Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 11 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.53 KB, 9 trang )

Chương 11:
Ảnh hưởng của mặt nước và vỏ tàu
đến đặc tính thủy động của bánh lái
- Thực tế khi tính toán thì ảnh hưởng của vỏ tàu được tính
đến bằng hệ số k
v
, giảm vận tốc dòng chảy qua bánh lái:
v
bl
= v.
v
k [2- tr.42]
k
v
= (1- 
v
)
2
[2- tr.42]
Trong đó: v - vận tốc chuyển động của tàu, m/s.


v
- hệ số dòng theo của vỏ (tra bảng 1-13, Sổ tay
thiết bị phụ tàu thuỷ).
- Theo bảng 1-13 trang 44, Sổ tay thiết bị phụ tàu thủy.
bl
V
A
FF
2


22
2
11
)1()1(
1



 [2- tr.44]
Trong đó: u
H
lh
).
2
.18,043,068,0(
11
1



u
H
lh
).
2
.18,043,068,0(
22
2




Với:  = 0
u = 1,0
δ = 0,8
h
1
= 0,100 (m)
h
2
= 2,565 (m)
l
1
= 2,465 (m)
l
2
= 2,135 (m)
F
1
= 6,3 (m
2
)
F
2
= 5,91 (m
2
)
H = 5,525 (m)
Suy ra:
1).
525,5

465,21,0.2
.18,043,008,0.68,0(
1



= 0,201
1).
525,5
135,2565,2.2
.18,043,008,0.68,0(
2



= 0,351
=>
182,12
)351,01(91,5)201,01(3,6
1
22


V

= 0,356
=> k
v
= (1 – 0,356)
2

= 0,415
Hình III.3. Hình vẽ biểu diễn các kích thước
bánh lái tàu mẫu.
III.2.2.3. Ảnh hưởng của chân vịt đến đặc tính thủy động của
bánh lái:
- Dòng nước được đẩy bởi chân vịt chảy qua bánh lái, có ảnh
hưởng lớn đến đặc tính thủy động của bánh lái.
- Mỗi chất điểm trong dòng chảy của chân vịt có 3 thành
ph
ần vận tốc: vận tốc dọc v
d
hướng dọc trục chân vịt, vận tốc tiếp
v
t
hướng vuông góc với bán kính trục chân vịt, vận tốc hướng kính
v
hk
hướng dọc bán kính.
- Trị số và tương quan của các thành phần vận tốc nói trên
ph
ụ thuộc hệ số lực đẩy của chân vịt 
cv
được xác định theo công
thức sau:

cv
=
22

.8

cvcv
DV
P

[2- tr.43]
Trong đó: ρ - khối lượng riêng nước biển: ρ = 104,5 (kGS
2
/m
4
).
V
cv
- vận tốc dòng chảy tới chân vịt (m/s).
D
cv
- đường kính chân vịt: D
cv
= 3 (m).
P - l
ực đẩy của chân vịt (kG).
- Ảnh hưởng của chân vịt đến đặc tính thủy động học của
bánh lái được đặc trưng bởi hệ số k
cv
, được xác định theo công
th
ức sau:
k
cv
= 1+
bl

bl
A
A
'
.[(1+
cv
). (
2
)
1
1
v
cv




-1] [2 – tr .45]
Trong đó:
'
A
bl
- diện tích phần bánh lái nằm trong dòng đẩy của
chân vịt, (m
2
).
A
bl
- diện tích bánh lái, (m
2

).

cv
- hệ số lực đẩy chân vịt.
ψ
cv
- hệ số dòng theo của chân vịt.
ψ
v
- hệ số dòng theo của vỏ tàu:
v

= 0,269.
- Di
ện tích bánh lái nằm trong dòng đẩy của chân vịt được
xác định theo công thức sau:
1
,
2

acv
a
cv
cv
bl
vv
v
v
DbA





[3-tr.718]

Trong đó: b = 2,648 (m) - Chiều rộng bánh lái.
D
cv
- Đường kính chân vịt: D
cv
= 3 (m).

aa
vv .
1

 - Giá trị tăng tốc độ trung bình do chân vịt
tính ở tâm áp suất bánh lái (m/s).
v
cv
= v.(1-
cv
) - Tốc độ dòng chảy đến chân vịt.
Với: v = 6,939 (m/s) - Vận tốc chuyển động của
tàu.


cv
- Hệ số dòng theo của chân vịt:


cv
z
cv
D
V
3
165,0

 -
cv

 [4- tr.12].
Trong đó:

= 0,8 - Hệ số béo thể tích của tàu.
z = 2 - Số chân vịt.

cv

 - Hệ số đính chính, tính đến ảnh hưởng của
sóng.

cv


= 0 nếu
2,0
.

tk

Lg
v
Fr
(Fr- Hệ số Frond).

cv

 = 0,1.(Fr-0,2) nếu Fr > 0,2. [4 -
tr.12].

