Tải bản đầy đủ (.doc) (132 trang)

G.A Số học 6 HK 2 (09.10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (897.94 KB, 132 trang )

Số học 6 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
Ngày soạn: 02/01/2010
Ngày giảng Lớp 6A: 04/01/2010 - Lớp 6B: 04/01/2010
Tiết 58 : Quy tắc chuyển vế
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngợc lại ;
Nếu a = b thì b = a.
2. Kỹ năng:
+ Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
3. Thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác, có ý thức xây dựng bài
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Chic cõn bn, hai qu cõn 1 kg v hai nhúm vt cú khi lng bng nhau.
Bng ph ghi sn cỏc tớnh cht ca ng thc, qui tc chuyn v, cỏc bi tp cng c v bi
tp ? SGK.
- Trò :
IIi. Ph ơng pháp:
- Dạy học tích cực.
IV. Tổ chức giờ học:
1. Mở bài: (3 phút)
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
HS: Phỏt biu qui tc b du ngoc.
2. Hoạt động 1: Tớnh cht ca ng thc (12 phút)
- Mục tiêu: HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất
- Đồ dùng dạy học: bng ph, chic cõn bn
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV: Gii thiu ng thc.


- Ta ó bit phộp cng cú tớnh cht giao hoỏn:
a+b = b+a; ta ó dựng du = ch rng hai biu thc a + b
v b + a bng nhau.
Nh vy, khi vit a+b = b+a ta c mt ng thc.
Mt ng thc cú hai v, v phi l biu thc nm bờn phi
du =, v trỏi l biu thc nm bờn trỏi du =.
GV: Cho HS thc hnh nh hỡnh 50/85 SGK
+ t 2 nhúm vt lờn 2 a cõn sao cho cõn thng bng.
+ t lờn mi a cõn mt qu cõn 1 kg
Hi: Em rỳt ra nhn xt gỡ?
HS: Tho lun nhúm.Tr li: Cõn vn thng bng
GV: Ngc li, ly bt i hai vt nh nhau (hoc hai qu cõn
1 kg) hai a cõn.
Hi: Em cú nhn xột gỡ?
HS: Cõn vn thng bng.
GV: Rỳt ra nhn xột: Khi cõn thng bng, nu ng thi cho
1. Tớnh cht ca ng thc
[?1]
* Cỏc tớnh cht ca ng
thc:
Nu:
a = b thỡ a + c = b + c
a + c = b + c thỡ a = b
a = b thỡ b = c
Năm học: 2009 - 2010
1
Số học 6 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
thờm hai vt nh nhau vo hai a cõn hoc ng thi ly bt
i t hai a cõn hai vt nh nhau thỡ cõn vn thng bng.
Tng t nh phn thc hnh cõn a , vy nu cú ng

thc a = b, khi thờm cựng mt s c vo hai v ca ng thc
thỡ ng thc s nh th no?
HS: Ta vn c mt ng thc.
GV: Gii thiu tớnh cht:
Nu: a = b => a + c = b + c
Ngc li, nu cú ng thc a+c = b+c. Khi ng thi bt hai
v ca ng thc cựng mt s c thỡ ng thc s nh th no?
HS: Ta vn c mt ng thc.
GV: Gii thiu tớnh ch:
Nu: a + c = b + c => a = b
GV: Tr li phn thc hnh cõn a.
Nu i nhúm ũ vt a bờn phi sang nhúm ũ vt a
bờn trỏi (bit hai nhúm vt ny cú khi lng bng nhau)
thỡ cõn nh th no?
HS: Cõn vn thng bng.
GV: ng thc cng cú mt tớnh cht tng t nh phn thc
hnh trờn.
- Gii thiu: Nu a = b thỡ b = a
GV: Yờu cu HS c cỏc tớnh cht SGK
Kết luận: HS nờu tớnh cht SGK.
3. Hoạt động 2: Vớ d. (10 phút) :
- Mục tiêu: Vn dng cỏc tớnh cht vo vớ d.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
GV: Trỡnh by tng bc vớ d SGK.
tỡm x, ngoi cỏch lm tỡm thnh phn cha bit ca phộp
tr, ta cũn ỏp dng cỏc tớnh cht ca ng thc gii.
+ Thờm 2 vo 2 v.
+ p dng tớnh cht tng quỏt ca 2 s i bng 0 => v trỏi
ch cũn x.

GV: Cho HS hot ng nhúm lm ?2
HS: Tho lun nhúm.
GV: Yờu cu i din nhúm lờn trỡnh by v nờu cỏc bc
thc hin. Ghi im.
2. Vớ d.
Tỡm s nguyờn x bit:
x 2 = -3
x 2 + 2 = -3 + 2
x = - 1
[?2] Tìm số nguyên x, biết:
x + 4 = -2
Giải.
x + 4 = -2
x + 4 + (-4) = -2 + ( -4)
x = -2 + (-4)
x = -6
Kết luận: HS nhc li cỏc tớnh cht ca ng thc.
4. Hoạt động 3: Qui tc chuyn v (15phút) :
- Mục tiêu: vn dng cỏc kin thc ó hc ỏp dng vo bi toỏn.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
Năm học: 2009 - 2010
2
Số học 6 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
GV: T bi tp:
a) x 2 = -3 b) x + 4 = -2
x = -3 + 2 x = - 2 4
Cõu a: Ch vo du ca s hng bờn v trỏi -2 khi chuyn qua
v phi l +2.
Cõu b: Tng t +4 v trỏi chuyn qua v phi l -4.

Hi: Em rỳt ra nhn xột gỡ khi chuyn mt s hng t v ny
sang v kia trong mt ng thc?
HS: c ni dung nh qui tc SGK.
GV: Gii thiu qui tc SGK v cho HS c.
GV: Cho HS lờn bng v hng dn cỏch gii.
HS: Lờn bng thc hin.
GV: Lu ý: Trc khi chuyn cỏc s hng, nu trc s hng
cn chuyn cú th cú c du phộp tớnh v du ca s hng thỡ
ta nờn quy t 2 du v mt du ri thc hin vic chuyn v.
Vớ d: x (-4) = x + 4
GV: Cho HS lờn bng trỡnh by ?3.
GV: Trỡnh by phn nhn xột nh SGK.
Kt lun: Phộp tr l phộp toỏn ngc ca phộp cng.
3. Qui tc chuyn v.
* Qui tc: (SGK)
Vớ d: Tỡm s nguyờn x,
bit:
a) x 2 = -6
x = - 6 + 2
x = - 4
b) x (- 4) = 1
x + 4 = 1
x = 1 4
x = - 3
[?3] x + 8 = (-5) + 4
x + 8 = -1
x = -1 8
x = -9
+ Nhn xột: (SGK)
Phộp tr l phộp toỏn

ngc ca phộp cng
Kết luận: HS nờu quy tc chuyn v.
5. Tổng kết và h ớng dẫn học tập ở nhà. (15 phút)
* Cng c (12)
+ Nhc li qui tc chuyn v.
+ Lm bi tp 61, 62, 66 /87 SGK.
* Hng dn v nh: (3)
+ Hc thuc cỏc tớnh cht ca ng thc v qui tc chuyn v.
+ Lm bi tp 63, 64, 65, 67, 68, 69, 70, 71/87, 88 SGK.
Bi tp v nh

Tỡm s nguyờn x bit:
1/ 3 - x = -5
2/ - 17 + x = 3
3/ 4 - (15 - x) = 17
4/ - 32 - (x - 14) = 0
5/ 16 - x = 8 - (- 12)
6/ x - 15 = - 12 3
Năm học: 2009 - 2010
3
Số học 6 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
Ngày soạn: 04/01/2010
Ngày giảng Lớp 6A: 06/01/2010 - Lớp 6B: 06/01/2010

Tiết 59: Nhân hai số nguyên khác dấu
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tợng
giống nhau liên tiếp. Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
2. Kỹ năng:

+ Tìm đúng tích của hai số nguyên khác dấu luôn là một số nguyên âm.
3. Thái độ:
+ Có ý thức tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: SGK, bng ph
- Trò :
IIi. Ph ơng pháp:
- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học:
1. Mở bài: (7phút)
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
HS1: Hóy nờu cỏc tớnh cht ca ng thc.
p dng: Tỡm s nguyờn x bit: x 3 = -5.
HS2: Nờu qui tc chuyn v ? Tìm số nguyên x, biết: x 12 = -9 15
GV t vn : Chỳng ta ó hc phộp cng, phộp tr cỏc s nguyờn. cũn phộp nhõn c
thc hin nh th no, hụm nay cỏc em hc qua bi Nhõn hai s nguyờn khỏc du
2. Hoạt động 1: Nhn xột m u. (18 phút)
- Mục tiêu: Bit d oỏn trờn c s tỡm ra cỏc qui lut thay i ca mt lot cỏc hin
tng liờn tip.
- Đồ dùng dạy học: SGK, bng ph
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV: Ta ó bit phộp nhõn l phộp cụng cỏc s hng bng
nhau. Vớ d: 3.3 = 3+3+3 = 9.
Tng t cỏc em lm bi tp ?1
GV: Treo bng ph ghi sn bi, yờu cu HS c .
Hi: Em hóy nhc li qui tc cng hai s nguyờn õm?
HS: Tr li.

