Kiểm tra bài cũ
?Nêu công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông?
trả lời
h
H
B
A
C
Tam giác Hình chữ nhật Hình vuông
BCAHS .
2
1
=
a
b
C
A
B
D
baS .=
a
C
D
A
B
2
aS =
Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện
I. Khái niệm về thể tích của khối đa diện
1. thể tích của khối lập phương.
* Khi a = 1 thì V = 1 khối lập
phương này được gọi là
KLP đơn vị.
3
aV
KLP
=
Thể tích của một KĐD (H) là môt số dương V
(H)
thoả mãn các tính chất sau:
a. Nếu (H) là khối lập phương có cạnh bằng 1 thì V
(H)
= 1.
b. Nếu hai khối ĐD (H
1
) và (H
2
) bằng nhau thì V(H
1
) = V(H
2
).
c. Nếu khối ĐD (H) được phân chia thành hai KĐD (H
1
) và (H
2
) thì:
V(H) = V(H
1
) + V(H
2
)
a
a
a
C
B'
C'
A' D'
A
B
D
Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện
2. Thể tích khối hộp chữ nhật.
Trong đó: a _ chiều dài.
b_ chiều rộng.
c_ chiều cao.
Quan sát hình vẽ
c
b
a
B'
C'
D'
C
A
B
D
A'
D'C'B'A'
AA'.S.. == cbaV
( H
0
) ( H
1
)
- H
0
là khối lập phương đơn vị.
- (H
1
) là khối hộp chữ nhật có ba kích thước: a=5, b=1, c=1.
?Có thể chia (H
1
) thành bao nhiêu khối lập phương (H
0
)? Từ đó
tính thể tích của khối (H
1
).
Khối hộp (H
2
)
51.5.5
)()(
01
===
HH
VV
Chia khối (H
1
) thành 5 khối (H
0
).
trả lời
( H
0
)
( H
1
)
?Cho biết các số đo của khối hộp chữ nhật (H2)? Tính thể tích
của khối hộp đó?
( H
2
)
Khối hộp (H)
Dài a = 5
R
ộ
n
g
b
=
4
Cao c = 1
Chia khối (H
2
) thành 4 khối (H
1
).
V(H
2
) = 4. V(H
1
) = 4.5 = 20 ( = a.b.c)
? Cho biết các số đo của khối hộp (H)? Tính thể tích của
khối hộp (H) và đưa ra công thức tính thể tích của khối hộp
chữ nhật.
( H )
Dài a = 5
R
ộ
n
g
b
=
4
Cao c = 3
V
(H)
= a.b.c =5.4.3 = 60