Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Sự Điện Li Chuyên Đề Ôn Thi Đại Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.29 KB, 20 trang )


TRUNG TÂM LUYỆN THI PHAN CHU TRINH
76B NGUYỄN CHÍ THANH – ĐÀ NẴNG





Đặng Công Anh Tuấn






SỰ ĐIỆN LI












Sự điện li
2/20


Sự điện li
3/20
LÝ THUYẾT
I. CÔNG THỨC
1. Công thức tính số mol.
(1)
M
m
n

(2)
4,22
V
n
0

(3)
V.Cn
M

(4)
t273
273
4,22
PV
RT
V.P
n

(5)

23
10.02,6
N
n

2. Công thức tính nồng độ.
(1) Nồng độ phần trăm.
%100
m
m
%C
dd
ct

(2) Nồng độ mol/l
dd
M
V
n
C

(3) Mối quan hệ giữa C và C
M

M
d10
.CC
M

3. Qui tắc đường chéo.

(1) Đối với nồng độ %.
m
1
ddA
C
1
m
2
ddA
C
2
C
C-C
2
C
1
-C
m
1
m
2
C - C
2
C
1
- C
=

(2) Đối với nồng độ mol/l.
ddA

CM
1
ddA
CM
2
C
CM - CM
2
=
V
1
V
2
V
1
V
2
CM
1
- CM
CM - CM
2
CM
1
- CM

(3) Đối với hỗn hợp.
II. BẢNG TÍNH TAN
TT
Chất

Tan
Không tan
1
Axit
Hầu hết
H
2
SiO
3

2
Bazơ
NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2

Hầu hết
3
Muối clorua
Cl

Hầu hết
AgCl, PbCl
2

4
Muối sunfat
2
4

SO

Hầu hết
BaSO
4
, PbSO
4
, CaSO
4

5
Muối nitrat
3
NO

Tất cả

6
Muối sunfua
Muối của kim loại kiềm và amoni
Hầu hết
7
Muối sunfit
Muối của kim loại kiềm và amoni
Hầu hết
8
Muối cacbonat
Muối của kim loại kiềm và amoni
Hầu hết
9

Muối photphat
Muối của kim loại kiềm và amoni
Hầu hết
10
Muối của kim loại
kiềm và amoni
Tất cả

Sự điện li
4/20
III. SỰ ĐIỆN LY
1. Sự điện li là gì?
Sự điện ly là quá trình phân li thành các ion.
2. Chất điện ly là gì?
Những chất tan trong nước phân li ra ion được gọi là những chất điện li.
3. Axit, bazơ và muối là những chất điện li.
Chất điện li

Cation

Anion
Axit

H
+
+
gốc axit
Bazơ

Ion dương kim loại

+
OH
-

Muối

Ion dương kim loại
+
Gốc axit
IV. PHÂN LOẠI CÁC CHẤT ĐIỆN LI
4. Độ điện li
Độ điện li của chất điện ly là tỉ số giữa số phân tử phân li ra ion (n) và tổng số phân
tử hoà tan (n
0
).
0o
C
C
n
n

5. Chất điện li mạnh và chất điện li yếu
a. Chất điện li mạnh.
Là chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra
ion.
Chất điện li mạnh có = 1, đó là
- Các axit mạnh: , HNO
3
, H
2

SO
4
, HCl, HBr, HI, HClO
3
, HClO
4

- Các bazơ mạnh: NaOH, KOH, Ba(OH)
2

- Hầu hết các muối.
- Trong phương trình điện li dùng mũi tên một chiều.
2
4
3
3
42
2
332
2
2
2
442
SO3Al2SOAl
CONa2CONa
OH2BaOHBa
OHNaNaOH
SOH2SOH
ClHHCl


Tổng quát:
mn
yx
yBxABA

Với n là số điện tích của A, m là số điện tích của B.
b. Chất điện li yếu
- Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hoà tan phân li
ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.
- Chất điện li yếu có 0 < < 1
- Chất điện ly yếu thường là:
Các axit yếu, như: CH
3
COOH, HClO, H
2
S, HF, H
2
SO
3
, H
2
CO
3

Các bazơ yếu: Bi(OH)
2
, Mg(OH)
2

- Trong phương trình điện li dùng mũi tên hai chiều.

