Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

BT the tich khoi da dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.85 KB, 6 trang )

Một số bài toán về tỷ số thể tích
I. Công thức cần nhớ:
1. Thể tích khối chóp:
V=
1
3
B.h
B: Diện tích đa giác đáy.
h: Độ dài đờng cao.
2. Thể tích khối lăng trụ:
V=B.h
B: Diện tích đa giác đáy.
h: Độ dài đờng cao.
3. Tỷ số thể tích:
Cho khối chóp S.ABC.
A'SA, B'SB, C'SC
.
. ' ' '
. .
'. '. '
S ABC
S A B C
V
SA SB SC
V SA SB SC
=
* MSC, ta có:
.
.
. .
. .


S ABM
S ABC
V
SA SB SM SM
V SA SB SC SC
= =
II. Bài tập:
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a; AD=b.
Cạnh SA=2a của hình chóp vuông góc với đáy. M là một điểm nằm trên cạnh SA với
AM=x (0x2a).
1. Mặt phẳng (MBC) cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì? Tính diện tích thiết
diện ấy. Tìm x để thiết diện ấy có diện tích lớn nhất.
2. Tìm x để mặt phẳng (MBC) chia khối chóp trên ra hai phần có thể tích bằng
nhau.
Hd:
1. Thiết diện là hình thang vuông
MNCB, vuông tại B và M.
1
( )
2
MNCB
S MN CB MB= +
* BM
2
=BA
2
+AM
2
BM=
2 2

a x+
* SMN đồng dạng SAD,
1
A
B
C
D
A
'
B'
C'
D'
H
'
C
B
A
S
A'
B'
C'
A
C
B
S
M
S
A
M N
D

C
B

. (2 ).
2
SM AD a x b
MN
SA a

= =
VËy
2 2 2 2
1 2
. (4 )
2 2 4
MNCB
ab bx b
S b a x a x a x
a a

 
= + + = − +
 
 
2. XÐt hµm sè
2 2
( ) (4 )
4
b
f x a x a x

a
= − +
(0≤x≤2a)
2 2
2 2
2 4
'( )
4
b x ax a
f x
a
a x
 
− + −
=
 
+
 
f'(x)=0 ⇔
1
(1 )
2
1
(1 )
2
x a
x a

= +




= −


Ta cã: f(0)=ab.
f(2a)=
5
1,118
2
ab ab≈
f(
1
(1 )
2
a +
)=
2
1 1 1
.(3 ) 1 (1 ) 1,134
4
2 2
ab ab− + + ≈
f(
1
(1 )
2
a −
)=
2

1 1 1
.(3 ) 1 (1 ) 0,96
4
2 2
ab ab+ + − ≈

[ ]
2
0;2
1 1 1
( ) . .(3 ) 1 (1 )
4
2 2
a
Max f x ab= − + +
khi
1
(1 )
2
x a= +
KÕt luËn: VËy víi
1
(1 )
2
x a= +
th× diÖn tÝch cña thiÕt diÖn lín nhÊt.
3. Gäi V lµ thÓ tÝch khèi chãp S.ABCD ⇒
2
.
1 2

. .
3 3
S ABCD
ABCD
a b
V SA V
S
= = =
Gäi V1 lµ thÓ tÝch khèi S.MNCB
V1=V
(SMBC)
+V
(SMNC)
Ta cã
. . 2
. . 2
SMBC
SABC
V
SM SB SC SM a x
V SA SB SC SA a

= = =
V
SABC
=
2
1 1
. ( ) .2
3 6 2

V
SA dt ABC a b= =

2
2 2 (2 )
. .
2 2 2 3 6
SMBC
a x V a x a b a x ab
V
a a
− − −
= = =
* Ta cã:
2
2
2
. . (2 )
.
. . 4
SMNC
SACD
V
SM SN SC SM SN MN a x
V SA SC SD SA SD AD a

 
= = = =
 ÷
 

⇒ V
SACD
=
2
2 3
V a b
=
⇒ V
SMNC
=
2 2 2
2
(2 ) (2 ) .
.
4 3 12
a x a b a x b
a
− −
=
V
1
= V
SMNCB
=
2
(2 ) (2 )
6 12
a x ab a x b− −
+
Ycbt ⇔ V

1
=
2
2 3
V a b
=

2 2
(2 ) (2 )
6 12 3
a x ab a x b a b− −
+ =
⇔ x
2
-6ax+4a
2
=0
2

(3 5) 2 ( )
(3 5) ( / )
x a a loai
x a t m

= + >

=


Kết luận: Vậy x=

(3 5)x a=
thì (MBC) chia khối chóp thành 2 phần tơng đơng.
Bài 2: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A
1
B
1
C
1
. Các mặt phẳng (ABC
1
) và
(A
1
B
1
C) chia lăng trụ thành 4 phần. Tính tỷ số thể tích của 4 phần đó.
Hd:
Gọi V
1
=
1
.C MNC
V
; V
1
=
1 1 1
.C MNB A
V
V

3
=
.C MNBA
V
; V
4
=
1 1
MNABB A
V
Gọi V là thể tích của lăng trụ.
1 1 1
. 1 2C A B C
V V V= +
Mặt khác:
1 1 1
1 1
. 1 1 1
. . 1
. . 4
C A B C
V CM CN CC
V CA CB CC
= =

