Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Toàn cầu hóa và hoạt động của các MNC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.75 MB, 34 trang )

7/7/2014 1NGUYỄN KIM PHƯỚC
Quản trị kinh doanh quốc tế
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 2
Đánh giá môn học
• Tiểu luận:40%
• Kiểm tra cuối khóa: 60%
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 3
Nội dung
• Phần I: Tòan cầu hóa và họat động của các MNC
• Phần II: Môi trường kinh doanh quốc tế
• Phần III: Chiến lược cạnh tranh và xâm nhập thị
trường thế giới
• Phần IV: Các chiến lược chức năng
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 4
Phần I: Họat động kinh doanh quốc tế và
công ty đa quốc gia (MNC)
I. Quá trình tòan cầu hóa
I.1 Đặc điểm của hoạt động kinh doanh quốc tế
I.2 Động lực của quá trình toàn cần hóa
I.3 Toàn cầu hóa thị trường và sản xuất
I.4 Tác động tích cực và tiêu cực của toàn cầu hóa
II. Công ty đa quốc gia (MNC)
II.1 Đặc điểm của MNC
II.2 Các giai đoạn xâm nhập thị trường quốc tế
II.3 Hình thức hoạt động của MNC
II.4 Nhân tố tác động đến FDI của MNC
III. Toàn cầu hóa và lợi thế cạnh tranh quốc gia
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 5
I.1 Đặc điểm của hoạt động kinh doanh quốctế
Các lĩnh vực của họat động kdqt:
– Xuất nhập khẩu


– Đầu tư trự tiếp
– Đầu tư tài chính
Các đặc điểm chủ yếu
– Sự chi phối của các cường quốc: USA, EU, Japan
– Chiều hướng mậu dịch giửa các cường quốc và các nước
đang phát triển
– Sự lớn mạnh của các công ty đa quốc gia
– Sự dịch chuyển từ quốc tế hóa sang toàn cầu hóa
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 6
Sự chi phối của các cường quốc kinh tế
FDI inflow
0.000
0.200
0.400
0.600
0.800
1.000
1.200
1
9
8
0
1
9
8
3
1
9
8
6

1
9
8
9
1
9
9
2
1
9
9
5
1
9
9
8
2
0
0
1
2
0
0
4
year
%
FDI inflow
Developed country
Developing country
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 7

Sự chi phối của các cường quốc kinh tế (tt)
World FDI inflows
-200.00
0.00
200.00
400.00
600.00
800.00
1000.00
1200.00
1400.00
1600.00
1
9
8
0
1
9
8
3
1
9
8
6
1
9
8
9
1
9

9
2
1
9
9
5
1
9
9
8
2
0
0
1
2
0
0
4
Year
Value (billions)
World FDI inflows
USA FDI inflows
EU15 FDI inflows
Japan FDI inflows
3 majors FDI inflows
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 8
Sự chi phối của các cường quốc kinh tế (tt)
World FDI outflows
0.00
200.00

400.00
600.00
800.00
1000.00
1200.00
1400.00
1980
1983
1986
1989
1992
1995
1998
2001
2004
Year
Value (billions)
World FDI outflows
USA FDI outflows
EU15 FDI outflows
Japan FDI outflows
3 majors FDI outflows
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 9
Sự chi phối của các cường quốc kinh tế (tt)
Proportion of FDI inflows
-0.200
0.000
0.200
0.400
0.600

0.800
1.000
1.200
1
980
1
983
1
986
1
989
1
9
92
1
9
95
1
9
98
2
00
1
2
00
4
Year
%
World FDI inflows
USA FDI inflows

EU15 FDI inflows
Japan FDI inflows
3 majors FDI inflows
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 10
Sự chi phối của các cường quốc kinh tế (tt)
Proportion of FDI outflows
0.000
0.200
0.400
0.600
0.800
1.000
1.200
1980
1983
1986
1989
1
992
19
95
19
98
20
01
20
04
Year
%
World FDI outflows

USA FDI outflows
EU15 FDI outflows
Japan FDI outflows
3 majors FDI outflows
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 11
Sự chi phối của các cường quốc kinh tế (tt)
Export
0
2000
4000
6000
8000
10000
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
year
value (billions)
year
world export
USA export
EU15 export

Japan export
China export
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 12
Sự chi phối của các cường quốc kinh tế (tt)
World & 4 majors export
0
2000
4000
6000
8000
10000
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
Year
Value (billions)
World
Four majors
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 13
Sự chi phối của các cường quốc kinh tế (tt)
World & 4 majors' import
0.00

2000.00
4000.00
6000.00
8000.00
10000.00
1
9
9
4
1
9
9
6
1
9
9
8
2
0
0
0
2
0
0
2
2
0
0
4
Year

Value (billions)
World import
four majors import
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 14
Sự chi phối của các cường quốc kinh tế (tt)
(X+M) %
0.00
0.20
0.40
0.60
0.80
1.00
1.20
19
94
19
95
1996
1997
199
8
19
99
2
000
2001
2002
20
03
Year

