Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đáp án HSG sinh 11 chuyên Vĩnh Phúc 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.33 KB, 4 trang )

hớng dẫn chấm môn sinh học lớp 11 chuyên
năm học 2006-2007
Câu ý Đáp án Điểm
1(1 điểm ) a Qui luật tác động không đều 0,25
b Qui luật tác động tổng hợp 0,25
c Qui luật tác động qua lại giữa sinh vật - môi trờng 0,25
d Qui luật giới hạn sinh thái 0,25
2(1,5 điểm) a Quá trình tự sao của ADN 0,25
b Chú thích
Đầu 3 : 1,4,6,8,10
5 : 2,3,5,7,9,
0,25
a: Sợi kéo dài
b: đoạn ôkazaki
0,25
c
Căn cứ ARN kéo dài theo chiều 5 3
0.25
Enzim ARN pôlimeraza bám vào đầu 3 của mạch ADN
và di động về phía 5 của ADN (mã mở đầu mạch ADN TAX)
0,25
d Đặc điểm cấu trúc ADN
ADN có cấu tạo 2 mạch theo NTBS nênkhi mạch này bị đột
biến thì mạch còn lại dùng làm khuôn sửa chữa mạch đột
biến .
0,25
3(1,5 điểm) a

Trình bày quá trình biến đổi Prôtêin (thức ăn ) thành Prôtêin
đặc trng tế bào
- giai đoạn 1 : Prôtêin axít amin (aa)


Prôtêin

Etripsin E.pepxin;
axitamin
0,25
- giai đoạn 2 : Sinh tổng hợp prôtêin trong tế bào
+ aa đợc hoạt hoá nhờ ATP tạo phức hợp aa - tARN
0,25
+ aa mở đầu - tARN Ribôxôm . xảy ra sự khớp bộ 3
đối mã với bộ 3 mã sao
0,25
+ quá trình tiếp tục cho đến khi Ribôxôm tiếp xúc với mã kết
thúc thì tARN cuối cùng rời khỏi Ribôxôm hình thành
chuỗi Pôlipéptít(bậc 1) hình thành cấu trúc B,2,3,4 đặc
thù đa dạng Prôtêin
0,25
b Quá trình hấp thụ thức ăn ở động vật ăn cỏ có điểm khác biệt
so với động vật ăn thịt :
-
Động vật ăn thịt : quá trình hấp thụ thức ăn hoàn toàn ở
ruột non
Động vật ăn cỏ : Khi thức ăn ruột già vẫn còn nhiều chất
dinh dỡng cha đợc tiêu hoá hết nên quátrình tiêu hoá vẫn tiếp
tục nhờ hệ E và thức ăn sẽ đợc hấp thụ triệt để ở ruột già .
0,25
0,25
1
a
4(2 điểm )
Lới thức ăn


Giun tự do
Giáp xác thấp

Trùng bánh xe ĐVnguyên sinh Thân mềm

Tảo VK phân huỷ TVbậc cao

Vụn hữu cơ
Khoáng
0,5
b Có mấy loại chuỗi thức ăn:
Có hai loại chuỗi thức ăn trong quần xã trên :
_ chuỗi thức ăn mở đầu = Sinh vật sản xuất
Tảo Giáp xác Cá
0,25
_ Chuỗi thức ăn mở đầu = sinh vật phân huỷ
Vụn hữu cơ VK phân huỷ ĐV nguyên sinh .
0,25
c Sắp xếp các loài sinh vật trong chuỗi thức ăn theo bậcdinh d-
ỡng :
SV sản xuất : Tảo , TV bậc cao
SVTT
+ Bậc 1 Trùng bánh xe , ĐV nguyên sinh ,Thân mềm
0,25
+ Bậc 2 ,3 Giáp xác ,
+ SVTT bậc cuối : Cá
+ SV phân huỷ : VK phân huỷ , giun tự do
0,25
d Khi điều kiện môi trờng thuận lợi: -số lợng trùng bánh xe tăng

