Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

de kiem tra hoa hk2-thpt QH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.49 KB, 17 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 10NC- ĐỀ SỐ 601
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không đúng:
A. FeS + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
S B. PbS + 2HCl  PbCl
2
+ H
2
S
C. H
2
S + 3H
2
SO

 4SO
2
+ 4H
2
O D. B, C đều sai
Câu 2: Có thể nhận biết khí hiđrôsunfua bằng:
A. Mùi B. Dung dịch Br
2
C. Dung dịch Pb(NO
3
)
2
D. A, B, C đều đúng


Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:
H
2
SO
4đặc,nóng
+ Fe → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O.
Số phân tử H
2
SO
4
bị khử và số phân tử H
2
SO
4
tham gia tạo muối trong PTHH của phản ứng trên là:
A.6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3
Câu 4: Cho chuỗi pư: FeS  A  S  ZnS, chất A có thể là:
A. SO
2
B. H

2
S C. H
2
SO
4
D. A, B đều đúng
Câu 5: Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: H
2
SO
4
, NaNO
3
, HCl, Ba(OH)
2
, thuốc
thử đó là:
A. BaCl
2
B. HCl C. Quỳ tím D. BaSO
4
Câu 6: Để thu được 200 gam dung dịch HClO
3
50% cần trộn lượng dung dịch HClO
3
70% và dung dịch
HClO
3
30% tương ứng là:
A. 50g và 150g B. 157g và 43g C. 100g và 100g D. 57g và 143g
Câu 7: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu có số mol bằng nhau và đều bằng 0,1 mol tác dụng với dung dịch

H
2
SO
4
loãng dư, thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 4,48 lit B. 0,56 lit C. 5,6 lit D. 0,448 lít
Câu 8: CTPT của hợp chất chứa: 1,905%H; 67,619%Cl; 30,476%O về khối lượng là:
A. HClO B. HClO
2
C. HClO
3
D. HClO
4
Câu 9: Cho 5,6 lit SO
2
(đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số mol tương ứng
là:
A. Na
2
SO
3
: 0,2mol B. Na
2
SO
3
: 0,1mol; NaHSO
3
: 0,15mol
C. Na
2

SO
3
: 0,15mol; NaHSO
3
: 0,1mol D. Đáp số khác
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 3,38 gam ôlêum có công thức: H
2
SO
4
.nSO
3
vào nước thu được 100ml dung dịch
H
2
SO
4
0,4M, giá trị của n là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 11: Yếu tố nào được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: “Sự cháy diễn ra mạnh và
nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi”
A. Nồng độ B. Áp suất C. Nhiệt độ D. A, B, C đều đúng
Câu 12: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO
2(k)
+ O
2(k)
2 SO
3 (k)

H∆
< 0

Nồng độ của SO
3
sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO
2
B. Giảm áp suất chất khí
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tăng nồng độ của O
2
Câu 13: Sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit:
A. HClO > HClO
2
> HClO
3
> HClO
4
B. HClO
2
> HClO
3
> HClO
4
> HClO
C. HClO
4
> HClO
3
> HClO
2
> HClO D. Kết quả khác
Câu 14: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đậm đặc trong không khí ẩm thấy có khói trắng bay ra do:

A. HCl phân hủy tạo ra H
2
, Cl
2
B. HCl dễ bay hơi
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa
Câu 15: Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ?
A. H
2
S và O
2
B. HI và Cl
2
C. O
3
và HI D. O
2
và F
2
Câu 16: Cho chuỗi pư: FeS + O
2

→
0
t
X
(r)
+ Y
(k)
; Y + Br

2
+ H
2
O > HBr + Z
X, Y , Z lần lượt là:
A. FeO, SO
2
, H
2
SO
4
B. Fe
2
O
3
, SO
2
, H
2
SO
4
C. Fe
2
O
3
, H
2
S, H
2
SO

4
D. B, C đều đúng
Câu 17: Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch H
2
SO
4
1M.
Cho Zn dư vào hai dung dịch axít trên thì thể tích khí hiđro thu được từ ống nghiệm (1) và (2) tương ứng là
v
1
và v
2
đo ở cùng một điều kiện. So sánh v
1
và v
2
ta có:
A. v
1
> v
2
B. v
1
= v
2
C. v
1
< v
2
D. Không so sánh được

Câu 18: Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS
2
) sẽ điều chế được H
2
SO
4
(với hiệu suất 100%) có
khối lượng là:
A. 147,4 gam B. 156,8 gam C. 171,5 gam D. 253,2 gam
Câu 19: Cho 12 gam muối sunfit của kim loại M hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 2,24
lít SO
2
(đktc), khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là:
A. 10,10 gam B. 11,10 gam C. 11,22 gam D. Không xác định được
Câu 20: Axit có tính khử mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI là:
A. HI B. HCl C. HBr D. HF
Câu 21: Sục từ từ 3,36 lit Cl
2
(đktc) vào 100ml dung dịch hỗn hợp chứa: NaBr 1,5M và NaI 2M, các muối
và nồng độ của chúng trong dung dịch sau phản ứng là:
A. NaCl 1,5M B. NaCl 3M; NaI 0,5M
C. NaCl 3M; NaBr 0,5M D. Đáp số khác
Câu 22: Khi cho AlCl
3
và dung dịch Na
2
S, hiện tượng xảy ra là :
A. Có kết tủa Al
2
S

3
B. Có kết tủa sau đó tan
C. Có kết tủa Al(OH)
3
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 23: Cho các dung dịch đựng trong các bình mất nhãn: Na
2
SO
4
, NaCl, H
2
SO
4
, HCl , thuốc thử dùng để
nhận biết các dung dịch trên là:
A. Quì tím B. Quì tím và dung dịch BaCl
2
C. Dung dịch BaCl
2
D. Tất cả đều
được.
Câu 24: Cho 16 gam oxit sắt Fe
x
O
y
tác dụng đủ với 100ml dung dịch H
2
SO
4
loãng, sau phản ứng cô cạn

dung dịch thu được 40 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch H
2
SO
4
là:
A. 2M B. 3M C. 4M D. 6M
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
vào lượng dự dd axit H
2
SO
4
đặc nóng ta thu
được 8,96lít khí SO
2
duy nhất ( đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan.
Giá trị của a là:
A, 41,6gam B, 46,1 gam C, 64,1gam D, 61,4 gam
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 10NC- ĐỀ SỐ 712
Câu 1: Phản ứng nào sau đây đúng:
A. FeS + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
S B. PbS + 2HCl  PbCl
2
+ H

