Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE A+B TOAN 8 (HK II)(co dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2009– 2010
TỔ TỰ NHIÊN MƠN: TỐN 8
 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề A
Điểm
L ời phê
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 2 điểm)
Học sinh hãy chọn câu trả lời đúng ở mỗi câu sau:
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
a) Hai tam giác cân có 1 cặp góc bằng nhau thì đồng dạng.
b) Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau.
c) Hai tam giác vng có 1 cặp góc nhọn bằng nhau thì đồng dạng.
Câu 2: ∆ABC đồng dạng với ∆A’B’C theo tỉ số
1
2
thì tỉ số diện tích của ∆A’B’C và ∆AB
A. 4 B.2 C.
1
2
D.
1
4
Câu 3: Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức 2- 2x khơng âm?
A. x >1 B. x
1≤
C.
x 1≤−
D. x
1≥
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có: AB=12cm, AD=16cm, AA’=25cm .
Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’là:


A. 3600 cm
3
B. 480cm
3
C. 2400 cm
3
D.4800cm
3
Câu 5: Với x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 4x – 1 = 3x – 2 B. x + 1 = 2(x – 3) C. 2(x + 1) + 3 = 2 – x
Câu 6: Trong ∆ABC, khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A.
µ µ
0
180A B+ =
B.
µ
µ
0
180B C+ ≥
C.
µ µ
µ
0
180A B C+ + =
Câu 7:. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số?
A. x
2
– x = 0 B.1 – 2x = 0 C.0.x – 6 = 9 D. x
2

- 1 = 0
Câu 8: Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. (-2) + 3

2 B. -6

2.(-3) C. 4 + (-8) < 15 + (-8)
B.PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1:. (2 điểm) Giải các phương trình sau :
a. 2x - 10 = - 4 b.5 – (x - 6) = 4(3 - 2x)
Bài2: (1 điểm) Giải bất phương trình sau:
5+ 2x < 6 + 3x
Bài3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ A tới B với vận tốc 35km/h. Lúc về người đó đi với vận
tốc 30 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 20 phút. Tính qng đường AB.
Bài4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vng ở A, AB = 6 cm, AC = 8cm, đường cao AH .
a) Tính BC
b) Chứng minh ∆HBA đồng dạng với ∆A BC
c) Chứng minh AB
2
= BH.BC, tính HB.
TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2009 – 2010
TỔ TỰ NHIÊN MƠN: TỐN 8
 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề B
Điểm
L ời phê
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 2 điểm)
Học sinh hãy chọn câu trả lời đúng ở mỗi câu sau:
Câu 1: Với x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 4x – 1 = 3x – 2 B. x + 1 = 2(x – 3) C. 2(x + 1) + 3 = 2 – x

Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
d) Hai tam giác cân có 1 cặp góc bằng nhau thì đồng dạng.
e) Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau.
f) Hai tam giác vng có 1 cặp góc nhọn bằng nhau thì đồng dạng.
Câu 3:. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số?
A. 2x – 5 = 5 B. X
2
– 3x = 0 C.0.x – 6 = 9 D. x
2
- 1 = 0
Câu 4: ∆ABC đồng dạng với ∆A’B’C theo tỉ số
1
2
thì tỉ số diện tích của ∆A’B’C và ∆ABC là:
A. 4 B.2 C.
1
2
D.
1
4
Câu 5: Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức 2- 2x khơng âm?
A. x >1 B. x
1≤
C.
x 1≤−
D. x
1≥
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có: AB=12cm, AD=16cm, AA’=25cm .
Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’là:
A. 3600 cm

3
B. 480cm
3
C. 2400 cm
3
D.4800cm
3
Câu 7: Trong ∆ABC, khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A.
µ µ
0
180A B+ =
B.
µ
µ
0
180B C+ ≥
C.
µ µ
µ
0
180A B C+ + =
Câu 8: Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. (-2) + 3

2 B. -6

2.(-3) C. 4 + (-8) < 15 + (-8)
B.PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1:. (2 điểm) Giải các phương trình sau :

a. 2x - 10 = - 4 b.5 – (x - 6) = 4(3 - 2x)
Bài2: (1 điểm) Giải bất phương trình sau
5+ 2x < 6 + 3x
Bài3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ A tới B với vận tốc 35km/h. Lúc về người đó đi với vận
tốc 30 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 20 phút. Tính qng đường AB.
Bài4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vng ở A, AB = 6 cm, AC = 8cm, đường cao AH .
d) Tính BC
e) Chứng minh ∆HBA đồng dạng với ∆A BC
f) Chứng minh AB
2
= BH.BC, tính HB.
………………………………… …………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×