Phương trình điện li HNO
2
:
2
HNO

2
NOH

Phương trình điện li H
2
S:
SH
2

HSH

HS

2
SH

Sự điện li
5/20
- Sự điện ly của chất điện ly yếu là quá trình thuận nghịch. Cân bằng điện li cũng là cân
bằng động
Ví dụ: Xét cân bằng:
2
HNO


2
NOH

Nếu tăng nồng độ H
+
thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
- Khi pha loãng dung dịch, độ điện li của các chất đều tăng.
V. AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI
1. Định nghĩa theo thuyết A-rê-ni-ut
- Axit là những chất khi tan trong nước phân li ra cation H
+

- Bazơ là những chất khi tan trong nước cho ra anion OH
-
.
- Hidroxit lưỡng tính là những hidroxit khi tan trong nước có thể phân li như axit, vừa
có thể phân li như bazơ.
2. Định nghĩa theo thuyết Bron-stêt.
a. Axit là những chất nhường proton (H
+
)
- Nếu M(OH)
n
là bazơ yếu thì M
n+
là axit:
33
4
Fe,Al,NH


- HSO
4
-
là axit chứ không phải lưỡng tính.
- Các oxit axit: CO
2
, SO
3
, SO
2

b. Bazơ là những chất nhận proton (H
+
)
- Nếu H
n
A là axit yếu thì A
n-
là một bazơ:
3
4
2
3
2
3
22
3
PO,CO,SO,S,CO

-

Các oxit hay hidroxit bazơ đều là bazơ.

c. Chất lưỡng tính là chất vừa có khả năng cho vừa có khả năng nhận H
+
.
- Các hidroxit lưỡng tính: Al(OH)
3
, Zn(OH)
2

- Muối axit của axit yếu: HCO
3
-
, HS
-
H
2
PO
3
-

- Một số chất khác như: H
2
O (NH
4
)
2
CO
3
, ure đều là chất lưỡng tính.

d. Chất trung tính là chất, không có khả năng cho nhận H
+

- Gốc axit của axit mạnh đều là trung tính,
- Ion kim loại của bazơ mạnh đều là chất trung tính.
3. Hằng số phân li axit và bazơ
a. Hằng số phân ly axit.
Ví dụ: CH
3
COOH  CH
3
COO
-
+ H
+

OHCOCH
OCOCHH
K
3
-
3
a

b. Hằng số phân li bazơ
Ví dụ: NH
3
+ H
2
O 

4
NH
+ OH
-

3
-
4
b
NH
OHNH
K

Công thức tính gần đúng:
Đối với axit yếu:
C
K
C
H
αCKH
a
a

Đối với bazơ yếu:
C
K
C
OH
αCKOH
b

b

4. Muối
a. Định nghĩa:
b. Muối axit và muối trung hoà:
Muối axit là muối mà gốc axit còn hidro có khả năng tách ra H
+
còn muối trung
hoà không có H
+
như thế. NaHCO
3
là muối axit CH
3
COONa là muối trung hoà.
c. Sự phân li của muối trong nước:
Đối với muối bình thường:
2
4
3
3
42
SO3Fe2SOFe

Sự điện li
6/20
Đối với muối axit:
33
HCONaNaHCO


3
HCO

2
3
COH

Đối với muối kép:
Cl2KNaKCl.NaCl

Đối với phức chất:
ClNHAgClNHAg
2
3
2
3

2
3
NHAg

3
NH2Ag

VI. SỰ PHÂN LY CỦA NƯỚC
1. Nước là chất điện li rất yếu
2. Tích số ion của nước.
Ở 25
0
C, [H

+
][OH
-
]= 1,0.10
-14
3. Ý nghĩa của tích số ion của nước.
Môi trường trung tính: [H
+
]= 10
-7
Môi trường axit: [H
+
]>10
-7

Môi trường bazơ: [H
+
]<10
-7

VII. pH
1. Logarit
a. lgN = x 10
x
= N
b. lg10
x
= x
c. lgM.N = lgM + lgN
d.

NlgMlg
N
M
lg

2. Công thức tính pH

HlgpH

Ví dụ: Tính pH của dung dịch HCl 10
-3
M
HCl H
+
+ Cl
-

[H
+
]= 10
-3
M
310lgpH
3


OHlgpOH

Trong dung dịch bất kì ở 25
0

C: pH + pOH = 14
Tính pH của dung dịch NaOH 0,01M
NaOH Na
+
+ OH
-

[OH
-
]=10
-2
M
210lgpOH
2

pH = 14 – 2 = 12
VIII. CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ
1. Quỳ
Đỏ: pH 6
Tím 6 < pH < 8
Xanh pH 8
2. Phenolphtalein
Không màu: pH < 8,3
Hồng: pH 8,3
IX. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI
1. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch.
a. Phản ứng tạo thành chất kết tủa.
Sự điện li
7/20
Cho dung dịch AgNO

3
vào dung dịch HCl
AgClClAg
NOHAgClClHNOAg
HNOAgClHClAgNO
3
_
3
33

Cho dung dịch BaCl
2
vào dung dịch Na
2
CO
3

3
2
3
2
3
2
3
2
3322
BaCOCOBa
Cl2Na2BaCOCONa2Cl2Ba
NaCl2BaCOCONaBaCl


Cho dung dịch FeCl
3
vào dung dịch NaOH
3
3
3
_3
33
OHFeOH3Fe
Cl3Na3)OH(FeOH3Na3Fe
NaCl3Fe(OH)NaOH3FeCl

b. Phản ứng tạo thành chất điện li yếu
Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaOH
OHOHH
OHClNaOHNaClH
OHNaClOHNaHCl
2
_
2
2