2
S
C. H
2
S + 3H
2
SO
4
 4SO
2
+ 4H
2
O D. A, C đều đúng
Câu 2: Thuốc thử để phân biệt 2 lọ khí riêng biệt: H
2
S, SO
2
là:
A. Dung dịch Br
2
B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Pb(NO
3
)
2
D. A, B, C đều đúng
Câu 3: Trong PƯ: S + 2H
2
SO
4
 3SO

2
+ 2H
2
O, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu
huỳnh bị oxi hóa là:
A. 1 : 2 B. 2 :1 C. 1 : 3 D. 3 : 1
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
vào lượng dự dd axit H
2
SO
4
đặc nóng ta thu
được 8,96lít khí SO
2
duy nhất ( đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan.
Giá trị của a là:
A, 41,6gam B, 46,1 gam C, 64,1gam D, 61,4 gam
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của SO
2
và SO
3
:
A. Tác dụng với dung dịch bazơ tạo 2 muối B. Làm đổi màu dung dịch quì tím
C. Tính khử D. Tính oxi hóa
Câu 6: CTPT của hợp chất chứa: 0,01%H; 35,32%Cl; 63,68%O về khối lượng là:
A. HClO B. HClO
2

C. HClO
3
D. HClO
4
Câu 7: Ozôn hóa V (ml) khí oxi, thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng giảm 5ml so với ban đầu, thể tích ozôn
tạo thành là:
A. 5ml B. 10ml C. 15ml D. Không xác định được
Câu 8: Cho chuỗi pư: ZnS  A  H
2
SO
4
 Na
2
SO
4
, chất A có thể là:
A. SO
2
B. H
2
S C. A, B đều đúng D. Kết quả khác
Câu 9: Để thu được 150 gam dung dịch H
2
SO
4
60% cần trộn lượng dung dịch H
2
SO
4
80% và dung dịch

H
2
SO
4
20% tương ứng là:
A. 50g và 100g B. 100g và 50g C. 75g và 75g D. Đáp số khác
Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu có số mol bằng nhau và đều bằng 0,01 mol tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
loãng dư, thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 0,448 lit B. 0,56 lit C. 0,896 lit D. Đáp số khác
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 2,58 gam ôlêum có công thức: H
2
SO
4
.nSO
3
vào nước thu được 75ml dung dịch
H
2
SO
4
0,4M, giá trị của n là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. Đáp số khác
Câu 12: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO
2(k)
+ O
2(k)

2 SO
3 (k)

H∆
< 0
Nồng độ của SO
3
sẽ giảm đi khi:
A. Giảm nồng độ của SO
2
B. Giảm áp suất chất khí
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tất cả đều được
Câu 13: Chọn trường hợp có tốc độ phản ứng tạo oxi xảy ra nhanh nhất:
A. Nung tinh thể kali clorat ở nhiệt độ cao B. Nung tinh thể kali clorat với mangan đioxit
C. Đun nóng nhẹ tinh thể kali clorat D. Đun nóng dung dịch bão hòa kali clorat
Câu 14: Hỗn hợp khí gồm O
2
có lẫn HCl, CO
2
, SO
2
. Để thu được O
2
tinh khiết người ta có thể xử lí bằng
cách dẫn hỗn hợp đó đi qua :
A. Nước Brôm B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Nước Clo
Câu 15: Cho 32 gam oxit sắt Fe
x
O
y

tác dụng đủ với 100ml dung dịch H
2
SO
4
loãng, sau phản ứng cô cạn
dung dịch thu được 80 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch H
2
SO
4
là:
A. 2M B. 3M C. 4M D. 6M
Câu 16: Ôxi tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm các chất nào dưới đây?
A. Na, Mg, Cl
2
, S B. Na, Al, I
2
, N
2
C. Mg, Ca, N
2
, Au D. Mg, Ca, H
2
, S
Câu 17: Cho chuỗi pư: FeS
2
+ O
2

→
0

t
X
(r)
+ Y
(k)
; Y + Br
2
+ H
2
O → HBr + Z
X, Y , Z lần lượt là:
A. Fe
2
O
3
, SO
2
, H
2
SO
4
B. FeO, SO
2
, H
2
SO
4
C. Fe
2
O

3
, H
2
S, H
2
SO
4
D. A, C đều đúng
Câu 18: Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch H
2
SO
4
1M.
Cho Zn dư vào hai dung dịch axít trên khối lượng muối thu được ở ống nghiệm (1) và (2) tương ứng là m
1
và m
2
. So sánh m
1
và m
2
ta có:
A. m
1
> m
2
B. m
1
= m
2

C. m
1
< m
2
D. Không so sánh được
Câu 19: Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS
2
) sẽ điều chế được H
2
SO
4
(với hiệu suất 80%) có
khối lượng là:
A. 137,2 gam B. 156,8 gam C. 171,5 gam D. 253,2 gam
Câu 20: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit:
A. HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
B. HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
< HClO
C. HClO
4

< HClO
3
< HClO
2
< HClO D. Kết quả khác
Câu 21: Để nhận biết 5 lọ dung dịch mất nhãn: HCl, HBr, KOH, Ca(NO
3
)
2
, BaCl
2
, thuốc thử cần dùng là:
A. AgNO
3
B. Quỳ tím C. Quỳ tím + AgNO
3
D. Quỳ tím + H
2
SO
4
Câu 22: Cho 6,5 gam kim loại M hóa trị II tác dụng với khí clo dư thu được 13,6 gam muối clorua, kim loại
M là:
A. Mg (M=24) B. Ca (M=40) C. Zn (M=65) D. Cu (M=64)
Câu 23: Cho 24 gam canxi sunfit phản ứng với một lượng dư axit HCl. Lượng khí sinh ra được hấp thụ
hoàn toàn trong 150 ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành ?
A. 23 gam B. 10,4 gam C. 12,6 gam D. 31,2 gam
Câu 24: Khi cho FeCl
3
và dung dịch Na
2

S, hiện tượng xảy ra là :
A. Có kết tủa Fe
2
S
3
B. Có kết tủa sau đó tan
C. Có kết tủa Fe(OH)
3
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 25: Chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt các dung dịch sau: Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
, HCl, BaCl
2
thuốc thử đó
là: A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. Dung dịch H
2
SO
4
đặc D. Tất cả đều đúng.

KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 10NC- ĐỀ SỐ 823
Câu 1: Cho chuỗi pư: FeS + O
2

→
0
t
X
(r)
+ Y
(k)
; Y + Br
2
+ H
2
O → HBr + Z
X, Y , Z lần lượt là:
A. FeO, SO
2
, H
2
SO
4
B. Fe
2
O
3
, SO
2

, H
2
SO
4
C. Fe
2
O
3
, H
2
S, H
2
SO
4
D. B, C đều đúng
Câu 2: Axit có tính khử mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI là:
A. HI B. HCl C. HBr D. HF
Câu 3: Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Cho
Zn dư vào hai dung dịch axít trên thì thể tích khí hiđro thu được từ ống nghiệm (1) và (2) tương ứng là v
1

v
2
đo ở cùng một điều kiện. So sánh v
1
và v

2
ta có:
A. v
1
> v
2
B. v
1
= v
2
C. v
1
< v
2
D. Không so sánh được
Câu 4: Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS
2
) sẽ điều chế được H
2
SO
4
(với hiệu suất 100%) có
khối lượng là:
A. 147,4 gam B. 156,8 gam C. 171,5 gam D. 253,2 gam
Câu 5: Khi cho AlCl
3
và dung dịch Na
2
S, hiện tượng xảy ra là :
A. Có kết tủa Al

2
S
3
B. Có kết tủa sau đó tan
C. Có kết tủa Al(OH)
3
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 6: Cho 12 gam muối sunfit của kim loại M hóa trị II tan hoàn toàn trong ddHCl thu được 2,24 lit SO
2
(đktc), khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là:
A. 10,10 gam B. 11,10 gam C. 11,22 gam D. Không xác định được
Câu 7: Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: H
2
SO
4
, NaNO
3
, HCl, Ba(OH)
2
, thuốc
thử đó là:
A. BaCl
2
B. HCl C. Quỳ tím D. BaSO
4
Câu 8: Sục từ từ 3,36 lit Cl
2
(đktc) vào 100ml dung dịch hỗn hợp chứa: NaBr 1,5M và NaI 2M, các muối và
nồng độ của chúng trong dung dịch sau phản ứng là:
A. NaCl 1,5M B. NaCl 3M; NaI 0,5M

C. NaCl 3M; NaBr 0,5M D. Đáp số khác
Câu 9: Cho các dung dịch đựng trong các bình mất nhãn: Na
2
SO
4
, NaCl, H
2
SO
4
, HCl , thuốc thử dùng để
nhận biết các dung dịch trên là:
A. Quì tím B. Quì tím và dung dịch BaCl
2
C. Dung dịch BaCl
2
D. Tất cả đều được.
Câu 10: Cho 16 gam oxit sắt Fe
x
O
y
tác dụng đủ với 100ml dung dịch H
2
SO
4
loãng, sau phản ứng cô cạn
dung dịch thu được 40 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch H
2
SO
4
là:

A. 2M B. 3M C. 4M D. 6M
Câu 11: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO
2(k)
+ O
2(k)
2 SO
3 (k)

H∆
< 0
Nồng độ của SO
3
sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO
2
B. Giảm áp suất chất khí
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tăng nồng độ của O
2
Câu 12: Sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit:
A. HClO > HClO
2
> HClO
3
> HClO
4
B. HClO
2
> HClO
3
> HClO

4
> HClO
C. HClO
4
> HClO
3
> HClO
2
> HClO D. Kết quả khác
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
vào lượng dự dd axit H
2
SO
4
đặc nóng ta thu
được 8,96lít khí SO
2
duy nhất ( đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan.
Giá trị của a là:
A, 41,6gam B, 46,1 gam C, 64,1gam D, 61,4 gam
Câu 14: Có thể nhận biết khí hiđrôsunfua bằng:
A. Mùi B. Dung dịch Br
2
C. Dung dịch Pb(NO
3
)
2

D. A, B, C đều đúng
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng:
H
2
SO
4đặc,nóng
+ Fe → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O.
Số phân tử H
2
SO
4
bị khử và số phân tử H
2
SO
4
tham gia tạo muối trong PTHH của phản ứng trên là:
A.6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3
Câu 16: Để thu được 200 gam dung dịch HClO
3
50% cần trộn lượng dung dịch HClO

3
70% và dung dịch
HClO
3
30% tương ứng là:
A. 50g và 150g B. 157g và 43g C. 100g và 100g D. 57g và 143g
Câu 17: Phản ứng nào sau đây không đúng:
A. FeS + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
S B. PbS + 2HCl  PbCl
2
+ H
2
S
C. H
2
S + 3H
2
SO

 4SO
2
+ 4H
2
O D. B, C đều sai
Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu có số mol bằng nhau và đều bằng 0,1 mol tác dụng với dung dịch
H
2

SO
4
loãng dư, thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 4,48 lit B. 0,56 lit C. 5,6 lit D. 0,448 lít
Câu 19: Cho chuỗi pư: FeS  A  S  ZnS, chất A có thể là:
A. SO
2
B. H
2
S C. H
2
SO
4
D. A, B đều đúng
Câu 20: CTPT của hợp chất chứa: 1,905%H; 67,619%Cl; 30,476%O về khối lượng là:
A. HClO B. HClO
2
C. HClO
3
D. HClO
4
Câu 21: Yếu tố nào được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: “Sự cháy diễn ra mạnh và
nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi”
A. Nồng độ B. Áp suất C. Nhiệt độ D. A, B, C đều đúng
Câu 22: Cho 5,6 lit SO
2
(đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số mol tương ứng
là:
A. Na
2

SO
3
: 0,2mol B. Na
2
SO
3
: 0,1mol; NaHSO
3
: 0,15mol
C. Na
2
SO
3
: 0,15mol; NaHSO
3
: 0,1mol D. Đáp số khác
Câu 23: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đậm đặc trong không khí ẩm thấy có khói trắng bay ra do:
A. HCl phân hủy tạo ra H
2
, Cl
2
B. HCl dễ bay hơi
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 3,38 gam ôlêum có công thức: H
2
SO
4
.nSO
3
vào nước thu được 100ml dung dịch

H
2
SO
4
0,4M, giá trị của n là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 25: Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ?
A. H
2
S và O
2
B. HI và Cl
2
C. O
3
và HI D. O
2
và F
2
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 10NC- ĐỀ SỐ 934
Câu 1: Ôxi tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm các chất nào dưới đây?
A. Na, Mg, Cl
2
, S B. Na, Al, I
2
, N
2
C. Mg, Ca, N
2