số lợng giáp xác thấp tăng.
- Số lợng giáp xác thấp tăng số lợng trùng bánh xe giảm .
Nh vậy số lợng cá thể trùng bánh xe bị số lợng giáp xác khống
chế
0,5
5(2 điểm ) a Gen là một đoạn ADN mang thông tin qui định cấu trúc 1 loại
prôtêin hoặc 1 loại tARN hay r- ARN.
0,25
Opêron là : một đơn vi hoạt động chức năng trong hệ Gen gồm
: 1 nhóm Gen cấu trúc + Gen vận hành + vùng khởi động
0,25
b Vai trò các yếu tố ở opêron vi khuẩn
- Nhóm Gen cấu trúc : có liên quan với nhau về chức năng
cùng sao mã tạo ra mARN .
0.25
2
-
Gen vận hành : Kiểm soát sự hoạt động của nhóm Gen
cấu trúc thông qua cơ chế cảm ứng với chất ức chế .
-
Gen khởi động : nơi bám Enzim ARN pôlimeraza để khởi
đầu sao mã
0,25
0,25
c Cơ chế hoạt động của opêron
-
Khi môi trờng có chất ức chế
+ Gen điều hoà tổng hợp ra prôtêin ức chế . prôtêin ức chế
gắn vào gen vận hành cản trở sự hoạt động của Enzim sao
mã ức chế hoạt động của nhóm Gen cấu trúc không

xảy ra sao mã .
0,25
- Khi môi trờng xuất hiện cảm ứng :
+ chất cảm ứng gắn với prôtêin ức chế làm vô hiệu hoá chất ức
chế . prôtêin ức chế không gắn vào Gen vận hành .
0,25
+ Gen vận hành làm cho nhóm Gen cấu trúc chuyển từ trạng
thái ức chế sang trạng thái hoạt động xảy ra quá trình sao
mã .
0,25
6(2 điểm ) a Tìm qui luật di truyền chi phối
-
xét tỉ lệ phân li kiểu hình F
B
+ Đỏ/ Trắng = 1/3 F
B


4 tổ hợp giao tử = 4 x 1 F
1
có hai cặp Gen dị hợp
0,25
+ 2 cặp Gen dị hợp chỉ qui định 1 tính trạng (Đỏ) qui luật di
truyền tơng tác . tỉ lệ 1/3 là tỉ lệ tơng tác bổ trợ
0,25
b
Viết sơ đồ lai P F
B

+ Qui ớc A- B - : Đỏ

A- bb
aaB - Trắng
aabb
0,25
+ F
B
tỉ lệ phân li kiểu hình ở 2 giới không đều (mắt đỏ có ở
con đực). Gen qui định màu mắt liên kết NST giới tính X .
2 cặp gen liên kết NST X không phù hợp 1 trong 2 cặp gen
nằm NST thờng .

0,25
kiểu Gen P P : AA X
B
Y x aaX
b
X
b
không phù hợp loại




P : aaX
b
Y x AAX
B
X
B
F

1
đồng loạt đỏ nhận

0,25
Nếu con cái là giới đồng giao (XX)
P
B
: AaX
B
X
b
x aa X
b
Y loại
Nếu con đực là giới đồng giao
P
B
: AaX
B
X
b
x aa X
b
Y nhận
0,25
3
Sơ đồ lai
P : aaX
b
Y trắng x AAX

B
X
B
đỏ
Gp : aX
b

,aY AX
B

F
1
:

AaX
B
X
b ;
AaX
B
Y(100% đỏ )
0,25
Lai phân tích con cái F
1
P
B
:

AaX
B

Y (đỏ ) x aaX
b
X
b
(trắng)
Gp
B
: AX
B
, AY ,aX
B
,aY aX
b

F
B
:

AaX
B
X
b
, AaX
b
Y

, aaX
B
X
b

,aaX
b
Y
3 trắng : 1 đỏ (đỏ là con đực )
0,25

(Học sinh có thể viết sơ đồ lai khác nếu đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa )

4

×