Cho dung dịch Na
2
HPO
4
vào dung dịch HCl
43
2
4

43
2
4
4342
POHHPOH2
POHCl2Na2Cl2H2HPONa2
POHNaCl2HCl2HPONa

c. Phản ứng tạo thành chất khí.
Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch H
2
SO
4

OHCOH2CO
OHCOSONa2SOH2CONa2
OHCOSONaSOHCONa
22
2
3
22
2
4
2
4
2

3
22424232

2. Phản ứng thuỷ phân của muối
a. Khái niệm sự thuỷ phân của muối:
Phản ứng trao đổi giữa muối hoà tan và nước là phản ứng thuỷ phân của muối.
b. Phản ứng thuỷ phân:
Ví dụ: Viết phương trình thuỷ phân muối CH
3
COONa.
NaOCOCHONaCOCH
-
33

-
3
OCOCH
+HOH
OHOCOCH
_
3

OH
-
được giải phóng, nên môi trường có pH > 7.
Ví dụ 2. Viết phương trình thuỷ phân Al
2
(SO
4
)

3

Al
2
(SO
4
)
3

2
4
3
SO3Al2

Al
3+
+ HOH
HOHAl
2

H
+
giải phóng nên môi trường có pH < 7.
Muối tạo bởi
Môi trường
pH
Axit mạnh
Bazơ mạnh
Trung tính
pH = 7

Axit mạnh
Bazơ yếu
Axit
pH < 7
Axit yếu
Bazơ mạnh
Kiềm
pH > 7
Sự điện li
8/20
X. MỘT SỐ DẠNG TOÁN
1. Dạng toán phản ứng trung hoà:
Phản ứng giữa dung dịch axit và dung dịch bazơ.
Phương trình ion thu gọn: H
+
+ OH
-
H
2
O
Trung hoà:
OHH
nn

Tổng khối lượng muối bằng tổng khối lượng các ion.
2. Dạng toán bảng T
a. CO
2
tác dụng với dung dịch kiềm
HCO

3
-
CO
3
2-
OH
-
CO
2
1
2
HCO
3
-
CO
3
2-
CO
3
2-
OH
-
HCO
3
-
CO
2
OH
-
CO

2
HCO
3
-
2OH
-
+
CO
2
CO
3
2-
+
H
2
O

b. SO
2
tác dụng với dung dịch kiềm:
c. H
2
S tác dụng với dung dịch kiềm
d. H
3
PO
4
tác dụng với dung dịch kiềm
3. Dạng toán đồ thị
a. CO

2
tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2

Ca(OH)
2
: a mol
CaCO
3
: x mol
CO
2
x
2a-x
x 2a
(2a-x)
0
CO
2
CaCO
3
mol
mol


b. Dung dịch kiềm tác dụng với muối kẽm.
Zn
2+
: a mol
Zn(OH)

2
x mol
OH
-
2x
4a-2x
4a-2x
2x nOH
-
n
Zn(OH)2
mol
mol

c. Dung dịch kiềm tác dụng với muối nhôm:



Sự điện li
9/20
BÀI TẬP
1. Chất nào sau đây không dẫn điện được:
A. KCl rắn, khan.
B. KOH nóng chảy.
C. MgCl
2
nóng chảy.
D. HI trong dung dịch nước.
2. Chất nào dưới đây không phân ly ra ion khi hoà tan trong nước ?
A. MgCl

2
,
B. HClO
3
,
C. C
6
H
12
O
6
(glucozơ),
D. Ba(OH)
2
.
3. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A. HCl trong benzen
B. Ca(OH)
2
trong nước
C. CH
3
COONa trong nước
D. NaHSO
4
trong nước.
4. Chất điện ly mạnh có độ điện ly:
A. = 0
B. = 1
C. < 1

D. 0 < < 1
5. Chất điện ly yếu có độ điện ly:
A. = 0
B. = 1
C. 0 < < 1
D. < 0
6. Một dung dịch có [OH
-
] = 2,5.10
-10
M. Môi trường của dung dịch là:
A. Axit
B. kiềm
C. trung tính
D. không xác định được
7. Một dung dịch có
3
210,4OH
, đánh giá nào sau đây là đúng ?
A. pH = 3,0
B. pH < 3,0
C. pH = 4,0
D. pH > 4,0
8. Một dung dịch có pH = 5, đánh giá nào sau đây là đúng ?
A.
5
10.2H

B.
4

10.0,5H

C.
5
10.0,1H

D.
4
10.0,1H

9. CH
3
COOH cos K
a
= 1,75.10
-5
và HNO
2
có K
a
= 4,0.10
-4
. Nếu hai axit có nồng độ mol
bằng nhau và ở cùng nhiệt độ, khi quá trình phân li ở trạng thái cân bằng, đánh giá nào
dưới đây là đúng ?
A.
23
HNOCOOHCH
]H[]H[