, Au D. Mg, Ca, H
2
, S
Câu 2: Cho 6,5 gam kim loại M hóa trị II tác dụng với khí clo dư thu được 13,6 gam muối clorua, kim loại
M là:
A. Mg (M=24) B. Ca (M=40) C. Zn (M=65) D. Cu (M=64)
Câu 3: Cho chuỗi pư: FeS
2
+ O
2

→
0
t
X
(r)
+ Y
(k)
; Y + Br
2
+ H
2
O → HBr + Z
X, Y , Z lần lượt là:
A. Fe
2
O
3
, SO
2

, H
2
SO
4
B. FeO, SO
2
, H
2
SO
4
C. Fe
2
O
3
, H
2
S, H
2
SO
4
D. A, C đều đúng
Câu 4: Cho 24 gam canxi sunfit phản ứng với một lượng dư axit HCl. Lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn
toàn trong 150 ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành ?
A. 23 gam B. 10,4 gam C. 12,6 gam D. 31,2 gam
Câu 5: Phản ứng nào sau đây đúng:
A. FeS + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
S B. PbS + 2HCl  PbCl

2
+ H
2
S
C. H
2
S + 3H
2
SO
4
 4SO
2
+ 4H
2
O D. A, C đều đúng
Câu 6: Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Cho
Zn dư vào hai dung dịch axít trên khối lượng muối thu được ở ống nghiệm (1) và (2) tương ứng là m
1
và m
2
.
So sánh m
1
và m
2
ta có:

A. m
1
> m
2
B. m
1
= m
2
C. m
1
< m
2
D. Không so sánh được
Câu 7: Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS
2
) sẽ điều chế được H
2
SO
4
(với hiệu suất 80%) có khối
lượng là:
A. 137,2 gam B. 156,8 gam C. 171,5 gam D. 253,2 gam
Câu 8: Thuốc thử để phân biệt 2 lọ khí riêng biệt: H
2
S, SO
2
là:
A. Dung dịch Br
2
B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Pb(NO

3
)
2
D. A, B, C đều đúng
Câu 9: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit:
A. HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
B. HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
< HClO
C. HClO
4
< HClO
3
< HClO
2
< HClO D. Kết quả khác
Câu 10: Trong PƯ: S + 2H
2
SO
4
 3SO

2
+ 2H
2
O, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu
huỳnh bị oxi hóa là:
A. 1 : 2 B. 2 :1 C. 1 : 3 D. 3 : 1
Câu 11: Khi cho FeCl
3
và dung dịch Na
2
S, hiện tượng xảy ra là :
A. Có kết tủa Fe
2
S
3
B. Có kết tủa sau đó tan
C. Có kết tủa Fe(OH)
3
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 12: Chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt các dung dịch sau: Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
, HCl, BaCl
2
thuốc thử đó

là: A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. Dung dịch H
2
SO
4
đặc D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
vào lượng dự dd axit H
2
SO
4
đặc nóng ta thu
được 8,96lít khí SO
2
duy nhất ( đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan.
Giá trị của a là:
A, 41,6gam B, 46,1 gam C, 64,1gam D, 61,4 gam
Câu 14: CTPT của hợp chất chứa: 0,01%H; 35,32%Cl; 63,68%O về khối lượng là:
A. HClO B. HClO
2
C. HClO
3
D. HClO

4
Câu 15: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO
2(k)
+ O
2(k)
2 SO
3 (k)

H∆
< 0
Nồng độ của SO
3
sẽ giảm đi khi:
A. Giảm nồng độ của SO
2
B. Giảm áp suất chất khí
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tất cả đều được
Câu 16: Ozôn hóa V (ml) khí oxi, thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng giảm 5ml so với ban đầu, thể tích ozôn
tạo thành là:
A. 5ml B. 10ml C. 15ml D. Không xác định được
Câu 17: Cho chuỗi pư: ZnS  A  H
2
SO
4
 Na
2
SO
4
, chất A có thể là:
A. SO

2
B. H
2
S C. A, B đều đúng D. Kết quả khác
Câu 18: Để thu được 150 gam dung dịch H
2
SO
4
60% cần trộn lượng dung dịch H
2
SO
4
80% và dung dịch
H
2
SO
4
20% tương ứng là:
A. 50g và 100g B. 100g và 50g C. 75g và 75g D. Đáp số khác
Câu 19: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của SO
2
và SO
3
:
A. Tác dụng với dung dịch bazơ tạo 2 muối B. Làm đổi màu dung dịch quì tím
C. Tính khử D. Tính oxi hóa
Câu 20: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu có số mol bằng nhau và đều bằng 0,01 mol tác dụng với dung dịch
H
2
SO

4
loãng dư, thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 0,448 lit B. 0,56 lit C. 0,896 lit D. Đáp số khác
Câu 21: Hỗn hợp khí gồm O
2
có lẫn HCl, CO
2
, SO
2
. Để thu được O
2
tinh khiết người ta có thể xử lí bằng
cách dẫn hỗn hợp đó đi qua :
A. Nước Brôm B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Nước Clo
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 2,58 gam ôlêum có công thức: H
2
SO
4
.nSO
3
vào nước thu được 75ml dung dịch
H
2
SO
4
0,4M, giá trị của n là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. Đáp số khác
Câu 23: Để nhận biết 5 lọ dung dịch mất nhãn: HCl, HBr, KOH, Ca(NO
3
)

2
, BaCl
2
, thuốc thử cần dùng là:
A. AgNO
3
B. Quỳ tím C. Quỳ tím + AgNO
3
D. Quỳ tím + H
2
SO
4
Câu 24: Cho 32 gam oxit sắt Fe
x
O
y
tác dụng đủ với 100ml dung dịch H
2
SO
4
loãng, sau phản ứng cô cạn
dung dịch thu được 80 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch H
2
SO
4
là:
A. 2M B. 3M C. 4M D. 6M
Câu 25: Chọn trường hợp có tốc độ phản ứng tạo oxi xảy ra nhanh nhất:
A. Nung tinh thể kali clorat ở nhiệt độ cao B. Nung tinh thể kali clorat với mangan đioxit
C. Đun nóng nhẹ tinh thể kali clorat D. Đun nóng dung dịch bão hòa kali clorat

KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 10NC- ĐỀ SỐ 601
Họ và tên:……………………………………….Lớp:…………. Điểm:
Dùng bút chì bôi đen vào lựa chọn đúng nhất
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
3
1
4
15
A
O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không đúng:
A. FeS + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
S B. PbS + 2HCl  PbCl
2
+ H
2
S

