Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Phân tích và thiết kế kết cấu một mẫu tàu câu vỏ gỗ, chương 9 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.11 KB, 7 trang )

Chương 9: Chọn kích thước chính
1) Ky chính:
Theo quy ph
ạm tiết diện ngang của ky chính không được nhỏ hơn
342cm
2
(bảng 2.3) và phải có sống trên đáy, nếu không có sống trên
đáy thì tiết diện nhỏ nhất của ky chính phải bằng tổng diện tích của ky
kính và sống trên đáy 552cm
2
vậy ta phải chọn 280x280mm
Qua quá trình phân tích ky chính của tàu mẫu có nhiều ưu điểm
nên tôi chọn kích thước này cho tàu thiết kế: 240x240mm
2) Sống đuôi:
Theo quy phạm tiết diện sống đuôi không được nhỏ hơn
342cm
2
(bảng 2.3), làm bằng gỗ tấm tiết diện hình chữ nhật. Nên ta
ch
ọn sống đuôi có kích thước 140x240mm
Trong quá trình phân tích tôi thấy tàu mẫu có kích thước là
80x250mm, m
ặc dù nhỏ hơn quy phạm rất nhiều nhưng hiện tại
sống đuôi tàu vẫn hoạt động tốt nên thừa hưởng ưu điểm kết cấu
này cho tàu thiết kế.
3) Sống mũi:
Theo quy phạm yêu cầu kích thước sống mũi của tàu có chiều
dài 16m là: chân sống mũi 125x125mm, đỉnh sống mũi
160x160mm (bảng 2.5)
Qua phân tích tàu mẫu có kích thước: chân sống mũi
240x240mm, đỉnh sống mũi 400x400mm l


à quá lớn và dư bền, nên
kết cấu này phải giảm xuống. Tuy nhiên theo yêu cầu quy phạm là
quá nh
ỏ nếu ta thay đổi nhiều như vậy e rằng không thuyết phục
được người dân, do đó tôi vẫn giảm kích thước n
ày với mức vừa
phải. Chọn chân sống mũi là 240x240mm, đỉnh sống mũi là
300x300mm.
4) S
ống dọc hông:
Yêu cầu quy phạm đối với chiều dày sống dọc hông không
được nhỏ hơn 4.5 cm. Nhưng tàu thiết kế không có sống trên đáy
kích thước n
ày cần nâng lên để đảm bảo độ bền. Nên kích thước
này chọn theo tàu phân tích là 80x240mm.
5)
Đà ngang đáy:
Qua quá trình phân tích, đà ngang đáy TCVN-7111:2002
không quy định mà trong yêu cầu của TCVN-6718:2000 thì lại quá
nhỏ (nhỏ hơn cả cong gian mà TCVN-7111:2002 yêu cầu ) nên ta
không th
ể chọn theo yêu cầu này. Ta chọn kích thước đà ngang
đáy nhỏ hơn tàu phân tích rồi sau đó tính toán lại sức bền, chọn
80x200mm.
6) Cong gian:
Theo yêu c
ầu quy phạm tiết diện ngang của cong gian là
169cm
2
(bảng 2.6, với l=D+B/2 nằm trong khoảng 4,5


l < 5,0
). Nên kích thước theo yêu cầu phải là 80x210mm.
Trong quá trình phân tích tôi thấy tàu có kích thước là 80x160mm
nh
ỏ hơn quy phạm nhưng vẫn hoạt động tốt nên tôi chọn theo kích
thước t
àu này.
7) Xà ngang boong:
Theo yêu c
ầu quy phạm tiết diện ngang của xà ngang boong
không được nhỏ hơn 182cm
2
(bảng 2.8), nên tiết diện nhỏ nhất
phải bằng 100x180mm.
Tàu phân tích có kích thước l
à 100x180mm rất khớp với kích
thước của quy phạm n
ên tôi vẫn giữ kết cấu này cho tàu thiết kế.
8)
Thanh đỡ xà ngang boong:
Theo yêu c
ầu quy phạm kích thước thanh đỡ xà ngang boong là
65x210mm
Qua phân tích tàu m
ẫu có kích thước là 80x160mm có tiết diện
ngang nhỏ hơn quy phạm và nó vẫn đủ bền và hoạt động tốt nên tôi
ch
ọn kích thước này vào tàu thiết kế sẽ tiết kiệm được vật liệu rất
nhiều.

Sau đây là kết cấu cụ thể của tàu được thiết kế:
Bảng 3.1
Kích thước chi tiết (mm)
STT Tên chi tiết
Tàu mẫu
Thi
ết kế theo
quy phạm
Tàu thiết kế
Nhóm
g

1 Ky chính 240x240 280x280 240x240 II
2 Sống lái 80x250 140x240 80x250 II
3 Chân sống mũi
Đỉnh sống mũi
240x240
400x400
125x125
160x160
240x240
300x300
II
4 Sống dọc hông 80x240 50x240 80x240 II
5 Cong gian 80x160 80x210 80x160 II
6 Khoảng sườn 380 320 380
7 Đà ngang đáy 80x220 55x115 80x200 II
8 Đà máy chính 220x500x320
0
220x500x3200 220x500x320

0
II
9 Xà ngang boong
kh
ỏe
100x180 100x180 100x180 II
10 Xà ngang boong
c
ụt
80x160 80x160 80x160 III
11 Thanh đỡ đầu
XNB
80x160 65x210 80x160 II
12 Bổ viền trên 70x200 70x200 70x200 II
13 Bổ viền dưới 70x250 70x250 70x250 II
14 Ván mạn

=45

=45

=45 III
15 Ván đáy

=50

=50

=50 II
16 Ván hông


=50

=50

=50 II
17 Ván boong

=50

=50

=50 III
18 Ván vách

=30

=30

=30 III
19 Ván sạp

=
30

=
30

=
30 IV

20 Ván nóc cabin

=
30

=
30

=
30 IV
21 Ván nắp hầm

=
30

=
30

=
30 III
22 Bổ chụp 70x300 70x300 70x300 III
23 Cabin ( dài x rộng x
cao)
5200x3000x170
0
5200x3000x170
0
5200x3000x170
0
24 Trụ cabin 160x160 160x160 160x160 III

25 Xà ngang nóc
cabin
50x120 50x120 50x120 III
26 Xà dọc nóc cabin 50x120 50x120 50x120 III
27 Trụ hàng hải 240x240 240x240 240x240 III
28 Vây giảm lắc 4500x280x70 4500x280x70 4500x280x7
0
III
29 Nẹp ngang vách 70x150 70x150 70x150 III
30 Thành quây miệng
hầm
70x180 70x180 70x180 III
31 Thanh ngáng
m
ũi
150x240x200
0
150x240x200
0
150x240x20
00
III


×