Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Hóa 9 cuối năm 06-07 (Đề+Biểu điểm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.02 KB, 2 trang )

Phòng giáo dục thái thụy Kiểm tra chất lợng cuối năm
Trờng t.h.c.s thụy an năm học 2006-2007
Môn: Hóa học 9
(Thời gian làm bài : 45 phút)
I- Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh vào ý đúng trong các ý sau:
1) Những Hiđrô các bon nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A- Mê tan C- Axêtilen
B- Benzen D- Etilen.
2) Chất nào sau đây không tác dụng với Na giải phóng hiđrô?
A- H
2
O C- Dầu hỏa
B- Axit Axêtic D- Rợu Etylic
3) Dãy các chất đều làm mất màu nớc Brôm là:
A) C
2
H
4
; C
6
H
6
; CH
4
C) C
2
H
2
; C
2


H
4
B) C
2
H
2
; CH
4
; C
2
H
4
D) C
2
H
2
; CH
4
; H
2
II- Tự luận (7 điểm)
1) Viết phơng trình phản ứng thực hiện những chuyển hóa sau(2điểm)
C
12
H
22
O
11
C
6

H
12
O
6
C
2
H
5
OH CH
3
COOH CH
3
COONa
2) Có 3 ống nghiệm mất nhãn mỗi ống đựng các dung dịch glucôzơ, axit axêtíc, rợu
etylic. Bằng phơng pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên (1,5 điểm)
3) (3,5 điểm) Hòa tan 10,6g hỗn hợp gồm CaCO
3
và CaO cần vừa đủ m gam dung dịch
HCl 7,3%. Phản ứng kết thúc thu đợc1,12lít CO
2
(đktc).
a. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b. Tính % khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính m.
(1)
(2) (3)
(4)
Biểu điểm
Phần I- Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đợc 1 điểm:

1- A 2- C 3- C
Phần II Tự luận (7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
1) C
12
H
22
O
11
+ H
2
O C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
.
2) C
6
H
12
O
6

2C
2
H
5
OH + 2CO
2
3) C
2
H
5
OH + O
2
2CH
3
COOH + H
2
O
4) 2CH
3
COOH + 2Na 2CH
3
COONa + H
2
Câu 2: (1,5 đểm)
- Cho quỳ tím vào 3 ống nghiệm. ống làm quỳ tím hóa đỏ là ống chứa axit Axêtíc còn
lại là glucôzơ và rợu Etylic
- Cho Na vào 2 ống nghiệm còn lại nếu có khí thoát ra là rợu Etylic còn lại là glucôzơ.
2CH
3
COOH + 2Na 2CH

3
COONa + H
2
Câu 3: (3,5 điểm)
a) Phơng trình phản ứng:
1) CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O. (0,5 đ)
2) CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
(0,5 đ)
b) Theo phơng trình2)
23
COCaCO
nn =
mol05,0
4.22
2,11
n
2
CO
==

(0,5 đ)

mol05,0nn
23
COCaCO
==

3
CaCO
m
= 0,05.100 = 5g (0,5 đ)
m
CaO
= 10,6 5 = 5,6g (0,25đ)
%CaO =
%100.
6,10
6,5
= 47,17%
%CaCO
3
= 100% - 47,17% = 52,83% (0,25đ)
c) m
HCl
= 10,96g
m
ddHCl
=
g150100.
3,7

96,10
=
(0,5 đ)
Axit
t
0
Men rợu
Men giấm
30
0
32
0
C

×