Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 18 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.9 KB, 8 trang )

Chương 18: Chi phí chung cho hàn tự
động
Định mức tiêu hao chung tính cho hàn tự động:





7,02,19
4,46
1
t
L
H


ch

3,5 (giờ)
Với: ν = 32 [cm/phút] = 19,2 [m/giờ] được lấy từ qui trình
hàn t
ự động
3.3.4.2. Chi phí chung cho hàn bán tự động:
Tổng chiều dài các đường hàn bán tự động (tính 1 bên của
mối hàn):


)7()6()()(2 
NĐNĐ
btđ
đ


btđ
b
bt
đ
bbtđ
LLLgiápmoiLkegócLL
= 2 x [444,7+85,138+77,306]-3,06-3,06

)(1208 m

ν = 20 [cm/phút] = 12 [m/giờ] được lấy từ qui trình hàn bán
t
ự động (đây là giá trị được lấy bình quân cho cả hàn bằng và hàn
leo)
Định mức tiêu hao chung tính cho hàn bán tự động:





5,012
1208
1
t
L
H
btđ
btđ
ch


201 (giờ)
3.3.4.3. Chi phí chung cho hàn tay:
Tổng chiều dài các đường hàn đính (hàn tay):
)(89,1752,1969,156 mLLL

đ

bhđ

ν = 8 [cm/phút] = 4,8 [m/giờ] được lấy từ qui trình hàn bán tự
động
Định mức ti
êu hao chung tính cho hàn tay:





2,08,4
89,175
1
t
L
H


ch

183 (giờ)


Tổng định mức tiêu hao chung tính cho công việc hàn:
 1832015,3

ch
bt
đ
ch
t
đ
chch
HHHH 387,5
(gi
ờ)

Chi phí chung cho hàn cả phân đoạn Đ12 tàu 4000DWT:
C
ch
= DM
C
x H
ch
(đồng)
Với: DM
C
- Định mức chi phí chung [đồng/giờ]
Để đơn giản hóa tính toán, có thể coi định mức chi phí chung
bằng định mức chi phí lương thợ hàn.
3.3.5. Chi phí điện năng
Chi phí điện năng được tính theo công thức sau:
C

đn
= DG
D
x H
E
(đồng)
Trong đó:
DG
D
- Đơn giá điện [đồng/kWh];
H
E
- Định mức tiêu hao năng lượng điện [kWh].
H
E
được xác định như sau:
H
E
= Q
E
x m
klđ
Với: Q
E
- Tiêu hao năng lượng điện cho 1 kg kim loại đắp
được xác định theo bảng 2.7.
Với hàn tự động và bán tự động dòng một chiều: Q
E
= 5
[kWh/kg]

V
ới hàn tay dòng một chiều với máy hàn nhiều đầu hàn: Q
E
= 10 [kWh/kg]
3.3.5.1. Định mức tiêu hao năng lượng điện cho hàn tự động và
bán t
ự động:
Tổng khối lượng kim loại đắp cho hàn tự động và bán tự
động:
717,513772,484945,28 
btđ
klđ

klđklđ
mmm
)(7,513 kg


Định mức tiêu hao năng lượng điện cho hàn tự động và bán
t
ự động:
1
E
H = Q
E
x m
klđ
= 5x513,7 = 2568,5
(kWh)
3.3.5.2. Định mức tiêu hao năng lượng điện cho hàn tay:

Tổng khối lượng kim loại đắp của hàn tay:
)(842,36 kgm

klđ


Định mức tiêu hao năng lượng điện cho hàn tay:
2
E
H = Q
E
x

klđ
m = 10x 36,842 = 368,42

368,4
(kWh)

Tổng định mức tiêu hao năng lượng điện:
 4,3685,2568
21
EEE
HHH 2937 (kWh)
3.3.6.Tổng chi phí hàn cho phân đoạn tính toán
Tổng chi phí hàn cho phân đoạn tính toán chính bằng tổng
các chi phí đ
ã tính ở trên:
C = C
VLH

