Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

GA bài 1-3 môn tin khối 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.46 KB, 13 trang )

Gi¸o ¸n tin 10 n¨m häc 2010 -2011 Gi¸o viªn: N«ng ThÞ B¾c
Chương I: MỘT CỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
§1: TIN HỌC LÀ MỘT NGHÀNH KHOA HỌC
Tiết PPCT: 1
Ngày soạn:……/…/ ….
Ngày dạy:
Lớp Ngày dạy Lớp Ngày dạy
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết sự ra đời và phát triển của nghành khoa học tin học
- Biết được các đặc tính và vai trò của máy tính
- Biết một số ứng dụng của tin học và máy tính điện tử trong các hoạt động của đời sống
2. Kĩ năng
- Cảm nhận đúng khái niệm tin học
- Nắm được các đặc tính của máy tính, hiểu thuật nghữ tin học
II. Chuẩn bị
- GV: + Bảng phụ trình bày thuật nghữ tin học
+ Bảng một số dữ liệu về các đặc trưng của máy tính: dung lượng bộ nhớ, tốc độ xử
lí…
- HS: SGK, vở ghi
III. Nội dung dạy học
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài giảng mới
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động cảu học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Sự hình thành và phát triển của tin học
- Chunga ta nói nhiều đến tin
học nhưng nó thực chất là gì thì
chúng ta chưa được biết hoặc
những hiểu biết về nó là rất ít
- Khi ta nói đến tin học là nói


đến máy tính cùng các dữ liệu
trong máy tính được lưu trữ và
phục vụ cho mục đích khác nhau
của xã hội. Vậy tin học là gì?ta
hãy xem sự phát triển của tin
học
- Tin học là ngành ra đời chưa
được bao lâu nhưng nó đã đem
lại cho con người nhiều thành
quả rất lớn lao, hiệu quả công
việc được tăng lên rõ rêt và
chính từ nhu câud sử dùng và
khai thác thông tin của con
người đã thúc đẩy nhanh đến sự
phát triển
- Lắng nghe
- Ghi bài
1. Sự hình thành và phát triển
của tin học
- Tin học là một ngành khoa học
mới hình thành nhưng có tốc độ
Trang:1
Giáo án tin 10 năm học 2010 -2011 Giáo viên: Nông Thị Bắc
Hot ng ca Giỏo viờn Hot ng cu hc sinh Ni dung cn t
? Hóy k tờn cỏc ngnh trong
thc t xó hi cú th dựng n
s tr giỳp ca tin hc?
?Vỡ sao tin hc li phỏt trin
nhanh v mang li nhiu li ớch
cho con ngi nh vy?

- y t, th viờn, trng hc
- Vỡ chớnh con ngi thỳc y s
phỏt trin ca nú do nhu cu s
dng ca con ngi ngy cng
ln
phỏt trin mnh m v ng lc
cho s phỏt trin úl do nhu cu
s dng v khai thỏc tỡa nguyờn
thụng tin ca con ngi.
- Tin hc dn hỡnh thnh v phỏt
trin tr thnh mt ngnh khoa
hc c lp, vi ni dung, mc
tiờu v phng phỏp nghiờn cu
mang c thự riờng.
Hot ng 2: Gii thiu v c tớnh v vai trũ ca mỏy tớnh trong i sng xó hi
- Trong thi kỡ hin nay khi lm
vic v sỏng to con ngu u
cn n s h tr ca thụng tin.
Chớnh vỡ th nờn mỏy tớnh v
nhng c trng ca nú ó ra
i.
- Ban u mỏy tớnh ch cú mc
ớch giỳp chi vic tớnh toỏn d
dng hn. Song thụng tin ngy
cng a dng ó thỳc y con
ngi khụng ngng ci tin mỏy
tớnh phc v cho nhu cu mi
? Vỡ sao mỏy tớnh c s dng
rng rói trong mi lnh vc hot
ng ca xó hi loi ngi?