B.
23
HNOCOOHCH
]H[]H[

C.
23
HNOCOOHCH
pHpH

D. [CH
3
COO
-
] >
2
NO

Sự điện li
10/20
10. Đối với dung dịch axit yếu HNO
2
0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào
sau đây là đúng:
A. pH > 1,0
B. pH = 1,0
C.
2
NOH


D.
2
NOH

11. Đối với dung dịch axit mạnh HNO
3
0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá
nào sau đây là đúng:
A. pH < 1,0
B. pH >1,0
C.
]NO[]H[
3

D.
]NO[]H[
3

12. Khi pha loãng, độ điện li của CH
3
COOH:
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D. có thể tăng, có thể giảm.
13. Ion nào cho dưới đây là axit theo thuyết Bronsted?
A.
2
4
SO


B.
2
Zn

C.
3
NO

D.
2
3
SO

14. Ion nào cho dưới đây là bazơ theo thuyết Bronsted?
A.
2
Cu

B.
3
Fe

C.
BrO

D.
Ag

15. Ion nào cho dưới đây là lưỡng theo thuyết Bronsted?

A.
2
Fe

B.
3
Al

C.
HS

D.
Cl

16. Dung dịch HNO
2
0,10M (K
a
= 4,0.10
-4
) có [H
+
] bằng:
A. 6,3.10
-3
M
B. 6,3.10
-4
M
C. 4,0. 10

-5
M
D. 4,0.10
-3
M
17. Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm?
A. AgNO
3

B. NaClO
3

C. K
2
CO
3

D. SnCl
2

18. Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường axit ?
A. NaNO
3

B. KClO
4

C. Na
3
PO

4

D. NH
4
Cl
19. Nồng độ H
+
của dung dịch CH
3
COONa 0,10M (K
b
của CH
3
COO
-
5,71.10
-10
)
Sự điện li
11/20
A. 5,71.10
-10

M
B. 1,32.10
-9
M
C. 7,56.10
-6
M

D. 5,71.10
-9

M
20. Nồng độ H
+
trong dung dịch NH
4
Cl 0,10M (Ka của
4
NH
là 5,56.10
-10
)
A. 5,56.10
-10

M
B. 7,46.10
-10
M
C. 7,46.10
-6
M
D. 5,56.10
-6
M
21. Dung dịch chất nào cho dưới đây có pH = 7 ?
A. SnCl
2


B. NaF
C. Cu(NO
3
)
2

D. KBr
22. Dung dịch chất nào cho đưới đây có pH < 7 ?
A. KI
B. KNO
3

C. FeBr
2

D. NaNO
2

23. Dung dịch chất nào cho đưới đây có pH > 7 ?
A. KI
B. KNO
3

C. FeBr
2

D. NaNO
2


24. Dung dịch NaNO
2
0,10M (K
b
của
2
NO
là 2,5.10
-11
). Đánh giá nào sau đây là đúng ?
A. Nồng độ [H
+
] bằng 0,2.10
-8
M
B. Nồng độ [OH
-
] = 5.10
-7
M
C.
2
NO
là bazơ mạnh.
D. pH > 7
25. Trong số các chất sau, chất nào không phải là chất điện li
A. NaHCO
3

B. H

2
SO
4

C. KOH
D. C
2
H
5
OH
26. Trộn lẫn các dung dịch sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng:
A.
NaClAgNO
3

B.
2
342
NOBaSOH

C.
2
4
OHCaClNH

D.
342
KNOSONa

27. Các ion sau có thể tồn tại trong một dung dịch:

A.
2
3
2
CO,Cl,Ca,Na

B.
3
22
4
2
NO,Ba,SO,Cu

C.
32
43
2
Al,SO,NO,Mg

D.
Cl,Fe,S,Zn
322

28. Trong số các chất sau, chất nào là chất điện li yếu:
A. HCl
B. NaOH
C. NaCl
Sự điện li
12/20
D. CH

3
COOH
29. Trong dung dịch có chứa các cation Na
+
, Ag
+
, Fe
3+
, Ba
2+
và một anion:
A. S
2-

B.
2
4
SO

C.
3
NO

D. Cl
-

30. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. NH
4
+

, Ba
2+
, NO
3
-
, PO
4
3-

B. Na
+
, Mg
2+
, CH
3
COO
-
, SO
4
2-

C. Ca
2+
, K
+
, Cl
-
, CO
3
2-


D. Ag
+
, Na
+
, NO
3
-
, Br
-

31. Muối nào cho dưới đây là muối axit ?
A. Na
2
HPO
3

B. CH
3
COONa
C. NH
4
Cl
D. Na
2
HPO
4

32. Trong phèn chua, ion gây ra chua:
A.

3
Al

B.
2
4
SO

C.
K

D.
3
Fe

33. Dãy nào cho dưới đây, các chất không được xếp theo trật tự tăng dần tính axit theo chiều
từ trái sang phải ?
A. HClO, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4

