Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tiết 5 - đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.64 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 29/08/2009 Lớp: 8A1 Tiết: Ngày dạy…/…/… Sĩ số:… Vắng:….
Lớp: 8A2 Tiết: Ngày dạy…/…/… Sĩ số:… Vắng:….
Tiết 5: LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu của bài giảng:
Về kiến thức:
_Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình
phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
Về kỹ năng:
_HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
Về tư duy thái độ:
_Rèn luyện tính chính xác, làm việc khoa học, có tinh thần hợp tác trong hoạt
động nhóm.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
* GV:_Chia nhóm học tập.
_Bảng phụ bài tập 25 giải sẳn.
_Thước thẳng có chia khoảng, MTBT.
* HS:_Bảng nhóm .
_Bút chì, thước kẻ, MTBT.
_Bài tập ở nhà.
3. Nội dung bài giảng:
3.1. Kiểm tra bài cũ
3.1.1. Kiểm tra - đặt vấn đề (10 phút)
3.1.1.1. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Chuẩn bị của giáo viên Chuẩn bị của học sinh Nội dung
_Nêu yêu cầu kiểm tra:
HS
1
:* Phát biểu hằng đẳng
thức bình phương của một
tổng.
* Làm bài tập 16b tr 11 SGK.


_HS chú ý yêu cầu kiểm tra.
_HS chuẩn bò câu trả lời.
HS
1
:* Bình phương của một
tổng hai biểu thức bằng bình
phương biểu thức thứ nhất cộng
hai lần tích biểu thức thứ nhất
với biểu thức thứ hai cộng bình
phương biểu thức thứ hai.
* Bài tập 16 tr 11 SGK:
b) 9x
2
+ y
2
+ 6xy
= (3x)
2
+ 2.3x.y + y
2
= (3x + y)
2
HS
2
: :* Phát biểu hằng đẳng
thức bình phương của một
hiệu.
* Làm bài tập 16c tr 11 SGK
HS
3

: :* Phát biểu hằng đẳng
thức hiệu hai bình phương.
_GV nhận xét, sửa chửa và
ghi điểm.
_HS trình bày
_HS nhận xét
HS
2
: Bình phương của một tổng
hai biểu thức bằng bình phương
biểu thức thứ nhất trừ hai lần
tích biểu thức thứ nhất với biểu
thức thứ hai cộng bình phương
biểu thức thứ hai.
* Bài tập 16 tr 11 SGK:
c) 25a
2
+ 4b
2
-20ab
= (5a)
2
- 2.5a.2b + (2b)
2
= (5a – 2b)
2
HS
3
: Hiệu hai bình phương của
hai biểu thức bằng tích của tổng

hai biểu thức với hiệu của
chúng.
3.2. Bài mới
3.2.1. HĐ1: Luyện tập (32 phút)
3.2.1.1. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Chuẩn bị của giáo viên Chuẩn bị của học sinh Nội dung
GV yêu cầu HS đọc đề bài tập
19.
_Diện tích lúc ban đầu?
_Diện tích hình bò cắt?
_Diện tích còn lại?
_Phương pháp tìm hiệu
nhanh?
_GV gọi một HS lên bảng.
_GV nhận xét, sửa chửa.
_GV ghi đề bài tập 20 ở
_HS đọc đề bài tập 19.
_(a+b)
2
_(a–b)
2
_(a+b)
2
–(a–b)
2
_Ta áp dụng hằng đẳng thức
A
2
–B
2


_HS lên bảng.
(a + b)
2
– (a - b)
2

=[ a + b – (a – b)][a + b + a –
b]
=( a + b – a + b).2a
=2b.2a
= 4ab
_HS khác nhận xét.

Bài tập 19 tr 12 SGK:
Phần diện tích còn lại là
(a + b)
2
– (a - b)
2

=[ a + b – (a – b)][a + b + a – b]
=( a + b – a + b).2a
=2b.2a
= 4ab và không phụ thuộc vào vò
trí cắt.
Bài tập 20 tr 12 SGK:
Nhận xét sự đúng, sai của kết quả
sau :
bảng.

_Gọi vài HS nhận xét.
_Vậy kết quả thế nào mới
đúng ?
_Khẳng đònh kết quả đúng lần
nữa sau khi sửa chữa
_GV ghi đề bài tập 21 ở bảng.
_Gọi một HS lên bảng sửa a/
_Hướng dẫn b/:Biểu thức I?
Biểu thức II ?
_GV nhận xét, sửa chửa.

