Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

TỔNG QUAN VỀ QUÁ TRÌNH CỐC HÓA pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 29 trang )







TỔNG QUAN VỀ
TỔNG QUAN VỀ
QUÁ TRÌNH CỐC HÓA
QUÁ TRÌNH CỐC HÓA
GVHD
GVHD
:
:
Th.s Vy Thị Hồng Giang
Th.s Vy Thị Hồng Giang
Nhóm thực hiện :
1. Đỗ Văn Chung
2. Phan Trung Kiên
3. Hoàng Văn Xuân
4. Ngô Thế Linh
5. Nguyễn Sỹ Đường
6. Trương Quốc Việt
7. Nguyễn Ngọc Đồng
8. Ngô Trí Huy
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CƠ SỞ NGHỆ AN





Nội dung chính
Nội dung chính
I.
I.
Giới thiệu về quá trình cốc hóa
Giới thiệu về quá trình cốc hóa
II.
II.
Đặc điểm của quá trình cốc hóa
Đặc điểm của quá trình cốc hóa
III.
III.
Các phản ứng
Các phản ứng
IV.
IV.
Nguyên liệu và sản phẩm
Nguyên liệu và sản phẩm
V.
V.
Các yếu tố ảnh hưởng
Các yếu tố ảnh hưởng
VI.
VI.
Các công nghệ cốc hóa
Các công nghệ cốc hóa





Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo
1.
1.
Tập bài giảng trường đại học công nghiệp thành phố
Tập bài giảng trường đại học công nghiệp thành phố
Hồ Chí Minh.
Hồ Chí Minh.
2.
2.
Công nghệ chế biến dầu mỏ - Lê Văn Hiếu
Công nghệ chế biến dầu mỏ - Lê Văn Hiếu
3.
3.
Các trang wed:
Các trang wed:

/> />
/> />ategory&CateID=238&NewsID=297
ategory&CateID=238&NewsID=297

/> />
/> />au-II
au-II






I-Gi i thi u v quá trình c c ớ ệ ề ố
I-Gi i thi u v quá trình c c ớ ệ ề ố
hóa
hóa

Quá trình c c hóa là 1 d ng c a quá trình ố ạ ủ
Quá trình c c hóa là 1 d ng c a quá trình ố ạ ủ
ch bi n nhi t.ế ế ệ
ch bi n nhi t.ế ế ệ

Quá trình c c hóa nh m s n xu t c c d u ố ằ ả ấ ố ầ
Quá trình c c hóa nh m s n xu t c c d u ố ằ ả ấ ố ầ
m t các nguyên li u c n n ng nh c n ỏ ừ ệ ặ ặ ư ặ
m t các nguyên li u c n n ng nh c n ỏ ừ ệ ặ ặ ư ặ
gudron, c n c a cracking nhi t hay c n ặ ủ ệ ặ
gudron, c n c a cracking nhi t hay c n ặ ủ ệ ặ
c a quá trình cracking xúc tác.ủ
c a quá trình cracking xúc tác.ủ

Trong nhà máy l c d u nó nh m t phân ọ ầ ư ộ
Trong nhà máy l c d u nó nh m t phân ọ ầ ư ộ
đ an “đáy”ọ
đ an “đáy”ọ






II-Đặc điểm của quá trình cốc hóa

II-Đặc điểm của quá trình cốc hóa

Sự tạo thành cốc là do các phản ứng ngưng tụ
Sự tạo thành cốc là do các phản ứng ngưng tụ
các hydrocacbon tạo thành các hợp chất cao
các hydrocacbon tạo thành các hợp chất cao
phân tử có độ ngưng tụ vòng thơm cao.
phân tử có độ ngưng tụ vòng thơm cao.