B. H
2
CO
3
, CH
3

COOH, HCOOH
C. H
3
PO
4
, H
2
SO
4
, HClO
4

D. HI, HBr, HCl, HF.
34. Trong số các chất sau, chất nào là chất lưỡng tính
A. CO
3
2-

B. Cl
-

C. HCO
3
-

D. HSO
4
-

35. Dung dịch H

2
SO
4
10
-3
M có pH bằng:
A. 2,7
B. 3
C. 12
D. 2,4
36. Trong số các ion sau, ion là là bazơ theo thuyết proton. (1)
2
3
CO
, (2)
4
NH
, (3)
-
OHCO
,
(4)
Na
, (5)
2
4
SO

A. (1), (2)
B. (2), (3)

C. (1), (3)
D. (4), (5)
37. Chất được tạo thành từ muối và dung dịch NaOH dư:
A. Al(OH)
3

B. Ba(OH)
2

C. Fe(OH)
2

D. KOH
Sự điện li
13/20
38. Dung dịch X chứa các anion
2
3
2
4
22
3
2
4
CO,HPO,S,SO,SO
và một cation:
A. Mg
2+

B. Na

+

C. Al
3+

D. Fe
3+

39. Dung dịch Ca(OH)
2
0,02M có pH bằng:
A. 1,4
B. 12,6
C. 12,4
D. 12,3
40. H
+
+ OH
-
H
2
O là phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa:
A. CuO + HCl
B. BaCl
2
+ H
2
SO
4


C. Fe(OH)
3
+ HNO
3

D. H
2
SO
4
+ KOH
41. Trường hợp nào không xảy ra phản ứng:
A. NaOH + NaHCO
3

B. KNO
3
+ Ca(NO
3
)
2

C. Fe
3
O
4
+ HCl
D. AgNO
3
+ HBr
42. Dung dịch HCl tác dụng được với:

A. CuS
B. NaNO
3

C. FeO
D. AlCl
3

43. Dung dịch có pH bằng 7:
A. Na
2
SO
4

B. Na
2
CO
3

C. AlCl
3

D. NaHCO
3

44. Dung dịch có pH < 7 là:
A. NaCl
B. AlCl
3


C. NaNO
2

D. CH
3
COONa
45. Hoà tan 0,05 mol Na kim loại vào 100 ml dung dịch HCl x mol/l thu được dung dịch Y.
Trung hòa dung dịch Y cần 10 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Giá trị x là:
A. 0,03
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,7
46. Hoà tan m gam dung dịch NaOH 20% vào 200 gam dung dịch NaOH 5% được dung dịch
NaOH 10%. Giá trị của m là:
A. 100 gam
B. 200 gam
C. 300 gam
D. 300 gam
47. Cho biết nồng độ mol/l của H
+
có trong dung dịch HNO
3
10% (d = 1,054 g /ml)
A. 1,67 M
B. 1,23 M
C. 2 M

Sự điện li
14/20
D. 3 M
48. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na-Ba trong nước thu được dung dịch X và 4,48 lít khí
H
2
(đktc). Để trung hòa dung dịch X cần bao nhiêu ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M
A. 100
B. 200
C. 300
D. 400
49. Hoà tan 4,6 gam Na vào nước được 200 ml dung dịch X.
A. Thể tích H
2
thoát ra (đktc) là 2,24 lít
B. Nồng độ của NaOH là 1M.
C. Để trung hoà dung dịch X cần 100 ml dung dịch H
2
SO
4
1M
D. Cho 15,2 gam FeSO
4
vào 100 ml dung dịch X được 9 gam kết tủa.
Chọn đáp án sai.
50. Hoà tan 48 gam CuSO

4
vào nước được 200 ml dung dịch X.
A. Số mol của CuSO
4
là 0,3 mol.
B. Nồng độ mol của Cu
2+
là 1,5M
C. Để kết tủa hết ion SO
4
2-
có trong 200 ml dung dịch X cần 200 ml dung dịch BaCl
2
1M.
D. Để kết tủa hết ion OH
-
có trong 200 ml dung dịch X cần 600 ml dung dịch NaOH 1M.
Chọn đáp án sai.
51. Dung dịch X chứa các ion Fe
3+
(0,01 mol), Mg
2+
(0,02 mol),
2
4
SO
(0,01 mol) và
3
NO
(x

mol). Khi cô cạn dung dịch X được y gam muối khan. Giá trị x, y lần lượt là:
A. 0,05 mol, 5,1 gam
B. 0,04 mol, 4,48 gam
C. 0,03 mol, 3,86 gam
D. 0,02 mol, 3,24 gam
52. Trường hợp nào, phản ứng xảy ra chiều thuận.
A.
HCl2SNaSHNaCl2
2
2

