Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Ôn tập chương III(sh6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.19 KB, 7 trang )

Tuần :33
Ngày soạn : 20/4/2010
Ngày dạy: 28/4/2010
Tiết : 104
Bài : ÔN TậP CHƯƠNG III
I>Mục tiêu bài day:
- Học sinh hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số cà ứng dụng so sánh phân số.
- Các phép tính về phân số và tính chất.
- Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số,so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Rèn luyện khả năng so sánh , phân tích , tổng hợp cho học sinh.
II>Chuẩn bị:
Giáo viên : Giáo án, bảng phụ.
Học sinh:, Học và làm bài tập đã cho, Ôn tập các câu hỏi ôn tập chơng III.
III>Hoạt động ở trên lớp :
1)ổn định lớp : (1 )
2)Kiểm tra bài cũ(trong lúc ôn tập)
3)Dạy bài mới: (42

)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
GV :Để giúp cá em củng cố
lại kiến thức đã học ở ch-
ơng III.Hôm nay ta học tiết
104
Hoạt động 1 : (21)
Ôn tập khái niệm phân
số tínhh chất cơ bản của
phân số
G: Thế nào là phân số?Cho
ví dụ một phân số nhỏ hơn
0 , một phấn số bằng 0, một


phân số lớn hơn0.
GV : Gọi học sinh làm bài
154/64
HS :Nêu khái niệm
phân số, cho ví dụ
HS:Làm bài 154/64
Tiết 104 : ÔN TậP
CHƯƠNG III

I>Ôn tập khái niệm phân số tínhh
chất cơ bản của phân số:
1)Khái niệm phân số:
Ta gọi
b
a
với a,b Z , b 0 là 1
phân số , a là tử , b là mẫu
ví dụ:
3
5
;
3
0
;
2
1
Bài 154/64
a.
00
3

<< x
x
GV :Phát biểu tính chất cơ
bản về phân số?nêu dạng
tổng quát
GV: Sao bất kỳ một phân
số có mẫu âm nào cũng viết
đợc dới dạng một phân số
có mẫu dơng.
GV:Yêu cầu học sinh làm
bài 155/64
21
12
6
16
12
=

=

=

GV :Yêu cầu học sinh làm
bài 156
a.
2124.7
4925.7
+

b.

26).5(4).3(
10.9).13.(2


GV:Muốn rút gọn một
phân số ta làm nh thế nào?
GV:Ta rút gọn đến phân số
tối giản .Vậy thế nào là ps
tối giản?
GV:Để so sánh hai phân số
ta làm nh thế nào?
Hoạt động 2: (21

)
Các phép tính về phân
số
GV:Nêu quy tắc các phép
HS:Nêu các tính chất
cơ bản về phân số
HS:Có thể viết một
phân số bất kỳ có
mẫu âm thành phân
số bằng nó và có
mẫu dơng bằng cách
nhân cả tử và mẫu
của phân số đó với (-
1)
HS:Làm bài 155/64
HS:Làm bài 156/64
HS:Nêu cách rút gọn

phân số
HS:Trả lời
HS: Muốn so sánh 2
phân số
+ viết chúng dới
dạng 2 phân số có
cùng 1 mẫu dơng.
+ so sánh các tử với
nhau ps nào có tử lớn
hơn thì lớn hơn.
b.
00
3
==>= x
x
c.
30
3
3
33
0
1
3
0
<<=><<=><<
x
xx

và x Z
=> x = {1;2}

2)Tính chất cơ bản của phân số:
-Các tính chất cơ bản về phân số
Bài 155/64
28
21
12
9
8
6
16
12

=

=

=

Bài 156/64
a.
3
2
27
18
)324(7
)725(7
2124.7
4925.7
==
+


=
+

b.
2
3
)2).(13).(3).(5. (4
)3).(3).(13.(10.2
26).5(4).3(
10.9).13.(2

=


=


về phân số
GV::Nêu các tính chất cơ
bản của phép cộng và phép
nhân phân số
GV:Yêu cầu học sinh làm
bài 16/64
Tính giá trị của biểu thức
A = - 1,6(1+
3
2
)
B=1,4.

5
1
2:)
3
2
5
4
(
49
15
+
HS: Nêu quy tắc các
phép về phân số
HS: Nêu các tính
chất cơ bản của phép
cộng và phép nhân
phân số
HS:Làm bài 161/56
II>Các phép tính về phân số:
1)Quy tắc các phép tính về phân số:
a.Cộng 2 phân số cùng mẫu số
không cùng mấu

b.Trừ hai phân số
c.Nhân phân số.
d.chia phân số.
2)Tính chất của phép cộng và phép
nhân phân số.
-Các tính chất của phép cộng
-Các tính chất của phép nhân

Bài 161/64
Tính giá trị của biểu thức
A = - 1,6(1+
3
2
)
B=1,4.
5
1
2:)
3
2
5
4
(
49
15
+
Giải
A = - 1,6(1+
3
2
) =
3
5
.
5
8

