Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Phân tích hoạt động kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.81 KB, 25 trang )

1
MÔN HỌC:
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
GV: ĐẶNG THỊ HÀ TIÊN
22
Chương III
:
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOÀN
THÀNH
KẾ HOẠCH TIÊU THỤ VÀ KẾ HOẠCH LỢI NHUẬN
I. Ý Nghĩa – Nội dung:
1. Ý nghĩa:
- Thể hiện sản phẩm sản xuất ra phù hợp với nhu cầu của
xã hội
- Đáp ứng nhu cầu về vốn để tái sản xuất mở rộng, tăng
nhanh tốc độ luân chuyển vốn
- Tạo nguồn tích lũy cho nhà nước và cho Doanh nghiệp
33
Chương III
:
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOÀN
THÀNH
KẾ HOẠCH TIÊU THỤ VÀ KẾ HOẠCH LỢI NHUẬN
I. Ý Nghĩa – Nội dung:
2. Nội dung:
- Đánh giá mức độ hoàn thành kế hoạch tiêu thụ về số
lượng, chất lượng mặt hàng
- Đánh giá mức độ hoàn thành kế hoạch lợi nhuận, tìm
nguyên nhân và xác định mức độ ảnh hưởng của các
nhân tố đến việc thực hiện kế hoạch lợi nhuận trên cơ sở


đó đề ra biện pháp nhằm khai thác mọi khả năng tiềm
tàng để tăng lợi nhuận
4
Chương III
:
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOÀN
THÀNH
KẾ HOẠCH TIÊU THỤ VÀ KẾ HOẠCH LỢI NHUẬN
II. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch tiêu
thụ về khối lượng sản phẩm :
%100
.
.
)(
1
1
x
GikQik
GikQit
R
n
i
n
i





Tỷ lệ hoàn thành

KH tiêu thụ sp
Trong đó:
-Qik: sản phẩm tiêu thụ kỳ kế hoạch
-Qit: sản phẩm tiêu thụ kỳ thực tế
-Gik: giá bán kế hoạch sản phẩm i
55
Chương III
:
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOÀN
THÀNH
KẾ HOẠCH TIÊU THỤ VÀ KẾ HOẠCH LỢI NHUẬN
II. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch tiêu
thụ về khối lượng sản phẩm :
Nguyên nhân ảnh hưởng đến tình hình hoàn thành kế hoạch
tiêu thụ:
 Nguyên nhân thuộc về Doanh nghiệp:
 Nguyên nhân thuộc về người mua
Chính sách nhà nước
Lưu ý: khi phân tích chú ý kết hợp tính cân đối giữa sản xuất –
dự trữ - tiêu thụ.
6
Sản
phẩm
Giá bán KH
(1.000đ/sp)
Tồn đầu kỳ
Sản xuất trong
kỳ
Tồn cuối kỳ
KH TT KH TT KH TT

A
B
C
D
20
14
8
4
60
100
50
-
44
40
200
-
400
440
600
320
430
460
520
350
40
40
50
20
44
250

-
-
Ví dụ: Phân tích tình hình kế hoạch tiêu thụ sản phẩm căn
cứ các số liệu sau:
7
SP
Giá bán
KH
(1.000đ/
sp)
Sản phẩm tiêu thụ trong kỳ
(sp)
Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
theo giá bán KH
KH TT
Chênh lệch
KH TT
Chênh lệch
Mức  Tỷ lệ% Mức 
Tỷ
lệ%
1 2 3 4=3-2 5=4/2 6=1x2 7=1x3 8=7-6 9=8/6
A
B
C
D
20
14
8
4

420
500
600
300
430
250
720
350
+10
-250
+120
+50
+2,4
-50
+20
+17
8.400
7.000
4.800
1.200
8.600
3.500
5.760
1.400
+200
-3.500
+960
+200
+2,4
-50

+20
+17
21.400 19.260 -2.140 -10
BẢNG PHÂN TÍCH TIÊU THỤ SẢN PHẨM
8
%90%100
400.21
260.19
%100
.
.



