Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 12 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.97 KB, 5 trang )

Chương 12:
Quy trình hàn bán tự động - Mối
hàn giáp mép
Ký hiệu: WPS004/BTC
1. Vị trí, khu vực được thực hiện: Nối tôn đáy với tôn đáy.
2. Cấp thép: Thép đóng tàu mác A, thép tấm CT3C (Nga)
hoặc tương đương cấp KA theo quy phạm Đăng kiểm Việt
Nam.
3. Chi
ều dày được áp dụng: Tôn dày 12mm, 14mm.
4. Mác dây hàn: ER70S.
5. Máy hàn:
Lo
ại máy hàn bán tự động.
Mác máy: + VINAMAG 500 SP
+ SKR500
Ngu
ồn điện cung cấp: 380 V.
6. Tư thế hàn: Hàn bằng (F), Hàn đứng (V)
Kiểu hàn: Đối đầu.
7. Điều kiện hàn:
 Kỹ thuật hàn
Chiều
dày
v
ật
hàn
S

lớp
mặt


trước
Số
lớp
mặt
sau
Vị
trí
hàn
Đường
kính
dây
hàn
Dòng
hàn
A
T
ốc
độ
cháy
dây
T
ốc độ
hàn
mm/phút
Gia
nhi
ệt
hàn
8-10 3 1
F,

V
1,2
180-
200
- 180-200 -
10-12 4 1
F,
V
1,2
180-
250
- 180-240 -
14-16 5 2
F,
V
1,2
180-
250
- 180-240 -
Hình 3.3. Quy cách chuẩn bị mép hàn cho mối hàn bán tự động -
giáp mép.
 Điều kiện môi trường:
Tr
ời không mưa, độ ẩm không quá cao, gió nhẹ, rãnh
hàn ph
ải được vệ sinh sạch xỉ, bụi cát, sơn.
 Trước khi hàn rãnh hàn phải được gia cố chắc chắn để
chống vênh mép và biến dạng như: hàn đính trước,
chống,…
 Trước khi hàn lớp sau: phải đánh sạch xỉ lớp trước bằng

búa gõ xỉ và bàn chải sắt, lớp sau cách lớp trước 5 phút.
 Kỹ thuật gia công mép hàn: Mép hàn được cắt hơi sau
đó mài bằng máy m
ài. Mép hàn phải đảm bảo kích
thước, góc độ, t
ùy thuộc vào chiều dày và kiểu vát (theo
bảng chuẩn bị mép hàn ở trên (phần 2.2).
- Chuẩn bị mép hàn để hàn mặt sau: Thổi, đánh sạch
bụi bẩn, xỉ trước khi hàn mặt sau.
8. Kiểm tra nghiệm thu hàn.
3.2.4. Quy trình hàn tự động
3.2.4.1. Hàn giáp mép giữa các tấm S=12mm
Hình 3.4. Quy cách chuẩn bị mép hàn cho mối hàn tự động.
Kỹ thuật hàn:
Dòng hàn: I
h
=600÷650 (A)
Hi
ệu điện thế: U=28÷34 (V)
T
ốc độ hàn: ν= 29÷35 (cm/phút)
3.2.4.2. Hàn giáp mép giữa các tấm S=12mm với tấm S=14mm
Hình 3.5. Quy cách chuẩn bị mép hàn cho mối hàn tự động.
Kỹ thuật hàn:
Dòng hàn: I
h
=600÷650 (A).
Hi
ệu điện thế: U=28÷32 (V).
T

ốc độ hàn: ν= 29÷32 (cm/phút).

×