Nếu nguyên liệu có chứa nhiều vòng không no,
Nếu nguyên liệu có chứa nhiều vòng không no,
nhiều vòng thơm ngưng tụ có mạch bên dài,là
nhiều vòng thơm ngưng tụ có mạch bên dài,là
cấu tử dễ tham gia phản ứng ngưng tụ, sẽ cho
cấu tử dễ tham gia phản ứng ngưng tụ, sẽ cho
hiệu suất và chất lượng cốc tốt nhất.
hiệu suất và chất lượng cốc tốt nhất.

Khả năng tạo cốc và hiệu suất cốc được đánh
Khả năng tạo cốc và hiệu suất cốc được đánh
giá thông qua đại lượng gọi là độ cốc
giá thông qua đại lượng gọi là độ cốc
hóa( Conradson).Độ cốc hóa của nguyên liệu
hóa( Conradson).Độ cốc hóa của nguyên liệu
càng cao càng cho phép nhận nhiều cốc hơn.
càng cao càng cho phép nhận nhiều cốc hơn.





III-Các ph n ngả ứ
III-Các ph n ngả ứ

Phản ứng chính của quá trình tạo cốc là phản ứng
Phản ứng chính của quá trình tạo cốc là phản ứng
ngưng tụ các hydrocacbon có trong nguyên liệu để
ngưng tụ các hydrocacbon có trong nguyên liệu để
tạo thành các hợp chất đa vòng có khối lượng lớn
tạo thành các hợp chất đa vòng có khối lượng lớn
hơn.
hơn.
Ví dụ:
Ví dụ:
Cộng đóng vòng Diels Alder → dehydro hoá → poly
Cộng đóng vòng Diels Alder → dehydro hoá → poly
Aromatic.
Aromatic.

Phản ứng phụ tạo C1 - C2: sinh ra do phản ứng
Phản ứng phụ tạo C1 - C2: sinh ra do phản ứng
cracking nhiệt
cracking nhiệt


IV-Nguyên liệu và sản phẩm
1. Nguyên liệu
Bao gồm các cặn nặng:
Cặn gudron (phân đoạn VD-chưng
cất chân không)
Cặn của quá trình cracking nhiệt

Cặn của quá trình cracking xúc tác


IV-Nguyên liệu và sản phẩm
2. Sản phẩm

Sản phẩm chính là cốc:

có %S<1.5 gọi là cốc tốt được sử dụng
làm điện cực cho các ngành công nghiệp
khác như điện tử, viễn thông.

cốc có %S từ 1.5 – 4 gọi là cốc xấu được
dùng làm nguyên liệu đốt lò.

Ngoài ra còn thu được một số sản phẩm
khác như khí, xăng, gasoil…

V-Các yếu tố ảnh hưởng
1. Nhiệt độ:

Quá trình tiến hành ở nhiệt độ cao: 400-
450
o
C (có tài liệu ghi 400-520
o
C)

Nhưng không được quá cao vì sẽ làm
cho xuất hiện nhiều sản phẩm phân hủy

(khí và lỏng) vì sản phẩm chính của
chúng ta là sản phẩm đa tụ (cốc).

V-Các yếu tố ảnh hưởng
2. Áp suất

Áp suất thì lớn hơn hoặc bằng với áp suât
khí quyển. Không được tiến hành ở áp
suất quá cao vì sẽ xuất hiện nhiều khí làm
thể tích tăng lên chống lại quá trình của
chúng ta là ngưng tụ-giảm thể tích.

Đây là yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng
đến quá trình cốc hóa.




VI- Các công nghệ cốc
VI- Các công nghệ cốc
hóa
hóa
Trong thực tế, các dây chuyền công
Trong thực tế, các dây chuyền công
nghệ được phân thành:
nghệ được phân thành:

Cốc hóa gián đoạn.
Cốc hóa gián đoạn.


Cốc hóa chậm (hay còn gọi là cốc hóa
Cốc hóa chậm (hay còn gọi là cốc hóa
bán liên tục).
bán liên tục).