GV: Gi 1 hc sinh lờn bng trỡnh by.
HS: Thc hin yờu cu ca GV.
GV: Tng t cỏch lm trờn, cỏc em hóy lm bi ?2. Yờu
cu HS hot ng nhúm.
HS: Tho lun nhúm.
GV: Gi i din nhúm lờn bng trỡnh by.
HS: lờn bng trỡnh by.
GV: Sau khi vit tớch (-5) . 3 di dng tng v ỏp dng
1. Nhn xột m u:
[?1]
(-3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
= -12
[?2]
(-5).3 = (-5) + (-5) + (-5) =-15
2. (-6) = (-6) + (-6) = -12
Năm học: 2009 - 2010
4
Số học 6 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
qui tc cng cỏc s nguyờn õm ta c tớch -15. Em hóy
tỡm giỏ tr tuyt i ca tớch trờn.
HS: -15 = 15
GV: Em hóy cho bit tớch giỏ tr tuyt i ca:
-5 . 3 = ?
HS: -5 . 3 = 5 . 3 = 15
GV: T hai kt qu trờn em rỳt ra nhn xột gỡ?
HS: -15 = -5 . 3 (cựng bng 15)
GV: T kt lun trờn cỏc em hóy tho lun nhúm v tr
li cỏc cõu hi bi ?3
HS: Tho lun.
+ Giỏ tr tuyt i ca tớch bng tớch cỏc giỏ tr tuyt i

ca hai s nguyờn khỏc du
+ Tớch ca hai s nguyờn khỏc du mang du - (luụn l
mt s õm)
[?3]
Giá trị tuyết đối của một tích
bằng tích các gí trị tuyệt đối.
Tích của hai số nguyên trái dấu
luôn là một số âm.
Kết luận: HS nhc li ni dung ?3.
3. Hoạt động 2: Qui tc nhõn hai s nguyờn khỏc du . (19 phút) :
- Mục tiêu: Hiu qui tc nhõn hai s nguyờn khỏc du. Tớnh ỳng tớch ca hai s nguyờn
khỏc du.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
GV: T bi ?1, ?2, ?3 Em hóy rỳt ra qui tc nhõn hai s
nguyờn khỏc du?
GV: Cú th gi m thờm HS d rỳt ra qui tc.
(-5) . 3 = -15 = -
15
= - (
5
.
3
)
HS: Phỏt biu ni dung nh SGK.
GV: Cho HS c qui tc SGK.
HS: c qui tc.
Cng c: Lm bi 73/89 SGK.
GV: Trỡnh by: Phộp nhõn trong tp hp N
cú tớnh cht a . 0 = 0 . a = 0. Tng t trong tp hp s

nguyờn cng cú tớnh cht ny. Dn n chỳ ý SGK.
HS: c chỳ ý.
GV: Ghi: a . 0 = 0 . a = 0
- Cho HS c VD; lờn bng túm tt v h nhúm.
HS: Thc hin cỏc yờu cu ca GV.
GV: Hng dn cỏch khỏc cỏch trỡnh by SGK.
Tớnh tng s tin nhn c tr i tng s tin pht.
40 . 20000 - 10 . 10000 = 700000
GV: Gi HS lờn bng lm ?4
HS: Lờn bng trỡnh by
2. Qui tc nhõn hai s nguyờn
khỏc du.
* Quy tc: (SGK T.88)
+ Chỳ ý:
a . 0 = 0 . a = 0
Vớ d: (SGK)
Bài 73 (SGK T.89)
a) (-5).6= - 30
b) 9.(-3) = -27
c) -10.11=-110
d) 150.(-4) = -600
[?4]
5.(- 14) = -(5.14) =-70
(-25).12 = -(25.12)= - 300
Kết luận:HS nờu quy tc nhõn hai s nguyờn khỏc du.
4. Tổng kết và h ớng dẫn học tập ở nhà. (11 phút)
* Cng c: 3 + Nhc li qui tc nhõn hai s nguyờn khỏc du.
+ Lm bi tp 74,75,76,77/89 SGK.
* Hng dn v nh:2 - Lm cỏc BT cũn li trong SGK.
- Chun b bi 11: Nhõn hai s nguyờn cựng du.

Năm học: 2009 - 2010
5
Sè häc 6 - Trêng THCS Thanh Phó - Ngêi so¹n : Hå M¹nh Th«ng
Ngµy so¹n: 06/01/2010
Ngµy gi¶ng Líp 6A: 09/01/2010 - Líp 6B: 09/01/2010
TiÕt 60: Nh©n hai sè nguyªn cïng dÊu
I. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:
+ HiĨu quy t¾c nh©n hai sè nguyªn cïng dÊu.
2. Kü n¨ng:
+ T×m ®óng tÝch cđa hai sè nguyªn.
3. Th¸i ®é:
+ Cã ý thøc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.
II. §å dïng d¹y häc:
- ThÇy: SGK, bảng phụ
- Trß : SGK,
IIi. Ph ¬ng ph¸p:
- D¹y häc tÝch cùc vµ häc hỵp t¸c.
IV. Tỉ chøc giê häc:
1. Më bµi: (5 phót)
- Mơc tiªu: KiĨm tra bµi cò - §Ỉt vÊn ®Ị.
- §å dïng d¹y häc:
- C¸ch tiÕn hµnh:
GV: Ph¸t biĨu quy t¾c nh©n hai sè nguyªn kh¸c dÊu? TÝnh (-25).8 ? Lµm bµi tËp 75 ?
GV ĐVĐ: Nếu tích hai thừa số là một số âm thì hai số đó có dấu như thế nào?
2. Ho¹t ®éng 1: Nhân hai số ngun dương . (12 phót)
- Mơc tiªu: Hiểu qui tắc nhân hai số ngun. Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các
số ngun.
- §å dïng d¹y häc:
- C¸ch tiÕn hµnh:

Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß Néi dung
GV: Số như thế nào gọi là số ngun dương?
HS: Số tự nhiên khác 0 gọi là số ngun dương.
GV: Vậy em có NX gì về nhân hai số ngun dương?
HS: Nhân hai số ngun dương chính là nhân hai số tự
nhiên khác 0.
GV: u cầu HS làm ?1.
HS: Lên bảng thực hiện.
1. Nhân hai số ngun dương.
Nhân hai số ngun dương là
nhân hai số tự nhiên khác 0.
Ví dụ: (+2) . (+3) = 6
[?1] 12.3 = 36
5.120 = 600
KÕt ln:HS nhắc lại quy tắc nhân hai số ngun dương.
2. Ho¹t ®éng 2: Nhaanhai số ngun âm. (13 phót) :
- Mơc tiªu: Hiểu qui tắc nhân hai số ngun. Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các
số ngun.
- §å dïng d¹y häc:
- C¸ch tiÕn hµnh:
GV: Ghi sẵn đề bài ?2 trên bảng phụ, u cầu HS đọc đề
bài và hoạt động nhóm.
HS: Thực hiện các u cầu của GV.
GV: Trước khi cho HS hoạt động nhóm.
Hỏi: Em có nhận xét gì về hai thừa số ở vế trái và tích ở
2. Nhân hai số ngun âm.
[?2]
(-1).(-4) = 4
(-2).(-4) = 8
N¨m häc: 2009 - 2010

6
Sè häc 6 - Trêng THCS Thanh Phó - Ngêi so¹n : Hå M¹nh Th«ng
vế phải của bốn phép tính đầu ?
HS: Hai thừa số ở vế trái có một thừa số giữ ngun là -
4 và một thừa số giảm đi một đơn vị thì tích giảm đi một
lượng bằng thừa số giữ ngun (tức là giảm đi - 4)
GV: Giải thích thêm SGK ghi tăng 4 có nghĩa là giảm đi
- 4. Theo qui luật trên, em hãy dự đốn kết quả của hai
tích cuối?
HS: (- 1) . (- 4) = 4 (1)
(- 2) . (- 4) = 8
GV: Em hãy cho biết tích
1−
.
4−
= ?
HS:
1−
.
4−
= 4 (2)
GV: Từ (1) và (2) em có nhận xét gì?
HS: (- 1) . (- 4) =
1−
.
4−
GV: Từ kết luận trên, em hãy rút ra qui tắc nhân hai số
ngun cùng dấu.
HS: Đọc qui tắc SGK.
GV: Viết ví dụ (- 2) . (- 4) trên bảng và gọi HS lên tính.