-yờu cu HS c SGK v tr li
cõu hi: c tớnh no khin mỏy
tớnh ngy cng phỏt trin v ng
dng rng rói trong i sng xó
hi?
- Kt lun, ghi bng
-Vớ d: 1 a mm cú ng
kớnh 8,89cm cú th lu c ni
dung 1 quyn sỏch dy 400 trang
- Vớ d: Mng Internet
- Vỡ nú cú th cung cp, h tr
v cú th thay th cho con ngi
lm mt s vic
- Mỏy tớnh cú nhng c tớnh
sau:
+ Tc x lớ nhanh
+ Lu c nhiu d liu
+ chớnh xỏc cao
2, c tớnh v vai trũ ca mỏy
tớnh in t
a, Vai trũ
- Ban u mỏy tớnh ra i ch vi
mc ớch dựng tớnh toỏn, dn
dn nú khụng ngng c ci
tin v h tr cho rt nhiu lnh
vc khỏc nhau.
- ngy nay thỡ mỏy tớnh ó xut
hin khp ni, chỳng h tr v
thay th mt phn cho con ngi
b, c tớnh

* Mỏy tớnh cú 7 c tớnh c bn
sau:
- Mỏy tớnh cú th lm vic
24/24h m khụng mt mi
- Tc x lớ nhanh
- chớnh xỏc cao
- Cú th lu tr mt lng thụng
tin ln trong khụng gian nh
- Giỏ thnh h- tớnh ph bin cao
- Ngy cng gn nh v tin
dng ph bin
- Cú th liờn kt to thnh mt
mng dn n kh nng thu nhp
v x lớ thụng tin tt hn.
Hot ng 3: Phõn tớch tng hp cho HS hiu tin hc l mt ngnh khoa hc
- Tin hc cú ccỏc thut ng sau:
+ Informatique: ting phỏp
+ Informatics: ting Anh húa
+ Computer Science: (KHMT)
:ting M
? Toỏn , Vn, Lớ cú phi l
nhng ngnh khoa hc khụng?
- Tr li theo tng hiu biờt sca
cỏ nhõn
- Ghi bi
Tr li theo ý hiu ca tng
ngi
- Nghe v suy ngh
3, Thut ng tin hc
* Tin hc l mt ngnh khoa hc

cú cỏc yu t sau:
- i tng ngiờn cu: Thụng
tin, quỏ trỡnh x lớ thụng tin v
mỏy tớnh in t.
- Cụng c: Mỏy tớnh in t v
Trang:2
Gi¸o ¸n tin 10 n¨m häc 2010 -2011 Gi¸o viªn: N«ng ThÞ B¾c
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động cảu học sinh Nội dung cần đạt
- Tổng hợp những câu trả lời của
HS từ đó đưa ra những vấn đề
cho HS thấy tin hóc là 1 ngành
khoa học
?Từ những vấn đề trên ta rút ra
được tin học là gì?
- Yêu cầu lớp đọc phần in
nghiêng trong SGK trang 6
- Tóm tắt lại
các thiết bị tự động
- Phương pháp: Kết hợp lí
thuyết, thực hành và công nghệ
- Nội dung nghiên cứu: Kiến
trúc máy tính, hệ điều hành, các
thiết bị lưu trữ, thông tin, ngôn
ngữ lập trình…
4. Củng cố
- Phân biệt khái niệm tin học và khái niệm máy tính điện tử
+ Máy tính điện tử vừa là công cụ vừa là đối tượng nghiên cứu của ngành tin học
* Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tin học là gì?
A. Ngành khoa học B. Học sử dụng máy tính

C. Chế tạo máy tính D. Cả A,B,C đều sai
Câu 2: Học vấn tin học bao gồm:
A. Biết có ngành tin học khoa học
B. Hiểu một số kiến thức cơ bản của tin học
C. Biết làm một số công việc thông thường trên máy tính
D. Cả 3 ý trên
- Gọi HS trả lời câu hỏi để củng cố lại kiến thức
5. Dặn dò
* Về nhà: Trả lời câu hỏi và làm bài tập cuối bài, làm bài tập trong sách bài tập

Chương I: MỘT CỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
§2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU (Tiết 1)
Tiết PPCT: 2
Ngày soạn:……/…/ ….
Ngày dạy:
Lớp Ngày dạy Lớp Ngày dạy
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết khái niệm thông tin, các dạng thông tin
- Hiểu đơn vị đo thông tin là Bít và các đơn vj bội của Bít
2. Kĩ năng
- Năm được khái niệm thông tin
- Phân biệt được các dạng thông tin trong máy tính
3. Thái độ
- Rèn luyện ý thức học tập, ham thích hiểu biết
II. Chuẩn bị
- GV: giáo án, Đồ dùng dạy học, SGK
- HS: SGK, vở ghi bài, đọc bài trước
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp

Trang:3
Gi¸o ¸n tin 10 n¨m häc 2010 -2011 Gi¸o viªn: N«ng ThÞ B¾c
2. Kiểm tra bài cũ:
? Hãy nêu những đặc tính ưu việt của máy tính?
3. Bài giảng mới
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động cảu học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu khái niệm thông tin và dữ liệu
ĐVĐ: Thực ra không có sự khác
biệt nhiều giữ khái niệm thông
tin dược hiểu trong đời sống xã
hội và khái niệm thông tin trong
tin học
? Lớp trưởng cho biết sĩ số lớp
hôm nay?
? Giáo viên chủ nhiệm của mình
là ai?
- Như vậy GV vừa hỏi lớp
trường về một số điều trong lớp
đó chính là thu thập thông tin về
lớp mình
? Hôm nay lớp mình học mấy
tiết? những môn gì?
- Đó là những thông tin về buổi
học hôm nay của lớp. Vậy theo
các em thông tin là gì?
Gọi HS đọc SGK phần 1 trang 7
và phát biểu
- Tóm tắt, ghi bảng
VD: bạn hoa 16 tuổi cao 1m60,
học giỏi đó là thông tin về bạn

Hoa
? Hãy lấy một số ví dụ khác về
thông tin?
- Bây giờ muốn đưa thông tin
này vào máy ta phải làm thế
nào? Cũng giống như đứng
trước ta là 1 người nước ngoài,
làm thế nào để họ đọc được tờ
giấy mang thông tin này?
- Đúng vậy, cũng như vậy muốn
đưa thông tin vào máy tính, con
người phải tìm cách biểu diễn
thông tin sao cho máy tính có
thể nhận biết và xử lí được
thông tin đó. Trong tin học, dữ
liệu chính là thông tin đã được
đưa vào máy tính
- Ghi bảng
- Nghe giảng
- Lớp trưởng trả lời câu hỏi
- 4 tiết: Anh, Lí, Tin, Sử
- Những hiểu biết có thể có
được về một thực thể nào đó
được gọi là thông tin của thực
thể đó.
- Ghi bài
- Mỗi học sinh lấy ví dụ ghi ra
giấy nháp
- Nghe và ghi bài
1. Khái niệm thông tin và dữ

liệu
* Thông tin: thông tin của một
thực thể là những hiểu biết về
thẹc thể đó, chính xác hơn thông
tin là sự phản ánh các hiện
tượng, sự vật của thế giới khách
quan và các hoạt động của con
người trong đời sống xã hội
* Dữ liệu: Là thông tin đã được
đưa vào máy tính
Trang:4
Gi¸o ¸n tin 10 n¨m häc 2010 -2011 Gi¸o viªn: N«ng ThÞ B¾c
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động cảu học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đơn vị đo lượng thông tin
? Hãy cho biết đơn vị cơ bản đo
lượng thông tin là gì?
? Hãy nếu những hiểu biết của
em về đơn vị này?
- Cho ví dụ biểu diễn dãy bóng
đèn
Bật là 1, tắt là 0. Nếu có 8 bóng
mà các bóng 2, 3, 5,8 bật thì
biểu diễn dưới dạng số 0 và 1
như thế nào?
- Việc ta ghi nhớ thông tin của 1
trang và 1 quyển sách là hoàn
toàn khác nhau. Trong máy tính
cũng vậy việc lưu trữ ít hay
nhiều thông tin còn phụ thuộc
vào các đơn vị. Do đó ta có

bảng đơn vị bội của Bít như sau:
- Ghi bảng
- ? Em hãy chuyển đổi?
1MG = ?Byte
2GB = ?KB
- Đọc sách giáo khoa trả lời : Là
Bít
- Trả lời
- Được biểu diễn như
sau:01101001
- Ghi bài
- 2 HS lên bảng chuyển đổi:
1MB = 1024.1024Byte
2GB = 2. 1024.1024KB
2, Đơn vị đo thông tin
- Bit(Binary Digital) là đơn vị
nhỏ nhất để đo lượng thông tin.
- Là lượng thông tin vừa đủ để
xác định chắc chắn 1 trạng thái
của sự kiện có 2 trạng thái với
khả năng xuất hiện như nhau
- Bit thường dùng để chỉ phần
nhỏ nhất của bộ nhớ máy tính để
lưu trữ 1 trong 2 kí hiệu, được sử
dụng để biểu diễn thông tion
trong máy tính, là 0 và 1
* Bảng đơn vị bội của bít
1Byte = 8 bit
1KB(Kilobai) = 1024Byte
1MB(Megabai) = 1024 KB