=

3
8

B=
5
1
2:)
3
2
5
4
(
49
15
.
10
14
+

B=
5
11
:)
15
10
15
12
(
7
3

+
B=
5
11
:
15
22
7
3

B=
3
2
7
3

B=
21
14
21
9

B=
21
5

4)Học ở nhà:(2

)
GV: Các em về nhà ôn tập các kiến thức chơng III, Ôn lại ba bài toán cơ bản về phân

số.Tiết sau tiếp tục ôn tập
Bài tập về nhà 157-> 160(SGK- 65) 152(SBT 27)
Tuần :34
Ngày soạn : 27/4/2010
Ngày dạy: 3/5/2010
Tiết : 105
Bài : ÔN TậP CHƯƠNG III(tt)
I>Mục tiêu bài day:
- Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chơng, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân
số.
- Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức, giải toán đố.
- Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tế.
II>Chuẩn bị:
Giáo viên : Giáo án, bảng phụ.
Học sinh:, Học và làm bài tập đã cho, Ôn tập qui tắc chuển vế , quitắc nhân của đẳng thức
số, đọc trứơc bài mới.
III>Hoạt động ở trên lớp :
1)ổn định lớp : (1 )
2)Kiểm tra bài cũ: (6

)
GV: Phân số là gì? Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phân số?Làm bài
tập câu b bài 162 trang 65 sgk
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
GV :Để giúp các em
củng cố lại kiến
thức về ba bài toán
cơ bản về phân số ta
học tiết 105
Hoạt động 1 : (6


)
Lý thuyết
GV :Hãy nêu các bài toán
cơ bản về phân số
Hoạt động 2 : 36

Bài tập.
HS :Trả lời
Tiết 105 : ÔN TậP
CHƯƠNG III(tt)
1)Lý thuyết:
-Tìm giá trị phân số của một
số cho trớc.
-Tìm một số , biết giá trị
một phân số của nó
-Tìm tỉ số của hai số.
3)Dạy bài mới: (36

)
GV:Yêu cầu học sinh làm bài
164
GV :Gọi học sinh đọc đề bài
toán
GV:Tóm tắt đầu bài.
GV : Để tính số tiền Oanh trả ,
trớc hết ta cần tìm gì?
Hãy tính giá bìa của cuốn sách ?
GV:Đây là bài toán dạng nào?
GV:Yêu cầu học sinh làm bài

165
GV :Đọc và tóm tắt đầu bài.
GV :Mở rộng :Nừu gởi 10 triệu
đồng thì mỗi tháng đợc lãi bao
nhiêu tiền?sau 6 tháng đợc lãi
bao nhiêu?
GV:Yêu cầu học sinh làm bài
166
Đọc và tóm tắt đầu bài.
GV:Dùng sơ đồ để gợi ý cho học
sinh.
Học kỳ I
HS: Đọc đề bài toán
HS:Bài toán tìm một số
biết giá trị phần trăm
của nó.
HS:Làm bài toán 165
HS:Tính số tiển lãI của
10000000đ và số tiền lãI
sau 6 tháng
HS:Làm bài tập 166/65
Tóm tắt đề bài toán
2)Bài tập :
Bài 164/65
Tóm tắt:
10% giá bìa là 1200đ
tính số tiền Oanh trả ?
Giải:
Giá bìa của cuốn sách là
1200:10% = 12 000(đ)

Số tiền Oanh đã mua cuốn sách

12 000 1200 = 10 800đ
Hoặc 12 000.90% = 10 800đ)
Bài 165/65
Lãi xuất 1 tháng là
%56,0%100.
2000000
11200
=
Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi
hàng tháng là:
10 000 000 .
)(56000
100
56,0
d=
Sau 6 tháng , số tiền lãi là:
56 000.6 = 336000(đ)
Bài 166/65:
Học kỳ I, số HS giỏi bằng 2/7
số Hs còn lại bằng 2/9 số HS cả
Học kì II:
GV:Để tính số HS giỏi học kỳ I
của lớp 6D ta làm nh thế nào?
GV:Yêu cầu học sinh làm bài
tập sau:
Khoảng cách giữa hai thành phố
là 105 km.trên một bản đồ,
khoảng cách đó dài là 10,5cm

a)Tìm tỉ lệ xích của bản đồ.
b)Nếu khoảng cách giữa hai
điểm trên bản đồ là 7,2 cm thì
trên thực tế khoảng cách đó là
bao nhiêu km?
GV :Để tính tỉ lệ xích ta áp dụng
công thức nào?
GV :Để tính khoảng cách giữa
hai điểm trên thực tế ta làm nh
thế nào?
HS:Ta tính phân số chỉ
số học sinh đã tăng, sau
đó tính số học sinh cả
lớp rồi tính số học sinh
giỏi ở học kỳ I
HS:
a
T
b
=
lớp.
Học kỳ II , số HS giỏi bằng 2/3
số HS còn lại bằng 2/5 số HS cả
lớp.
Phân số chỉ số HS đã tăng là:
45
8
45
1018
9

2
5
2
=

=
số HS cả
lớp
Số HS cả lớp là :
8:
)(45
8
45
.8
45
8
HS==
Số HS giỏi kỳ I của lớp là :
45.
)(10
9
2
HS=
Bài toán:
Tóm tắt:Khoảng cách thực tế:
105km = 10500000cm
Khoảng cách trên bản đồ là
10,5 cm
a)Tìm tỉ lệ xích
b)Nếu AB trên bản đồ bằng

7,2cm thì AB trên thực tế là bao
nhiêu?
Giải: a)
T=
1000000
1
10500000
5,10
==
b
a
b)b=
a a
T b
b T
= =
=
cm7200000
1000000
1
2,7
=
= 72km
4)Học ở nhà :
GV :Ôn tập các câu hỏi trong Ôn tập chơng III hai bảng tổng kết
- Ôn tập các dạng bài tập của chơng, trọng tâm là các dạng bài tập ôn tập trong 2
tiết.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×