HS: (- 2) . (- 4) = 2 . 4 = 8
GV: Từ ví dụ trên, em cho biết tích hai số ngun âm cho
ta số ngun gì?
HS: Trả lời.
GV: Dẫn đến nhận xét SGK.
HS: Đọc nhận xét
♦ Củng cố: Làm ?3
* Quy tắc: (SGK – T.90)
- VD: Tính:
(-4).(-25) = 4.25=100
* Nhận xét:
Tích hai số nguyên âm làsố
nguyên dương.
[?3]
5.17 = 85
(-15).(-6) = 90
KÕt ln: HS nêu quy tắc nhân hai số ngun âm.
3. Ho¹t ®éng 3: Kết luận . (10 phót) :
- Mơc tiªu: Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số ngun.
- §å dïng d¹y häc: Bẳng phụ.
- C¸ch tiÕn hµnh:
GV: Cho HS nhắc lại qui tắc nhân hai số ngun khác
dấu, hai số ngun cùng dấu.
HS: Đọc qui tắc.
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài. Để củng cố các kiến
thức trên các em làm bài tập sau:
Điền vào dấu để được câu đúng.
- a . 0 = 0 . a =
Nếu a, b cùng dấu thì a . b =
Nếu a , b khác dấu thì a . b =

HS: Lên bảng làm bài.
♦ Củng cố: Làm bài 78/91 SGK
GV: Cho HS thảo luận nhóm.
HS: Thảo luận nhóm
GV: Từ kết luận trên, em hãy cho biết cách nhận biết dấu
của tích ở phần chú ý SGK.
- Trình bày: Tích của hai thừa số mang dấu “+” thì tích
mang dấu gì?
HS: Trả lời tại chỗ
3 . Kết luận.
+ a . 0 = 0 . a = 0
+ Nếu a, b cùng dấu thì
a . b = | a | . | b |
+ Nếu b, b khác dấu thì
a . b = - (| a | . | b|)
Bài 78 (SGK – T.91)
(+3).(+9) = 27
(-3).7 = -21
13.(-5) = -65
(-150).(-4)= 600
(+7).(-5) = -35
(-45).0 =0
N¨m häc: 2009 - 2010
7
Số học 6 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
GV: Ghi (+) . (+) +
- Tng t cỏc cõu hi trờn cho cỏc trng hp cũn li.
(-) . (-) (+)
(+) . (-) (-)
(-) . (+) (-)

+ Tớch hai s nguyờn cựng du, tớch mang du +.
+ Tớch hai s nguyờn khỏc du, tớch mang du -
Cng c: Khụng tớnh, so sỏnh:
a) 15 . (- 2) vi 0
b) (- 3) . (- 7) vi 0
GV: Kt lun: Trỡnh by a.b = 0 thỡ hoc a = 0 hoc b = 0
- Cho vớ d dn n ý cũn li phn chỳ ý SGK.
- Lm ?4
GV: Cho HS hot ng nhúm gii bi tp.
* Chỳ ý:
+ Cỏch nhn bit du: (SGK)

+ a . b = 0 thỡ hoc a = 0
hoc b = 0
+ Khi i du mt tha s thỡ
tớch i du, khi i du hai tha
s thỡ tớch khụng i du.
[?4]
a) b là số dơng.
b) b là số âm.
Kết luận: HS nahwcs li ni dung phn kt lun.
4. Tổng kết và h ớng dẫn học tập ở nhà. (5 phút)
* Cng c:
- Nhc li qui tc nhõn hai s nguyờn cựng du.
- Lm bi 79/91 SGK.
* Hng dn v nh:
+ Hc thuc qui tc nhõn hai s nguyờn khỏc du, cựng du.
+ Lm bi tp 80, 81, 82, 83/91, 92 SGK
+ Tit sau mang theo mỏy tớnh b tỳi Luyn tp
Bi tp v nh


1. Tớnh:
a) (I- 50)
b) (- 15)
2
c) (- 20) . (- 30)
d) (- 50) . (- 4) . (- 25) . (- 2)
2. in s thớch hp vo ụ trng:
a - 30 -24 12 0
b 5 -3 - 16 - 4 - 11 - 40
a . b 72 0 7 21
Năm học: 2009 - 2010
8
Số học 6 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
Ngày soạn: 09/01/2010
Ngày giảng Lớp 6A: 11/01/2010 - Lớp 6B: 11/01/2010

Tiết 61: LUYN TP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ HS đợc củng cố các quy tắc nhân hai số nguyên.
2. Kỹ năng:
+ Vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên để tính đúng các tích.
+ Bớc đầu có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
3. Thái độ:
+ Có ý thức tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: SGK, mỏy tớnh b tỳi
- Trò : SGK, mỏy tớnh b tỳi
IIi. Ph ơng pháp:

- Dạy học tích cực.
IV. Tổ chức giờ học:
1. Mở bài: (3 phút)
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
HS: Nờu qui tc nhõn hai s nguyờn cựng du.
2. Hoạt động 1: L uyn tp (35phút)
- Mục tiêu: Cng c, khc sõu kin thc nhõn hai s nguyờn cựng du, khỏc du. Vn
dng thnh tho hai qui tc ny vo bi tp.
- Đồ dùng dạy học: MTBT, bng ph.
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
B c 1 : Cỏch nhn bit du ca mt tớch v tỡm tha s cha bit. 15
Bi 84/92 SGK
GV: Treo bng ph k sn khung nh SGK.
- Gi HS lờn bng in du thớch hp vo ụ trng.
HS: Lờn bng thc hin.
GV: Gi ý:
+ in du ca tớch a - b vo ct 3 theo chỳ ý /91 SGK.
+ T ct 2 v ct 3 in du vo ct 4 tớch ca a . b
2
.
=> Cng c kin thc cỏch nhn bit du ca tớch.
Bi 86/93 SGK
GV: Treo bng ph k sn khung bi.
- Yờu cu HS hot ng theo nhúm.
HS: Thc hin.
GV: Gi ý cỏch in s ct 3, 4, 5, 6. Bit tha s a
hoc b => tỡm tha s cha bit, ta b qua du - ca s

õm, sau ú in du thớch hp vo kt qu tỡm c.
- Gi i din nhúm lờn bng trỡnh by.
1. Cỏch nhn bit du ca mt
tớch v tỡm tha s cha bit.
Bi 84/92 SGK:
Du
ca
a
Du
ca
b
Du
ca
a . b
Du
ca
a . b
2
+ + + +
+ - - +
- + - -
- - + -
Bi 86/93 SGK
a -15 13 9
b 6 -7 -8
a.b -90 -39 28 -36 8
Năm học: 2009 - 2010
9
Sè häc 6 - Trêng THCS Thanh Phó - Ngêi so¹n : Hå M¹nh Th«ng
- Kiểm tra, sửa sai, ghi điểm.

HS: Lên bảng thực hiện.
B ước 2 : Tính, so sánh. 10’
Bài 85/93 SGK
GV: Cho HS lên bảng trình bày.
- Nhận xét, sửa sai, ghi điểm.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
Bài 87/93 SGK.
GV: Ta có 3
2
= 9. Vậy còn số nguyên nào khác mà bình
phương của nó bằng 9 không? Vì sao?.
HS: Số đó là -3. Vì: (-3)
2
= (-3).(-3) = 9
Hỏi thêm: Có số nguyên nào mà bình phương của nó
bằng 0, 35, 36, 49 không?
HS: Trả lời.
Hỏi: Vậy số nguyên như thế nào thì bình phương của nó
cùng bằng một số?
HS: Hai số đối nhau.
GV: Em có NX gì về bình phương của một số nguyên?
HS: Bình phương của một số nguyên luôn lớn hơn hoặc
bằng 0 (hay là một số không âm)
Bài 88/93 SGK
GV: Vì x ∈ Z, nên x có thể là số nguyên như thế nào?.
HS: x có thể là số ng.âm, số nguyên dương hoặc x = 0
GV: Nếu x < 0 thì (-5) . x như thế nào với 0? Vì sao?
HS: Trả lời.
GV: Tương tự với trường hợp x > 0 và x = 0
Bài 85/93 SGK

a) (-25) . 5 = 75
b) 18 . (-15) = -270
c) (-1500) . (-100) = 150000.
d) (-13)
2
= 169
Bài 87/93 SGK
Biết 3
2
= 9. Còn có số nguyên mà
bình phương của nó bằng 9 là: -
3.
Vì: (-3)
2
= (-3).(-3) = 9
Bài 88/93 SGK
Nếu x < 0 thì (-5) . x > 0
Nếu x > 0 thì (-5) . x < 0
Nếu x = 0 thì (-5) . x = 0
B ước 3: Sử dụng máy tính bỏ túi. 10’
Bài 89/93 SGK:
- Hướng dẫn HS cách bấm nút dấu “-” của số nguyên âm
như SGK.
- Gọi HS lên bảng sử dụng máy tính bỏ túi tính các phép
tính đề bài đã cho.
Bài 89/93 SGK:
a) (-1356) . 7 = - 9492
b) 39 . (-152) = - 5928
c) (-1909) . (- 75) = 143175
KÕt luËn: HS nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.