1GB(gigabai) = 1024MB
1TB(Tetabai) = 1024GB
1PT(Petabai) = 1024TB
Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu các dạng thông tin
- Thông tin cũng được chia
thành nhiều loại. Đọc SGK và
cho biết có mấyloại thông tin?
- ? Cho vài ví dụ về 2 loại thông
tin trên?
- Đọc SGK trả lời: có 2 loại
- Lấy ví dụ
3, Các dạng thông tin
* Có 2 dạng thông tin:
- Thông tin dạng số: LÀ các số
nguyên và số thực
- Thông tin dạng phi số: là các
dạng văn bản, dạng hình ảnh,
dạng âm thanh.
4. Củng cố
- Nắm được các đơn vị đo lượng thông tin và cách chuyển đổi giữa các đơn vị
- Phân biệt được thông tin và dữ liệu
5. Dặn dò
* Về nhà: Trả lời câu hỏi và làm bài tập cuối bài, làm bài tập trong sách bài tập

Chương I: MỘT CỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
§2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU (Tiết 2)
Trang:5
Gi¸o ¸n tin 10 n¨m häc 2010 -2011 Gi¸o viªn: N«ng ThÞ B¾c
Tiết PPCT: 3
Ngày soạn:……/…/ ….

Ngày dạy:
Lớp Ngày dạy Lớp Ngày dạy
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết mã hóa thông tin, biết các dạng biểu diễn của thông tin
- Biết các hệ đếm cơ số 2, 16 trong biểu diễn thông tin
2. Kĩ năng
- Biết mã hóa thông tin đơn giản thành dãy Bít
- Phân biệt được các dạng thông tin trong máy tính
3. Thái độ
- Rèn luyện ý thức học tập, ham thích hiểu biết
II. Chuẩn bị
- GV: giáo án, Đồ dùng dạy học, SGK
- HS: SGK, vở ghi bài, đọc bài trước
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
? Hãy nêu khái niệm thông tin và dữ liệu?
3. Bài giảng mới
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động cảu học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1:Hướng dẫn cách mã hóa thông tin
- Thông tin là một khái niệm
trừu tượng mà máy tính
không thể xử lí trực tiếp, nó
phải được chuyển đổi thành
các kí hiệu mà máy có thể
hiểu và xử lí, việc chuyển đổi
đó gọi là mã hóa thông tin
- Với ví dụ dãy bóng đèn ở
tiết trước, cho biết bóng sáng

là 1, bóng tắt là 0. Nễu có
trạng thái: Tối, sáng, sáng,
tối, sáng, tối, tối, sáng thì sẽ
được viết dưới dạng như thế
nào?
- Để mã hóa thông tin dạng
văn bản, ta chỉ cần mã hóa
các kí tự
- Giới thiệu về bộ mã ASCII
là bộ mã chuẩn của Mĩ dùng
trong trao đổi thông tin.
? Hãy tra mã thập phân và
- Nghe giảng, ghi bài
- Sẽ được biểu diễn như sau:
01101001
- Đọc SGK và xem bảng phụ lục
1 bảng mã ASCII cơ sở trang 169
- Tra bảng
N = 01001110
2
= 78
O = 01001111
2
= 79
D = 01000100
2
= 68
1. Mã hóa thông tin
- Mã hóa thông tin trong máy tính
là biểu diễn thông tin thành dãy bit