_GV tổ chức HS giải BT 22
(SGK) theo nhóm
* Nhóm 1, 2 : làm câu a
* Nhóm 3, 4 : làm câu b
* Nhóm 5, 6 : làm câu c
_Theo dõi các nhóm làm bài
_GV nhận xét, sửa chữa và
tuyên dương nhóm làm tốt.
_Hãy nêu phương pháp chứng
minh một đẳng thức?
_Ta chọn cách nào?
_HS xem đề bài tập 20.
_HS hoạt động cá nhân nhẩm
tính, nhận xét và cho kết quả
đúng.
* Vì : Bình phương của một
tổng bằng bình phương số thứ
nhất cộng hai lần tích của số
thứ nhất với số thứ hai, cộng

bình phương số thứ hai.
_HS: Kết quả đúng là
x
2
+ 4xy + 4y
2
= (x + 2y)
2
_HS ghi nhận kết quả được
sửa thành đúng
_HS quan sát đề BT
_Một HS lên sửa a/
_HS chú ý GV hướng dẫn b/
và xung phong .
_Tổ chức thảo luận nhóm theo
y/c của gv
_HS làm vào bảng nhóm
_HS các nhóm được gọi lên
trình bày.
_Các nhóm khác theo dõi,
nhận xét
_Cả lớp ghi vào vở
_HS nêu các hướng chứng
minh.
_HS chọn phương pháp biến
x
2
+ 2xy + 4y
2
= (x + 2y)

2
(sai)
 Kết quả trên sai
Vậy kết quả đúng
x
2
+ 4xy + 4y
2
= (x + 2y)
2
Bài tập 21 tr 12 SGK:
a/9x
2
– 6x + 1 = (3x – 1)
2
b/(2x + 3y)
2
+2(2x + 3y) + 1 =
(2x+3y+1)
2
Bài tập 22 tr 12 SGK:
Tính nhanh
a) 101
2
= (100 + 1)
2
= 100
2
+ 2.100.1 + 1
2

= 10000 + 200 + 1
= 10201
b) 199
2
= (200 - 1)
2
= 200
2
- 2.200.1 + 1
2
= 40000 - 400 + 1
= 39601
c) 47 . 53 = (50 - 3)(50 + 3)
= 50
2
– 3
2

= 2500 – 9
= 2491
Bài tập 23 tr 12 SGK:
* (a + b)
2
= (a - b)
2
+ 4ab
VP = (a - b)
2
+ 4ab
= a

2
– 2ab + b
2
+ 4ab
= a
2
+ 2ab + b
2

VP = (a + b)
2
= VT (đpcm)
_GV gọi hai HS lên bảng thực
hiện phần chứng minh .
_GV theo dõi, sửa chữa ngay
nếu có.
 Khắc sâu cho HS rằng các
công thức này nói về mlh
giữa bình phương một tổng và
bình phương một hiệu. Sau
này còn dùng để tính toán,
chứng minh đẳng thức, …
_Gọi 2 HS trung bình dựa vào
đẳng thức được chứng minh
lên bảng làm nhanh phần áp
dụng.
_Theo dõi.
_Phân tích bài áp dụng, sửa
chữa.
đổi một vế bằng vế còn lại:

VP = ………… = VT
_HS được gọi lên bảng thực
hiện bài chứng minh .
_Các HS khác theo dõi, bổ
sung, nhận xét.
_HS chú ý nghe, ghi chú hai
đẳng thức, đóng khung để ôn
tập có dòp sử dụng tiếp
_2 HS được gọi lên bảng tính
nhanh phần áp dụng
_HS còn lại tự tính nhanh vào
vở
_Cả lớp theo dõi sửa chung
* (a - b)
2
= (a + b)
2
- 4ab
VP = (a + b)
2
- 4ab
= a
2
+ 2ab + b
2
- 4ab
= a
2
- 2ab + b
2


VP = (a - b)
2
= VT (đpcm)
* p dụng
a) Tính (a - b)
2
, biết a + b = 7,
ab = 12
(a - b)
2
= (a + b)
2
- 4ab
= 72 – 4 . 12
= 49 – 48
(a - b)
2
= 1
b) Tính (a + b)
2
, biết a - b = 20,
ab = 3
(a + b)
2
= (a - b)
2
+ 4ab
= 202 + 4 . 3
= 400 +12

(a + b)
2
= 412
3.3. Hướng dẫn về nhà
_ Học bài cần nắm vững ba hằng đẳng thức
_ Tập nhận dạng hằng đẳng thức.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×