C. H
2
S + 3H
2
SO

 4SO
2
+ 4H
2
O D. B, C đều sai
Câu 2: Có thể nhận biết khí hiđrôsunfua bằng:
A. Mùi B. Dung dịch Br
2
C. Dung dịch Pb(NO
3
)
2
D. A, B, C đều đúng
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:
H
2
SO
4đặc,nóng
+ Fe → Fe
2
(SO
4
)
3

+ SO
2
+ H
2
O.
Số phân tử H
2
SO
4
bị khử và số phân tử H
2
SO
4
tham gia tạo muối trong PTHH của phản ứng trên là:
A.6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3
Câu 4: Cho chuỗi pư: FeS  A  S  ZnS, chất A có thể là:
A. SO
2
B. H
2
S C. H
2
SO
4
D. A, B đều đúng
Câu 5: Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: H
2
SO
4
, NaNO

3
, HCl, Ba(OH)
2
, thuốc
thử đó là:
A. BaCl
2
B. HCl C. Quỳ tím D. BaSO
4
Câu 6: Để thu được 200 gam dung dịch HClO
3
50% cần trộn lượng dung dịch HClO
3
70% và dung dịch
HClO
3
30% tương ứng là:
A. 50g và 150g B. 157g và 43g C. 100g và 100g D. 57g và 143g
Câu 7: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu có số mol bằng nhau và đều bằng 0,1 mol tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
loãng dư, thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 4,48 lit B. 0,56 lit C. 5,6 lit D. 0,448 lít
Câu 8: CTPT của hợp chất chứa: 1,905%H; 67,619%Cl; 30,476%O về khối lượng là:
A. HClO B. HClO
2
C. HClO
3

D. HClO
4
Câu 9: Cho 5,6 lit SO
2
(đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số mol tương ứng
là:
A. Na
2
SO
3
: 0,2mol B. Na
2
SO
3
: 0,1mol; NaHSO
3
: 0,15mol
C. Na
2
SO
3
: 0,15mol; NaHSO
3
: 0,1mol D. Đáp số khác
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 3,38 gam ôlêum có công thức: H
2
SO
4
.nSO
3

vào nước thu được 100ml dung dịch
H
2
SO
4
0,4M, giá trị của n là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 11: Yếu tố nào được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: “Sự cháy diễn ra mạnh và
nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi”
A. Nồng độ B. Áp suất C. Nhiệt độ D. A, B, C đều đúng
Câu 12: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO
2(k)
+ O
2(k)
2 SO
3 (k)

H∆
< 0
Nồng độ của SO
3
sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO
2
B. Giảm áp suất chất khí
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tăng nồng độ của O
2
Câu 13: Sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit:
A. HClO > HClO
2

> HClO
3
> HClO
4
B. HClO
2
> HClO
3
> HClO
4
> HClO
C. HClO
4
> HClO
3
> HClO
2
> HClO D. Kết quả khác
Câu 14: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đậm đặc trong không khí ẩm thấy có khói trắng bay ra do:
A. HCl phân hủy tạo ra H
2
, Cl
2
B. HCl dễ bay hơi
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa
Câu 15: Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ?
A. H
2
S và O
2

B. HI và Cl
2
C. O
3
và HI D. O
2
và F
2
Câu 16: Cho chuỗi pư: FeS + O
2

→
0
t
X
(r)
+ Y
(k)
; Y + Br
2
+ H
2
O → HBr + Z
X, Y , Z lần lượt là:
A. FeO, SO
2
, H
2
SO
4

B. Fe
2
O
3
, SO
2
, H
2
SO
4
C. Fe
2
O
3
, H
2
S, H
2
SO
4
D. B, C đều đúng
Câu 17: Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch H
2
SO
4
1M.
Cho Zn dư vào hai dung dịch axít trên thì thể tích khí hiđro thu được từ ống nghiệm (1) và (2) tương ứng là
v
1
và v

2
đo ở cùng một điều kiện. So sánh v
1
và v
2
ta có:
A. v
1
> v
2
B. v
1
= v
2
C. v
1
< v
2
D. Không so sánh được
Câu 18: Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS
2
) sẽ điều chế được H
2
SO
4
(với hiệu suất 100%) có
khối lượng là:
A. 147,4 gam B. 156,8 gam C. 171,5 gam D. 253,2 gam
Câu 19: Cho 12 gam muối sunfit của kim loại M hóa trị II tan hoàn toàn trong ddHCl thu được 2,24 lit SO
2

(đktc), khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là:
A. 10,10 gam B. 11,10 gam C. 11,22 gam D. Không xác định được
Câu 20: Axit có tính khử mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI là:
A. HI B. HCl C. HBr D. HF
Câu 21: Sục từ từ 3,36 lit Cl
2
(đktc) vào 100ml dung dịch hỗn hợp chứa: NaBr 1,5M và NaI 2M, các muối
và nồng độ của chúng trong dung dịch sau phản ứng là:
A. NaCl 1,5M B. NaCl 3M; NaI 0,5M
C. NaCl 3M; NaBr 0,5M D. Đáp số khác
Câu 22: Khi cho AlCl
3
và dung dịch Na
2
S, hiện tượng xảy ra là :
A. Có kết tủa Al
2
S
3
B. Có kết tủa sau đó tan
C. Có kết tủa Al(OH)
3
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 23: Cho các dung dịch đựng trong các bình mất nhãn: Na
2
SO
4
, NaCl, H
2
SO

4
, HCl , thuốc thử dùng để
nhận biết các dung dịch trên là:
A. Quì tím B. Quì tím và dung dịch BaCl
2
C. Dung dịch BaCl
2
D. Tất cả đều được.
Câu 24: Cho 16 gam oxit sắt Fe
x
O
y
tác dụng đủ với 100ml dung dịch H
2
SO
4
loãng, sau phản ứng cô cạn
dung dịch thu được 40 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch H
2
SO
4
là:
A. 2M B. 3M C. 4M D. 6M
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
vào lượng dự dd axit H
2
SO

4
đặc nóng ta thu
được 8,96lít khí SO
2
duy nhất ( đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan.
Giá trị của a là:
A, 41,6gam B, 46,1 gam C, 64,1gam D, 61,4 gam
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 10NC- ĐỀ SỐ 712
Họ và tên:……………………………………….Lớp:…………. Điểm:
Dùng bút chì bôi đen vào lựa chọn đúng nhất
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
3
1
4
15
A
O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O
Câu 1: Phản ứng nào sau đây đúng:
A. FeS + 2HCl  FeCl
2