Ví dụ: Mã hóa kí tự A thành dãy
bít: 01000001
- Để mã hóa thông tin dạng văn
bản có thể sử dụng bộ mã ASCII
hoặc Unicode
Trang:6
Gi¸o ¸n tin 10 n¨m häc 2010 -2011 Gi¸o viªn: N«ng ThÞ B¾c
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động cảu học sinh Nội dung cần đạt
mã nhị phân của các kí tự: N,
O, D?
- yêu cầu học sinh đọc đoạn
cuối mục 4 và cho biết bộ mã
Unicode dùng bao nhiêu byte
để biểu diễn một kí tự? tương
ứng với các số nguyên trong
phạm vi từ 0 đến bao nhiêu.
- Đoc bài và Trả lời
Hoạt động 2: hướng dẫn cách biểu diễn thông tin trong máy tính
- Biểu diễn thông tin trong
máy tính qui về 2 loại chính
số và phi số
? Cho biết khái niệm về hệ
đếm?
- Có hệ đếm không phụ thuộc
vào vị trí và hệ đếm phụ
thuộc vào vị trí.
- Cho ví dụ và giải thích
? Hệ đếm không phụ thuộc
vào vị trí và hệ đếm phụ
thuộc vào vị trí là hệ đếm

như thế nào?
- Có nhiều hệ đếm khác nhau
nên muốn phân biệt số được
biểu diễn ở hệ đếm nào người
ta viết cơ số làm chỉ số dưới
của số đó
Ví dụ: Biểu diễn số 7
Ta viết: 111
2
(hệ cơ số 2)
hoặc 7
10
(hệ cơ số 10) hay 7
16
(hệ cơ số 16)
- Cho ví dụ về các hệ đếm
yêu cầu học sinh làm
- Ví dụ:
32 =
3.10
1
+3.10
0
=30+2=32
- Tùy vào độ lớn của số
nguyên mà người ta có thể
lấy 1 byte, 2byte hay 4byte
để biểu diễn
- Đọc sách trả lời
- trả lời theo SGK hoặc theo ý

hiểu của từng em
- Làm ví dụ giáo viên cho
- Đọc thêm SGK
2, Biểu diễn thông tin trong máy
tính
a,Thông tin dạng phi số
* Hệ đếm: là tập hợp các kí hiệu
và qui tắc sử dụng tập kí hiệu đó để
biểu diễn và xác định giá trị các số
* Các hệ đếm dùng trong tin học
- Hệ nhị phân (hệ cơ số 2): là hệ
chỉ dùng 2 số 0 và 1
Ví dụ: 01000001
Giá trị
01000001
= 0.2
7
+0.2
6
+0.2
5
+0.2
4
+0.2
3
+0.2
2

+0.2
1

+0.2
0
= 65
- Hệ cơ số 10 (Hệ thập phân): Hệ
dùng các số 0,1,2 9 để biểu diễn
- Hệ cơ số 16 (hệ Hexa): hệ dùng
các kí hiệu o đến 9 và A,B,C,D,E,F
để biểu diễn
+ trong đó A,B,C,D,E,F tương ứng
với các số 10,11,12,13,14,15
Ví dụ: 1C4 = 1.16
2
+ 1.16
1
+1.16
0
= 256 +192 +4 = 452
* Cách biểu diễn số nguyên
- Biểu diễn số nguyên với 1 Byte
như sau:
Bit7Bit6 Bit5 Bit4Bit3 Bit2 Bit1 Bit0
* Cách biểu diễn số thực
- Mọi số thực đều có thể biểu diễn
dưới dạng ±M.10
±k
(-1≤M<1)
Trong đó: M: là phần định trị
K: Là phần bặc
Ví dụ: 1234.56 = 0.123456.10
4

b, Dạng phi số
- Văn bản
- Các dạng khác: hình ảnh, âm
thanh
Trang:7
Giáo án tin 10 năm học 2010 -2011 Giáo viên: Nông Thị Bắc
4. Cng c
- nh c cỏc h m v cỏch chuyn i gia cỏc h m
- Bit cỏch mỏy tớnh biu din s nguyờn v s thc
5. Dn dũ
* V nh: - Tr li cõu hi v lm bi tp cui bi, lm bi tp trong sỏch bi tp
- c trc bi : Bi tp v thc hnh 1

Chng I: MT C KHI NIM C BN
BI TP V THC HNH 1
Tit PPCT: 4
Ngy son:// .
Ngy dy:
Lp Ngy dy Lp Ngy dy
I. Mc tiờu
1. Kin thc
- Cng c hiu bit ban u v thụng tin v mỏy tớnh
- S dng b mó ASCII mó húa xõu kớ t, s nguyờn
2. K nng
- Bit mó húa thụng tin n gin thnh dóy Bớt
- Vit c s thc di dng du phy ng
3. Thỏi
- Rốn luyn thỏi hc tp nghiờm tỳc
II. Chun b
- GV: + giỏo ỏn, bng mó ASCII, SGK

