lên.
Khi đuổi tàu bắt đầu nổi về lý thuyến coi phản lực N của
đường trượt tập trung tác dụng v

ào tâm của máng trượt( tức tâm
của xe trượt).
Ta có phương tr
ình cân bằng lực và mômen:
P = W + N
W.L
w
= P.L
f
Tại thời điểm tàu bắt đầu nổi đuôi thì phản lực R được tính:
N = P - W
Trong đó: W = 10994,6 (T) theo đường cong hạ thủy.
 N = 11936,4 – 10994,6 = 941,8 (T).
V
ậy phản lực N tác dụng lên xe trượt mũi tại thới điểm tàu
n
ổi đuôi là:
N = 941,8(T)
I.3 TÍNH ĐƯỜNG CONG HẠ THỦY TRONG GIAI ĐOẠN
III.
Từ khi đuôi tàu nổi đến khi tàu nổi hoàn toàn.
Hỡnh I.4: khi tu ni hon ton
I.3.1 Tớnh ng cong h thy trong giai on III.
T khi bt u ni n khi ni hon ton
Gi
nh hai quóng ng tu chuyn ng trong giai on
III tớnh ng cong h thy.
Quóng ng th nht di l 10(m) tớnh t khi bt u giai
on III
Quóng ng th hai di l 20(m) tớnh t khi bt u giai

on III
Mi hnh trỡnh gi nh 4 giỏ tr mn nc uụi tu.
Cn c vo bng tớnh bonjean xỏc nh c lc ni v v trớ
tõm ni v v trớ tõm ni mi giỏ tr mn nc uụi ca hnh
trỡnh t
ng ng.
T ú xỏc nh c ng cong ph tr ni hon ton.
đ
-

n
g

t
r
-

t
C
A
O

Đ


0
.
0
m
m


c

n
-

c

h


t
h
u

T

i

t
r

n
g

p
h
â
n


b


c
h
o

p
h
é
p

t
r
ê
n

t
a
n
h

đ
à

q
m
a
x
=

1
8
0
T
/
m
T

i

t
r

n
g

p
h
â
n

b


c
h
o

p
h

é
p

t
r
ê
n

t
a
n
h

đ
à

q
m
a
x
=
1
1
0
0
T
/
m
5
3

6
2
1
1
2
9
6
5
6
1
9
4
1
3
6
1
0
0
6
0
0
Dùng trị số lực nổi của các hành trình để vẽ đường cong hạ
thủy.
Xác định h
ành trình tàu nổi hoàn toàn tương ứng với giao của
đường cong
lực nổi và đường trọng lực của tàu.
Trong giai đoạn III tàu di chuyển được quãng đường là:
51,8(m)

×