+ H
2
S B. PbS + 2HCl  PbCl
2
+ H
2
S
C. H
2
S + 3H
2
SO
4
 4SO
2
+ 4H
2
O D. A, C đều đúng
Câu 2: Thuốc thử để phân biệt 2 lọ khí riêng biệt: H
2
S, SO
2
là:
A. Dung dịch Br
2
B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Pb(NO
3
)
2
D. A, B, C đều đúng

Câu 3: Trong PƯ: S + 2H
2
SO
4
 3SO
2
+ 2H
2
O, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu
huỳnh bị oxi hóa là:
A. 1 : 2 B. 2 :1 C. 1 : 3 D. 3 : 1
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
vào lượng dự dd axit H
2
SO
4
đặc nóng ta thu
được 8,96lít khí SO
2
duy nhất ( đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan.
Giá trị của a là:
A. 41,6gam B. 46,1 gam C. 64,1gam D. 61,4 gam
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của SO
2
và SO
3
:

A. Tác dụng với dung dịch bazơ tạo 2 muối B. Làm đổi màu dung dịch quì tím
C. Tính khử D. Tính oxi hóa
Câu 6: CTPT của hợp chất chứa: 0,01%H; 35,32%Cl; 63,68%O về khối lượng là:
A. HClO B. HClO
2
C. HClO
3
D. HClO
4
Câu 7: Ozôn hóa V (ml) khí oxi, thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng giảm 5ml so với ban đầu, thể tích ozôn
tạo thành là:
A. 5ml B. 10ml C. 15ml D. Không xác định được
Câu 8: Cho chuỗi pư: ZnS  A  H
2
SO
4
 Na
2
SO
4
, chất A có thể là:
A. SO
2
B. H
2
S C. A, B đều đúng D. Kết quả khác
Câu 9: Để thu được 150 gam dung dịch H
2
SO
4

60% cần trộn lượng dung dịch H
2
SO
4
80% và dung dịch
H
2
SO
4
20% tương ứng là:
A. 50g và 100g B. 100g và 50g C. 75g và 75g D. Đáp số khác
Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu có số mol bằng nhau và đều bằng 0,01 mol tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
loãng dư, thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 0,448 lit B. 0,56 lit C. 0,896 lit D. Đáp số khác
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 2,58 gam ôlêum có công thức: H
2
SO
4
.nSO
3
vào nước thu được 75ml dung dịch
H
2
SO
4
0,4M, giá trị của n là:

A. 2 B. 4 C. 6 D. Đáp số khác
Câu 12: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO
2(k)
+ O
2(k)
2 SO
3 (k)

H∆
< 0
Nồng độ của SO
3
sẽ giảm đi khi:
A. Giảm nồng độ của SO
2
B. Giảm áp suất chất khí
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tất cả đều được
Câu 13: Chọn trường hợp có tốc độ phản ứng tạo oxi xảy ra nhanh nhất:
A. Nung tinh thể kali clorat ở nhiệt độ cao B. Nung tinh thể kali clorat với mangan đioxit
C. Đun nóng nhẹ tinh thể kali clorat D. Đun nóng dung dịch bão hòa kali clorat
Câu 14: Hỗn hợp khí gồm O
2
có lẫn HCl, CO
2
, SO
2
. Để thu được O
2
tinh khiết người ta có thể xử lí bằng
cách dẫn hỗn hợp đó đi qua :

A. Nước Brôm B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Nước Clo
Câu 15: Cho 32 gam oxit sắt Fe
x
O
y
tác dụng đủ với 100ml dung dịch H
2
SO
4
loãng, sau phản ứng cô cạn
dung dịch thu được 80 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch H
2
SO
4
là:
A. 2M B. 3M C. 4M D. 6M
Câu 16: Ôxi tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm các chất nào dưới đây?
A. Na, Mg, Cl
2
, S B. Na, Al, I
2
, N
2
C. Mg, Ca, N
2
, Au D. Mg, Ca, H
2
, S
Câu 17: Cho chuỗi pư: FeS
2

+ O
2

→
0
t
X
(r)
+ Y
(k)
; Y + Br
2
+ H
2
O → HBr + Z
X, Y , Z lần lượt là:
A. Fe
2
O
3
, SO
2
, H
2
SO
4
B. FeO, SO
2
, H
2

SO
4
C. Fe
2
O
3
, H
2
S, H
2
SO
4
D. A, C đều đúng
Câu 18: Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch H
2
SO
4
1M.
Cho Zn dư vào hai dung dịch axít trên khối lượng muối thu được ở ống nghiệm (1) và (2) tương ứng là m
1
và m
2
. So sánh m
1
và m
2
ta có:
A. m
1
> m

2
B. m
1
= m
2
C. m
1
< m
2
D. Không so sánh được
Câu 19: Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS
2
) sẽ điều chế được H
2
SO
4
(với hiệu suất 80%) có
khối lượng là:
A. 137,2 gam B. 156,8 gam C. 171,5 gam D. 253,2 gam
Câu 20: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit:
A. HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
B. HClO
2
< HClO
3

< HClO
4
< HClO
C. HClO
4
< HClO
3
< HClO
2
< HClO D. Kết quả khác
Câu 21: Để nhận biết 5 lọ dung dịch mất nhãn: HCl, HBr, KOH, Ca(NO
3
)
2
, BaCl
2
, thuốc thử cần dùng là:
A. AgNO
3
B. Quỳ tím C. Quỳ tím + AgNO
3
D. Quỳ tím + H
2
SO
4
Câu 22: Cho 6,5 gam kim loại M hóa trị II tác dụng với khí clo dư thu được 13,6 gam muối clorua, kim loại
M là:
A. Mg (M=24) B. Ca (M=40) C. Zn (M=65) D. Cu (M=64)
Câu 23: Cho 24 gam canxi sunfit phản ứng với một lượng dư axit HCl. Lượng khí sinh ra được hấp thụ
hoàn toàn trong 150 ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành ?