Đối với tàu thiết kế ta có:
2,001,0
156.8,9
939,6
.

tk
Lg
v
Fr
Vậy:
cv

 = 0

V - thể tích lượng dãn nước của tàu (m
3
), được xác định theo
công thức như sau:
TBLV

tktk


 (m
3
). [2 - tr.47].
V
ới: L
tk
= 156 (m) - Chiều dài thiết kế.
B
tk
= 25 (m) - Chiều rộng thiết kế.
T = 7,6 (m) - Mớn nước tàu.
237126,7.25.156.8,0



V (m
3
).
Suy ra h
ệ số dòng theo là:
327,0
3
23712
.8,0.165,0
3
2


cv

 v
cv
= 6,939 .(1-0,327) = 4,67 (m/s).
v
a
: được tính theo công thức như sau:
)11.( 
cvcva
vv

[2 - tr.47].
Trong đó: v
cv
= 4,67 (m/s), vận tốc dòng chảy đến chân vịt.

cv
- Hệ số lực đẩy của chân vịt, được xác định
theo công thức:
22

.8
cvcv
cv
DV
P


 [2- tr.47].


Trong đó:

- Khối lượng riêng nước biển:

= 104,5
(kGS
2
/m
4
).
V
cv
= 4,67 (m/s) -Vận tốc dòng chảy tới chân
vịt.
D
cv
- Đường kính chân vịt: D
cv
= 3 (m).
P - Lực đẩy chân vịt (kG),
)1.(



z
R
P [2-
tr.47].
Tron

g đó: z = 2 - Số chân vịt.


- Hệ số hút, áp dụng công thức Taylor:

=k
t
.
cv


[4- tr.13].

k
t
= 0,5 - 0,7 chọn k
t
= 0,6.
Suy ra:

= k
t
.
cv

= 0,6.0,327 = 0,196
R=
v
EHP.75
-Sức cản tàu, áp dụng công thức tính sức

cản PAPMIEL: công suất kéo của tàu được xác định theo công
thức:
0
3
.
C
v
L
D
EHP
s
 [10 - tr.65].
Trong đó:
s
v = 13,5 (hải lý/giờ): Vận tốc tàu.
D = 43,28571
7,0
20000


Dw
(T): Trọng lượng tàu (

hệ
số tỷ lệ giữa trọng tải và trọng lượng tàu,
73,05,0



đối với tàu

hàng khô, ch
ọn 7,0


).
L = 156 (m): Chi
ều dài tàu thiết kế.
C
0
: Hệ số, được tính theo công thức:
11
11
0
.
.


x
C
C

[10-
tr.65]

Trong đó:

10
1
L
B

 : Hệ số đặc trưng về hình dạng thân tàu.
B = 25 (m): Chi
ều rộng tàu.

8,0


: Hệ số béo thể tích tàu.
λ
1
= 1: Hệ số điều chỉnh về chiều dài tàu
(L=165,45(m) >100(m)).
x
1
: Hệ số kể đến ảnh hưởng của các phần nhô của
tàu, phụ thuộc vào số lượng đường trục, x
1
= 1,05 (tàu có 2 đường
trục chân vịt).
C
1
: Hệ số phụ thuộc vào
1

và tốc độ tương đối
L
vv
s
1
1

.

 , C
1
được tra đồ thị 6.1 [10-tr.67] đồ thị này đúng cho các
tàu có:
5,35,1 
T
B
, 134 
B
L
, và 80,035,0



Đối với tàu thiết kế có: 29,3
T
B
, 24,6
B
L
, và 8,0


.
Suy ra: λ
1
= 1
282,18,0.

156
25
.10
1


vậy 91,0
156
282,1
.10
1
v
C
1
= 84 vậy 656,70
282,1.05,1
1.84
0
C
635,6377
656,70
5,13
.
156
43,28571
3
EHP (HP).
S
ức cản: 5,68932
939,6

75.635,6377
R (kG).
V
ậy lực đẩy của chân vịt là:
)1.(



z
R
P = 47,42868
)196,01.(2
5,68932


(kG).
V
ậy hệ số lực đẩy của chân vịt:
22

.8
cvcv
cv
DV
P


 = 325,5
3.67,4.5,104.14,3
47,42868.8

22

Suy ra: )11.( 
cvcva
vv

= 1,7)1325,51.(67,4  (m/s).

aa
vv .
1

 - giá trị tăng tốc độ trung bình do chân vịt tính ở tâm
áp suất bánh lái.
Với:



























2
1
1
.2
1
1
.
.2
1.
2
1
cv
cv
D
s
D
s

[3- tr.711].

Trong
đó: s
1
= 1,25 (m) - Khoảng cách từ mặt đĩa chân vịt
đến tâm áp lực bánh lái.
D
cv
= 3 (m) - Đường kính chân vịt.
Nên:
.727,0
3
25,1.2
1
1
.
3
25.2
1.
2
1
2

























Do đó: v
a1
= 0,727.7,1 = 5,16 (m/s).
Suy ra:
265,7
16,567,4
2
1,7
67,4
.3.648,2
2
.'
1








acv
a
cv
cvbl
vv
v
v
DbA
(m
2
)
V
ậy:
 
06,21
269,01
327,01
)325,51(
182,12
265,7
11
1
1
1
'

1
2
2








































v
cv
cv
bl
bl
cv
A
A
k



×