Cốc hóa tầng sôi( hay còn gọi là cốc
Cốc hóa tầng sôi( hay còn gọi là cốc
hóa liên tục trong lớp sôi).
hóa liên tục trong lớp sôi).


1.C c hóa gián đo nố ạ
1.C c hóa gián đo nố ạ

C c hóa gián đo n là lo i c đi n và đ n gi n nh tố ạ ạ ổ ể ơ ả ấ
C c hóa gián đo n là lo i c đi n và đ n gi n nh tố ạ ạ ổ ể ơ ả ấ

Dây chuy n g m 1 thi t b chính là n i c c hóa, hình tr ề ồ ế ị ồ ố ụ
Dây chuy n g m 1 thi t b chính là n i c c hóa, hình tr ề ồ ế ị ồ ố ụ
đ c đ t n m ngang, đ ng kính t 2-4m và chi u dài 10-ượ ặ ằ ườ ừ ề
đ c đ t n m ngang, đ ng kính t 2-4m và chi u dài 10-ượ ặ ằ ườ ừ ề
12m.
12m.

Nguyên li u đ c cho vào n i r i đ c đ t tr c ti p nh m ệ ượ ồ ồ ượ ố ự ế ằ
Nguyên li u đ c cho vào n i r i đ c đ t tr c ti p nh m ệ ượ ồ ồ ượ ố ự ế ằ
nâng nhi t đ , tách ph n nh và t o c c.Khi đ t t i 450-ệ ộ ầ ẹ ạ ố ạ ớ
nâng nhi t đ , tách ph n nh và t o c c.Khi đ t t i 450-ệ ộ ầ ẹ ạ ố ạ ớ
460
460

o
o
C,sau đó gi m nhi t đ đ tách ph n nh . Sau đó ti p ả ệ ộ ể ầ ẹ ế
C,sau đó gi m nhi t đ đ tách ph n nh . Sau đó ti p ả ệ ộ ể ầ ẹ ế
t c gia nhi t đ đ t 700-750ụ ệ ể ạ
t c gia nhi t đ đ t 700-750ụ ệ ể ạ
o
o
C. Khi th y nhi t đ gi m thì ấ ệ ộ ả
C. Khi th y nhi t đ gi m thì ấ ệ ộ ả
ng ng gia nhi t và duy trì thêm th i gian n a đ hoàn thành ừ ệ ờ ữ ể
ng ng gia nhi t và duy trì thêm th i gian n a đ hoàn thành ừ ệ ờ ữ ể
t o c c. Sau đó đ c làm l nh đ n 250ạ ố ượ ạ ế
t o c c. Sau đó đ c làm l nh đ n 250ạ ố ượ ạ ế
o
o
C và tháo c c.ố
C và tháo c c.ố

Chu kỳ làm vi c kho ng 25-35h.ệ ả
Chu kỳ làm vi c kho ng 25-35h.ệ ả

Năng su t t i đa kho ng 5 t n.ấ ố ả ấ
Năng su t t i đa kho ng 5 t n.ấ ố ả ấ


2.C c hóa ch mố ậ
2.C c hóa ch mố ậ

Đây là công ngh khá ph bi n ệ ổ ế

Đây là công ngh khá ph bi n ệ ổ ế và r ng rãi trên th gi i.ộ ế ớ

Lo i công ngh này ph i có ít nh t 2 bu ng ph n ng(bu ng ạ ệ ả ấ ồ ả ứ ồ
c c hóa), m t bu ng làm nhiêm v ph n ng còn bu ng kia ố ộ ồ ụ ả ứ ồ
trong th i gian tháo d c c, sau đó l i thay th cho nhau.ờ ỡ ố ạ ế


