Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đáp án Môn Toán thi vào THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.97 KB, 2 trang )

S GIO DC V O TO
TUYấN QUANG
HNG DN CHM
THI TUYN SINH VO LP 10 THPT
Nm hc 2009-2010
MễN: TON
Cõu
Cõu 1
Ni dung im
1. Ta có
3 2 3 3 3 4 3 5 3 6 3A = + +
0,5

3 3=
0,5
2. Ta có
2 2
3 2 3 (3 2 3)
3 (2 3)
B
+
=


0,5

4 3
3
=
0,5
Cõu 2


1. Ta cú h
3 2 5 9 6 15
4 3 6 8 6 12
x y x y
x y x y
+ = + =



+ = =

0,5

9 6 15 3
3 2
x y x
x y
+ = =



= =

0,5
2. Ta cú:
2
( 3) 4.( 1) 13 = =
0,5
Phng trỡnh
2

3 1 0x x
=
cú nghim
3 13
2
3 13
2
x
x


=



+
=


0,5
Cõu 3
Gọi chiều rộng, chiu di của mảnh vờn lúc đầu ln lt l x,
y (m). điều kiện: x và y là các số thực dơng và
x y

.
0,25
Chu vi mảnh vờn là 64 (m), ta có phơng trình
2(x + y) = 64 hay x + y = 32 (1)
0,25

Khi tăng x lên 2 lần, y lên 3 lần, chu vi mảnh vờn mới là
164 (m), ta có phơnh trình
2(2x + 3y) = 164 hay 2x + 3y = 82 (2)
0,25
Từ (1) và (2) có hệ phơng trình
32
2 3 82
x y
x y
+ =


+ =

0,25
Giải hệ phơng trình thu đợc nghiệm
14
18
x
y
=


=

(thỏa mãn điều
kiện)
0,5
Mảnh vờn mới có chiều rộng
14 2 28( )mì =

, có chiều dài
18 3 54( )mì =
. Vậy nó có diện tích là
2
28 54 1512( )mì =

0,5
1
Câu 4
Vẽ hình đúng

N
E
C
B
I
A
M
O
0,5
1. Ta có:
·
0
90EIB =
(theo giả thiết)

·
0
90ECB =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

0,5
Kết luận: tứ giác IECB nội tiếp được trong một đường tròn. 0,5
2. Xét 2 tam giác: AME và ACM
Ta có sđ
¼
AM
= sđ
»
AN
nên
·
·
AME ACM=
; góc A chung
Suy ra
AME ACM
∆ ∆
:

0,5
do đó:
2
AC
.
AM
AM
AM AC AE
AE
= ⇔ =


0,5
Câu 5
Biến đổi tương đương:

2 2 2
2 2 2
x y y z z x
x y z
z x y
+ + ≥ + +
3 2 3 2 3 2 3 3 3
x y y z z x x yz y zx z xy⇔ + + ≥ + +
0,25
( ) ( )
( ) ( )
3 2 2 3 2 2 2 2
x y y z y z y z z y 2yx+x xyz y z 0⇔ − + − + − − − ≥
0,25
( )
( )
( ) ( )
2
2 2 2 3
y z xy x z y z x z z x y 0
 
⇔ − − − − + − ≥
 
0,25
( ) ( ) ( )
2

2 2 3
y z x z x y xyz y z z x y 0
 
⇔ − − + − + − ≥
 
0,25
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 3
y z x z x y yz x y z x y 0
 
⇔ − − + − + − ≥
 
(*)
0,25

x y z≥ ≥
nên (*) luôn đúng. Suy ra điều phải chứng minh.
0,25
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác (nếu đúng) vẫn được điểm tối đa theo quy
định.
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×