B.
HCl2FeSSHFeCl
22

C.
HCl2CuSSHCuCl
22

D.
HCl6SFeSH3FeCl2
3223

53. Cần cho vào cốc A chứa 200 gam dung dịch HCl 7,3% bao nhiêu gam CaCO
3
để cốc A
tăng lên 30 gam
E. 38,8 gam
F. 30 gam
G. 42,2 gam

H. 35,6 gam
54. Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn:NaOH, Ca(OH)
2
, Al(OH)
3

A. Dùng nước, dung dịch HCl
B. Dùng nước và khí CO
2

C. Dùng khí CO
2
, dung dịch HCl
D. Dùng quỳ tím và khí CO
2

55. Cho V lít khí CO
2
(đktc) vào 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
2M được 39,4 gam kết tủa. Giá
trị của V là
A. 0,2 hoặc 0,8
B. 0,2 hoặc 0,6
C. 0,2 hoặc 0,4
D. 0,4 hoặc 0,6
56.
2
3
Y

2
X
4
NOCuCuClCuSO
, Dung dịch X, Y lần lượt là:
A. HCl, HNO
3

B. NaCl, AgNO
3

Sự điện li
15/20
C. BaCl
2
, AgNO
3

D. BaCl
2
, HNO
3

57. Cho 5,6 lít khí CO
2
ở (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Cho
dung dịch CaCl
2



vào dung dịch X. Khối lượng kết tủa tạo thành:
A. 15 gam
B. 25 gam
C. 20 gam
D. 27 gam
58. Tính thể tích CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,02M để có khối lượng kết tủa cực
đại
A. 0,896 lít
B. 0,224 lít
C. 0,448 lít
D. 1,792 lít
59. Cho các cặp chất sau:
(1) Na
2
CO
3
+ BaCl
2

(2) (NH
4
)
2
CO
3
+ Ba(NO

3
)
2

(3) Ba(HCO
3
)
2
+ K
2
CO
3


(4) BaCl
2
+ MgCO
3

Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (1), (2) và (3)
D. (1), (2), (3) và (4)
60. Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)
2

A. CH
3
COOH, KHCO

3
, Ba(HCO
3
)
2

B. Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
, CH
3
COONa
C. KHCO
3
, KCl, NH
4
NO
3

D. (NH
4
)
2
CO
3
, CaCO
3

, NaHCO
3

61. Cho 0,3 mol Ba(OH)
2
vào 200 ml dung dịch hỗn hợp (NH
4
)
2
SO
4
0,4M và Fe
2
(SO
4
)
3
0,2M.
Tổng số mol kết tủa thu được là
A. 0,28
B. 0,20
C. 0,38
D. 0,30
62. Sục từ từ 0,5 mol CO
2
vào dung dịch chứa 0,4 mol Ca(OH)
2
. Khối lượng kết tủa thu được

A. 30 gam

B. 40 gam
C. 50 gam
D. 20 gam
63. Cho rất từ từ 0,3 mol HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol Na
2
CO
3
và 0,2 mol
NaHCO
3
. Số mol CO
2
thu được bằng
A. 0,15
B. 0,25
C. 0,10
D. 0,30
64. Cho 0,1 mol H
3
PO
4
tác dụng với 0,26 mol NaOH. Tống khối lượng muối tạo thành là:
A. 15,52 g
B. 28,06 g
C. 24,06 g
Sự điện li
16/20
D. 9,8 gam
65. Cho 50 gam CaCO
3

tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 14,63%. Tính nồng độ % của
CaCl
2
có trong dung dịch thu được.
A. 20%
B. 21%
C. 22%
D. 23%.
66. Hợp chất X cho ngọn lửa màu vàng. Dung dịch X tác dụng được với FeCl
3
. X tạo kết tủa
với dung dịch BaCl
2
. X là
A. K
2
CO
3

B. NaOH
C. Na
2
SO
4

D. Na
2
CO
3


67. Dung dịch X có chứa 0,07 mol Na
+
, 0,02 mol
2
4
SO
và x mol OH
-

Dung dịch Y có chứa y mol H
+
và tổng số mol của
4
ClO
va
3
NO
là 0,04
Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Cho biết pH của Z.
A. pH = 2
B. pH = 12
C. pH = 1
D. pH = 13
68. Trộn lẫn dung dịch X chứa 0,15 mol NaHCO
3
0,05 mol Na
2
CO
3
vào dung dịch Y chứa

0,08 mol Ba(OH)
2
và 0,1 mol BaCl
2
. Số mol kết tủa là.
A. 0,18 mol
B. 0,20 mol
C. 0,05 mol
D. 0,08 mol
69. Xét phương trình: S
2-
+ 2H
+
H
2
S

Đây là pt ion thu gọn của phản ứng:
A. FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2
S
B. 2NaHSO
4
+ Na
2
S 2Na
2
SO