2.C c hóa ch mố ậ
2.C c hóa ch mố ậ

Nguyên li u đ c đ t nóng liên t c trong lò ng ệ ượ ố ụ ố
Nguyên li u đ c đ t nóng liên t c trong lò ng ệ ượ ố ụ ố
đ n nhi t đ 480-520ế ệ ộ
đ n nhi t đ 480-520ế ệ ộ
o
o
C; áp su t đ t 2kg/cmấ ạ
C; áp su t đ t 2kg/cmấ ạ
2
2
r i ồ
r i ồ
đ c n p vào bu ng c c hóa.ượ ạ ồ ố
đ c n p vào bu ng c c hóa.ượ ạ ồ ố

Nguyên li u đ c gi trong bu ng c c hóa v i ệ ượ ữ ồ ố ớ
Nguyên li u đ c gi trong bu ng c c hóa v i ệ ượ ữ ồ ố ớ
th i gian đ đ tách h i hydrocacbon nh và t o ờ ủ ể ơ ẹ ạ
th i gian đ đ tách h i hydrocacbon nh và t o ờ ủ ể ơ ẹ ạ
c c.ố

c c.ố

Khi bu ng này n p đ thì chuy n sang bu ng ồ ạ ủ ể ồ
Khi bu ng này n p đ thì chuy n sang bu ng ồ ạ ủ ể ồ
khác.
khác.

S đ ho t đ ng theo ki u bán liên t c.Đ c mô ơ ồ ạ ộ ể ụ ượ
S đ ho t đ ng theo ki u bán liên t c.Đ c mô ơ ồ ạ ộ ể ụ ượ
t chi ti t trong s đ sau:ả ế ơ ồ
t chi ti t trong s đ sau:ả ế ơ ồ




Nguyên li u đ c chia làm 2 dòng, nh b m ệ ượ ờ ơ
Nguyên li u đ c chia làm 2 dòng, nh b m ệ ượ ờ ơ
b m qua các thi t b trao đ i nhi t đ a vào lò ng 1 ơ ế ị ổ ệ ư ố
b m qua các thi t b trao đ i nhi t đ a vào lò ng 1 ơ ế ị ổ ệ ư ố
r i t đó đ a vào c t tinh c t. T i đây nguyên li u ồ ừ ư ộ ấ ạ ệ
r i t đó đ a vào c t tinh c t. T i đây nguyên li u ồ ừ ư ộ ấ ạ ệ
đ c ti p xúc v i s n ph m h i khí t bu ng c c ượ ế ớ ả ẩ ơ ừ ồ ố
đ c ti p xúc v i s n ph m h i khí t bu ng c c ượ ế ớ ả ẩ ơ ừ ồ ố
hóa sang v i nhi t đ kho ng 425ớ ệ ộ ả
hóa sang v i nhi t đ kho ng 425ớ ệ ộ ả
o
o
C, nguyên li u ệ
C, nguyên li u ệ
đ c đ t nóng t i 400ượ ố ớ

đ c đ t nóng t i 400ượ ố ớ
o
o
C. S n ph m n ng và ph n ả ẩ ặ ầ
C. S n ph m n ng và ph n ả ẩ ặ ầ
tu n hoàn đ c tr n cùng v i nguyên li u m i t o ầ ượ ộ ớ ệ ớ ạ
tu n hoàn đ c tr n cùng v i nguyên li u m i t o ầ ượ ộ ớ ệ ớ ạ
thành nguyên li u cho vào bu ng c c hóa. T đáy ệ ồ ố ừ
thành nguyên li u cho vào bu ng c c hóa. T đáy ệ ồ ố ừ
c t 3, nguyên li u đ c b m qua lò ng 2 đ nâng ộ ệ ượ ơ ố ể
c t 3, nguyên li u đ c b m qua lò ng 2 đ nâng ộ ệ ượ ơ ố ể
nhi t đ lên 510ệ ộ
nhi t đ lên 510ệ ộ
o
o
C và ti p t c đ c n p vào bu ng ế ụ ượ ạ ồ
C và ti p t c đ c n p vào bu ng ế ụ ượ ạ ồ
c c hóa 4 đang s n sàng làm vi c (trong chu kì n p ố ẵ ệ ạ
c c hóa 4 đang s n sàng làm vi c (trong chu kì n p ố ẵ ệ ạ
li u). Các bu n khác đang tháo c c ho c đang tháo ệ ồ ố ặ
li u). Các bu n khác đang tháo c c ho c đang tháo ệ ồ ố ặ
d c c.ỡ ố
d c c.ỡ ố