xx
GikQik
GikQit
Tỷ lệ hoàn
thành KH tiêu
thụ sp
Nhận xét:
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tiêu thụ sản phẩm trong kỳ đạt
90%, giảm 10% so với kế hoạch làm cho doanh thu giảm
2.140.000đ, như vậy Doanh nghiệp không hoàn thành kế
hoạch tiêu thụ toàn bộ sản phẩm
9
Xét tình hình tiêu thụ từng loại sản phẩm, ta thấy:
- Sản phẩm A:
Tiêu thụ sản phẩm trong kỳ tăng 10sp làm doanh
thu tiêu thụ sản phẩm A tăng 200.000đ, với tỷ lệ

tăng 2,4%. Đồng thời sản phẩm A vẫn đảm bảo
được tính cân đối giữa sản xuất - dự trữ - tiêu thụ
10
- Sản phẩm B:
• Tiêu thụ sản phẩm trong kỳ giảm 250sp, làm doanh thu
tiêu thụ sp B giảm 3.500.000đ, tỷ lệ giảm 50%.
• Trong khi tồn đầu kỳ sản phẩm B ít hơn so với kế
hoạch, tình hình tiêu thụ ở kỳ trước tốt, do đó trong kỳ
đã tăng sản xuất so với kế hoạch, nhưng kết quả tiêu
thụ trong kỳ lại giảm 50% so với kế hoạch.
• Doanh nghiệp cần phải tìm ra nguyên nhân vì sao sản
phẩm B tiêu thụ sụt giảm như vậy để có biện pháp
khắc phục.
1111
- Sản phẩm C:
• Tiêu thụ sản phẩm C trong kỳ tăng 120sp, doanh thu
tiêu thụ sp C tăng 90.000đ, tỷ lệ tăng 20%.
• Trong khi tình hình tiêu thụ ở kỳ trước xấu, tồn đầu kỳ
quá lớn, Doanh nghiệp đã chủ động giảm sản xuất và
sau đó bằng các chính sách bán hàng đã đẩy mạnh
tiêu thụ sản phẩm C tăng dẫn đến tồn cuối kỳ không
còn, tính cân đối giữa dự trữ - sản xuất – tiêu thụ sp C
không đảm bảo, ảnh hưởng đến tình hình tiêu thụ sp C
ở kỳ sau
12
- Sản phẩm D:
Là sản phẩm mới đưa vào sản xuất trong kỳ này
nhưng tồn cuối kỳ không còn chứng tỏ sản phẩm D
đáp ứng nhu cầu thị trường, doanh thu tăng
200.000đ so với kế hoạch, tỷ lệ tăng 17%.

KẾT LUẬN
Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch tiêu
thụ sản phẩm là do tình hình tiêu thụ sản phẩm B
không tốt
131313
Chương III
:
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOÀN
THÀNH
KẾ HOẠCH TIÊU THỤ VÀ KẾ HOẠCH LI
NHUẬN
III. Phân tích tình hình hồn thành kế hoạch lợi nhuận:
Lợi nhuận là kết quả cuối cùng của q trình sản xuất
kinh doanh của Doanh nghiệp.
Lợi nhuận trong Doanh nghiệp gồm có 3 bộ phận:
- Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính
- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
- Lợi nhuận khác
14
Lợi nhuận tiêu thụ (P) = Doanh thu – Chi phí
Trong đó:
• Doanh thu = khối lượng sp tiêu thụ x đơn giá bán
• Chi phí = giá vốn hàng bán + CP bán hàng + CP quản lý
• CP hoạt động = (CP bán hàng + CP quản lý )
 P = KLSP tiêu thụ x đơn giá bán – (GVHB + CPHĐ)
Chương III
:
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOÀN
THÀNH
KẾ HOẠCH TIÊU THỤ VÀ KẾ HOẠCH LI

NHUẬN
III. Phân tích tình hình hồn thành kế hoạch lợi nhuận:
 Lợi nhuận do tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa được
xác định như sau:
15151515
Chương III
:
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOÀN
THÀNH
KẾ HOẠCH TIÊU THỤ VÀ KẾ HOẠCH LI
NHUẬN
III. Phân tích tình hình hồn thành kế hoạch lợi nhuận:
Phương pháp phân tích: áp dụng phương pháp so sánh để
xác định mức độ biến động, qua đó đánh giá được tình
hình hồn thành hay khơng hồn thành kế hoạch lợi
nhuận tiêu thụ sản phẩm, sau đó tìm các nhân tố ảnh
hưởng.
16
Kí hiệu :
P
TT
: lợi nhuận tiêu thụ kì thực tế
P
KH
: lợi nhuận tiêu thụ kì kế hoạch
Q
ik
: sản lượng tiêu thụ sản phẩm i kỳ kế hoạch
Q
it