+ T chc hot ng nhúm
- HS: SGK, v ghi bi, lm bi tp
III. Hot ng dy hc
1. n nh lp
2. Kim tra bi c:
?Nguyờn lý mó húa nh phõn?
3. Bi ging mi
Hot ng ca Giỏo viờn Hot ng cu hc sinh Ni dung cn t
Hot ng 1:Cng c khỏi nim thụng tin v mỏy tớnh
- Chia nhúm thao r lun v
gi 1 i din ca nhúm tr
li
- Nhn mnh: Chớnh xỏc
1KB = 2
10
B nhng ụi khi
ngi ta ly 1KB = 1000N
- Tr li c,d
- Nhn xột
1. Hóy chn nhng khng nh
ỳng trong cỏc khng nh sau:
a. Mỏy tớnh cú th thay th hon
ton con ngi trong lnh vc tớnh
toỏn
b, Hc tin hc l hc s dngmỏy
tớnh
c, Mỏy tớnh l sn phm trớ tu ca
con ngi
d, Mt ngi phỏt trin ton din
trong XH hin i khụng th thiu

hiu bit v tin hc
2, Trong cỏc ng thc sau nhng
Trang:8
Gi¸o ¸n tin 10 n¨m häc 2010 -2011 Gi¸o viªn: N«ng ThÞ B¾c
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động cảu học sinh Nội dung cần đạt
- Cho HS thay đổi qui ước
Nam, Nữ từ đó thay đổi dãy
bít
- Gọi 1 học sinh trong nhóm
trả lời và cả lớp nhận xét
- Trả lời: b
- Đại diện nhóm trả lời
- Qui ước: Nam:0, Nữ:1
Ta có dãy bit: 1001101011
đẳng thức nào đúng:
a, 1KB = 1000Byte
b, 1KB = 1024Byte
c, 1MB - 1000000Byte
3, Có 10 hoc sinh xếp hàng ngang
để chụp ảnh. hãy dùng 10 bit để
biểu diễn thông tin cho biết mỗi vị
trí trong hàng là bạn nam hay nữ
4, Hãy nêu vài ví dụ về thông tin.
Với mỗi thông tin đó hãy cho biết
dạng của nó
Hoạt động 2: Hướng dẫn sử dụng bảng mã ASCII để mã hóa và giải mã
- Hướng dẫn xem phụ lục
cuối SGK để giải
- Nhận xét và kết luận
-

Trả lời câu hỏi
“VN” = 01010110 01001110
“tin=011101000110100101101110
- Trả lời: Dãy bit cho tương ứng
với dãy kí tự là “Hoa”
- Đứng tại chỗ trả lời
- Đúng vì các thiết bị điện tử
trong máy tính chỉ hoạt động
thao 1 trong 2 trang thái
1, Chuyển các xâu kí tự sau thành
dạng mã nhị phân
“VN”, “tin”
2, Giải mã dãy bit sau:
01001000 01101111 01100001
Tương ứng là mã ASCII của dãy kí
tự nào?
3, Phát biểu: “ Ngôn ngữ máy tính
làngôn ngữ nhị phân” là đúng hay
sai? Hãy giải thích?
- Đúng vì các thiết bị điện tử trong
máy tính chỉ hoạt động thao 1
trong 2 trang thái
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách biểu diễn số nguyên và số thực
- Đưa ra yêu cầu -Làm bài và trả lời
Cần 1 byte
- Trả lời
11005; 25,879; 0,000984
11005 = 0.11005.10
5
25,879 = 0.25879.10

2
0,000984 = 0.984.10
-
1, Để mã hóa số nguyên -27 cần
dùng ít nhất bao nhiêu Byte?
- Mã hóa số -27 cần 1 byte
2,Viết các số thực sau dưới dạng
dấu phẩy động:
11005; 25,879; 0,000984
11005 = 0.11005.10
5
25,879 = 0.25879.10
2
0,000984 = 0.984.10
-3
4. Củng cố
- Cho HS nhắc lại:
+ Cách mã hóa và giải mã xâu kí tự và số nguyên
+ Cách đọc bảng mã ASCII, phân biệt mã thập phân và mã hexa
5. Dặn dò
* Về nhà: Đọc trước bài : “Giới thiệu về máy tính”