Gasoil n ng t đáy c a c t tách đ c b m qua lò đ t 1, ặ ừ ủ ộ ượ ơ ố
Gasoil n ng t đáy c a c t tách đ c b m qua lò đ t 1, ặ ừ ủ ộ ượ ơ ố
đây nó đ c đ t đ n nhi t đ 510 – 520ở ượ ố ế ệ ộ
đây nó đ c đ t đ n nhi t đ 510 – 520ở ượ ố ế ệ ộ
o

o
C, qua van tr n ộ
C, qua van tr n ộ
v i nguyên li u c c hóa và đ c n p vào bu ng c c hóa. ớ ệ ố ượ ạ ồ ố
v i nguyên li u c c hóa và đ c n p vào bu ng c c hóa. ớ ệ ố ượ ạ ồ ố
T i đ nh c t 3, khí và h i xăng cùng v i h i n c đ c cho ạ ỉ ộ ơ ớ ơ ướ ượ
T i đ nh c t 3, khí và h i xăng cùng v i h i n c đ c cho ạ ỉ ộ ơ ớ ơ ướ ượ
qua thi t b làm l nh b ng không khí, ti p theo làm l nh ế ị ạ ằ ế ạ
qua thi t b làm l nh b ng không khí, ti p theo làm l nh ế ị ạ ằ ế ạ
b ng n c thi t b 8 t i 40ằ ướ ở ế ị ớ
b ng n c thi t b 8 t i 40ằ ướ ở ế ị ớ
o
o
C sau đó đ a t i thi t b tách ư ớ ế ị
C sau đó đ a t i thi t b tách ư ớ ế ị
khí 9. N c t đáy thi t b tách khí đ c cho vào b 10, t ướ ừ ế ị ượ ể ừ
khí 9. N c t đáy thi t b tách khí đ c cho vào b 10, t ướ ừ ế ị ượ ể ừ
đó b m qua các thi t b trao đ i nhi t đ n 150ơ ế ị ổ ệ ế
đó b m qua các thi t b trao đ i nhi t đ n 150ơ ế ị ổ ệ ế
o
o
C r i vào lò ồ
C r i vào lò ồ
1 và 2. Gasoil nh t c t tách h i 11 đ c b m qua thi t b ẹ ừ ộ ơ ượ ơ ế ị
1 và 2. Gasoil nh t c t tách h i 11 đ c b m qua thi t b ẹ ừ ộ ơ ượ ơ ế ị
trao đ i nhi t, sau đó qua thi t b làm l nh r i ra kh i dây ổ ệ ế ị ạ ồ ỏ
trao đ i nhi t, sau đó qua thi t b làm l nh r i ra kh i dây ổ ệ ế ị ạ ồ ỏ
chuy n thành s n ph m. Ph n gasoil n ng t đáy c t 11 ề ả ẩ ầ ặ ừ ộ
chuy n thành s n ph m. Ph n gasoil n ng t đáy c t 11 ề ả ẩ ầ ặ ừ ộ
đ c b m qua thi t bj trao đ i nhi t, vào thi t b đun nóng ượ ơ ế ổ ệ ế ị