4
+ H
2
S
C. 2CH
3
COOH+K
2
S 2CH
3
COOK+H
2
S
D. BaS + H
2
SO
4
BaSO
4
+ H
2
S
70. Cho 0,1 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,05 mol BaCl
2
và 0,07 mol Ba(HCO
3
)
2
. Khối
lượng kết tủa tạo thành là:

A. 19,7 gam
B. 23,64 gam
C. 9,85 gam
D. 13,79 gam
71. Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
(trong đó số mol FeO
bằng số mol Fe
2
O
3
), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,23.
B. 0,18.
C. 0,08.
D. 0,16.
72. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau :
X
0
t
X
1
+ CO
2


X
1
+ H
2
O X
2

X
2
+ Y X + Y
1
+ H
2
O
X
2
+ 2Y X + Y
2
+ 2H
2
O
Sự điện li
17/20
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHSO4.
B. BaCO3, Na2CO3.
C. CaCO3, NaHCO3.
D. MgCO3, NaHCO3.
73. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al

2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4

đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được
lượng kết tủa trên là:
A. 0,45.
B. 0,35.
C. 0,25.
D. 0,05.
74. Hòa tan hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp gồm Al và Al
4
C
3
vào dung dịch KOH (dư), thu được a
mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu
được là 46,8 gam. Giá trị của a là:
A. 0,55.
B. 0,60.
C. 0,40.
D. 0,45.
75. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO

2
(ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH
0,1M và Ba(OH)
2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 19,70.
B. 17,73.
C. 9,85.
D. 11,82.
76. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung
dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
77. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H
2
(ở đktc) và m gam chất rắn không tan.
Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 5,4.
C. 7,8.
D. 43,2.
78. Dung dịch A gồm HCl 0,5M và H
2
SO
4
1M. Dung dịch B gồm NaOH 1M và KOH 2M
Để trung hoà 500 ml dung dịch B cần bao nhiêu ml dung dịch A.

A. 0,5 L
B. 1,5 L
C. 1,0 L
D. 2,0 L
79. Cho 8,96 lít khí CO
2
(đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Cho X
tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
dư được a gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với dung
dịch CaCl
2
dư được b gam kết tủa. Giá trị (a – b) bằng:
A. 0 g
B. 15 g
C. 10 g
D. 30 g
Sự điện li
18/20
80. Hoà tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít khí H
2

(đktc). Để trung hoà một nửa dung dịch Y cần dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
và HCl (tỉ lệ mol
1:3). Khối lượng muối khan thu được là:
A. 20,65 g
B. 34,20 gam

C. 41,30 gam
D. 20,83 gam
81. Cho 14,6 gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư được 11,2 lít khí H
2
(đktc). Khối
lượng Al có trong X là:
A. 8,85 gam
B. 5,4 gam
C. 5,4 gam hoặc 8,85 gam
D. 5,4 hoặc 8,10 gam
82. Cho V lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)
2
được 3 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa đun
nóng dung dịch nước lọc thì có thêm 1 gam kết tủa nữa. Tìm V.
A. 0,672 lít
B. 0,896 lít
C. 0,784 lít
D. 1,12 lit
83. Dung dịch X chứa các ion sau: Al
3+
, Cu
2+
,
2
4
SO

3

NO
. Để kết tủa hết ion
2
4
SO

trong 250 mL dung dịch X cần 50 mL dung dịch BaCl
2
1M. Cho 500 mL dung dịch X tác
dụng với dung dịch NH
3
dư thì được 7,8 gam kết tủa. Cô cạn 500 mL dung dịch X được
37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l
3
NO
là:
A. 0,2 M
B. 0,3 M
C. 0,4 M
D. 0,6 M
84. Cho 0,55 mol hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3


được dung dịch B và 0,1 mol NO. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư thì
được 1 mol Fe(OH)
3
. Số mol của Fe
3
O
4
có trong X là:
A. 0,10
B. 0,15
C. 0,20
D. 0,25
85. Dung dịch CH
3
COOH 0,1M có độ điện li α = 1,34%. Giá trị pH của dung dịch này bằng :
A. 0,9
B. 1,0
C. 2,9
D. 1,9
86. Phản ứng nào dưới đây KHÔNG đồng thời có hiện tượng tạo kết tủa và sủi bọt khí ?
A. Ba + dung dịch H
2
SO
4

B. K + dung dịch CuSO
4

C. Zn + dung dịch KOH

D. dung dịch AlCl
3
+ dung dịch Na
2
CO
3

87. A là dung dịch HCl và B là dung dịch CH
3
COOH. A và B có cùng nồng độ mol và độ
điện ly của axit axetic trong B bằng 1%. Giá trị pH của A và B tương ứng là x và y. Quan
hệ giữa x và y là :
A. y = 100x.
B. x = y + 2.
C. x = 100y.
D. y = x + 2.
Sự điện li
19/20
88. Cho từ từ từng giọt V (L) dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch K
2
CO
3
thu được dung dịch
B và 0,56 L (đktc) khí CO
2
. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy tạo
ra 1,5 gam kết tủa. V bằng :
A. 800 ml