Chương I: MỘT CỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Trang:9
Gi¸o ¸n tin 10 n¨m häc 2010 -2011 Gi¸o viªn: N«ng ThÞ B¾c
§3: GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH (Tiết 1)
Tiết PPCT: 5
Ngày soạn:……/…/ ….
Ngày dạy:
Lớp Ngày dạy Lớp Ngày dạy

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết được khái niệm hệ thống tin học
- Biết sơ đồ cấu trúc của máy tính
2. Kĩ năng
- Vẽ được sơ đồ cấu trúc máy tính
- Nhận biết được bộ xử lí trung tâm củ máy tính
3. Thái độ
- Kích thích sự ham học hỏi của học sinh
II. Chuẩn bị
- GV: + giáo án, SGK
+ Một số thiết bị máy tính
HS: SGK, vở ghi bài
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
?Nêu các hệ đếm trong máy tính?cho ví dụ?
3. Bài giảng mới
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động cảu học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1:Giới thiệu khái niệm hệ thống tin học
ĐVĐ: Cho HS thao luận vấn
đề: muốn máy tính hoạt động
cần có những thành phần
nào?
- Thống kê lại và ghi bảng
- Đua ra một vài ví dụ để
minh họa cho 3 thành phần
vừa nêu
? Trong 3 thành phần trên
thành phần nào là quan trọng

nhất?
- Giải thích thêm
- Kết luận đưa ra khái niệm
- Các nhóm lên bảng trình bày
- Trả lời
1, Khái niệm hệ thống tin học
* Gồm 3 thành phần:
- Phần cúng
- Phần mềm
- Sự quản lí và điều khiển của con
người
* Khái niệm(SGK)
Hoạt động 2: Giười thiệu sơ đồ cấu trúc của một máy tính
- Theo em biết thì máy tính
gồm những bộ phận nào?
- Tóm tắt lại, giải thích thêm
và ghi bảng
- Trả lời
- Ghi bài
2, Sơ đồ cấu trúc của một máy
tính
* Gồm các bộ phận chính:
- Bộ xử lí trung tâm(CPU-Central
Processing Unit)
- Bộ nhớ trong (Main Memory)
Trang:10
Giáo án tin 10 năm học 2010 -2011 Giáo viên: Nông Thị Bắc
Hot ng ca Giỏo viờn Hot ng cu hc sinh Ni dung cn t
- a ra tranh v s cu
trỳc v ch cho HS thy tng

b phn v chc nng ca nú
- Quan sỏt, nghe ging
- B nh ngoi (Sencondary
Memory)
- Thit b vo (Input Device)
- Thit b ra ( Output Device)
* Hot ng ca mỏy tớnh c mụ
t qua s sau (Tranh v sn)
Hot ng 3: Gii thiu v b x lớ trung tõm ca mỏy tớnh
- CPU l ni din ra mi hot
ng ca mỏy tớnh do ú nú
úng vai trũ rt quan trng
- Gi HS c phn khỏi nim
trong SGK
- Gii thiu cỏc b phn
chớnh ca CPU. Cú th a ra
1 CPU minh ha cho HS
quan sỏt
- Nghe ging
- Quan sỏt v ghi bi
* Khỏi nim (SGK-20)
* CPU gm 2 b phn chớnh
- B iu khin CU (Contrlo Unit):
iu khin cỏc b phn khỏc lm
vic
- B s hc\Lozic AUL
(Arithmetic\Lozic Unit): thc hin
cỏc phộp toỏn s hc v lozic
- Ngoi ra CPU cũn cú cỏc thanh
ghi (Register) v b nh truy cp

nhanh (Cache)
4. Cng c
- Cho HS nhc li:
+ Cỏc thnh phn ca h thng tin hc
+ Phõn bit c phn cng v phn mm
5. Dn dũ
- Lm bi tp 1 v 2 SGK
- V nh: c trc bi : Gii thiu v mỏy tớnh mc 4 v 5