3. Tæng kÕt vµ h íng dÉn häc tËp ë nhµ. (7 phót)
* Củng cố: 4’
+ GV: Khi nào thì tích hai số nguyên là số nguyên dương? số nguyên âm? số 0?
+ HS: Tích hai số nguyên: - là số nguyên dương, nếu hai số cùng dấu.
- Là số nguyên âm, nếu hai số khác dấu.
- Là số 0, nếu có thừa số bằng 0.
* Hướng dẫn về nhà: 3’
+ Ôn lại qui tắc phép nhân số nguyên. Các tính chất của phép nhân trong N.
+ Làm các bài tập 128, 129, 130, 131, 132/71 SGK.
+ Đọc trước bài 12: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN.
N¨m häc: 2009 - 2010
10
Số học 6 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
Ngày soạn: 10/01/2010
Ngày giảng Lớp 6A: 13/01/2010 - Lớp 6B: 13/01/2010
Tiết 62: TNH CHT CA PHẫP NHN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ HS hiểu đợc các tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán, kết hợp, nhân với số
1, phân phối giữa phép nhân và phép cộng
2. Kỹ năng:
+ Bớc đầu tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
+ Bớc đầu có ý thức và biết vận các tính chất trong tính trong tính chất trong tính
toán và biến đổi biểu thức.
3. Thái độ:
+ Có ý thức tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: SGK, bng ph
- Trò : SGK
IIi. Ph ơng pháp:

- Dạy học tích cực.
IV. Tổ chức giờ học:
1. Mở bài: (5 phút)
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
Kim tra bi c: 3
HS1: Tớnh: 2 . (- 3) = ? ; (- 3) . 2 = ?
HS2: Tớnh [2 . (- 3)] . 4 v 2 . [(-3) . 4]
t vn : Phộp nhõn cỏc s t nhiờn cú nhng tớnh cht gỡ? Nờu dng tng quỏt? (treo
bng ph ghi dng tng quỏt cỏc tớnh cht ca phộp nhõn). Ta ó hc, phộp nhõn s t nhiờn
cú cỏc tớnh cht: giao hoỏn, kt hp, nhõn vi 1, phõn phi ca phộp nhõn i vi phộp
cng. bit phộp nhõn trong Z cú nhng tớnh cht nh trong N khụng, cỏc em hc qua bi
Tớnh cht ca phộp nhõn.
2. Hoạt động 1: Cỏc tớnh cht ca phộp nhõn. . (35 phút)
- Mục tiêu: Hiu cỏc tớnh cht c bn ca phộp nhõn: giao hoỏn, kt hp, nhõn vi 1;
phõn phi ca phộp nhõn i vi phộp cng. Bc u cú ý thc v bit vn dng cỏc
tớnh cht trong tớnh toỏn v bin i biu thc.
- Đồ dùng dạy học: SGK, bng ph
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Kết luận:
B c 1 : Tớnh cht giao hoỏn. 5
GV: Em hóy nhn xột cỏc tha s hai v ca ng thc (1) v
th t ca cỏc tha s ú? Rỳt ra kt lun gỡ?
HS: Cỏc tha s ca v trỏi ging cỏc tha s ca v phi
nhng th t thay i.
=> Thay i cỏc tha s trong mt tớch thỡ tớch ca chỳng
1. Tớnh cht giao hoỏn.
a . b = b . a

Vớ d: 2 . (- 3) = (- 3) . 2
(Vỡ cựng bng - 6)
Năm học: 2009 - 2010
11
Sè häc 6 - Trêng THCS Thanh Phó - Ngêi so¹n : Hå M¹nh Th«ng
bằng nhau.
GV: Vậy phép nhân trong Z có tính chất gì.?
HS: Có tính chất giao hoán.
GV: Em hãy phát biểu tính chất trên bằng lời.
HS: Phát biểu.
GV: Ghi dạng tổng quát a . b = b . a
B ước 2 : Tính chất kết hợp. 10’
GV: Em có nhận xét gì đẳng thức (2)
HS: Nhân một tích 2 thừa số với thừa số thứ 3 cũng bằng
nhân thừa số thứ nhất với tích của thừa số thứ 2 và số thứ 3
GV: Vậy phép nhân trong Z có tính chất gì?
HS: Tính chất kết hợp.
GV: Em hãy phát biểu tính chất trên bằng lời.
HS: Phát biểu.
GV: Ghi dạng tổng quát (a.b) . c = a . (b . c)
GV: Giới thiệu nội dung chú ý (a, b) mục 2 SGK.
HS: Đọc chú ý (a , b)
♦ Củng cố: Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- Làm bài 90a/95 SGK.
HS: a) 15.(-2).(-5).(-6) = [(-5).(-2)].[15.(-6)]
= 10.(-90) = -900
Hoặc: [15.(-2)].[(-5).(-6)] = (-30).30 = -900
GV: Yêu cầu HS nêu các bước thực hiện.
GV: Nhắc lại chú ý b mục 2 SGK => Giúp HS nẵm vững kiến
thức vận dụng vaog bài tập trên.

GV: Em hãy viết gọn tích (-2).(-2).(-2) dưới dạng một lũy
thừa? (ghi trên bảng phụ)
HS: (-2) . (-2) . (-2) = (-2)
3

GV: Giới thiệu chú ý c mục 2 SGK và yêu cầu HS đọc lũy
thừa trên.
♦ Củng cố: Làm bài 94a/95 SGK.
GV: - Cho HS làm ?1 theo nhóm
- Yêu cầu HS cho ví dụ minh họa.
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV.
GV: Dẫn đến nhận xét a SGK.
GV: Hướng dẫn: Nhóm các thừa số nguyên âm thành từng
cặp, không dư thừa số nào, tích mỗi cặp đều mang dấu “+”
nên tích chung mang dấu “+”.
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài ?2
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
GV: Dẫn đến nhận xét b SGK.
GV: Hướng dẫn: Nhóm các thừa số nguyên âm thành từng
cặp, còn dư một thừa số nguyên âm, tích mỗi cặp đều mang
dấu “-” nên tích chung mang dấu “-”.
GV: Cho HS đọc nhận xét SGK.
♦ Củng cố: Không tính, hãy so sánh:
a) (-5) . 6 . (- 2) . (- 4) . (- 8) với 0
b) 12 . (- 10) . 3 . (- 2) . (-5) với 0.
2. Tính chất kết hợp.
(a.b) . c = a . (b.c)
Ví dụ:
[2 . (- 3)] . 4 = 2 . [(-3). 4]
+ Chú ý: (SGK – T.94)


[?1]
DÊu +
[?2]
DÊu –
* NhËn xÐt: (SGK – T.94)
N¨m häc: 2009 - 2010
12
Số học 6 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
B c 3: Nhõn vi 1. 10
GV: Em hóy tớnh: 1 . (-2) v (-2 ) . 1. So sỏnh kt qu v rỳt ra
nhn xột?
HS: 1 . (-2) = (-2) . 1 = - 2
Tc l: nhõn mt s nguyờn vi 1 thỡ bng chớnh s ú.
GV: Dn n tớnh cht nhõn vi 1.
Vit dng tng quỏt: a . 1 = 1 . a = a.
GV: Cho HS lm ?3. Vỡ sao cú ng thc a . (-1 ) = (-1) . a?
HS: Vỡ phộp nhõn cú tớnh cht giao hoỏn.
GV: Gi ý: T chỳ ý Đ11 khi i du mt tha s ca mt
tớch thỡ tớch i du.
HS: a . (- 1) = (- 1) . a = - a
GV: Cho HS lm ?4. Cho vớ d minh ha.
HS: Bỡnh núi ỳng. Vớ d: 2 - 2. Nhng: 2
2
= (-2)
2
= 4
GV: Vy hai s nguyờn khỏc nhau nhng bỡnh phng ca
chỳng li bng nhau l hai s nguyờn nh th no ?
HS: L hai s nguyờn i nhau.