B. 650 ml
C. 500 ml
D. 400 ml
89. 100 mL dung dịch hỗn hợp X chứa NaOH 1,5M và Ba(OH)
2
2M được trung hòa bởi V
(L) dung dịch Y chứa H
2
SO
4
0,5M và HCl 1M. Sau phản ứng thu được a gam kết tủa. Giá
trị của V và a lần lượt là :
A. 0,2750 ; 32,0
B. 0,1375 ; 23,3
C. 0,1375 ; 16,0
D. 0,2750 ; 46,6
90. Cho dung dịch G chứa các ion Mg
2+
,
2
4
SO
;
4
NH
và Cl
-
Chia dung dịch G thành hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất tác dụng với dung dịch NaOH
dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phầnthứ hai tác dụng với
dung dịch BaCl

2
dư, được 4,66 gam kết tủa. Khối lượng của các chất tan trong dung dịch
G.
A. 6,11 gam
B. 3,055 gam
C. 6 gam
D. 3 gam
91. Hỗn hợp X chứa K
2
O, NH
4
Cl, KHCO
3
và BaCl
2
có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào
nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. KCl, KOH.
B. KCl.
C. KCl, KHCO
3
, BaCl
2
.
D. KCl, KOH, BaCl
2
.
92. Một hỗn hợp X có khối lượng m gam gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng với nước dư,
thu được 8,96 lít khí H
2

.Cho m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 22,4
lít khí H
2
. (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn,
cho Al = 27, Ba = 137). m có giá trị là
A. 29,9 gam.
B. 27,2 gam.
C. 16,8 gam.
D. 24,6 gam.
93. Cho V lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và
Ba(OH)
2
0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là (cho C = 12, O
=16, Ba = 137)
A. 6,272 lít.
B. 8,064 lít.
C. 8,512 lít.
D. 2,688 lít.
94. Trong một cốc đựng hóa chất là 200 mL dung dịch AlCl
3
2M. Rót vào cốc đó 200 mL
dung dịch NaOH nồng độ a (M) thu được một kết tủa. Đem kết tủa sấy khô, nung đến
khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Vậy a bằng:
A. 1,5 M.
B. 1,5 M hoặc 3,0 M.
C. 1,5 M hoặc 7,5 M.

D. 1,0 M hoặc 1,5 M.
Sự điện li
20/20
95. Dung dịch nào trong các dung dịch sau đây ở cùng nhiệt độ phòng có giá trị pH nhỏ nhất:
A. Dung dịch AlCl
3
0,1M.
B. Dung dịch NaHSO
4
0,1M.
C. Dung dịch NaAlO
2
0,1M.
D. Dung dịch NH
4
HCO
3
0,1M.
96. Trong các chất Al
2
S
3
, CaC
2
, CuS, Zn
3
P
2
chất không bị thủy phân khi cho vào nước là:
A. Al

2
S
3
.
B. CaC
2
.
C. CuS.
D. Zn
3
P
2
.
97. Quỳ tím sẽ thay đổi thế nào thì hợp lý khi nhúng vào dung dịch sau:
A. Các dung dịch Na
2
CO
3
, NaOH, NaAlO
2
, NH
3
, CH
3
COONa : quỳ tím chuyển sang
màu xanh.
B. Các dung dịch NaCl, NaHSO
4
, KNO
3

, CH
3
COONa, K
2
S : quỳ tím không đổi màu.
C. Các dung dịch NaHCO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
4
, CH
3
COONa : quỳ tím chuyển sang đỏ.
D. Các dung dịch NaCl, NaNO
3
, NaAlO
2
, Na
2
SO
4
, CH
3
COONa : quỳ tím không đổi màu.
98. Tổng số hạt do sự điện ly sự phân ly của axit fomic có trong 10 mL dung dịch axit fomic
0,3M, với độ điện ly 2% là :
A. 18,42.10

20
.
B. 6,02.10
23
.
C. 18,06.10
20
.
D. 18,42.10
23
.
99. Dung dịch nào dưới đây có pH = 2 ?
A. Dung dịch NaOH 0,01 M
B. Dung dịch H
2
SO
4
0,01 M
C. Dung dịch chứa H
+
và 0,1 mol Na
+
; 0,05 mol Cl
-
; 0,05 mol SO
4
2-
trong 500 mL
D. Dung dịch HCOOH 1M có độ điện ly = 1%.
100. Cho 27,4 gam bari kim loại vào 500 gam dung dịch hỗn hợp (NH

4
)
2
SO
4
1,32% và
CuSO
4
2% đun nóng thu được khí A, kết tủa B và dung dịch C. Thể tích khí A (đktc) và
khối lượng kết tủa B lần lượt bằng:
A. 6,72 L và 26,21 gam
B. 4,48 L và 26,21 gam
C. 6,72 L và 32,34 gam
D. 4,48 L và 32,34 gam





×