Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Nghiên cứu thiết kế quy trình công nghệ hàn tự động sử dụng trong chế tạo tàu vỏ thép, chương 17 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.93 KB, 5 trang )

Chương 17:
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG
NGH
Ệ HÀN
3.3.1 Xác định chi tiết hàn
Chi tiết hàn là tôm tấm phẳng đã được Đăng kiểm ABS cấp
phép sử dụng để chế tạo tầu dầu Aframax 104000 DWT, cấp thép:
ABS/A có thành phần hóa học và cơ tính như sau:
 Thành phần hóa học (%):
C Si Mn P S Ni Cr Mo Cu
0,14 0,17 0,87 0,15 0,007 0,01 0,01 0,01 0,01
 Cơ tính
YP (N/mm
2
) T.S (N/mm
2
) E.L (%)
265 430 31,5
3.3.2 Vật liệu quy cách của quá trình kiểm tra cơ tính
Theo yêu cầu tổ chức Đăng kiểm ABS để quy trình hàn được
sử dụng trong sản xuất thì quy trình hàn phải được kiểm tra theo
các yêu cầu của Đăng kiểm trên phôi thử quy trình được quy định
trong Quy phạm.
Phôi thử quy trình là tôn tấm phẳng có kích thước như sau:
L x B x H = 1000 x 200 x 22 (mm)
3.3.3 Chuẩn bị trước khi hàn
Để có thể thực hiện được quá trình hàn thì việc chuẩn bị cho
quá trình hàn là việc rất cần thiết đối với bất cứ một phương pháp
hàn nào.
Phương pháp hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc mang đặc
điểm của nền công nghiệp phát triển với sự hỗ trợ gần như hoàn


toàn của máy móc hiện đại. Vì vậy, thiết bị không thể thiếu trong
phương pháp hàn này là máy hàn tự động. Để quá tr
ình hàn thực
hiện tốt, đem lại năng suất cao việc đầu tiên là chuẩn bị nguồn điện
ổn định, nguồn điện xoay chiều 3 pha nguồn h
àn (1 chiều hoặc
xoay chiều) với dải hiệu điện thế phù hợp máy hàn, ở đây chúng ta
có thể sử dụng máy hàn MZ – 1000 (E) của hãng WEIDA.
Đặc tính kỹ thuật của nguồn hàn ZP5(E) – 1000:
- Ngu
ồn vào: 3 pha, 380V/50Hz
- Ch
ế độ làm việc: 100%
- Điện áp không tải: 55V
- Dòng hàn max: 1000A
-
Điện áp làm việc: 44V
- Khoảng điều chỉnh dòng điện: 40 – 1000A
- Công su
ất: 69KVA
- Dòng sơ cấp: 80,5A
- Kích thước: LxWxH: 774x598x1430 mm
- Trọng lượng: 460 kg
Đặc tính kỹ thuật xe hàn A2 – E:
- H
ộp điều khiển: PEH (Thụy Điển)
- Đường kính dây hàn: 2 – 6 mm
- Ch
ế độ mồi hồ quang: quẹt và cố định
- Tốc độ hàn: 15 – 160 cm/phút

- Dòng hàn
định mức: 1000A
- Tốc độ ra dây: 20 – 900 cm/phút
- Kho
ảng điều chỉnh đầu hàn: 100 mm
- Kh
ối lượng cuộn dây hàn: 25kg
-
Kích thước LxWxH: 950x500x770 mm
- Khối lượng: 50kg
-
Đồng bộ gồm: 01 nguồn hàn, 01 xe hàn, 01 cáp hàn, cáp điều
khiển 15m, 01 cáp mát, kẹp mát, 02 ray, 03 bép hàn.
Các thành ph
ần không thể thiếu khác đó là vật liệu hàn bao
g
ồm dây hàn và thuốc hàn. Loại dây hàn và thuốc hàn đươc sử
dụng như đã nêu ở trên.
Bên c
ạnh đó cần phải trang bị những phụ kiện cần thiết khác
như: ray dẫn hướng cho xe tự h
ành, kìm bấm dây hàn, thiết bị hút
thuốc hàn thừa,…
Kiểm tra lại máy hàn đặc biệt hệ thống đường dây dẫn điện,
máy móc đảm bảo trong quá tr
ình làm việc dòng điện luôn ổn định.
Kiểm tra các trang thiết bị cần thiết phục vụ cho quá trình
hàn như: vật dụng trang bị cho thợ hàn bao gồm găng tay da, búa
gõ xỉ, sứ lót tiêu chuẩn.
Đối với vật liệu đảm bảo y

êu cầu đầy đủ của tổ chức Đăng
kiểm, cần vạch dấu theo bản vẽ chế tạo.
Quy cách vát mép của vật liệu cơ bản:

×