GV: Dn n tng quỏt a

N thỡ a
2
= (-a)
2

3. Nhõn vi 1.
a . 1 = 1 . a
[?3]
a.(-1) = (-1).a = -a
[?4]
Bình nói đúng.
Ví dụ: (-3)
2
= 3
2
= 9
B c 4: Tớnh cht phõn phi ca phộp nhõn i vi phộp cng. 10
Tớnh: (-2) . (3 + 4) v (- 2) . 3 + (-2) . 4
So sỏnh kt qu v rỳt ra kt lun?
HS: (- 2) . (3 + 4) = (- 2) . 3 + (- 2) . 4
Kt lun: Nhõn mt s vi mt tng, cng bng nhõn s ú
vi tng s hng ca tng, ri cng cỏc kt qu li.
GV: Ghi dng tng quỏt: a . (b + c) = a.b + a.c
- Gii thiu chỳ ý mc 3 SGK: Tớnh cht trờn cng ỳng vi
phộp tr. a . (b - c) = a.b - a.c
GV: cho HS lm ?5 theo nhúm.
HS: Hot ng nhúm.
Cng c: Lm bi 91a/95 SGK

HS: Bài 91(SGK T.95)
a) -57.11 = (-57).(10+1) = (-57).10 + (-57).1
= (-570) + (-57) = -627
4. Tớnh cht phõn phi ca
phộp nhõn i vi phộp
cng.
a . (b + c) = a . b + a . c
+ Chỳ ý:
a . (b-c) = a . b - a . c
[?5]
a) Cách 1.
(-8).(5+3) = (-8) . 8 = -64
Cách 2.
(-8).(5+3) = (-8).5 + (-8).3
= (-40) + (-24) = -64
Kết luận: HS nhc li cỏc tớnh cht ca phộp nhõn.
2. Tổng kết và h ớng dẫn học tập ở nhà. (5 phút)
* Cng c: 3
- Lm 93/95 SGK.
- Nhc li cỏc tớnh cht ca phộp nhõn trong Z.
* Hng dn v nh: 2
- Hc bi v lm cỏc bi tp SGK.
Năm học: 2009 - 2010
13
Số học 6 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
Ngày soạn: 16/01/2010
Ngày giảng Lớp A: 18/01/2010 - Lớp B: 21/01/2010
Tiết 63: luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:

+ HS đợc củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân
2. Kỹ năng:
+ Vận dụng thành thạo các tính chất đó để tính đúng, tính nhanh các tích
+ Bớc đầu có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
3. Thái độ:
+ Có ý thức tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: SGK, Giáo án,
- Trò : Đồ dùng học tập,
IIi. Ph ơng pháp:
- Dạy học tích cực.
IV. Tổ chức giờ học:
1. Mở bài: (5 phút)
- Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức bài cũ.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
HS1: Phộp nhõn cú nhng tớnh cht gỡ? Nờu dng tng quỏt?
Lm bi 92/95 SGK
2. Hoạt động 1:Luyện tập. (37 phút)
- Mục tiêu: Cng c v khc sõu kin thc c bn ca phộp nhõn. Vn dng thnh tho
cỏc tớnh cht c bn ca phộp nhõn vo bi tp.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
B c 1 : Tớnh giỏ tr biu thc. 10
Bi 96/95 SGK:
GV: Cho HS hot ng nhúm.
HS: Tho lun nhúm.
GV: Gi i din nhúm lờn bng trỡnh by v nờu cỏc
bc thc hin.

HS: Lờn bng thc hin.
GV: Hng dn HS cỏc cỏch tớnh.
- p dng tớnh cht phõn phi ca phộp nhõn i vi
phộp cng, tr.
- Hoc: Tớnh cỏc tớch ri cng cỏc kt qa li.
GV: Nhn xột, ỏnh giỏ, ghi im bi lm HS.
Bi 98/96 SGK:
GV: Lm th no tớnh c giỏ tr ca biu thc?.
- Gi hai HS lờn bng trỡnh by.
1. Tớnh giỏ tr biu thc
Bi 96/95 SGK:
a) 237 . (- 26) + 26 . 137
= - 237 . 26 + 26 . 137
= 26 . (- 237 + 137)
= 26 . (-100) = - 2600
b) 63 . (- 25) + 25 . (- 23)
= - 63 . 25 + 25 . (- 23)
= 25 . (- 63 - 23)
= 25 . (- 86) = - 2150
Bi 98/96 SGK:
Tớnh giỏ tr ca biu thc:
a) (- 125) . (- 13) . (- a)
Vi a = 8
Năm học: 2009 - 2010
14
Số học 6 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
HS: Lờn bng thc hin.
HS: Thay giỏ tr ca a, b vo biu thc ri tớnh.
GV: Nhc li kin thc.
a) Tớch ca 3 tha s nguyờn õm mang du -.

b) Tớch (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) ca 5 tha s
nguyờn õm mang du -
- Tớch ca 2 s nguyờn õm khỏc du kt qu mang
du -.
Bi 100/96 SGK:
GV: Yờu cu HS tớnh giỏ tr ca tớch m . n
2
v lờn
bng in vo trc ch cỏi kt qu cú ỏp ỏn ỳng.
Ta cú: (- 125) . (- 13) . (-8)
= (- 125) . (- 8) . (- 13)
= 1000 . (- 13)
= - 13000
b) (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b
Vi b = 20
Ta cú: (-1).(-2).(-3).(-4).(-5) . 20
= (- 120) . 20 = - 2400
Bi 100/96 SGK:
ỏp ỏn: B
B c 2 : Ly tha. 10
Bi 95/95 SGK:
Hi: Vỡ sao (- 1)
3
= - 1?
HS: (-1)
3
= (-1) . (-1) . (-1) = - 1
Hi: Cũn s nguyờn no khỏc m lp phng
ca nú bng chớnh nú khụng?
HS: 0 v 1. Vỡ: 0

3
= 0 v 1
3
= 1
Bi 141/72 SBT:
GV: Gi ý:
a) Vit (- 8); (+125) di dng ly tha.
- Khai trin cỏc ly tha m 3.
- p dng tớnh cht giao hoỏn., kt hp tớnh
cỏc tớch.
- Kt qu cỏc tớch l cỏc tha s bng nhau.
=> Vit c di dng ly tha.
2. Ly tha.
Bi 95/95 SGK:
Vỡ:(-1)
3
= (-1) . (-1) . (-1) = - 1
Cỏc s nguyờn m lp phng ca nú bng
chớnh nú l: 0 v 1.
Vỡ: 0
3
= 0 v 1
3
= 1
Bi 141/72 SBT:
Vit cỏc tớch sau thnh dng ly tha ca
mt s nguyờn.
a) (- 8) . (- 3)
3
. (+125)

= (- 2)
3
. (- 3)
3
. 5
3
= (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).5.5.5
= [(-2).(-3).5].[(-2).(-3).5].[(-2).(-3).5]
= 42 . 42 . 42 = 42
3
.
B c 3: So sỏnh. 10
Bi 97/95 SGK:
GV: Gi HS lờn bng trỡnh by.
- Yờu cu HS nờu cỏch lm.
HS: a) Tớch cha mt s chn cỏc tha s ng.õm nờn
mang du + hay tớch l s ng.dng => ln hn 0.
b) Tớch cha mt s l cỏc tha s nguyờn õm nờn
mang du - hay tớch l s nguyờn õm => nh hn 0.
3. So sỏnh.
Bi 97/95 SGK:
a) (-16).1253.(-8).(-4).(-3) > 0
b) 13.(-24).(-15).(-8) . 4 < 0
B c 4: in s thớch hp vo ụ trng. 7
Bi 99/96 SGK:
GV: Cho HS lờn bng trỡnh by v nờu cỏch lm.
HS: p dng tớnh cht:
a . (b - c) = a . b - a . c -> tỡm c s thớch hp in
vo ụ trng.
GV: Yờu cu HS th li biu thc sau khi ó in s

vo ụ trng
4. in s thớch hp vo ụ trng.
Bi 99/96 SGK:
a) - . (-13) + 8 . (- 13)
= (- 7 + 8) . (- 13) =
b) (- 5) . (- 4 - )
= (-5).(-4) - (-5).(-14) =
Kết luận: HS nhắc lại các tính chất của phép nhân.
3. Tổng kết và h ớng dẫn học tập ở nhà. (3 phút)
+ ễn li cỏc tớnh cht ca phộp nhõn trong Z.
+ ễn tp bi v c ca s t nhiờn, tớnh cht chia ht ca mt tng.
Năm học: 2009 - 2010
15
-13
-14
-50
-7
Sè häc 6 - Trêng THCS Thanh Phó - Ngêi so¹n : Hå M¹nh Th«ng
+ Xem trước nghiên cứu bài bội ước của một số Nguyên.
Ngµy so¹n: 16/01/2010
Ngµy gi¶ng Líp 6A: 18/01/2010 - Líp 6B: 18/01/2010

TiÕt 64: BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN
I. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:
+ HS biÕt kh¸i niƯm béi vµ íc cđa mét sè nguyªn , kh¸i niƯm “chia hÕt cho”
+ HiĨu ®ỵc ba tÝnh chÊt liªn quan tíi kh¸i niƯm “chia hÕt cho”.
2. Kü n¨ng:
+ BiÕt t×m béi vµ íc cđa mét sè nguyªn.
3. Th¸i ®é:

+ Cã ý thøc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.
II. §å dïng d¹y häc:
- ThÇy: SGK, giáo án, …
- Trß : §å dïng häc tËp, …
IIi. Ph ¬ng ph¸p:
- D¹y häc tÝch cùc vµ häc hỵp t¸c.
IV. Tỉ chøc giê häc:
1. Më bµi: (5 phót)
- Mơc tiªu: KiĨm tra bµi cò - §Ỉt vÊn ®Ị.
- §å dïng d¹y häc:
- C¸ch tiÕn hµnh:
GV: Dấu của tích phụ thuộc vào gì? So sánh: (-3).1547.(-7)-(-11)(-10) với 0
HS: Dấu của tích phụ thuộc vào số các thừa số nguyên âm.
(-3).1547.(-7)-(-11)(-10) > 0. Tích có chưa 4 thưà số nguyên âm => tích dương
Đặt vấn đề
GV: Trong tập hợp N, em hãy tìm Ư(6); B(6)?.
HS: Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; B(6) = {0; 6; 12; 18; 24 }
GV: Nhưng để tìm Ư(-6); B(-6) ta làm như thế nào?, ta học qua bài “Bội và ước của một
số ngun”
2. Ho¹t ®éng 1: Béi vµ íc cđa mét sè nguyªn. (18 phót)
- Mơc tiªu: Biết các khái niệm bội và ước của một số ngun, khái niệm chia hết cho.
Biết tìm bội và ước của một số ngun.
- §å dïng d¹y häc:
- C¸ch tiÕn hµnh:
Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß Néi dung
GV: Nhắc lại kiến thức cũ, trong tập hợp N khi nào thì ta
nói a chia hết cho b.
HS: a chia hết cho b nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q
Nếu a
M

b, thì ta nói a là gì của b? b là gì của a?
HS: a là bội của b, còn b là ước của a.
GV: Đây là các kiến thức các em đã được học ở chương I,
áp dụng các kiến thức trên và chương II về số ngun để
làm bài tập ?1.
HS: làm bài tập ?1.
GV: Từ cách viết trên và kiến thức đã học, em cho biết
1 . Bội và ước của một số
ngun.
[?1]
6 = 1 . 6 = (-1) . (-6) = 2 . 3
= (-2) . (-3)
-6 = 1 . (-6) = 6 . (-1) = (-2) . 3
N¨m häc: 2009 - 2010
16
Sè häc 6 - Trêng THCS Thanh Phó - Ngêi so¹n : Hå M¹nh Th«ng
các ước của 6? Của -6?
HS: Ư(6) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6}
Ư(-6) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6}
GV: Nhận xét hai tập hợp trên?
HS: Ư(6) = Ư(-6)
GV: Trình bày: Ta có -6 và 6 là hai số ngun đối nhau.
Vậy hai số ngun đối nhau thì có tập ước bằng nhau.
GV: Ta thấy 6 là bội của 3; - 6 cũng là bội của 3. Vậy em
có kết luận gì về hai số ngun -6 và 6?
HS: Hai số ngun -6 và 6 đều là bội của 3.
GV: Phát biểu một cách tổng qt: Hai số ngun đối
nhau cùng là bội của một số ngun.
GV: Tương tự, 3 là ước của 6; -3 cũng là ước của 6 =>
Hai số đối nhau cùng là ước của một số ngun.

GV: Cho HS đọc đề và làm ?2.
Gợi ý: Tương tự, khái niệm a
M
b trong tập hợp N. Áp
dụng làm bài tập làm ?2.
HS: Trả lời.
GV: Phát biểu lại hồn chỉnh khái niệm.
HS: Đọc khái niệm SGK.
GV: Nhấn mạnh khái niệm về ước và bội của một số
ngun; khái niệm về “chia hết cho” trong tập hợp Z
tương tự như trong tập N.
GV: Cho HS làm ?3. Gọi vài HS đứng lên đọc các kết quả
khác nhau (có số ngun âm).
GV: Giới thiệu chú ý SGK.
Ta có 6 = 2 . 3 thì ta nói: 6 chia hết cho 3 (hoặc cho 2)
được 2 (hoặc được 3) và viết:
6 : 3 = 2 (hoặc 6 : 2 = 3) => ý 1 phần chú ý một cách TQ.
GV: Ta thấy 0 chia hết cho mọi số ngun khác khơng?,
ví dụ: 0
M
2; 0
M
(-5). Từ đó em có kết luận gì?
HS: Trả lời. => ý 2 phần chú ý.
GV: Em cho biết phép chia được thực hiện khi nào?
HS: Khi số chia khác 0.
GV: Vậy số 0 có phải là ước của mọi số ngun khơng?
HS: Khơng. => ý 3 phần chú ý.
GV: Ta thấy mọi số ngun đều chia hết cho 1 và -1. Ví
dụ: 9

M
(-1); 9
M
1; (-5)
M
1; (-5)
M
(-1)
Từ đó em có kết luận gì?
HS: Trả lời. => ý 4 phần chú ý.
GV: Ta có 12
M
3; (-18)
M
3. Theo định nghĩa phép chia
hết, 3 là gì của 12 và -18?
HS: 3 là ước của 12 và -18.
GV: 3 vừa là ước của 12 vừa là ước của -18.
Ta nói 3 là ước chung của 12 và -18. Đó là kiến thức đã
học trong tập hợp N.
=> ý 5 phần chú ý một cách tổng qt.
♦ Củng cố: Tìm các ước của 10? Các bội của -5?
= (-3) . 2
[?2]
* Đònh nghóa:
Cho a,b

Z, b

0. Nếu có

số nguyên q sao cho a = b.q thì
ta nói a chia hết cho b. ta còn
nói a là bội của b và ba là ước
của a.
[?3]
Chú ý: (SGK – T.96)
VÝ dơ:
- C¸c íc cđa 8 lµ : -1, 1, -2 , 2,
-4, 4, -8 ,8
- C¸c béi cđa 3 lµ -9, -6, -3, 0,
3, 6, 9
N¨m häc: 2009 - 2010
17
Số học 6 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
HS: Tr li.
Kết luận: HS nêu định nghĩa bội và ớc của một số nguyên.
3. Hoạt động 2: Tính chất. (17phút) :
- Mục tiêu: Hiu c 3 tớnh cht cú liờn quan vi khỏi nim chia ht cho.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
GV: Ta cú 12
M
(-6) v (-6)
M
2. Em kim tra xem 12 cú chia
ht cho 2 khụng v nờu kt lun.
HS: 12
M
2 v c kt lun.
GV: Gii thiu tớnh cht 1 v vit dng tng quỏt.

HS: Phỏt biu tớnh cht 1 nh SGK.
GV: Em hóy cho vớ d ỏp dng tớnh cht 1.
HS: Tr li.
GV: Nhc li dng TQ bi ca mt s a l: am (m

Z)
GV: Tỡm 4 bi ca 2.
HS: 8, -8; -12; 24;
GV: Ta cú 4
M
2 thỡ 8; -8; -12; 24 cú chia ht cho 2 khụng?
HS: Tr li:
GV: Gii thiu v vit dng tng quỏt ca tớnh cht 2.
HS: Phỏt biu tớnh cht 2 v c tng quỏt SGK.
GV: Em hóy cho mt vớ d ỏp dng tớnh cht 2
HS: Tr li.
GV: Cho HS nhc li tớnh cht 1 trong bi tớnh cht chia ht
ca mt tng trong tp N.
HS: Tr li.
GV: Gii thiu tớnh cht ny cng ỳng trong tp hp Z. Vớ
d: 12
M
4 v -8
M
4 => [12 + (-8)]
M
4 v [12 - (-8)]
M
4
GV: Em hóy cho vớ d ỏp dng tớnh cht 3

HS: Tr li.
GV: Cho HS c tớnh cht 3 v vit dng tng quỏt.
- Lm ?4.
HS: ng ti ch tr li.
2. Tớnh cht.
1/ a
M
b v b
M
c => a
M
c
Vớ d:
12
M
(-6) v (-6)
M
2.=> 12
M
2
2/ a
M
b => am
M
b (m

Z)
Vớ d:
4
M

2 => 4. (-3)
M
2
3/ a
M
c v b
M
c
=> (a + b)
M
c v (a - b)
M
c
Vớ d: 12
M
4 v -8
M
4.
=> [12 + (-8)]
M
4
v [12 - (-8)]
M
4
[?4]
Ba bội của -5 là -10, -20, 25
Các ớc của 10 là -1, 1, -2, 2,
-5, 5, -10, -10.
Kết luận: HS nhắc lại 3 tính chất trên.
4. Tổng kết và h ớng dẫn học tập ở nhà. (5phút)

* Cng c: Tng phn
- Làm bài 101, 102 SGK.
Baứi 101 (SGK T.97) : ệụực 3:

1,

2
Baứi 102 (SGK T.97) : ệụực 6:

1,

2,

3,

6
ệụực 11:

1,

11
ệụực 1:

1
* Hng dn v nh:
- Làm bài tập :103;104;105/97 SGK.
- Tiết sau : Luyện tập
Năm học: 2009 - 2010
18
Số học 6 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông

Ngày soạn: 18/01/2010
Ngày giảng Lớp 6A: 20/01/2010 - Lớp 6B: 20/01/2010

Tiết 65: luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ HS nắm đợc khái niệm bội và ớc của một số nguyên , khái niệm chia hết cho;
ba tính chất liên quan tới khái niệm chia hết cho.
2. Kỹ năng:
+ Vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
3. Thái độ:
+ Có ý thức tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: SGK, giaựo aựn,
- Trò : Đồ dùng học tập,
IIi. Ph ơng pháp:
- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học:
1. Mở bài: (5 phút)
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
GV: Nêu ba tính chất của bội và ớc của một số nguyên.
HS: Trả lời miệng.
2. Hoạt động 1: Luyện tập. (37 phút)
- Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức bài học vào giải bài tập.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV: Yêu cầu HS đọc đề bài 103 SGK.

