Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIỂM TRA NGỮ VĂN 6 CHỌN LỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.8 KB, 2 trang )

Họ và tên:
Lớp:
Kiểm tra tiếng việt
Môn: Ngữ Văn 6 (Thời gian: 45 phút.)
Ngày kiểm tra: / 11/2010
Đề bài 1:
I. TRC NGHIấM: 2 iờm (mụi cõu ung 0.25 iờm)
Hay khoanh tron ap an ung cac ch cai A, B, C, D
Cõu 1: T dung ờ lam gi?
A. Dung ờ t cõu. B. Dung ờ tao ra vn ban.
C. Dung ờ tao thanh mụt bai vn D. Dung ờ tao thanh mụt đoạn văn
Cõu 2: T thuõn Viờt do õu ma co?
A. Vay mn cua nhiờu nc. B. Nhõn dõn ta sang tao ra.
C. Vay mn cua tiờng Han. D. Mn cua tiờng Phap.
Cõu 3: Co mõy cach giai nghia cua t?
A. Hai cach. B. Ba cach. C. Bụn cach. D. Nm cach.
Cõu 4: T co thờ co mõy nghia?
A. Mụt nghia. B. Hai nghia.
C. Mụt nghia hay nhiờu nghia D. Ba nghia
Cõu 5: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
A. Gơm giáo, B. Le lói
C. Che chở, D. Mệt mỏi
Cõu 6: Nguyờn nhõn nao dõn ờn dung t sai?
A. Do khụng hiờu nghia. B. Hiờu nghia cha chinh xac.
C. Lõn lụn nhng t ụng õm. D. Tõt ca A, B, C.
Cõu 7: Chon mụt trong hai t sau õy ờ iờn vao chụ trụng cho ung nghia.
(A. Ban, B. Bang)
Bac Hụ octuyờn ngụn ục lõp.
Cõu 8: Dòng nào dới đây là cụm danh từ?
A. sáng le lói dới mặt hồ xanh, B. đã chìm đáy nớc
C. một con rùa lớn, D. đi chậm lại


II. T LUN: (8 iờm)
Cõu 1: ( 3 điểm) Trinh bay cac cach giai nghia cua t?
Giai thich cac t sau theo nhng cach a biờt:
- giờng, rung rinh, hen nhat, trung thc
Cõu 2: ( 2 điểm) Danh t la gi? Danh t gi chc vu gi trong cõu? Liờt kờ 5 danh t chi s võt ma em
biờt?
Cõu 3: (3 điểm) Xác định cụm danh từ trong câu dới và điền vào mô hình cụm danh từ?
" Vua cha yêu thơng Mị Nơng hết mực, muốn kén cho con một ngời chồng thật xứng đáng".
II. Phn t lun( 8 im):
1.Cõu 1( 2 im): Phỏt hin li sai v cha li li sai trong cỏc cõu sau?
a. Thy giỏo l ngi truyn tng cho em kin thc.
b. Khuụn mt ca bộ Lan trũn vo tht ỏng yờu.
2. Cõu 2 ( 2 im): Trỡnh by mụ hỡnh ca cm danh t. Ly mt vớ d v cm danh t ri sau ú
in vo mụ hỡnh ca cm danh t?
3.Cõu 3( 4 im) : Tỡm v ch ra danh t trong on vn sau?
Mt nm sau khi ui gic Minh, mt hụm Lờ Li by gi ó lm vua ci thuyn Rng do
quanh h T Vng. Nhõn dp ú Long Quõn sai Rựa Vng lờn ũi li thanh gm thn. Khi thuyn
Rng tin ra gia h, t nhiờn cú mt con rựa ln nhụ u v mai lờn khi mt nc.Theo lnh vua
thuyn i chm li.
( S tớch H Gm Ng vn 6 tp 1)
1
Đáp án Kiểm tra tiếng việt 6 - Đề 2
I. TRC NGHIấM: 2 iờm (mụi cõu ung 0.25 iờm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
A B A C B D A C
II. T LUN: (8 iờm)
Câu 1:* ý 1 (1 điểm) - Trinh bay khai niờm ma t biờu thi.
- a ra nhng t ụng nghia hoc trai nghia.

* ý 2 (2 điểm)
- Giờng: hụ đào thẳng đứng, sõu vao trong long õt, ờ lõy nc. Theo cach trinh bay khai
niờm.
- Rung rinh: chuyển ụng qua lai, nhe nhàng, liên tiếp. Theo cach trinh bay khai niờm.
- Hen nhat: thiếu can đảm( đến mức đáng khinh bỉ). Giai thich bng cach a ra t đồng nghĩa,
trai nghia.
- Trung thc: thõt tha, không nói dối, nói sai sự thật. Giai thich bng cach a ra t đồng nghĩa,
trai nghia.
Câu 2: - * ý 1 (0,5 điểm) Danh t la nhng t chi ngi, võt, hiờn tng, khai niờm
- * ý 2 (0,5 điểm) Danh t thng lam chu ng trong cõu, va làm vi ng khi đứng sau từ là
- * ý 3(1 điểm) Học sinh liệt kê đợc 5 danh từ chỉ sự vật: Gng, tu, ban, ghờ,.
Câu 3: 3 điểm - * ý 1 (1,5 điểm): Học sinh xác định đợc cụm danh từ:
"một ngời chồng thật xứng đáng"
- * ý 2 (1,5 điểm): Học sinh xếp vào mô hình cụm danh từ:
Phần trớc Phần trung tâm Phần sau
t
1
t
2
T
1
T
2
s
1
s
2
một ngời chồng thật xứng đáng

2

×