Chng I: MT C KHI NIM C BN
Đ3: GII THIU V MY TNH (Tit 2)
Tit PPCT: 6
Ngy son:// .
Ngy dy:
Lp Ngy dy Lp Ngy dy
I. Mc tiờu
1. Kin thc
- Bit tớnh nng ca B nh trong v B nh ngoi
- Bit c hot ng ca B nh trong v B nh ngoi
2. K nng
- Nhn bit c hai thit b B nhú trong v B nh ngoi trờn mỏy tớnh
3. Thỏi
- Kớch thớch s tũ mũ, ham hc hi ca hc sinh
Trang:11
Gi¸o ¸n tin 10 n¨m häc 2010 -2011 Gi¸o viªn: N«ng ThÞ B¾c
II. Chuẩn bị
- GV: + giáo án, SGK
+ Một số thiết bị mẫu hoặc tranh vẽ
HS: SGK, vở ghi bài
III. Hoạt động dạy học

1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
?Vẽ sơ đồ cấu trúc của máy tính?
3. Bài giảng mới
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động cảu học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1:Giới thiệu bộ nhớ trong, phân biệt Rom và Ram
- Ở tiết trước ta đã tìm hiểu
về cấu trúc của máy tính và
tìm hiểu về bộ xử lí trung
tâm. Ở tiết này chúng ta sẽ
tiếp tục tìm hiểu 2 bộ phận
của máy tính nữa đó là Bộ
nhớ trong và Bộ nhớ ngoài
- Khi đang làm việc trên máy
tính ta muốn giữ lại nội dung
đó thì làm thế nào?
- Khi nội dung được lưu vào
máy nó sẽ được lưu ở trong
Bộ nhớ trong
- Bộ nhớ trong được chia làm
2 thành phầm là Ram và Rom
- Giới thiệu về Rom
- Giới thiệu về Ram đưa ra 1
thanh ram cho HS quan sát
? Phân biệt Ram và Rom?
- Nhận xét và thống kê lại
- Nghe giảng
- Ghi lại nội dung vào máy
- Ghi bài
- Nghe giảng và ghi bài

- Nghe giảng, quan sat và ghi bài
- Trả lời
+ Giống: Là bộ nhớ trong
Đều đọc được thông tin
trên nó
+ Khác: Rom: Không cho phép
ghi, thông tin là cố định
Ram: Cho phép ghi dữ
liệu, thông tin không cố định
4, Bộ nhớ trong (Main Memory)
- Khái niệm: là nơi dùng để ghi dữ
liệu và chương trình trong thời gian
đang xử lí
* Bộ nhớ trong chia làm 2 phần:
Rom và Ram
- Rom (Read only Memory): là bộ
nhớ cố định chỉ cho phép người sử
dụng đọc dữ liệu ra mà không cho
phép ghi dữ liệu vào
- Ram (Random Access Memory):
là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên. Là
bộ nhớ có thể đọc và ghi dữ liệu
Hoạt động 2: Giới thiệu về bộ nhớ ngoài và chức năng của nó

- Yêu cầu HS đọc mục 5 sgk
và kể tên những bộ nhớ
ngoài?
? Bộ nhớ ngoài dùng để làm
- Đọc sách và trả lời: Đĩa mềm,
đĩa cứng, CD

5, Bộ nhớ ngoài (Secondary
Memory)
Trang:12
Gi¸o ¸n tin 10 n¨m häc 2010 -2011 Gi¸o viªn: N«ng ThÞ B¾c
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động cảu học sinh Nội dung cần đạt
gì?
- Kết luận và ghi bảng
Ví dụ: ổ cứng có dung lượng
10GB; 40GB; 80GB
? Phân biêt Bộ nhớ trong và
bộ nhớ ngoài?
- Trả lời
- Nghe giảng và ghi bài
- Làm vào vở
- Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ dữ
liệu lâu dài và hỗ trợ cho bộ nhớ
trong (đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa
CD )
- Bộ nhớ ngoài có tốc độ truy xuất
dữ liệu chậm so với bộ nhớ trong
- Bộ nhớ ngoài có dung lượng lớn
hơn nhiều so với bộ nhớ trong.
4. Củng cố
- Phân biệt được Ram và Rom
- Phân biệt được chức năng của bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài
5. Dặn dò
- Về nhà: Đọc trước bài : “Giới thiệu về máy tính mục 6,7,8”

Trang:13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×