đ c b m qua thi t bj trao đ i nhi t, vào thi t b đun nóng ượ ơ ế ổ ệ ế ị
đ c p nhi t cho đáy tháp n đ nh r i cũng đ c cho qua ể ấ ệ ổ ị ồ ượ
đ c p nhi t cho đáy tháp n đ nh r i cũng đ c cho qua ể ấ ệ ổ ị ồ ượ
thi t b đ t đ s n xu t h i n c v i áp su t t 1 – 1.4 ế ị ố ể ả ấ ơ ướ ớ ấ ừ
thi t b đ t đ s n xu t h i n c v i áp su t t 1 – 1.4 ế ị ố ể ả ấ ơ ướ ớ ấ ừ
MPa, sau đó đ c làm l nh trong thi t b ng ng t r i đ a ượ ạ ế ị ư ụ ồ ư
MPa, sau đó đ c làm l nh trong thi t b ng ng t r i đ a ượ ạ ế ị ư ụ ồ ư
ra kh i dây chuy n.ỏ ề
ra kh i dây chuy n.ỏ ề


Khí béo(C
Khí béo(C
3
3
– C
– C
4
4
) t thi t b phân tách khí 12 ừ ế ị
) t thi t b phân tách khí 12 ừ ế ị
cũng đ c đ a ra ngoài làm s n ph m. Xăng ượ ư ả ẩ
cũng đ c đ a ra ngoài làm s n ph m. Xăng ượ ư ả ẩ
ch a n đinh đ c b m ph n l n, đ a vào ư ổ ượ ơ ầ ớ ư
ch a n đinh đ c b m ph n l n, đ a vào ư ổ ượ ơ ầ ớ ư
thi t b trao đ i nhi t sau đó cho vào c t n ế ị ổ ệ ộ ổ
thi t b trao đ i nhi t sau đó cho vào c t n ế ị ổ ệ ộ ổ
đ nh 13. D i áp su t 0.6 MPa, quá trình kh ị ướ ấ ử
đ nh 13. D i áp su t 0.6 MPa, quá trình kh ị ướ ấ ử
butan đ c th c hi n. H i t thi t b 13 đ c ượ ự ệ ơ ừ ế ị ượ

butan đ c th c hi n. H i t thi t b 13 đ c ượ ự ệ ơ ừ ế ị ượ
đ a qua thi t b làm l nh, sau đó đ c đ a đi ư ế ị ạ ượ ư
đ a qua thi t b làm l nh, sau đó đ c đ a đi ư ế ị ạ ượ ư
phân tách khí 17 đ nh n Cể ậ
phân tách khí 17 đ nh n Cể ậ
1
1
,C
,C
2
2
. Xăng đã n đ nh ổ ị
. Xăng đã n đ nh ổ ị
thi t b 13 đ c cho qua thi t b trao đ i ở ế ị ượ ế ị ổ
thi t b 13 đ c cho qua thi t b trao đ i ở ế ị ượ ế ị ổ
nhi t, thi t b làm l nh r i đ a vào b ch a.ệ ế ị ạ ồ ư ể ứ
nhi t, thi t b làm l nh r i đ a vào b ch a.ệ ế ị ạ ồ ư ể ứ


Khi tháo d c c, thi t b đ c làm l nh ỡ ố ế ị ượ ạ
Khi tháo d c c, thi t b đ c làm l nh ỡ ố ế ị ượ ạ
b ng h i n c đ n 400ằ ơ ướ ế
b ng h i n c đ n 400ằ ơ ướ ế
o
o
C. H i tách ra đ c ơ ượ
C. H i tách ra đ c ơ ượ
d a vào tháp tách 3, sau đó làm l nh b ng ư ạ ằ
d a vào tháp tách 3, sau đó làm l nh b ng ư ạ ằ
không khí và b ng n c r i đ a vào b ch a ằ ướ ồ ư ể ứ

không khí và b ng n c r i đ a vào b ch a ằ ướ ồ ư ể ứ
16 đ tách hydrocacbon n ng. C c trong ể ặ ố
16 đ tách hydrocacbon n ng. C c trong ể ặ ố
bu ng đ c tháo b ng ph ng pháp th y l c, ồ ượ ằ ươ ủ ự
bu ng đ c tháo b ng ph ng pháp th y l c, ồ ượ ằ ươ ủ ự
n c tách ra đ c đ a vào thi t b l ng l c 16 ướ ượ ư ế ị ắ ọ
n c tách ra đ c đ a vào thi t b l ng l c 16 ướ ượ ư ế ị ắ ọ
và đ c đ a tr l i chu trình.ượ ư ở ạ
và đ c đ a tr l i chu trình.ượ ư ở ạ