: sản lượng tiêu thụ sản phẩm i kỳ thực tế
G
ik
: giá bán đơn vị sản phẩm i kỳ kế hoạch
G
it
: giá bán đơn vị sản phẩm i kỳ thực tế
Z
ik
: giá vốn đơn vị sản phẩm i kỳ kế hoạch
Z
it
: giá vốn đơn vị sản phẩm i kỳ thực tế
C
ik
: chi phí hoạt động đơn vị sản phẩm i kỳ kế hoạch
C
it
: chi phí hoạt động đơn vị sản phẩm i kỳ thực tế
R: tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tiêu thụ sản phẩm
Quá trình phân tích:
17
Ta có:
Lợi nhuận kế hoạch:
P
KH
= [Q
ik
x G
ik

- Q
ik
x Z
ik
- Q
ik
x C
ik
]


n
i 1
Doanh
thu KH
Giá vốn
KH
CPHĐ
KH


n
i 1
Lợi nhuận thực tế:
P
TT
= [Q
it
x G
it

- Q
it
x Z
it
- Q
it
x C
it
]
18
q Mức chênh lệch tuyệt đối:
ΔP = ( P
TT
– P
KH
)
q Tốc độ tăng trưởng:
(ΔP / P
KH
) x 100%
Xác định đối tượng phân tích:
19
- Xác định các nhân tố ảnh hưởng:
q Nhân tố khối lượng sản phẩm tiêu thụ( P
sl
):
q Nhân tố giá bán sản phẩm (P
gb
) :
q Nhân tố giá vốn hàng bán ( P

z
):
q Nhân tố chi phí họat động(P
cphđ
):
q Nhân tố kết cấu sản phẩm tiêu thụ(P
kc
):
20
- Ảnh hưởng của nhân tố KLSP tiêu thụ (P
sl
)
Sản phẩm tiêu thụ càng lớn thì lợi nhuận đạt
được càng cao, do đó lợi nhuận thực tế so với kế
hoạch sẽ tăng hay giảm cùng tỷ lệ với sự tăng
giảm của khối lượng sản phẩm tiêu thụ
P
sl
= P
KH
x ( R- 100%)
21
- Ảnh hưởng của nhân tố giá bán sản phẩm (P
gb
):
Giá bán tăng giảm bao nhiêu, lợi nhuận tăng giảm bấy nhiêu.
 Giá bán sản phẩm tăng (giảm) do những nguyên
nhân sau:
- Thay đổi chính sách thuế của nhà nước.
- Chất lượng sản phẩm

- Ảnh hưởng của quan hệ cung cầu, cạnh tranh
P
gb
=
[Q
it
x (G
it
- G
ik
)]


n
i 1
22
- Ảnh hưởng của nhân tố giá vốn hàng bán (P
Z
):
Đây là nhân tố chủ quan, nếu lợi nhuận tăng thêm
do nhân tố Z, là thành tích mà Doanh nghiệp cần
phát huy.
P
Z
= -
[ Q
it
x ( Z
it
- Z

ik
)]


n
i 1
23
- Ảnh hưởng của nhân tố chi phí hoạt động (P
cphđ
):
Trong đó: - C
KH
: Chi phí hoạt động kì kế hoạch
- C
TT
: Chi phí hoạt động kì thực tế
P
cphđ
= -
[ C
TT
– C
KH
x R ]
Hoặc
P
cphđ
= -
[Q
it

x (C
it
- C
ik
)]


n
i 1
24
Mỗi sản phẩm có tỷ suất lợi nhuận cá biệt khác
nhau, do đó khi kết cấu sản phẩm tiêu thụ thay đổi
sẽ tác động làm cho lợi nhuận thay đổi.
- Ảnh hưởng của nhân tố thay đổi kết cấu sp tiêu thụ
(P
kc
):
P
kc
= ΔP – ( P
sl
+ P
gb
+ P
Z
+ P
cphđ
)
25
Tổng hợp 5 nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận:

NHÂN TỐ SỐ TiỀN
(1.000đ)
1. Nhân tố khối lượng sản phẩm tiêu thụ( P
sl
)
2. Nhân tố giá bán sản phẩm (P
gb
)
3. Nhân tố giá vốn hàng bán ( P
z
)
4. Nhân tố chi phí họat động(P
cphđ
)
5. Nhân tố kết cấu sản phẩm tiêu thụ(P
kc
)
TỔNG CỘNG

×