Hãy viết tất cả các dạng có tổng (a + b) với a

A và b

B ?
HS: đọc đề bài.
Viết: (2 + 21); (2 + 22); (2 + 23); (3 + 21); (3
+ 22); (3 + 23); (4 + 21); .
GV: Vậy có thể lập đợc bao nhiêu tổng dạng
(a + b) với a

A và b

B?
HS: Trả lời
GV: yêu cầu HS làm tiếp phần (b)
HS: lên bảng trình bày.
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài 104 SGK.
Bài 103 (SGK T.97).
Cho A = {2; 3; 4; 5; 6}, B = {21; 22; 23}
a) Có thể lập đợc 15 tổng dạng (a + b) với
a

A và b

B.
b) Trong các tổng trên 7 tổng chia hết cho 2:
(2 + 22); (4 + 22);
Bài 104 (SGK T.97). Tìm số nguyên x:
a) 15x = -75

Năm học: 2009 - 2010
19
Số học 6 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
HS: lên bảng trình bày
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài
105.
HS: Hoạt động nhóm làm bài 105.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
HS: Nhóm khác nhận xét kết quả.
GV: Đánh xét kết quả của các nhóm.
GV: Hớng dẫn HS làm bài 106 SGK.
HS : Làm theo hớng dẫn của GV.
x =
15
75

x = -5
b) 3
x
= 18
Khi x > 0. Ta có: 3x = 18
x =
3
18
= 6
Khi x < 0. Ta có: -3x = 18
x = -6
Bài 105 (SGK T.97).
a 42
-25

2 -26 0 9
b -3 -5
-1
13
7 -1
a:b -14 5 -1 -2 0 -9
Bài 106(SGK T.97).
Có hai số nguyên a, b khác nhau mà a
M
b và b
M
a.
Ví dụ: 7
M
(-7) và (-7)
M
7 ;
Kết luận: HS nhắc lại định nghĩa bội và ớc của một số nguyên và các tính chất.
3. Tổng kết và h ớng dẫn học tập ở nhà. (3 phút)
- Ôn tập các kiến thức đã học chơng II.
- Làm các bài tập 107; 108; 109; 100; 110 SGK Tr.98; 99.
- Tiết sau : Ôn tập chơng II.
Năm học: 2009 - 2010
20
Số học 6 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
Ngày soạn: 20/01/2010
Ngày giảng Lớp 6A: 23/01/2010 - Lớp 6B: 23/01/2010
Tiết 66 : ôn tập chơng ii
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:

+ HS đợc hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chơng : Số nguyên,
giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
2. Kỹ năng:
+ Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chơng
3. Thái độ:
+ Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thờng xuyên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: SGK, Bng ph,
- Trò : Đồ dùng học tập,
IIi. Ph ơng pháp:
- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học:
1. Mở bài: (5 phút)
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
HS1: - Khi no thỡ ta núi a
M
b. Lm bi 103/97 SGK.
HS2: - Vit dng tng quỏt 3 tớnh cht ó hc v chia ht.
2. Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết. (10 phút)
- Mục tiêu: ễn tp cho HS cỏc kin thc ó hc v tp hp Z.
- Đồ dùng dạy học: bảng phụ.
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV: Gii thiu tit 73 ễn tp chng II v S nguyờn.
- Treo bng ph ghi cõu hi 1, yờu cu HS c v lờn
bng in vo ch trng.
HS: Z = {; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; }
GV: Treo bng ph v trc s. Hi: Em hóy nhc li khỏi

nim v hai s i nhau?
HS: Trờn trc s, hai s i nhau cỏch u im 0 v nm
2 phớa i vi im O.
GV: Treo cõu hi 2, yờu cu HS tr li v cho VD minh
ha.
Hng dn: Cho s nguyờn a thỡ s a cú th l s nguyờn
dng, s nguyờn õm, s 0.
HS: a) S i ca s nguyờn a l - a.
b) S i ca s nguyờn a cú th l s nguyờn dng, l
s nguyờn õm, l s 0.
Cõu 1:
Z = { ; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;}
Cõu 2:
a) S i ca s nguyờn a l a
b) S i ca s nguyờn a cú th
l s nguyờn dng, l s
nguyờn õm, l s 0.
c) S nguyờn bng s i ca nú
l 0.
Năm học: 2009 - 2010
21
Số học 6 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
c) S nguyờn bng s i ca nú l s 0.
GV: Cỏc kin thc trờn c ụn li qua bi 107a/118
(SGK)
Bi 107a/118 SGK:
GV: Treo bng ph v trc s, yờu cu HS c v lờn
bng trỡnh by.
- Hng dn: Quan sỏt trc s tr li
GV: Yờu cu HS c v tr li cõu hi 3.

HS: a) c nh ngha giỏ tr tuyt i ca s nguyờn a.
b) | a | 0
Bi 107b,c/98 (SGK)
Gi ý: Hai s i nhau thỡ cú giỏ tr tuyt i bng nhau
v giỏ tr tuyt i l mt s khụng õm, em hóy quan sỏt
trc s tr li cõu b, c
| b| |-a|
HS: b)
|-b| | a|
c) So sỏnh: a < 0; - a = | a | = | a | > 0
- b < 0; b = | b | = | -b | > 0
Bi 107a/118 SGK:
Cõu 3:
a) Giỏ tr tuyt i ca s nguyờn
a (SGK).
b) Giỏ tr tuyt i ca s
nguyờn a l mt s khụng õm.
| a | 0
Bi 107b,c/98 (SGK)
| b| |-a|
b)
|-b| | a|
c) So sỏnh:
a < 0; - a = | a | = | a | > 0
- b < 0; b = | b | = | -b | > 0
Kết luận: Gv nhắc lại khái niệm tập hợp Z, số đối của số nguyên a, giá trị tuyệt đối của một
số nguyên.
3. Hoạt động 2: Ôn tập bài tập. (35 phút) :
- Mục tiêu: Vn dng c cỏc kin thc ó hc vo bi tp. Rốn luyn, b sung kp thi
cỏc kin thc cha vng.

- Đồ dùng dạy học: bng ph/
- Cách tiến hành:
Bi 108/98 SGK:
GV: Hng dn:
+ a 0 nờn cú th l s nguyờn dng, s nguyờn õm.
+ Xột cỏc TH trờn v so sỏnh a vi a v a vi 0.
HS: Tr li.
Bi 109/98 SGK
GV: Treo bng ph ghi bi cho HS nờu YC ca bi.
- Em nhc li cỏch so sỏnh s nguyờn dng, s nguyờn
õm vi s 0 ?
HS: Tr li.
-624; -570; - 287; 1441; 1596; 1777; 1885
GV: Trong tp Z cú nhng phộp tớnh no luụn thc hin
c.
HS: Phộp tớnh +, -, x, :, ly tha vi s m t nhiờn.
GV: ụn li kin thc trờn em hóy tr li cõu 4. Hóy
phỏt biu QT cng 2 s nguyờn cựng dng? cựng õm?
qui tc cng 2 s nguyờn khỏc du. Cho VD minh ha ?
HS: Phỏt biu.
Bi 108/98 SGK.
- Khi a > 0 thỡ a < 0 v a < a
- Khi a < 0 thỡ a > 0 v a > a
Bi 109/98 SGK:
Sp xp cỏc nm sinh theo th t
thi gian tng dn:
-624; -570; - 287; 1441; 1596;
1777; 1885
Cõu 4: SGK .
Năm học: 2009 - 2010

