Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

LẬP QUI TRÌNH HẠ THỦY TÀU TRỌNG TẢI LỚN TRÊN ĐÀ TRƯỢT NGHIÊNG, chương 1 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.81 KB, 7 trang )

CHƯƠNG 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
I. GIỚI THIỆU VỀ TỔNG CÔNG TY CÔNG NGHIỆP TÀU
TH
ỦY NAM TRIỆU
I.1. Giới thiệu chung.
Tên công ty: Tổng công ty công nghiệp tàu thuỷ Nam
Triệu.
Tên giao dịch quốc tế: NAM TRIEU SHIPBUILDING
INDUSTRY COMPANY
Tên vi
ết tắt : NASICO
Địa chỉ trụ sở chính: Xã Tam Hưng - Huyện Thuỷ Nguyên -
H
ải Phòng.
S
ố điện thoại: 84.313.775501 - 875215 Fax :
84.313.875135.
Email:
Công ty công nghi
ệp tàu thuỷ Nam Triệu được thành lập năm
1966 là một thành viên của Tổng Công ty Công nghiệp tàu thuỷ
Việt Nam. Được sự quan tâm hỗ trợ, tạo điều kiện của Đảng và
Chính ph
ủ, Bộ Giao thông Vận tải, Thành phố Hải Phòng và Tổng
Công ty Công nghiệp tàu thuỷ Việt Nam, trong những năm gần đây
Công ty công nghiệp tàu thuỷ Nam Triệu đã có sự phát triển vượt
bậc trong sản xuất kinh doanh và xây dựng cơ bản. Năm 2006 chính
thức trở thành tổng công ty công nghiệp tàu thủy Nam Triệu thuộc
tập đoàn VINASHIN. Đến nay Tổng công ty đã đóng được những
tàu có trọng tải 13.500DWT- 20.000DWT và triển khai đóng mới
tàu 53.000DWT.


I.2. Chức năng chính của Tổng công ty:
 Đóng mới và sửa chữa phương tiện vận tải thuỷ có trọng tải đến
100.000DWT.
 Sản xuất, gia công các sản phẩm cơ khí công nghiệp.
 Sản xuất que hàn, dây hàn chất lượng cao cho máy hàn tự
động v
à bán tự động.
 Vận tải sông, biển trên các tuyến trong nước và quốc tế.
 Nạo vét luồng lạch sông biển và san lấp mặt bằng.
 Kinh doanh vật tư, thiết bị, phụ tùng phục vụ ngành công
nghi
ệp tàu thuỷ và dân dụng.
 Cung ứng và dịch vụ hàng hải.
 Đại lý vận tải.
 Phá dỡ tàu cũ.
I.3. Năng lực về cơ sở hạ tầng và thiết bị thi công.
I.3.1. Một số cơ sở hạ tầng chủ yếu của Công ty:
 Đà tàu: Đà có thể đóng mới, sửa chữa tàu và các phương tiện
nổi đến 20.000 DWT.
Kích thước:
+ Rộng : 28m
+ Dài : 201m

+ Độ dốc : 1/19
Đà có thể đóng mới tàu và các phương tiện nổi đến 100.000
DWT.
Kích thước: + Rộng : 48m
+ Dài : 330m

+ Độ dốc : 1/20

Có cổng trục 350T và cẩu chân đế 150T
 Cầu tàu nặng: Phục vụ cập tàu tới 100.000 DWT
+ Dài 300m
+ Có c
ần cẩu 50T và 100T
 Cầu tàu L: Trang bị cần cẩu chân đế sức nâng 25T phục vụ
cập tàu tới 20.000DWT
Kích thước:
+ Rộng: 17,5m
+ Dài : 130m
 Ụ nổi 8.000T: Phục vụ cho đóng mới và sửa chữa các
phương tiện thuỷ đến 20
.000 DWT
 Ụ nổi 14.000T: Phục vụ sửa chữa, đóng mới tàu và các
phương tiện nổi đến 40.000 DWT
+ Chiều dài lớn nhất : Lmax = 219m
+ Chiều rộng lớn nhất : Bmax = 47m
+ Chi
ều cao mạn : D = 17m
+ Trọng tải nâng : P = 14.000 T
 Triền tàu: Triền ngang, phục vụ cho việc sửa chữa, đóng mới
tàu có trọng tải đến 3.000 DWT.
+ Rộng : 100m
+ Dài : 197m
+ Độ dốc : 1/7
 Phao neo tàu 15.000T: Dùng để neo tàu có trọng tải đến
50.000 DWT.
 Phao neo tàu 6.500T dùng để neo tàu có trọng tải đến
10.000DWT.
 Ụ khô 3.000T: Phục vụ sửa chữa và đóng mới các tàu có trọng