Proportion
World
USA
EU15
Japan
China
4 majors
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 15
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 16
I.2 Động lực toàn cầu hóa
• Định nghĩa toàn cầu hóa
– Quá trình chuyển dịch đến một nền kinh tế thế giới hợp nhất và phụ
thuộc lẫn nhau
– Nền kinh tế thế giới không chỉ là một sự hợp nhất các thị trường một
cách giản đơn mà là một hệ thống các thị trường tương tác lẫn nhau
• Hình thức toàn cầu hóa
– Thị trường
– Sản xuất
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 17
Vai trò của công ty đa quốc gia
– Employ 54 millions persons
– Total sales: $19 trillions (in USD)
– Outward FDI stock: $8.2 trillions
– Account for 10% GDP, 1/3 world export, 2/3 world trade at
their peak
– Key sectors: electronics, electrical equipment, automobiles,
petrolem, chemicals, and pharmaceuticals
– Some MNCs are bigger than countries: Exxon Mobil,
Siemens, Wal Mart, IBM, Toyota….
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 18

I.2 Động lực toàn cầu hóa
– Sự phát triển của các MNC
– Sự tiến bộ trong vận tải
– Sự phát triển vượt bậc của công nghệ truyền thông
– Hệ tư tưởng hòa bình
– Sự tự do hóa mậu dịch và đầu tư
– Làn sóng di dân
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 19
I.3 Tòan cầu hóa thị trường và sản xuất
• Toàn cầu hóathị trường : Quá trình hợp nhất
thị trường trên phạm vi toàn cầu
• Thuận lợi:
– Khai thác và tạo ra những phân khúc thị trường
– Tiêu chuẩn hóa sản phẩm, đóng gói, marketing
– Đồng nhất thị hiếu và xu hướng tiêu dùng
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 20
I.3 Tòan cầu hóa thị trường và sản xuất
• Toàn cầu hóa sản xuất (IIP): Sự xuất hiện hệ
thống sản xuất hợp nhất trên tòan cầu
• Biểu hiện của toàn cầu hóa sản xuất
– Chế tạo các chi tiết trên phạm vi toàn cầu
– Phân bố dây chuyền lắp ráp ở nhiều nơi
– Bán hàng trên phạm vi toàn cầu
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 21
I.3 Tòan cầu hóa thị trường và sản xuất
• Lý do thúc đẩy IIP
– Tiếp cận nguồn nhập lượng rẽ tiền
– Sự khác biệt hóa sản phẩm cho các thị trường khác
nhau
– Tiếp cận và sử dụng các công nghệ mới

– Thực hiện lợi thế của sự hợp tác
– Chia nhỏ các thành phần của xích giá trị và tái
phân bố các thành phần nầy ở những nơi có hiệu
quả nhất
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 22
I.3 Toàn cầu hóa thị trường và sản xuất (tt)
• Làm thế nào để khai thác lợi thế cạnh tranh? Phân bố tập
trung/phân bố phân tán
• Tập trung: tập trung hệ thống sản xuất ở một/một số ít địa
điểm
– Do yêu cầu thâm dụng kỹ thuật
– Tiếp cận các nguồn lực khan hiếm
– Aùp lực của việc giãm phí tổn
• Phân tán: Mỡ rộng các chi nhánh ở nhiều quốc gia khác nhau
– Tầm quan trọng của các khách hàng ở các quốc gia khác nhau
– Aùp lực của các đối thủ cạnh tranh toàn cầu
– Lợi thế của việc phân bố địa lý
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 23
I.3 Toàn cầu hóa thị trường và sản xuất (tt)
Ý nghĩa thực tiển của IIP
– Việc kiểm soát các hoạt động kinh tế chuyển dịch
từ quốc gia sang các MNC
– Nền kinh tế của các quốc gia liên kết lại thông qua
mậu dịch và đầu tư
– Tạo một sự đồng nhất về văn hóa
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 24
I.4 Tác động tích cực và tiêu cực của toàn cầu
hóa
• Tác động tích cực
– Mở rộng sản xuất dẫn đến hiệu quả kinh tế theo

quy mô
– Tiếp cận và khai thác các nguồn lực
– Tạo khả năng hạ thấp giá cả
– Tạo sự tăng trưởng kinh tế
– Tạo công ăn việc làm
– Và….?????
7/7/2014 NGUYỄN KIM PHƯỚC 25
I.4 Tác động tích cực và tiêu cực của toàn cầu
hóa
• Tác động tiêu cực
– Tạo nên sự thất nghiệp tại các nước đã phát triển
– Làm giãm tiền lương thực tế của lao động không có kỹ
năng
– Sự không an toàn trong công việc
– Né tránh sự kiểm soát của chính phủ
– Tình trạng mất tự chủ quốc gia
– Tàn phá mội trường
– Sự bất công, bất bình đẳng giửa các quốc gia
– Vấn đề khủng hoảng toàn cầu, đạo đức… …

×