1 2
1 1
. ; .
4 3 12 3 12 4
V V V V

V V V= = = =
1 1 1 1 1 1
3 2
3
4 1 2 3
4
5
12
C ABC CMNC CA B C CMNC
V V V V V V
V
V
V
V V V V V
= = =
=
= =
Vậy V
1
: V
2
: V
3
: V
4
= 1:3:3:5
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, tâm O. Đờng cao của
hình chóp là SA=a. M là một điểm di động trên SB, đặt BM=x
2
(0<x<a). () là mặt

phẳng qua OM và vuông góc với (ABCD).
1. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (). Tính diện tích thiết
diện theo a và x.
2. Xác định x để thiết diện trên là hình thang vuông. Trong trờng hợp đó tính tỷ
số thể tích của hai phần của S.ABCD chia bởi thiết diện.
Hd:
1. Ta có
SA(ABCD)
() (ABCD)
SA // ()
3
A B
C
M
N
A'
B'
C'
S
A
D
C
B
M
K
N
O
H
()(SAB)=MN // SA
()(SAC)=OK // SA

()(SABCD)=NH qua O
()(SCD)=KH
Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác MNHK.
Ta có MN// OK // SA MN (ABCD); OK (ABCD)
S
td
=S
ht MKON
+ S
KOH
=
1 1
( ). . .
2 2
MN KO ON OK OH+ +
MN=BN=x; KO=SA/2; NH=
2
2 2 2 2 2
(2 )
2
a
IN IH x a a x ax+ = + = +
Std=
2
2
1
( ).
2 2
a
a x x ax+ +

2. Để thiết diện là hình thang vuông MK// MO// BC N là trung điểm AB
x=a/2.
V=
3
1
. . ( )
3 3
a
SA dt ABCD =
V1=V
SOECH
+V
KOE.MNB
3
3
.
1 1
. . ( )
3 3 2 24
S OECH
a a
V OK dt OECH

= = =


2
3
.
1

. ( ) .
2 2 2 16
KOE MNB
a a a
V ON dt MNB

= = =


3 3 3 3
1 2 1
5 11
24 16 48 48
a a a a
V V V V= + = = =
Vậy
2
1
11
5
V
V
=
Bài 4: Cho khối chóp S.ABCD, trong đó ABCD là hình thang có các cạnh đáy
AB, CD sao cho CD=4.AB, một mặt phẳng qua CD cắt SA, SB tại các điểm tơng ứng
M, N.
Hãy xác định vị trí điểm M trên SA sao cho thiết diện MNCD chia khối chóp đã
cho thành hai phần tơng đơng (có thể tích bằng nhau).
Hd:
Đặt

(0 1)
SM
x x
SA
= < <
Gọi thể tích của hình chóp S.ABCD là V
4
S
A
D
C
B
M
K
N
O
H
E
S
A
D C
B
N
M
2
.
.
.
.
. .

(1)
. .
. .
(2)
. .
S MNC
S ABC
S MCD
S ACD
V
SM SN SC
x
V SA SB SC
V
SM SC SD
x
V SA SC SD
= =
= =
Ta có CD=4AB
S
ADC
=4.S
ABC
S
ADC
=
3
4
ABCD

S

. . .
3 3
. ;
4 4 4
S ADC S ABCD S ABC
V
V V V V= = =
Ta có
2
3
. ; .
4 4
SMNC SNCD
V V
V x V x= =
V
1
=V
SMNC
+V
SNCD
=
2
( 3 )
4
V
x x+
2

2
1
3 17
( / )
3 1
2
3 2 0
4 2
3 17
( )
2
x t m
V x x
x x
V
x loai

+
=

+

= = + =


=


KL: Vậy
3 17

2
x
+
=
Bài 5: Trong mặt phẳng (P) cho đờng tròn (C) đờng kính AB=2R.S là điểm nằm
trên đờng thẳng vuông góc với mp(P) tại A. Đặt SA=h. Mặt phẳng (Q) qua A và vuông
góc với SB tại K, C là điểm trên (C), SC cắt mp(Q) tại H.
Đặt
ã
0
2
BAC



= < <


1. Tính thể tích của tứ diện SAHK theo R, h và .
2. Chứng minh rằng thể tích đó đạt giá trị lớn nhất tại giá trị
0
của sao cho
0
>
4

. Tính
0
.
Hd:

1. * Ta chứng minh đợc AH SC.
*
4
2 2 2 2
. .
. .
.
SAHK
SACB
V
SH SH SH SC SK SB SA
V SC SB SC SB SB SC
= = =
* V
ABC
=
2
2
1 1 .sin 2
( ). .cos .sin .
3 6 3
R h
dt ABC SA AB SA


= =
*
2 5
2 2 2 2 2
.sin 2

3( 4 )( 4 cos )
SAHK
R h
V
h R h R


=
+ +
2. Đặt P=
2 2 2 2
sin 2
( 2 2 cos )h R R


+ +
MaxP=
2 2 2
1
4 .h R h+
Dấu bằng xảy ra
5

B
C
H
K
S

2

2 2 2 2
2
2
2 2
cos 2
sin 2
2
1 cos ( 2 2 cos 2 )
sin 2
2 sin 2
2
cos 2 0
2
R P
h R R
R
R
h R
α
α
α α
α
α
α
=

+ +
= −
= − <
+

⇒ 2α tï ⇒α>
4
π
KL: VËy α
0
=
4
π
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×