A. 23 gam B. 10,4 gam C. 12,6 gam D. 31,2 gam
Câu 24: Khi cho FeCl
3
và dung dịch Na
2
S, hiện tượng xảy ra là :
A. Có kết tủa Fe
2
S
3
B. Có kết tủa sau đó tan
C. Có kết tủa Fe(OH)
3
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 25: Chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt các dung dịch sau: Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
, HCl, BaCl
2
thuốc thử đó
là: A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO
4
loãng

C. Dung dịch H
2
SO
4
đặc D. Tất cả đều đúng.
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 10NC- ĐỀ SỐ 823
Họ và tên:……………………………………….Lớp:…………. Điểm:
Dùng bút chì bôi đen vào lựa chọn đúng nhất
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
3
1
4
15
A
O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O
Câu 1: Cho chuỗi pư: FeS + O
2

→
0

t
X
(r)
+ Y
(k)
; Y + Br
2
+ H
2
O → HBr + Z
X, Y , Z lần lượt là:
A. FeO, SO
2
, H
2
SO
4
B. Fe
2
O
3
, SO
2
, H
2
SO
4
C. Fe
2
O

3
, H
2
S, H
2
SO
4
D. B, C đều đúng
Câu 2: Axit có tính khử mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI là:
A. HI B. HCl C. HBr D. HF
Câu 3: Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Cho
Zn dư vào hai dung dịch axít trên thì thể tích khí hiđro thu được từ ống nghiệm (1) và (2) tương ứng là v
1

v
2
đo ở cùng một điều kiện. So sánh v
1
và v
2
ta có:
A. v
1
> v
2
B. v

1
= v
2
C. v
1
< v
2
D. Không so sánh được
Câu 4: Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS
2
) sẽ điều chế được H
2
SO
4
(với hiệu suất 100%) có
khối lượng là:
A. 147,4 gam B. 156,8 gam C. 171,5 gam D. 253,2 gam
Câu 5: Khi cho AlCl
3
và dung dịch Na
2
S, hiện tượng xảy ra là :
A. Có kết tủa Al
2
S
3
B. Có kết tủa sau đó tan
C. Có kết tủa Al(OH)
3
D. Không có hiện tượng gì.

Câu 6: Cho 12 gam muối sunfit của kim loại M hóa trị II tan hoàn toàn trong ddHCl thu được 2,24 lit SO
2
(đktc), khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là:
A. 10,10 gam B. 11,10 gam C. 11,22 gam D. Không xác định được
Câu 7: Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: H
2
SO
4
, NaNO
3
, HCl, Ba(OH)
2
, thuốc
thử đó là:
A. BaCl
2
B. HCl C. Quỳ tím D. BaSO
4
Câu 8: Sục từ từ 3,36 lit Cl
2
(đktc) vào 100ml dung dịch hỗn hợp chứa: NaBr 1,5M và NaI 2M, các muối và
nồng độ của chúng trong dung dịch sau phản ứng là:
A. NaCl 1,5M B. NaCl 3M; NaI 0,5M
C. NaCl 3M; NaBr 0,5M D. Đáp số khác
Câu 9: Cho các dung dịch đựng trong các bình mất nhãn: Na
2
SO
4
, NaCl, H
2

SO
4
, HCl , thuốc thử dùng để
nhận biết các dung dịch trên là:
A. Quì tím B. Quì tím và dung dịch BaCl
2
C. Dung dịch BaCl
2
D. Tất cả đều được.
Câu 10: Cho 16 gam oxit sắt Fe
x
O
y
tác dụng đủ với 100ml dung dịch H
2
SO
4
loãng, sau phản ứng cô cạn
dung dịch thu được 40 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch H
2
SO
4
là:
A. 2M B. 3M C. 4M D. 6M
Câu 11: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO
2(k)
+ O
2(k)
2 SO
3 (k)


H∆
< 0
Nồng độ của SO
3
sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO
2
B. Giảm áp suất chất khí
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tăng nồng độ của O
2
Câu 12: Sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit:
A. HClO > HClO
2
> HClO
3
> HClO
4
B. HClO
2
> HClO
3
> HClO
4
> HClO
C. HClO
4
> HClO
3
> HClO

2
> HClO D. Kết quả khác
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
vào lượng dự dd axit H
2
SO
4
đặc nóng ta thu
được 8,96lít khí SO
2
duy nhất ( đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan.
Giá trị của a là:
A. 41,6gam B. 46,1 gam C. 64,1gam D. 61,4 gam
Câu 14: Có thể nhận biết khí hiđrôsunfua bằng:
A. Mùi B. Dung dịch Br
2
C. Dung dịch Pb(NO
3
)
2
D. A, B, C đều đúng
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng:
H
2
SO
4đặc,nóng
+ Fe → Fe

2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O.
Số phân tử H
2
SO
4
bị khử và số phân tử H
2
SO
4
tham gia tạo muối trong PTHH của phản ứng trên là:
A.6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3
Câu 16: Để thu được 200 gam dung dịch HClO
3
50% cần trộn lượng dung dịch HClO
3
70% và dung dịch
HClO
3
30% tương ứng là:
A. 50g và 150g B. 157g và 43g C. 100g và 100g D. 57g và 143g
Câu 17: Phản ứng nào sau đây không đúng:

A. FeS + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
S B. PbS + 2HCl  PbCl
2
+ H
2
S
C. H
2
S + 3H
2
SO

 4SO
2
+ 4H
2
O D. B, C đều sai
Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu có số mol bằng nhau và đều bằng 0,1 mol tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
loãng dư, thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 4,48 lit B. 0,56 lit C. 5,6 lit D. 0,448 lít
Câu 19: Cho chuỗi pư: FeS  A  S  ZnS, chất A có thể là:
A. SO
2

B. H
2
S C. H
2
SO
4
D. A, B đều đúng
Câu 20: CTPT của hợp chất chứa: 1,905%H; 67,619%Cl; 30,476%O về khối lượng là:
A. HClO B. HClO
2
C. HClO
3
D. HClO
4
Câu 21: Yếu tố nào được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: “Sự cháy diễn ra mạnh và
nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi”
A. Nồng độ B. Áp suất C. Nhiệt độ D. A, B, C đều đúng
Câu 22: Cho 5,6 lit SO
2
(đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số mol tương ứng
là:
A. Na
2
SO
3
: 0,2mol B. Na
2
SO
3
: 0,1mol; NaHSO

3
: 0,15mol
C. Na
2
SO
3
: 0,15mol; NaHSO
3
: 0,1mol D. Đáp số khác
Câu 23: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đậm đặc trong không khí ẩm thấy có khói trắng bay ra do:
A. HCl phân hủy tạo ra H
2
, Cl
2
B. HCl dễ bay hơi
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 3,38 gam ôlêum có công thức: H
2
SO
4
.nSO
3
vào nước thu được 100ml dung dịch
H
2
SO
4
0,4M, giá trị của n là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 25: Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ?