+ C

+ C
ch
+ C
đn
Bảng kết quả tính toán
Tên định mức
tiêu hao
Mác và lo
ại
vật liệu
Khối
lượng
định
mức
Đơn giá
Thành
ti
ền
(đồng)
Ghi
chú
Dây hàn tự động
EM12K Φ4
mm
30,468
(kg)
Theo
thời giá

Theo
th
ời giá
Dây hàn bán tự
động
ER70S
Φ1,2 mm
538,636
(kg)
∕∕ ∕∕
Que hàn
E6013
Φ3,2 mm
dài 350 mm
61,403
(kg)
∕∕ ∕∕
Thuốc hàn H-400
36,562
(kg)
∕∕ ∕∕
Khí bảo vệ CO
2
124657
(lít)
∕∕ ∕∕
Sứ lót WS601D
47
(mi
ếng)

∕∕ ∕∕
Chi phí vật liệu
hàn
∕∕

ĐMTH lao động
cho tôn S=10mm
69,3
(công)
Theo
th
ời giá
Theo
th
ời giá
ĐMTH lao động
cho tôn S=12mm
21 (công) ∕∕ ∕∕
ĐMTH lao động
cho tôn S=14mm
và S=15mm
21,8
(công)
∕∕ ∕∕
Chi phí lao động
112
(công)

ĐMTH chung
cho hàn

t
ự động
3,5 (giờ)
Theo
th
ời giá
Theo
th
ời giá
ĐMTH chung
cho hàn bán tự
động
201 (giờ) ∕∕ ∕∕
ĐMTH chung
cho hàn tay
183 (gi
ờ) ∕∕ ∕∕
Chi phí chung
387,5
(gi
ờ)
∕∕

ĐMTH điện
năng cho hàn tự
2568,5
(kWh)
Theo
th
ời giá

Theo
th
ời giá
động và bán tự
động
ĐMTH điện
năng
cho hàn tay
368,4
(kWh)
∕∕ ∕∕
Chi phí điện
năng
2937
(kWh)
∕∕

Tổng chi phí hàn
phân đoạn Đ12

Bảng kết quả chi phí hàn thực tế đã nghiệm thu được của
phân đoạn đáy Đ12 tàu hàng 4.000 DWT như sau:
Tên chi phí,
tiêu hao
Mác và loại
v
ật liệu
Khối

ợng

Đơn giá
Thành
ti
ền
Ghi
chú
Dây hàn tự
động
EM12K Φ4
mm
33 (kg)
Theo
thời giá
Theo
thời giá
Dây hàn bán tự
động
ER70S
Φ1,2 mm
620 (kg) ∕∕ ∕∕
Que hàn
E6013
Φ3,2 mm
69 (kg) ∕∕ ∕∕
Thuốc hàn H-400 41 (kg) ∕∕ ∕∕
Khí b
ảo vệ
CO
2
141220

∕∕
∕∕
S
ứ lót
WS601D
47
∕∕
∕∕
Chi phí vật liệu
hàn
∕∕

Tiêu hao (TH) 78 Theo Theo
lao động cho
tôn S=10mm
(công) th
ời giá thời giá
TH lao động
cho tôn
S=12mm
24
(công)
∕∕ ∕∕
TH lao động
cho tôn
S=14mm và
S=15mm
25
(công)
∕∕ ∕∕

Chi phí lao
động
127
(công)

TH chung cho
hàn
t
ự động
4 (giờ)
Theo
th
ời giá
Theo
th
ời giá
TH chung cho
hàn bán t

động
231
(gi
ờ)
∕∕ ∕∕
TH chung cho
hàn tay
206
(gi
ờ)
∕∕ ∕∕

Chi phí chung
441
(gi
ờ)
∕∕

TH điện năng
cho hàn
2910
(kWh)
Theo
thời giá
Theo
th
ời giá
tự động và bán
t
ự động
TH điện năng
cho hàn tay
421
(kWh)
∕∕ ∕∕
Chi phí điện
năng
3331
(kWh)
∕∕

Tổng chi phí

hàn
phân đoạn Đ12

×