Chế độ cốc hóa chậm ở Nga và Mỹ




3.Cốc hóa tầng sôi
3.Cốc hóa tầng sôi

Cốc hóa tầng sôi có nhiều ưu điểm so với
Cốc hóa tầng sôi có nhiều ưu điểm so với
cốc hóa chậm hay cốc hóa gián đoạn do
cốc hóa chậm hay cốc hóa gián đoạn do
với trạng thái tầng sôi tránh được hiện
với trạng thái tầng sôi tránh được hiện
tượng qua nhiệt cục bộ.
tượng qua nhiệt cục bộ.

Sơ đồ thiết bị:
Sơ đồ thiết bị:









Nguyên liệu đi vào đựoc chia làm 2 phần, một
Nguyên liệu đi vào đựoc chia làm 2 phần, một
phần vào thiết bị phản ứng, một phần vào tháp rữa,
phần vào thiết bị phản ứng, một phần vào tháp rữa,
cốc ở trạng thái tầng sôi có nhiệt độ cao từ lò đốt
cốc ở trạng thái tầng sôi có nhiệt độ cao từ lò đốt
sang. Trong thiết bị phản ứng xảy ra các phản ứng
sang. Trong thiết bị phản ứng xảy ra các phản ứng
cracking nhiệt và cốc hóa. Hỗn hợp khí, xăng, gasoil
cracking nhiệt và cốc hóa. Hỗn hợp khí, xăng, gasoil
từ thiết bị phản ứng vào cyclon để tách những hạt mịn
từ thiết bị phản ứng vào cyclon để tách những hạt mịn
và hỗn hợp hơi đi lên tháp rữa để rữa các hạt bụi
và hỗn hợp hơi đi lên tháp rữa để rữa các hạt bụi
chưa tách được ở cyclon (tháp rữa ngược chiều để
chưa tách được ở cyclon (tháp rữa ngược chiều để
tăng hiệu suất chuyển hóa). Sau đó hỗn hợp hơi được
tăng hiệu suất chuyển hóa). Sau đó hỗn hợp hơi được
đưa vào tháp chưng cất. Ở đỉnh tháp chưng cất thu
đưa vào tháp chưng cất. Ở đỉnh tháp chưng cất thu
được xăng và khí; ở đáy thu được gasoil nặng và ở
được xăng và khí; ở đáy thu được gasoil nặng và ở
giữa thu được gasoil nhẹ.

giữa thu được gasoil nhẹ.
Cốc từ thiết bị phản ứng được đưa qua lò đốt (ở
Cốc từ thiết bị phản ứng được đưa qua lò đốt (ở
trạng thái tầng sôi) để nâng lên nhiệt độ 600 – 620
trạng thái tầng sôi) để nâng lên nhiệt độ 600 – 620
o
o
C.
C.
Cốc hạt lớn được cho qua thiết bị tách, làm nguội và
Cốc hạt lớn được cho qua thiết bị tách, làm nguội và
đưa ra ngoài. Cốc mịn bay lên theo gặp O
đưa ra ngoài. Cốc mịn bay lên theo gặp O
2
2
từ máy nén
từ máy nén
khí để cung cấp nhiệt độ cao cho thiết bị phản ứng.
khí để cung cấp nhiệt độ cao cho thiết bị phản ứng.
Nhiệt khói ở lò đốt cao tận dụng nhiệt để sinh công.
Nhiệt khói ở lò đốt cao tận dụng nhiệt để sinh công.

3.C c hóa t ng sôiố ầ
3.C c hóa t ng sôiố ầ

×