A. H
2
S và O
2
B. HI và Cl
2
C. O
3
và HI D. O
2
và F
2
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 10NC- ĐỀ SỐ 934
Họ và tên:……………………………………….Lớp:…………. Điểm:
Dùng bút chì bôi đen vào lựa chọn đúng nhất
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
3
1
4
15
A
O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O

C O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O
Câu 1: Ôxi tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm các chất nào dưới đây?
A. Na, Mg, Cl
2
, S B. Na, Al, I
2
, N
2
C. Mg, Ca, N
2
, Au D. Mg, Ca, H
2
, S
Câu 2: Cho 6,5 gam kim loại M hóa trị II tác dụng với khí clo dư thu được 13,6 gam muối clorua, kim loại
M là:
A. Mg (M=24) B. Ca (M=40) C. Zn (M=65) D. Cu (M=64)
Câu 3: Cho chuỗi pư: FeS
2
+ O
2

→
0
t
X
(r)
+ Y
(k)
; Y + Br

2
+ H
2
O → HBr + Z
X, Y , Z lần lượt là:
A. Fe
2
O
3
, SO
2
, H
2
SO
4
B. FeO, SO
2
, H
2
SO
4
C. Fe
2
O
3
, H
2
S, H
2
SO

4
D. A, C đều đúng
Câu 4: Cho 24 gam canxi sunfit phản ứng với một lượng dư axit HCl. Lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn
toàn trong 150 ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành ?
A. 23 gam B. 10,4 gam C. 12,6 gam D. 31,2 gam
Câu 5: Phản ứng nào sau đây đúng:
A. FeS + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
S B. PbS + 2HCl  PbCl
2
+ H
2
S
C. H
2
S + 3H
2
SO
4
 4SO
2
+ 4H
2
O D. A, C đều đúng
Câu 6: Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch H
2
SO
4

1M. Cho
Zn dư vào hai dung dịch axít trên khối lượng muối thu được ở ống nghiệm (1) và (2) tương ứng là m
1
và m
2
.
So sánh m
1
và m
2
ta có:
A. m
1
> m
2
B. m
1
= m
2
C. m
1
< m
2
D. Không so sánh được
Câu 7: Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS
2
) sẽ điều chế được H
2
SO
4

(với hiệu suất 80%) có khối
lượng là:
A. 137,2 gam B. 156,8 gam C. 171,5 gam D. 253,2 gam
Câu 8: Thuốc thử để phân biệt 2 lọ khí riêng biệt: H
2
S, SO
2
là:
A. Dung dịch Br
2
B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Pb(NO
3
)
2
D. A, B, C đều đúng
Câu 9: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit:
A. HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
B. HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
< HClO
C. HClO

4
< HClO
3
< HClO
2
< HClO D. Kết quả khác
Câu 10: Trong PƯ: S + 2H
2
SO
4
 3SO
2
+ 2H
2
O, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu
huỳnh bị oxi hóa là:
A. 1 : 2 B. 2 :1 C. 1 : 3 D. 3 : 1
Câu 11: Khi cho FeCl
3
và dung dịch Na
2
S, hiện tượng xảy ra là :
A. Có kết tủa Fe
2
S
3
B. Có kết tủa sau đó tan
C. Có kết tủa Fe(OH)
3
D. Không có hiện tượng gì.

Câu 12: Chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt các dung dịch sau: Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
, HCl, BaCl
2
thuốc thử đó
là: A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. Dung dịch H
2
SO
4
đặc D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
vào lượng dự dd axit H
2
SO
4
đặc nóng ta thu

được 8,96lít khí SO
2
duy nhất ( đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan.
Giá trị của a là:
A. 41,6gam B. 46,1 gam C. 64,1gam D. 61,4 gam
Câu 14: CTPT của hợp chất chứa: 0,01%H; 35,32%Cl; 63,68%O về khối lượng là:
A. HClO B. HClO
2
C. HClO
3
D. HClO
4
Câu 15: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO
2(k)
+ O
2(k)
2 SO
3 (k)

H∆
< 0
Nồng độ của SO
3
sẽ giảm đi khi:
A. Giảm nồng độ của SO
2
B. Giảm áp suất chất khí
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tất cả đều được
Câu 16: Ozôn hóa V (ml) khí oxi, thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng giảm 5ml so với ban đầu, thể tích ozôn
tạo thành là:

A. 5ml B. 10ml C. 15ml D. Không xác định được
Câu 17: Cho chuỗi pư: ZnS  A  H
2
SO
4
 Na
2
SO
4
, chất A có thể là:
A. SO
2
B. H
2
S C. A, B đều đúng D. Kết quả khác
Câu 18: Để thu được 150 gam dung dịch H
2
SO
4
60% cần trộn lượng dung dịch H
2
SO
4
80% và dung dịch
H
2
SO
4
20% tương ứng là:
A. 50g và 100g B. 100g và 50g C. 75g và 75g D. Đáp số khác

Câu 19: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của SO
2
và SO
3
:
A. Tác dụng với dung dịch bazơ tạo 2 muối B. Làm đổi màu dung dịch quì tím
C. Tính khử D. Tính oxi hóa
Câu 20: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu có số mol bằng nhau và đều bằng 0,01 mol tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
loãng dư, thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 0,448 lit B. 0,56 lit C. 0,896 lit D. Đáp số khác
Câu 21: Hỗn hợp khí gồm O
2
có lẫn HCl, CO
2
, SO
2
. Để thu được O
2
tinh khiết người ta có thể xử lí bằng
cách dẫn hỗn hợp đó đi qua :
A. Nước Brôm B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Nước Clo
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 2,58 gam ôlêum có công thức: H
2
SO
4
.nSO

3
vào nước thu được 75ml dung dịch
H
2
SO
4
0,4M, giá trị của n là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. Đáp số khác
Câu 23: Để nhận biết 5 lọ dung dịch mất nhãn: HCl, HBr, KOH, Ca(NO
3
)
2
, BaCl
2
, thuốc thử cần dùng là:
A. AgNO
3
B. Quỳ tím C. Quỳ tím + AgNO
3
D. Quỳ tím + H
2
SO
4
Câu 24: Cho 32 gam oxit sắt Fe
x
O
y
tác dụng đủ với 100ml dung dịch H
2
SO

4
loãng, sau phản ứng cô cạn
dung dịch thu được 80 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch H
2
SO
4
là:
A. 2M B. 3M C. 4M D. 6M
Câu 25: Chọn trường hợp có tốc độ phản ứng tạo oxi xảy ra nhanh nhất:
A. Nung tinh thể kali clorat ở nhiệt độ cao B. Nung tinh thể kali clorat với mangan đioxit
C. Đun nóng nhẹ tinh thể kali clorat D. Đun nóng dung dịch bão hòa kali clorat

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×