tải đến 5.000DWT.
+ Chiều rộng: B = 20m
+ Chi
ều dài : L = 110m
 Nhà phân xưởng vỏ: Diện tích 17.200m
2
. Trong nhà xưởng
lắp đặt hệ thống các cầu trục và cần cẩu sức nâng từ 5T đến 60T.
 Nhà xưởng phục vụ việc phóng dạng, sơ chế tôn sắt thép, gia
công cơ cấu, lắp ghép các phân đoạn, tổng đoạn của t
àu.
 Phân xưởng điện, phân xưởng ống, phân xưởng máy, phân
xưởng cơ khí, phân xưởng phun cát : Tổng diện tích 1.917 m
2
được
trang bị các máy móc hiện đại.
 Bãi lắp ráp:
+ Bãi lắp ráp số 1: Diện tích 7.800m
2
, có 01 cổng trục 100T.
+ Bãi lắp ráp số 2: Diện tích 4.800m
2
, có 01 cổng trục 50T và
01 c
ần cẩu 80T.
+ Bãi lắp ráp số 3: Diện tích 16.000m
2
, được trang bị 02 cổng
trục 50T, 01 cần cẩu chân đế 12T và 02 cần cẩu chân đế 5T.
+ Bãi lắp ráp số 4: Diện tích 12.500m

2
Ngoài ra, Tổng công ty công nghiệp tàu thuỷ Nam Triệu còn
nhi
ều công trình phụ trợ khác như: Hệ thống nén khí, trạm sản xuất
và cấp nhiên liệu, nhà nghỉ cho công nhân, nhà ăn ca công nhân,
xưởng bảo dưỡng, các bến, bãi đỗ xe, kho vật tư của Tổng công
ty,
I.3.2. Máy móc thiết bị:
I.3.2.1. Thiết bị nâng hạ, vận tải:
 Cần cẩu chân đế 150 tấn: 02 chiếc
 Cần cẩu chân đế 50 tấn: 02 chiếc
 Cần cẩu chân đế 80 tấn: 01 chiếc
 Cổng trục 300 tấn: 01 chiếc
 Cổng trục 100 tấn: 01 chiếc
 Cổng trục 30 tấn : 01 chiếc
 Cầu trục nhà xưởng từ 5- 25 tấn: 30 chiếc
 Xe cẩu bánh lốp 100 tấn : 02 chiếc
 Xe cẩu bánh lốp 25 - 45 tấn : 01 chiếc
 Xe bàn tự hành 100 tấn : 01 chiếc
 Xe bàn tự hành 200 tấn : 01 chiếc
 Xe nâng 3 - 6 tấn : 06 chiếc
 Xe tải 20 - 50 tấn : 04 chiếc
I.3.2.2. Thiết bị gia công, cắt gọt:
 Máy lốc tôn 3 trục, Máy ép 1200 tấn, máy là tôn, máy ép
ch
ấn tôn.
 Máy uốn thép hình điều khiển CNC, máy uốn ống, máy doa
ngang di động, máy cưa v
òng, máy lăn ren.
Máy tiện điều khiển CNC, máy phay điều khiển CNC, máy tiện

vạn năng, máy phay vạn năng, máy mài dao cụ vạn năng, mái mài
tròn v
ạn năng, máy tiện ren ống

×