22
a -b
b
-a
0
a -b
b
-a
0
a -b
b
-a
0
a -b
b
-a
0
Sè häc 6 - Trêng THCS Thanh Phó - Ngêi so¹n : Hå M¹nh Th«ng
GV: Phát biểu qui tắc trừ 2 số nguyên và viết dạng tổng
quát? Làm bài tập trên bảng phụ.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
2 – 3 = 2 + (-3) = -1
2 – (-3) = 2 + 3 = 5
(-2) -3 = (-2) + (-3) = - 5
(-2) – (-3) = (-2) + 3 = 1
GV: Phát biểu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dương,
cùng âm và qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu? Cho ví
dụ minh họa.
HS: Trả lời.
Bài 110/99 SGK:

GV: Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc từng câu và trả lời
đúng, sai? Cho ví dụ minh họa với các câu sai.
HS: a) S; b) Đ; c) S; d) Đ
GV: Từ câu a và c nhấn mạnh cần lưu ý về dấu của tích
=> tránh nhầm lẫn.
(-) . (+)  (-)
(-) . (-)  (+)
Bài 111a,b,c/99 SGK:
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
HS: Thảo luận.
Bài 116a, c, d/99 SGK:
GV: Câu a, gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức:
+ Tích chứa một số lẻ thừa số nguyên âm sẽ mang dấu
(-).
+ Tích chứa một số chẵn thừa số nguyên âm sẽ mang dấu
(+).
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày câu c, d.
=> Bài tập trên đã củng cố cho HS về các phép tính trong
tập Z.
Bài 117/99 SGK:
GV: Cho HS làm dưới dạng trắc nghiệm. Điền đúng (Đ),
sai (S) vào các ô trống sau:
a) (-7)
3
. 2
4
= (-21) . 8 = -168
b) (-7)
3

. 2
4
= (-343) . 16 = -5488
c) 5
4
. (- 4)
2
= 20 . (-8) = -160
d) 5
4
. (- 4)
2
= 625 . 16 = 10000

Bài 110/99 SGK.
a) S; b) Đ; c) S; d) Đ
Bài 111a,b,c/99 SGK: (6’)
a) [(-13)+(-15)] + (-8)
= (-28) + (-8)
= - 36
b) 500 – (- 200) – 210 – 100
= 500 + 200 – 210 – 100
= 390
c) – (-129) + (-119) – 301 +12
= 129 – 119 – 301 + 12
= 279
Bài 116a, c, d/99 SGK:
a) (-4) . (-5) . (-6) = -120
c) (-3 - 5).(-3+5) = (-8).2 = -16
d) (-5-13):(-6) = (-18):(-6) = 2

Bài 117/99 SGK: (6’)
a) (-7)
3
. 2
4
= (-21) . 8
= -168
b) (-7)
3
. 2
4
= (-343) . 16
= -5488
c) 5
4
. (- 4)
2
= 20 . (-8)
= -160
d) 5
4
. (- 4)
2
= 625 . 16
= 10000
KÕt luËn: Gv củng cố lý thuyết từng bài tập.
4. Tæng kÕt vµ h íng dÉn häc tËp ë nhµ. (5 phót)
* Củng cố: Từng phần.
* Hướng dẫn về nhà:
+ Chuẩn bị câu hỏi 5 phần ôn tập SGK.

N¨m häc: 2009 - 2010
23
Số học 6 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
+ Lm bi 118, 119, 120, 121,/99, 100 SGK.
Ngày soạn: 22/01/2010
Ngày giảng Lớp 6A: 25/01/2010 - Lớp 6B: 25/01/2010

Tiết 67: ôn tập chơng II (Tiếp)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Củng cố cho Hs các quy tắc cộng, nhân hai số nguyên, các tính chất của phép cộng,
phép nhân. Ôn tập các quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc, tìm bội ớc một số nguyên.
2. Kỹ năng:
+ Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm bội ớc.
+ Rèn luyện khả năng tính nhanh chính xác cho HS.
3. Thái độ:
+ Có ý thức tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: SGK, SBT, bng ph ghi cõu hi ụn tp v cỏc bi tp SGK /99,100.
- Trò : Hc cõu hi ụn tp SGK, gii cỏc bi tp trang 99, 100 SGK.
IIi. Ph ơng pháp:
- Dạy học tích cực.
IV. Tổ chức giờ học:
1. Mở bài: (5 phút)
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
HS: 1/ Phát biểu quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế ?
2/ Nêu các tính chất của phép nhân ?
2. Hoạt động 1: ễn tp lý thuyt . (6 phút)

- Mục tiêu: ễn tp cho HS cỏc kin thc ó hc v tp hp Z.
- Đồ dùng dạy học: Bng ph.
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV: Treo bng ph ghi cõu hi 5 phn ụn tp v cỏc
tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn.
- Yờu cu HS lờn bng in vo ụ trng:
T/ cht ca phộp cng T/ cht ca phộp nhõn
1) Giao hoỏn:
a + b =
2) Kt hp:
(a + b) + c =

3) Cng vi s 0:
a + 0 = 0 + a =
4) Cng vi s i:
a + (-a) =
1) Giao hoỏn:
a . b =
2) Kt hp:
(a . b) . c =
3) Nhõn vi 1:
a . 1 = 1 . a =
Cõu 5:
Vit dng tng quỏt ca tớnh cht
phộp cng, phộp nhõn cỏc s
nguyờn.
Năm học: 2009 - 2010
24
Số học 6 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông

T/cht phõn phi ca phộp nhõn i vi phộp cng
a . (b + c) = +
Kết luận: GV nhc li cỏc tớnh cht ca phộp cng v phộp nhõn.
3. Hoạt động 2: Luyn tp. . (31 phút) :
- Mục tiêu: Vn dng c cỏc kin thc ó hc vo bi tp. Rốn luyn, b sung kp thi
cỏc kin thc cha vng.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
Bi 114 a, b/99 SGK:
GV: Hng dn:
+ Lit kờ cỏc s nguyờn x sao cho: - 8 < x < 8
+ p dng cỏc tớnh cht ó hc ca phộp cng tớnh
nhanh tng cỏc s nguyờn trờn.
- YC HS lờn bng trỡnh by v nờu cỏc bc thc hin.
HS: Thc hin theo yờu cu ca GV.
Bi 119/100 SGK:
GV: Yờu cu HS c v hot ng nhúm.
HS: Lờn bng trỡnh by v nờu cỏc bc thc hin.
a) p dng tớnh cht giao hoỏn ca phộp nhõn, tớnh cht
phõn phi ca phộp nhõn i vi phộp tr.
b) p dng tớnh cht phõn phi ca phộp nhõn i vi
phộp cng, tớnh cht giao hoỏn ca phộp cng.
c) p dng tớnh cht phõn phi ca phộp nhõn i vi
phộp tr v qui tc chuyn v.
Bi 118/99 SGK
GV: Yờu cu 3 HS lờn bng trỡnh by v nờu cỏch tỡm
thnh phn cha bit ca cỏc phộp tớnh hoc qui tc
chuyn v.
HS: Thc hin cỏc yờu cu ca GV.
a) Tỡm s b tr, tha s cha bit.

b) Tỡm s hng, tha s cha bit.
c) Tỡm giỏ tr tuyt i ca 0 v s b tr cha bit.
Hoc: Gii thớch theo qui tc chuyn v.
Bi tp:
a) Tỡm cỏc c ca 12.
b) Tỡm 5 bi ca 4
Bi 114 a, b/99 SGK:
a) Vỡ: -8 < x < 8
Nờn: x

{-7; -6; -5; -4; -3; -2; -1;
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
Tng l: (-7+7)+(-6+6)+(-5+5) +(-
4+ 4) + (-3 + 3) + (-2 + 2)
+ (-1 + 1) + 0 = 0
b) Tng t: Tng bng -9
Bi 119/100 SGK:
Tớnh bng hai cỏch:
a) 15 . 12 3 . 5 . 10
= 15 . 12 (3 . 5) . 10
= 15 . 12 15 . 10
= 15 . (12 - 10) = 15 . 2 = 30
Cỏch 2:Tớnh cỏc tng ri tr.
b) 45 9 . (13 + 5)
= 45 (9 . 13 + 9 . 5)
= 45 9 . 13 9 . 5
= 45 117 45
= - 117
Cỏch 2: Tớnh du ngoc trũn,
nhõn, tr.

Bi 118/99 SGK:
Tỡm s nguyờn x bit:
a) 2x - 35 = 15
2x = 15 + 35
2x = 40
x = 40 : 2
x = 20
b) 3x + 17 = 2
3x = 2 17
3x = - 15
x = -15 : 3
x = - 5
c) | x 1| = 0 => x 1 = 0
x = 1
Bi tp:
a) Tỡm cỏc c ca 12.
b) Tỡm 5 bi ca 4
Năm học: 2009 - 2010
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×